Bạn đang tìm hiểu về Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án, hôm nay mình sẽ chia sẻ đến bạn nội dung Top 18+ Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án được team mình tổng hợp và biên tập từ nhiều nguồn trên internet. Hy vòng bài viết về chủ đề Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án hữu ích với bạn.
1. Top 18+ Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án Bài tập câu gián tiếp môn tiếng Anh lớp 8 Bài tập tiếng Anh 8
Bài tập câu gián tiếp môn tiếng Anh lớp 8 là một trong những dạng bài tập quan trọng, thường xuất hiện trong các bài kiểm tra, bài thi học kì môn tiếng Anh.
Bài tập tiếng Anh về câu gián tiếp được biên soạn khoa học với đầy đủ lý thuyết và các dạng bài phù hợp với mọi đối tượng học sinh có học lực từ trung bình, khá đến giỏi. Với nhiều dạng bài tập tổng hợp có đáp án kèm theo. Qua đó giúp học sinh củng cố, nắm vững chắc kiến thức nền tảng, vận dụng với các bài tập cơ bản; học sinh có học lực khá, giỏi nâng cao tư duy và kỹ năng giải đề với các bài tập vận dụng nâng cao. Bên cạnh đó các bạn xem thêm một số tài liệu như: Bài tập về câu hỏi đuôi trong tiếng Anh, Bài tập về mệnh đề trong tiếng Anh.
I. Lý thuyết câu gián tiếp trong tiếng Anh
1. Định nghĩa
– Câu trực tiếp: Câu trực tiếp là lời nói xuất phát trực tiếp từ người nói và thường được đặt trong dấu ngoặc kép.
Ví dụ: “I am hungry”, Bob said.
– Câu gián tiếp: Câu gián tiếp hay còn gọi là câu tường thuật là thuật lại lời nói của người khác, không thuật lại đầy đủ các từ ngữ nhưng ý nghĩa vẫn giữ nguyên và không nằm trong dấu ngoặc kép.
Ví dụ: Bob said he was very hungry.
2. Cách biến đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp (câu tường thuật)
*Những thay đổi về thì của động từ
Thì ở câu trực tiếp | Thì ở câu gián tiếp |
---|---|
1. Hiện tại đơn (Simple Present) Ex: “I work for a post office”, she said. |
Quá khứ đơn (Simple Past) She said she worked for a post office. |
2. Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) Ex: “I am feeling ill” Tom said to me |
Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) Tom told me that he was feeling ill. |
3. Hiện tại hoàn thành (Present Perfect) Ex: Tom said: “I haven’t done it” |
Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) Tom said he hadn’t done it |
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Ex: “I’ve been waiting for 2 hours”, Jack said |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn Jack said he had been waiting for 2 hours. |
5. Quá khứ đơn (Simple Past) Ex: “I didn’t do it”, he said. |
Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) He said he hadn’t done it |
6. Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) Ex: “I was lying”, he said. |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past perfect Continuous) He said he had been lying |
7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) Ex: “I had already done my homework”, Bob said. |
Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) Ex: Bob said he had already done his homework. |
8.Tương lai đơn (Simple Future) Ex: “I’ll buy it”, Tom said. |
Tương lai ở quá khứ (Future in the past) Tom would buy it. |
Ngoài ra, còn có một số thay đổi với các động từ khiếm khuyết (modal verbs)
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
---|---|
Can | Could |
Must/ have to | Had to |
May | Might |
Will | Would |
Shall/ Should | Should |
Needn’t | Didn’t have to |
*Chuyển trạng từ chỉ nơi chốn và thời gian theo quy luật:
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
---|---|
This Ex: “I want to buy this pen.” |
That She said she wanted to buy that pen. |
These Ex: “I want to buy these pens.” |
Those She said she wanted to buy those pens. |
Here Ex: “I want to sit here.” |
There Ex: She said she wanted to sit there. |
Now Ex: “I am sitting in front of TV now.” |
Then She said she was waiting in front of TV then. |
Today Ex: “Today I have a test” |
That day She said she had a test that day. |
Yesterday Ex: “I had a test yesterday.” |
The day before/ The previous day. She said she had a test the day before. |
Tomorrow Ex: “I’ll have a test tomorrow.” |
The next day/ The following day. She said she would have a test the next day. |
Ago Ex: “I had a test 2 days ago.” |
Before She said she had had a test 2 days before. |
Last night Ex: “I watched TV with my mother last night.” |
The night before/ The previous night. She said she had watched TV with her mother the night before. |
Next week Ex: “I will go on a picnic next week.” |
The following week/ The week after. She said she would go on a picnic the following week. |
The day before yesterday Ex: “I had a test the day before yesterday.” |
Two days before/ earlier She said she had had a test 2 days before. |
II. Bài tập về câu gián tiếp trong tiếng Anh
Task 1. Rewrite these following sentences with the same meaning
1. She said, “I am reading.”
→ She said that…….
2. They said, “We are busy.”
→ They said that ……….
3. He said, “I know a better restaurant.”
→ He said that………
4. She said, “I woke up early.”
→ She said that…….
5. He said, “I will ring her.”
→ He said that…….
6. They said, “We have just arrived.”
→ They said that…….
7. He said, “I will clean the car.”
→ He said that…….
8. She said, “I did not say that.”
→ She said that…….
9. She said, “I don’t know where my shoes are.”
→ She said that…….
10. He said: “I won’t tell anyone.”
→ He said that…….
Task 2. Rewrite these following sentences with the same meaning
1. “Where is my umbrella?” she asked.
→ She asked…….
2. “How are you?” Martin asked us.
→ Martin asked us…….
3. He asked, “Do I have to do it?”
→ He asked…….……
4. “Where have you been?” the mother asked her daughter.
→ The mother asked her daughter…….
5. “Which dress do you like best?” she asked her boyfriend.
→ She asked her boyfriend…….
6. “What are they doing?” she asked.
→ She wanted to know…….
7. “Are you going to the cinema?” he asked me.
→ He wanted to know…….
8. The teacher asked, “Who speaks English?”
→ The teacher wanted to know……
9. “How do you know that?” she asked me.
→ She asked me…….
10. “Has Caron talked to Kevin?” my friend asked me.
→ My friend asked me…….
Task 3. Rewrite these following sentences with the same meaning
1. The doctor said to me, “You should lose weight.”
The doctor advised me…….
2. Mary said, “Let’s go to a movie.”
Mary suggested…….
3. “I didn’t break the windows”, Bill said.
Bill denied…….….
4. “You told a lie, Tom”, she said.
She accused Tom…….
5. “I can’t go to your birthday party next Saturday evening, Jack”, said Mary.
Mary apologized for…….
Task 4. Rewrite these following sentences with the same meaning
1. “I won’t help you with your homework. Never ! ” Jane said to me.
Jane refused……..
2. Joe said, “Please come to my party.”
Joe invited……..
3. Mr. Gray said, “Don’t play in the street.”
Mr. Gray warned the children not…….
4. “Would you like to come on a picnic with us?
They invited…….
5. “Please don’t tell anybody what happened.”
He asked…….
III. Đáp án bài tập về câu gián tiếp
Câu 1
1. She said that she was reading.
2. They said that they were busy.
3. He said that he knew a better restaurant.
4. She said that she had woken up early.
5. He said that he would ring her.
6. They said that they had just arrived.
7. He said that he would clean the car.
8. She said that she had not said that.
9. She said that she did not know where her shoes were.
10. He said that he would not tell anyone.
Câu 2
1. She asked where her umbrella was.
2. Martin asked us how we were.
3. He asked if he had to do it.
4. The mother asked her daughter where she had been.
5. She asked her boyfriend which dress he liked best.
6. She wanted to know what they were doing.
7. He wanted to know if I was going to the cinema.
8. The teacher wanted to know who spoke English.
9. She asked me how I knew that.
10. My friend asked me if Caron had talked to Kevin.
Câu 3
1. The doctor advised me to lose weight.
2. Mary suggested going to a movie
3. Bill denied breaking the windows
4. She accused Tom of telling a lie.
5. Mary apologized for not going to Jack’s birthday party next Saturday evening.
Câu 4
1. Jane refused to help me with my homework.
2. Joe invited me to his party.
3. Mr. Gray warned the children not to play in the street.
4. They invited me to come on a picnic with them.
5. He asked me not to tell anybody what had happened.
Lượt đánh giá: 8777
Lượt xem: 87778777
2. Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án từ VNExpress
VNExpress
Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8777
3. Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án từ dantri.com.vn
dantri.com.vn
Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8777
4. Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án từ tuoitre.vn
tuoitre.vn
Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8777
5. Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án từ thanhnien.vn
thanhnien.vn
Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8777
6. Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án từ tienphong.vn
tienphong.vn
Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8777
7. Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án từ vietnamnet.vn
vietnamnet.vn
Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8777
8. Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án từ soha.vn
soha.vn
Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8777
9. Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án từ 24h.com.vn
24h.com.vn
Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8777
10. Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án từ kenh14.vn
kenh14.vn
Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8777
11. Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án từ zingnews.vn
zingnews.vn
Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8777
12. Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án từ vietnammoi.vn
vietnammoi.vn
Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8777
13. Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án từ vov.vn
vov.vn
Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8777
14. Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án từ afamily.vn
afamily.vn
Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8777
15. Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án từ cafebiz.vn
cafebiz.vn
Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8777
16. Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án từ suckhoedoisong.vn
suckhoedoisong.vn
Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8777
17. Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án từ coccoc.com
coccoc.com
Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8777
18. Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án từ facebook.com
facebook.com
Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8777
Câu hỏi về Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án
Nếu có bắt kỳ thắc mắc nào về Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án hãy cho chúng mình biết nhé, mọi câu hỏi hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn thiện hơn trong các bài sau nhé!
Bài viết Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án được mình và team tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án giúp ích cho bạn thì hãy ủng hộ team Like hoặc Share nhé!
Từ khóa tìm Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án
Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án
cách Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án
hướng dẫn Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án
Bài Tập Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Có Đáp Án miễn phí
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn