Chữ cái là những ký tự cơ bản được sử dụng trong ngôn ngữ để biểu thị các âm thanh và từ vựng. Có nhiều loại chữ cái khác nhau được sử dụng trên thế giới, nhưng chúng đều có chung một mục đích, đó là giúp người đọc và viết có thể giao tiếp và truyền tải thông tin. Chữ cái thường được học từ nhỏ và là một phần không thể thiếu của giáo dục. Với sự phát triển của công nghệ, chữ cái đang được sử dụng rộng rãi trong các phương tiện truyền thông và truyền thông kỹ thuật số, giúp giới trẻ tiếp cận với kiến thức và trao đổi thông tin một cách dễ dàng và nhanh chóng.
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Có Bao Nhiêu Chữ Cái
Bảng chữ cái tiếng Việt gồm 29 chữ cái.
Bảng chữ cái tiếng việt chuẩn 2021 |Learn vietnamese
Chữ cái
Một chữ cái là một đơn vị của hệ thống viết theo bảng chữ cái, như bảng chữ cái Hy Lạp và các bảng chữ cái phát sinh từ nó. Mỗi chữ cái trong ngôn ngữ viết thường đại diện cho một âm vị (âm thanh) trong ngôn ngữ nói. Những ký hiệu viết trong các hệ thống viết khác đại diện cho cả âm tiết hoặc như trong chữ tượng hình, đại diện cho một từ. Bảng chữ cái gắn liền với một hoặc nhóm ngôn ngữ xác định.

Trong thuật in máy bảng chữ cái là tập hợp con của tập hợp các ký tự được dùng cho in ấn ra một văn bản. Tập ký tự in ấn bao gồm các chữ cái, và các dấu, các ký tự đặc biệt như @, #, $,… Tập ký tự phổ biến nhất là ASCII và ASCII mở rộng.
Một số bảng chữ cái
Bảng chữ cái tiếng Việt (29 chữ cái): A, Ă, Â, B, C, D, Đ, E, Ê, G, H, I, K, L, M, N, O, Ô, Ơ, P, Q, R, S, T, U, Ư, V, X, Y.
Bảng chữ cái Syria: (đọc từ phải sang trái) ܐ, ܒ, ܓ, ܕ, ܗ, ܘ, ܙ, ܚ, ܛ, ܝ, ܟܟ, ܠ, ܡܡ, ܢܢ, ܣ, ܥ, ܦ, ܨ, ܩ, ܪ, ܫ, ܬ.
Bảng chữ cái Cyril: А, Б, В, Г, Ґ, Д, Е, Є, Ж, З, И, І, Ї, Й, К, Л, М, Н, О, П, Р, С, Т, У, Ф, Х, Ц, Ч, Ш, Щ, Ю, Я, Ъ, Ь, Ђ, Љ, Њ, Ћ, Џ, Ы.
Bảng chữ cái Hy Lạp: Α, Β, Γ, Δ, Ε, Ζ, Η, Θ, Ι, Κ, Λ, Μ, Ν, Ξ, Ο, Π, Ρ, Σ, Τ, Υ, Φ, Χ, Ψ, Ω.
Bảng chữ cái Hebrew: (đọc từ phải sang trái) א, ב, ג, ד, ה, ו, ז, ח, ט, י, כ, ל, מ, נ, ס, ע, פ, צ, ק, ר, ש, ת.
Bảng chữ cái Latinh: A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N, O, P, Q, R, S, T, U, V, W, X, Y, Z.
Đọc thêm
- Daniels, Peter T., and William Bright, eds. 1996. The World’s Writing Systems. ISBN 0-19-507993-0.
- Powell, Barry B. 1991. Homer and the Origin of the Greek Alphabet. ISBN 978-0-521-58907-9 | ISBN 0-521-58907-X.
- Robinson A. 2003, “The Origins of writing” in David Crowely and Paul Heyer ‘Communication in History: Technology, Culture, Society’ (fourth edition) Allyn and Bacon Boston pp 34–40
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Unicode Code Charts
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn