Bạn đang tìm kiếm về Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể, hôm nay mình sẽ chia sẻ đến bạn bài viết Top 18+ Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể được team mình tổng hợp và biên tập từ nhiều nguồn trên internet. Hy vòng bài viết về chủ đề Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể hữu ích với bạn.
1. Top 18+ Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể
A. thể một ở cặp NST 23, có 45 NST.
B. thể ba ở cặp NST 21, có 47 NST.
C. thể một ở cặp NST 21, có 45 NST.
D. thể ba ở cặp NST 23, có 47 NST.
A. 12
B. 24
C. 15
D. 13
A. số lượng NST
B. nguồn gốc NST
C. hình dạng NST
D. kích thước NST
A. Sinh tổng hợp các chất mạnh
B. Cơ quan sinh dưỡng lớn, chống chịu tốt
C. Thường gặp ở thực vật
D. Không có khả năng sinh giao tử bình thường
A. tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến
B. chỉ có cơ quan sinh dục mang tế bào đột biến
C. tất cả các tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến, còn tế bào sinh dục thì không
D. cơ thể sẽ có 2 dòng tế bào: dòng bình thường và dòng mang đột biến
A. đột biến lệch bội
B. đột biến tự đa bội
C. đột biến dị đa bội
D. thể tam nhiễm
A. Tế bào sinh dưỡng có một cặp NST gồm 4 chiếc
B. Trong tế bào sinh dưỡng thì mỗi cặp NST đều chứa 3 chiếc.
C. Tế bào sinh dưỡng thiếu 1 NST trong bộ NST
D. Tế bào sinh dục thừa 1 NST
(1) Đột biến gen lặn trên NST giới tính. (2) Đột biến gen trội. (3) Đột biến dị đa bội. (4) Đột biến gen lặn trên NST thường. (5) Đột biến đa bội. (6) Đột biến cấu trúc NST.
Phương án đúng là:
A. (1), (2), (3) và (5)
B. (1), (2) và (3)
C. (1), (2), (3) và (4)
D. (1), (2), (3), (5) và (6)
A. XX, XY và O
B. XX, Y và O
C. XY và O
D. X, YY và O
A. XXX, XO
B. XXX, XXY
C. XXY, XO
D. XXX, XX
(1) AAAA. (2) AAAa. (3) AAaa. (4) Aaaa. (5) aaaa.
Phương án đúng là:
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (3) và (5)
C. (1), (2) và (4)
D. (1), (4) và (5)
A. AAb, aab, b
B. Aab, b, Ab, ab
C. AAbb
D. Abb, abb, Ab, ab
A. Mẹ Aaa x Bố AA
B. Mẹ Aa x Bố Aaa
C. Mẹ AAa x Bố AA
D. Mẹ Aa x Bố AAA
A. sự thụ tinh của 2 giao tử 2n thuộc 2 cá thể khác nhau
B. sự tạo thành giao tử 2n từ thể lưỡng bội và sự thụ tinh của hai giao tử này
C. NST ở hợp tử nhân đôi nhưng không phân li
D. NST ở tế bào sinh dưỡng nhân đôi nhưng không phân li
A. một cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân
B. một cặp NST tương đồng không được nhân đôi
C. thoi phân bào không được hình thành
D. cặp NST tương đồng không xếp song song ở kì giữa I của giảm phân
A. thể bốn
B. thể ba
C. thể không
D. thể một
A. Tác động consixin trong quá trình nguyên phân của cây Aa
B. Gây đột biến đa bội trong qúa trình giảm phân của cả bố mẹ trong phép lai Aa x Aa.
C. Gây đột biến đa bội trong qúa trình giảm phân của bố hoặc mẹ trong phép lai Aa x Aa.
D. Gây đột biến đa bội trong qúa trình giảm phân của một bên bố hoặc mẹ trong phép lai Aa x Aa.
A. không hình thành thoi phân bào trong quá trình nguyên phân
B. không hình thành thoi phân bào trong giảm phân ở tế bào sinh giao tử của cả bố và mẹ
C. không hình thành thoi phân bào ở tế bào sinh giao tử của bố hoặc của mẹ khi giảm phân
D. một cặp NST nào đó đã không phân li trong giảm phân
A. DDD
B. Ddd
C. DDdd
D. Dddd
A. Một cây là 4n và cây còn lại là 2n do tứ bội hóa không thành công
B. Cả 2 cây F1 đều là 4n do tứ bội hóa đều thành công
C. Cả 2 cây F2 đều là 2n do tứ bội hóa không thành công
D. Có 1 cây là 4n và 1 cây là 3n
A. AaBbEe.
B. AaBbDdEe.
C. AaBbDEe.
D. AaaBbDdEe
A. 11
B. 13
C. 6
D. 18
A. AaaaBBbb.
B. AAAaBBbb.
C. AAaaBBbb.
D. AAaaBbbb.
A. 36
B. 34
C. 23
D. 25
A. 12,5%
B. 50%
C. 25%
D. 75%
A. Thể ba nhiễm.
B. Thể đa bội chẵn.
C. Thể đa bội lẻ.
D. Thể một nhiễm.
A. AAA, aaa.
B. Aaa, Aa, aa.
C. AA, aa.
D. AA, Aa, aa.
A. 12.
B. 25.
C. 13.
D. 72
(1) Ở loài này có tối đa 4 thể đột biến thể ba
(2) Một tế bào của thể đột biến thể ba tiến hành nguyên phân, ở kì sau của nguyên phân mỗi tế bào có 18 nhiễm sắc thể đơn.
(3) Ở các thể đột biến lệch bội thể ba của loài này sẽ có tối đa 432 kiểu gen.
(4) Một cá thể mang đột biến thể ba tiến hành giảm phân bình thường tạo giao tử n và (n+1) , tính theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử (n) được tạo ra là 1/8
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
A. AAaa.
B. AAa.
C. Aaa.
D.Aaaa.
A. 28 và 48
B. 14 và 24.
C. 26 và 48.
D. 16 và 24.
I. Có tối đa 24 loại kiểu gen đột biến.
II. Cơ thể đực có thể tạo ra tối đa 16 loại giao tử
III. Thể ba có thể có kiểu gen là AabbbDd.
IV. Thể một có thể có kiểu gen là aabdd.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 15
B.16
C. 18
D.17
A. Thể lệch bội.
B. Thể ba nhiễm.
C. Thể tứ bội.
D. Thể tam bội.
Đáp án: B
A. 240
B. 32
C. 120
D. 16
Hiển thị đáp án
I. Có tối đa 216 kiểu gen ở các đột biến lệch bội thể một.
II. Giả sử trong loài có các đột biến thể một ở các cặp NST khác nhau thì sẽ có tối đa 48 kiểu gen quy định kiểu hình có 4 tính trạng trội.
III. Giả sử trong loài có các đột biến thể ba ở các cặp NST khác nhau thì sẽ có tối đa 112 kiểu gen quy định kiểu hình có 4 tính trạng trội.
IV. Giả sử trong loài có các đột biến thể một ở các cặp NST khác nhau thì sẽ có tối đa 112 kiểu gen quy định kiểu hình có 3 tính trạng trội.
A. 4
B. 1.
C. 2
D. 3
A. thể song nhị bội.
B. thể tam bội.
C. thể lục bội.
D. thể đa bội chẵn.
A. Thể bốn.
B. Thể ba.
C. Thể không.
D. Thể một.
A. 3 và 6
B. 12 và 4
C. 9 và 6
D. 9 và 12
A. thể một hoặc thể bốn kép.
B. thể ba.
C. thể một hoặc thể ba.
D. thể bốn hoặc thể ba kép.
A. Thể đột biến này có thể trở thành loài mới.
B. Thể đột biến này là thể tam bội.
C. Thể đột biến này được phát sinh do rối loạn nguyên phân của hợp tử.
D. Thể đột biến này thường sinh trưởng nhanh hơn dạng lưỡng bội.
đáp án Trắc nghiệm Sinh 12 bài 6 : Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | B | Câu 22 | C |
Câu 2 | A | Câu 23 | C |
Câu 3 | B | Câu 24 | A |
Câu 4 | D | Câu 25 | D |
Câu 5 | D | Câu 26 | D |
Câu 6 | A | Câu 27 | D |
Câu 7 | B | Câu 28 | A |
Câu 8 | D | Câu 29 | A |
Câu 9 | C | Câu 30 | C |
Câu 10 | D | Câu 31 | C |
Câu 11 | B | Câu 32 | C |
Câu 12 | A | Câu 33 | D |
Câu 13 | B | Câu 34 | D |
Câu 14 | D | Câu 35 | B |
Câu 15 | A | Câu 36 | A |
Câu 16 | D | Câu 37 | A |
Câu 17 | D | Câu 38 | B |
Câu 18 | C | Câu 39 | C |
Câu 19 | B | Câu 40 | D |
Câu 20 | A | Câu 41 | C |
Câu 21 | C |
Lượt đánh giá: 2333
Lượt xem: 23332333
2. Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể từ VNExpress
VNExpress
Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2333
3. Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể từ dantri.com.vn
dantri.com.vn
Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2333
4. Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể từ tuoitre.vn
tuoitre.vn
Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2333
5. Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể từ thanhnien.vn
thanhnien.vn
Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2333
6. Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể từ tienphong.vn
tienphong.vn
Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2333
7. Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể từ vietnamnet.vn
vietnamnet.vn
Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2333
8. Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể từ soha.vn
soha.vn
Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2333
9. Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể từ 24h.com.vn
24h.com.vn
Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2333
10. Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể từ kenh14.vn
kenh14.vn
Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2333
11. Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể từ zingnews.vn
zingnews.vn
Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2333
12. Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể từ vietnammoi.vn
vietnammoi.vn
Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2333
13. Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể từ vov.vn
vov.vn
Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2333
14. Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể từ afamily.vn
afamily.vn
Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2333
15. Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể từ cafebiz.vn
cafebiz.vn
Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2333
16. Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể từ suckhoedoisong.vn
suckhoedoisong.vn
Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2333
17. Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể từ coccoc.com
coccoc.com
Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2333
18. Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể từ facebook.com
facebook.com
Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2333
Câu hỏi về Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể
Nếu có bắt kỳ thắc mắc nào về Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể hãy cho chúng mình biết nhé, mọi câu hỏi hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn thiện hơn trong các bài sau nhé!
Bài viết Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể được mình và team tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể giúp ích cho bạn thì hãy ủng hộ team Like hoặc Share nhé!
Từ khóa tìm Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể
Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể
cách Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể
hướng dẫn Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể
Bài Tập Trắc Nghiệm Đột Biến Số Lượng Nhiễm Sắc Thể miễn phí
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn