Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Atichart Chumnanont | |
---|---|
![]() |
|
Tên khai sinh | Atichart Chumnanont |
Sinh | 20 tháng 2, 1981 Bangkok, Thái Lan |
Tên khác | Aum / Umm |
Nghề nghiệp | Diễn viên, người mẫu |
Hoạt động | 1997 – nay |
Vai diễn đáng chú ý |
Harit – Lửa hận hóa yêu thương Taywan – Cạm bẫy tình yêu Prince Phuwanate – Bốn trái tim của núi Series Khet-Tawan – Bí mật hoa hướng dương Wayu – Lửa tham tội lỗi Suriyane – Mộng uyên ương Praya Tak (King Taksin) – Một mảnh đất, một bầu trời |
Hôn nhân |
Myria Benedetti (cưới 2014)
|
Atichart Chumnanon (Aum) (tiếng Thái: อธิชาติ ชุมนานนท์, sinh ngày 20 tháng 2 năm 1981) là một diễn viên và người mẫu Thái Lan. Anh từng biết đến qua nhiều bộ phim nổi tiếng như: Lửa hận hóa yêu thương (2008), Cạm bẫy tình yêu (2009), Bốn trái tim của núi Series (2010), Bí mật hoa hướng dương (2013), Lửa tham tội lỗi (2014), Mộng uyên ương (2016), Một mảnh đất, một bầu trời (2018)….[1].
Tiểu sử[sửa | sửa mã nguồn]
Là con thứ 2 trong gia đình, anh chàng sinh năm 1981 này đánh dấu bước đột phá của mình trong vai diễn để đời trong tập phim truyền hình Tarn Chai Nai Sai Moug. Với chiều cao 178 cm và nặng 71 kg, anh hiện nay đã trở thành người mẫu/diễn viên hàng đầu Thái Lan. Anh có nickname là Aum hoặc Umm. Nhiều người thích anh ở tính cách vui vẻ, cởi mở, đơn giản và dễ gần. Anh thích thể thao, đọc sách, nghe nhạc và chăm sóc chú chó cưng. Aum không bao giờ lọt khỏi Top mỹ nam của Thái Lan. Mang trong mình sự pha trộn dòng máu giữa người Thái và Anh, Aum lại có nét cá tính mạnh trong làng giải trí xứ Chùa vàng. Anh được đánh giá là nam tài tử thành công nhất Thái Lan trong những năm gần đây. Sau một thời gian hẹn hò với cô nàng ca sĩ/diễn viên Myria Alexandra Benedetti hơn anh đến 6 tuổi, họ đã có một đám cưới hạnh phúc. Đó là một buổi lễ nhiều cảm xúc với nhiều giọt lệ rơi. Aum phát biểu về cô ấy rất thú vị, thể hiện rằng Nat Myria đã thay đổi Aum trở thành người tốt hơn.
Các bộ phim đã từng tham gia[sửa | sửa mã nguồn]
Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Phim | Vai | Đóng với |
---|---|---|---|
2005 | Duangta Gab Kwamrak | Tian |
Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Phim | Tên tiếng Việt | Vai | Đóng với | Đài |
---|---|---|---|---|---|
1997 | Salak Jit | Pongpun Pakdeebordin / “Pong” | Katreeya English & Yuranunt Pamornmontri | CH3 | |
1998 | Wai Rai Wai Rak | Prince Sow | Tatnapan Sirisooka | ||
1999 | Tan Chai Nai Sai Mork | Prince Sow | Tatnapan Sirisooka | ||
2001 | Mae Liang Khon Mai | Noppanun | Siriam Pakdeedumrongrit & Saharat Sangkapreecha | ||
Wiman Kularb | Nasit | Nadia Nimitwanich | |||
2002 | Sen Mai See Ngern | Sakarn / “Neung” | Athitaya Dithipen | ||
Champion Sabud Chor | Tuck | Petchlada Tiampetch | |||
2003 | Tup Tawan | Nhanmuang | Pornchita Na Songkhla | ||
Bong Lae Sanaeha | Phoorin | Tanyares Ramnarong | |||
2004 | Pai Kam Plerng | Buchit | Kanyarat Jirarachakij | ||
2005 | Lady Yaowarat | Annop / Nop | Janie Tienphosuwan | ||
Dao Lhong Fah | Vì sao dưới trời | Dom | Khemapsorn Sirisukha | ||
Yod Khun Toob | Ken | Pimolrat Pisolyabutr | |||
Nang Barb | Pal | Rujira Chuaykua | |||
2006 | Lom Houn | Lom Huan Bradley | Pornchita Na Songkhla | ||
Thee Trakoon Song | David Chan / “Chai” | Buachompoo Ford | |||
Sood Ruk Sood Duang Jai | Somchok | Yardthip Rajpal | |||
2007 | Gong Jak Lai Dok Bua | Pariwat / “Wat” | Siriluk Pongchoke | ||
Rai Risaya | Lòng dạ đàn bà | Intouch | Khemapsorn Sirisukha | ||
2008 | Jam Leuy Ruk | Lửa hận hóa yêu thương | Harit Rangsimunt | Taksaorn Paksukcharern | |
Badarn Jai | Trái tim không ngủ yên | Sakkarn Thanasak (Tor) | Rasri Balenciaga | ||
Botan Gleep Sudtai | Hoa hồng vẫn thắm | Theeradej / Ah-Joo / Ah-Thee | Taksaorn Paksukcharern | ||
2009 | Borisut Bumbut Kaen | Cạm bẫy tình yêu | Taywan / Jom | Ann Thongprasom | |
Nakak Dok Son Klin | SaenPhoom | Sirapan Wattanajinda | |||
Namtan Mai | Mật ngọt | Pawan (Pe) | Taksaorn Paksukcharern | ||
Su Yipta | Cuộc chiến nguy hiểm | Krit Kritha | Pornchita Na Songkhla | ||
2010 | Pieng Jai Tee Pook Pun | Sự gắn kết của trái tim | Seua / Payak Tornton | Natapohn Tameeruks | |
Thara Himalaya | Trúc mộng lan viên / Chuyện tình hoàng tử | Prince Puwanes Vasuthep Srivasatava Rajaput / Pupen | Kimberly Ann Voltemas | ||
Wayupak Montra | Bóng tối tình yêu / Ma thuật tình yêu | ||||
Koo Duerd | Cú đúp | Khao | Ratchawin Wongviriya | ||
2011 | Pim Mala | Khu vườn bí mật | Priew | Cheranut Yusanonda, Sririta Jensen, Chermarn Boonyasak | |
Roy Mai | Mối tình hoàng tộc | Prince Siriwong (Jao Noi) / Suriyawong | Taksaorn Paksukcharern | ||
2012 | Khun Seuk | Sema | Chermarn Boonyasak | ||
2013 | Maya Tawan | Bí mật hoa hướng dương | Khet-Tawan (Pond) | Urassaya Sperbund | |
Mon Jun Tra | Hẹn ước dưới ánh trăng | ||||
Fah Krajang Dao | Trời trăng sao và em | ||||
Dao Kaew Duen | Anh là trăng, em là sao | Chantharaphanu | Janie Tienphosuwan | ||
2014 | Fai Nai Wayu | Lửa tham tội lỗi | Wayu (Khun Yai) | Peeranee Kongthai | |
Plerng Chimplee | Lửa tình Chimplee | Naan Trai / Natrai | Ranee Campen | ||
2016 | Jao Wayha | Mãi mãi bên em | Nawin | Woranuch Wongsawan | True4u |
Raeng Tawan | Mộng uyên ương | Suriyane / Pu | Sirin Preedeeyanon | CH3 | |
2017 | Club Friday Celeb’s Stories: Usurp | Chuyện của Celeb’s: Chiếm đoạt | Pook | Woranuch Wongsawan | GMM25 |
2018 | Nueng Dao Fa Diao | Một mảnh đất, một bầu trời | Phraya Tak(sin)/ King Taksin the Great | Jirayu Tangsrisuk & Natapohn Tameeruks | CH3 |
Ngao | Luật nhân quả | Wasawat | Ungsumalynn Sirapatsakmetha | GMM25 | |
2019 | Plerng Naka | Lửa hận xà vương | Singha Nakkarad | Pakorn Chatborirak & Ranida Techasit | CH3 |
2020 | Bpai Hai Teung Duang Dao | Vươn đến những vì sao | Charmp Tewasub | Cris Horwang | OneHD |
Nhà sản xuất phim[sửa | sửa mã nguồn]
- Leh Game Rak (2020) / Ván cược tình yêu (PPTV36) – Yuke Songpaisan & Esther Supreeleela
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
-
^ .mw-parser-output cite.citation{font-style:inherit}.mw-parser-output .citation q{quotes:”“”””””‘””’”}.mw-parser-output .id-lock-free a,.mw-parser-output .citation .cs1-lock-free a{background:linear-gradient(transparent,transparent),url(“//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/6/65/Lock-green.svg”)right 0.1em center/9px no-repeat}.mw-parser-output .id-lock-limited a,.mw-parser-output .id-lock-registration a,.mw-parser-output .citation .cs1-lock-limited a,.mw-parser-output .citation .cs1-lock-registration a{background:linear-gradient(transparent,transparent),url(“//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/d/d6/Lock-gray-alt-2.svg”)right 0.1em center/9px no-repeat}.mw-parser-output .id-lock-subscription a,.mw-parser-output .citation .cs1-lock-subscription a{background:linear-gradient(transparent,transparent),url(“//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/a/aa/Lock-red-alt-2.svg”)right 0.1em center/9px no-repeat}.mw-parser-output .cs1-subscription,.mw-parser-output .cs1-registration{color:#555}.mw-parser-output .cs1-subscription span,.mw-parser-output .cs1-registration span{border-bottom:1px dotted;cursor:help}.mw-parser-output .cs1-ws-icon a{background:linear-gradient(transparent,transparent),url(“//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/4c/Wikisource-logo.svg”)right 0.1em center/12px no-repeat}.mw-parser-output code.cs1-code{color:inherit;background:inherit;border:none;padding:inherit}.mw-parser-output .cs1-hidden-error{display:none;font-size:100%}.mw-parser-output .cs1-visible-error{font-size:100%}.mw-parser-output .cs1-maint{display:none;color:#33aa33;margin-left:0.3em}.mw-parser-output .cs1-format{font-size:95%}.mw-parser-output .cs1-kern-left,.mw-parser-output .cs1-kern-wl-left{padding-left:0.2em}.mw-parser-output .cs1-kern-right,.mw-parser-output .cs1-kern-wl-right{padding-right:0.2em}.mw-parser-output .citation .mw-selflink{font-weight:inherit}
“Atichart Chumnanon”. Truy cập 14 tháng 7 năm 2019.
- Sinh 1981
- Nhân vật còn sống
- Nam diễn viên Thái Lan
Từ khóa: Atichart Chumnanon, Atichart Chumnanon, Atichart Chumnanon
LADIGI – Công ty dịch vụ SEO từ khóa giá rẻ, SEO từ khóa, SEO tổng thể cam kết lên Top Google uy tín chuyên nghiệp, an toàn, hiệu quả.
Nguồn: Wikipedia
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn