Bạn đang tìm hiểu về Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án, hôm nay mình sẽ chia sẻ đến bạn nội dung Top 18+ Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án được team mình tổng hợp và biên tập từ nhiều nguồn trên internet. Hy vòng bài viết về chủ đề Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án hữu ích với bạn.
Bài tập tính toán tài chính tiền tệ có đáp án
Câu 1. Ngân hàng A chiết khấu một thương phiếu có mệnh giá 100đ, thời hạn 1 năm. Nếu giá chiết khấu là 90đ thì lãi suất tiền vốn là:
A. 10%
B. 10,1%
C. 11%
D. 11,1%
Câu 2. Ngân hàng A mua một thương phiếu có mệnh giá 100đ, thời hạn 1 năm. Nếu lãi suất chiết khấu mà ngân hàng đang áp dụng là 5% 1 năm, thì lãi suất hoàn vốn là:
A. 5%
B. 5,1%
C. 5,21%
D. 5,26%
Câu 3. Một trái phiếu có mệnh giá 100 USD, thời hạn 1 năm sẽ bán ra với giá bao nhiêu nếu lãi suất hoàn vốn của trái phiếu là 11,11%.
A. 90,1
B. 90,0
C. 91,1
D. 91,0
Câu 4. Một trái phiếu có mệnh giá 100 USD,thời hạn 1 năm sẽ có lãi suất chiết khấu là bao nhiêu nếu lãi suất hoàn vốn khi chiết khấu trái phiếu đó là 11,11%.
A. 10%
B. 11%
C. 10,1%
D. 11,1%
Câu 5. Lãi suất và giá chứng khoán trên trị trường vận động:
A. Cùng chiều với nhau trên một thị trường
B. Ngược chiều với nhau trên một thị trường
C. Theo định hướng của NHTW
D. Theo định hướng của Uỷ ban chứng khoán quốc gia
Câu 6. Lợi tức dự tính của các cơ hội đầu tư tăng lên sẽ là:
A. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
B. Giảm nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
C. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
D. Giảm nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
Câu 7. Lạm phát dự tính tăng lên sẽ làm:
A. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
B. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
C. Giảm nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi
D. Giảm nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi
Câu 8. Tài sản và thu nhập của công chúng tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm:
A. Tăng khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
B. Giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
C. Tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
D. Giảm khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
Câu 9. Mức độ rủi ro của các công cụ nợ tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm:
A. Tăng khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
B. Giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
C. Tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
D. Giảm khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
Câu 10. Tính lỏng của các công cụ đầu tư tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm:
A. Tăng khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
B. Giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
C. Tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
D. Giảm khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
Câu 11. Mức cung tìên của nền kinh tế tăng lên sẽ làm:
A. Lãi suất trong nền kinh tế tăng trong ngắn hạn
B. Lãi suất trong nền kinh tế giảm trong ngắn hạn
C. Lãi suất trong nền kinh tế không đổi
D. Tất cả đều sai
Câu 12. NHTM có chức năng thủ quỹ cho xã hội vì:
A. Khách hàng muốn ngân hàng bảơ quản tài sản cho họ
B. Khách hàng muốn có thu nhập từ các khoản tiền gửi
C. Ngân hàng qua đó để tập trung vốn
D. Tất cả các lý do trên
Câu 13. NHTM trở thành trung gian thanh toán vì:
A. Chi phí tiền mặt ngoài xã hội cao
B. Rủi ro trong thanh toán bằng tiền mặt lớn
C. Ngân hàng qua đó để huy động vốn
D. Tất cả các lý do trên
Câu 14. NHTM trở thành trung gián tín dụng vì
A. Nó là tổ chức chuyên kinh doanh về tiền tệ
B. Nó đem lại nguồn lợi cho cả người gửi và người vay tiền
C. Nó mang lại thu nhập cho chính bản thân ngân hàng
D. Tất cả đều sai
Câu 15. Các NHTM có khả năng mở rộng tiền gửi do:
A. Họ thực hiện cho vay bằng chuyển khoản
B. Họ thực hiện thanh toán bằng chuyển khoản
C. Họ thực hiện cho vay và thanh toán bằng chuyển khoản
D. Tất cả đều sai
Câu 16. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 5% và khoản tiền gửi ban đầu là 100 thì khả năng mở rộng tiền gửi tối đa của các ngân hàng là:
A. 1000
B. 1500
C. 2000
D. 2500
Câu 17. Khả năng mở rộng tiền gửi tối đa của các ngân hàng phụ thuộc vào
A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tỷ lệ dự trữ dư thừa
C. Tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt so với tiền gửi
D. Tất cả đều đúng
Câu 18. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, tỷ lệ dự trữ dư thừa và tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt sơ với tiền gửi cũng là 10% thì hệ số tạo tiền gửi sẽ là:
A. 3,1
B. 3,2
C. 3,3
D. 3,4
Câu 19. Cơ chế tạo tiền của hệ thống NHTM tồn tại là do:
A. Có sự kết hợp giữa chức năng thủ quỹ và chức năng trung gian thanh toán
B. Có sự kết hợp giữa chức năng trung gian thanh toán và chức năng trung gian tín dụng
C. Có sự kết hợp giữa chức năng thủ quỹ và chức năng trung gian tín dụng
D. Tất cả đều đúng
Câu 20. Sự phân biệt giữa NHTM và các ngân hàng trung gian thể hiện qua:
A. Tài sản nợ
B. Tài sản nợ và tài sản có
C. Tài sản nợ, tài sản có và mục tiêu hoạt động
D. Tất cả đều sai
Câu 21. Vốn tiền gửi của NHTM có tính chất:
A. Bị động trong quá trình tạo nguồn vốn
B. Bất ổn đối với tiền gửi không kỳ hạn
C. Khá ổn định đối với tiền gửi có kỳ hạn
D. Tất cả đều đúng
Câu 22. Các giải pháp nhằm tăng cường huy động tiền gửi bao gồm:
A. Cơ chế lãi suất hợp lý
B. Cơ chế lãi suất hợp lý và các hoạt động Marketing phù hợp
C. Cơ chế lãi suất cao và các hoạt động Marketing phù hợp
D. Cơ chế lãi suất cao thấp và các hoạt động Marketing phù hợp
Câu 23. Vốn đi vay của các NHTM thường:
A. Chiếm một tỷ lệ nhỏ trong tổng nguồn
B. Mang lại sự chủ động trong tạo nguồn của ngân hàng
C. Có lãi suất cao hơn vốn tiền gửi
D. Tất cả đều đúng
Câu 24. Nghiệp vụ tài sản nợ của NHTM là:
A. Nghiệp vụ huy động vốn
B. Nghiệp vụ đầu tư
C. Nghiệp vụ quản lý sử dụng vốn
D. Tất cả đều sai
Câu 25. Nghiệp vụ tài sản có của NHTM là:
A. Nghiệp vụ cho vay vốn
B. Nghiệp vụ đầu tư
C. Nghiệp vụ quản lý sử dụng vốn
D. Tất cả đều sai
Câu 26. Nghiệp vụ ngân quỹ của NHTM bao gồm:
A. Dự trữ tiền mặt
B. Dự trữ tiền gửi
C. Quản lý ngân quỹ
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 27. Nghiệp vụ cho vay của NHTM nhằm mục đích:
A. Đáp ứng vốn cho các nhu cầu vay
B. Kiểm soát khách hàng vay
C. Mang lại thu nhập cho ngân hàng
D. Tất cả đều đúng
Câu 28. Nghiệp vụ cho vay ngắn hạn bao gồm các hình thức sau:
A. Chiết khấu thương phiếu và cho vay vượt chi
B. Tín dụng ứng trước và ch vay thuê mua
C. Chiết khấu thương phiếu và cho vay thuê nhà
D. Cho vay thuê mua và tín dụng bằng chữ ký
Câu 29. Ngân hàng thương mại khác ngân hàng Phát triển ở chỗ
A. Không được phép nhận tiền gửi không kỳ hạn
B. Không được tham gia vào quá trình tạo tiền
C. Mục tiêu lợi nhuận là chủ yếu
D. Không được cho vay tư nhân
Câu 30. Ngân hàng thương mại khác ngân hàng chính sách ở chỗ
A. Không được phép nhận tiền gửi không kỳ hạn
B. Không được tham gia vào quá trình tạo tiền
C. Không được cho vay tư nhân
D. Mục tiêu lợi nhuận là chủ yếu
Câu 31. Ngân hàng đầu tư khác NHTM ở chỗ
A. Không được phép nhận tiền gửi không kỳ hạn
B. Không được tham gia vào quá trình tạo tiền
C. Chủ yếu đầu tư vào lĩnh vực chứng khoán
D. Không được cho vay tư nhân
Câu 32. Các công ty bảo hiểm giống NHTM ở chỗ:
A. Đều là trung gian tài chính
B. Đều cung cấp các dịch vụ bảo hiểm
C. Đều cung cấp các dịch vụ ngân hàng
D. Đều huy động tiền gửi không kỳ hạn
Câu 33. Các Công ty tài chính giống NHTM ở chỗ:
A. Đều là trung gian tài chính
B. Đều cung cấp các dịch vụ tiền gửi
C. Đều tham gia vào quá trình tạo tiền
D. Đều huy động tiền gửi không kỳ hạn
Câu 34. Giá cả hàng hóa tăng sẽ làm cho:
A. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng giảm
B. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng tăng
C. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không thay đổi
D. Tất cả đều sai
Câu 35. Sản lượng tăng sẽ làm cho:
A. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng giảm
B. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng tăng
C. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không thay đổi
D. Tất cả đều sai
Câu 36. Mức thu nhập của công chúng tăng sẽ làm cho:
A. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng giảm
B. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng tăng
C. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không thay đổi
D. Tất cả đều sai
Câu 37. Tiền Trung ương tăng lên sẽ dẫn đến:
A. Lượng tiền cung ứng tăng lên
B. Lượng tiền cung ứng giảm xuống
C. Lượng tiền cung ứng không đổi
D. Tất cả đều sai
Câu 38. Khi thực hiện chức năng “là ngân hàng của các ngân hàng”, NHTW thực hiện các hoạt động nghiệp vụ:
A. Mở tài khoản tiền gửi và nhận tiền gửi của các ngân hàng trung gian
B. Cho các ngân hàng vay
C. Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng
D. Tất cả các hoạt động trên
Câu 39. Dự trữ của hệ thống NHTM (R) gồm:
A. Tiền mặt tại quĩ và tiền gửi tại NHTW
B. Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi tại NHTW và tiền gửi của NHTM này tại NHTM khác
C. Tiền mặt và chứng khoán ngắn hạn, có tính thanh khoản
D. Cả A và C
Câu 40. Một trong những công cụ được ngân hàng Trung ương sử dụng trong cơ chế điều tiết tiền tệ trực tiếp.
A. Hạn mức tín dụng
B. Dự trữ bắt buộc
C. Nghiệp vụ thị trường mở
D. Chính sách tái chiết khấu
Câu 41. Nghiệp vụ thị trường mở được sử dụng trong điều hành chính sách tiền tệ tại Việt Nam vào thời gian.
A. Tháng 7/1999
B. Tháng 7/2000
C. Tháng 8/2001
D. Tháng 7/2002
Câu 42. Hậu quả của lạm phát cao
A. Bóp méo thông tin về thị trường
B. Giảm sút đầu tư
C. Gia tăng thất nghiệp
D. Tất cả đáp án trên
Câu 43. Ngân hàng trung ương mua tín phiếu kho bạc trên thị trường tiền tệ
A. Tăng R, giảm MB
B. Tăng R, tăng MB
C. Giảm R, giảm MB
D. Giảm R, tăng MB
Câu 44. Công cụ nào của chính sách tiền tệ có hạn chế về tính linh hoạt
A. Chính sách tái chiết khấu
B. Dự trữ bắt buộc
C. Nghiệp vụ thị trường mở
D. Cả A và B
Câu 45. Công cụ nào ảnh hưởng tới lãi suất thị trường qua cung- cầu vốn liên ngân hàng và qua cung- cầu chứng khoán.
A. Chính sách tái chiết khấu
B. Dự trữ bắt buộc
C. Nghiệp vụ thị trường mở
D. Hạn mức tín dụng
Câu 46. Công cụ nào cho phép Ngân hàng trung ương có thể sửa chữa sai lầm dễ dàng bằng đảo ngược việc sử dụng:
A. Chính sách tái chiết khấu
B. Nghiệp vụ thị trường mở
C. Không có công cụ nào kể trên
D. Cả A và B
Câu 47. Có các số liệu dư tính cho năm 2006 giả định như sau: mức lạm phát dự kiến 95%, tốc độ lưu thông tiền tệ dự kiến không thay đổi so năm trước; lươg tiền cung ứng năm trước 1000 tỷ đồng; lượng tiền cung ứng năm 2006 cần tăng thêm 160 tỷ đồng. Vậy tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP) đã dự kiến.
A. 4%
B. 6%
C. 5%
D. 7%
Câu 48. Nhu cầu phụ thuộc vốn ngân hàng trung ương của ngân hàng thương mại ảnh hưởng tới hiệu quả của công cụ:
A. Dự trữ bắt buộc
B. Chính sách tái chiết khấu
C. Hạn mức tín dụng
D. Cả B và C
Câu 49. Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì:
A. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền KTQD.
B. Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam, đặc biệt trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay.
C. Chính sách Thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia.
D. Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được phổ biến thành Luật hay do Bộ Tài chính trực tiếp ban hành.
Câu 50. Một trái phiếu hiện tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá thì:
A. Lợi tức của trái phiếu cao hơn tỷ suất coupon
B. Lợi tức của trái phiếu bằng lãi suất coupon
C. Lợi tức của trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon
D. Không xác định được lợi tức của trái phiếu
đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án – phần 6
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | D | Câu 26 | D |
Câu 2 | D | Câu 27 | A |
Câu 3 | B | Câu 28 | A |
Câu 4 | A | Câu 29 | C |
Câu 5 | B | Câu 30 | D |
Câu 6 | C | Câu 31 | C |
Câu 7 | B | Câu 32 | A |
Câu 8 | C | Câu 33 | A |
Câu 9 | B | Câu 34 | B |
Câu 10 | C | Câu 35 | B |
Câu 11 | B | Câu 36 | B |
Câu 12 | D | Câu 37 | A |
Câu 13 | D | Câu 38 | D |
Câu 14 | D | Câu 39 | A |
Câu 15 | C | Câu 40 | A |
Câu 16 | C | Câu 41 | B |
Câu 17 | A | Câu 42 | D |
Câu 18 | C | Câu 43 | B |
Câu 19 | B | Câu 44 | B |
Câu 20 | C | Câu 45 | C |
Câu 21 | D | Câu 46 | B |
Câu 22 | B | Câu 47 | D |
Câu 23 | D | Câu 48 | B |
Câu 24 | B | Câu 49 | A |
Câu 25 | C | Câu 50 | C |
Lượt đánh giá: 9875
Lượt xem: 45015121
Xem video hướng dẫn giải bài tập tính toán tài chính tiền tệ có đáp án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5745
3. Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án từ dantri.com.vn
dantri.com.vn
Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7347
4. Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án từ tuoitre.vn
tuoitre.vn
Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5390
5. Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án từ thanhnien.vn
thanhnien.vn
Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7307
6. Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án từ tienphong.vn
tienphong.vn
Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2318
7. Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án từ vietnamnet.vn
vietnamnet.vn
Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7068
8. Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án từ soha.vn
soha.vn
Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2704
9. Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án từ 24h.com.vn
24h.com.vn
Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 1626
10. Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án từ kenh14.vn
kenh14.vn
Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5503
11. Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án từ zingnews.vn
zingnews.vn
Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7692
12. Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án từ vietnammoi.vn
vietnammoi.vn
Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 4298
13. Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án từ vov.vn
vov.vn
Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5055
14. Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án từ afamily.vn
afamily.vn
Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 1782
15. Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án từ cafebiz.vn
cafebiz.vn
Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5767
16. Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án từ suckhoedoisong.vn
suckhoedoisong.vn
Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 1096
17. Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án từ coccoc.com
coccoc.com
Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8627
18. Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án từ facebook.com
facebook.com
Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 4832
Câu hỏi về Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án
Nếu có bắt kỳ thắc mắc nào về Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án hãy cho chúng mình biết nhé, mọi câu hỏi hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn thiện hơn trong các bài sau nhé!
Bài viết Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án được mình và team tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Bài Tập Tài Chính Tiền Tệ Có Đáp Án giúp ích cho bạn thì hãy ủng hộ team Like hoặc Share nhé!
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn