Bảng Xếp Hạng Diện Tích Các Nước Trên Thế Giới (update 2023)

Danh sách quốc gia theo diện tích là danh sách những quốc gia trên thế giới được xếp hạng dựa trên diện tích của chúng. Nó là một thước đo quan trọng để mô tả sự khác biệt về kích thước giữa các quốc gia và căn cứ để so sánh sự phát triển kinh tế và địa lý của chúng. Trong danh sách này, các đất nước được xếp hạng từ lớn đến nhỏ, bắt đầu từ Nga – quốc gia lớn nhất thế giới với diện tích hơn 17 triệu km2 và kết thúc với quốc gia nhỏ bé Monaco với chỉ 2 km2. Các quốc gia trên danh sách đều có độ dân cư, văn hóa và lịch sử đặc trưng riêng biệt, tạo nên sự đa dạng và phong phú của thế giới chúng ta.

Bảng Xếp Hạng Diện Tích Các Nước Trên Thế Giới

Đây là bảng xếp hạng diện tích các nước trên thế giới (đơn vị: km²) theo thông tin của Liên Hiệp Quốc năm 2021:

STT | Quốc gia | Diện tích
— | — | —
1 | Nga | 17.098.242
2 | Canada | 9.984.670
3 | Trung Quốc | 9.596.961
4 | Mỹ | 9.526.468
5 | Brazil | 8.515.767
6 | Úc | 7.692.024
7 | Ấn Độ | 3.287.263
8 | Argentina | 2.780.400
9 | Kazakhstan | 2.724.900
10 | Algeria | 2.381.741

Lưu ý: Số liệu diện tích có thể khác nhau tùy vào nguồn tham khảo, phân chia địa lý và biến động tình hình lãnh thổ các nước.

Diện tích các nước trên thế giới

Danh sách quốc gia theo diện tích

Mười quốc gia lớn nhất chiếm gần nửa diện tích đất liền trên toàn thế giới

  Nga (11%)
  Trung Quốc (6.3%)
  Hoa Kỳ (6.1%)
  Canada (6.1%)
  Brazil (5.6%)
  Úc (5.2%)
  Ấn Độ (2.0%)
  Argentina (1.8%)
  Kazakhstan (1.8%)
  Algeria (1.6%)
  Khác (52.5%)

Đây là danh sách quốc gia và lãnh thổ phụ thuộc theo diện tích đất liền, diện tích biển, và tổng diện tích.

Các mục trong danh sách này bao gồm, nhưng không giới hạn trong, những vùng trong tiêu chuẩn ISO 3166-1, bao gồm quốc gia có chủ quyền và lãnh thổ phụ thuộc. Toàn bộ 193 quốc gia thành viên Liên Hợp Quốc và hai nước quan sát viên được xếp hạng. Danh sách cũng xếp hạng những quốc gia ít được công nhận không có trong ISO 3166-1. Diện tích của những nước ít được công nhận này thường được tính trong diện tích của những nước được công nhận rộng rãi tranh chấp chủ quyền vùng đó; xem cột “Ghi chú” của mỗi nước cho thông tin chi tiết.

Không có trong danh sách này là những tuyên bố chủ quyền lãnh thổ với những vùng trên lục địa Nam Cực hoặc những tổ chức không coi nó như một quốc gia có chủ quyền hay lãnh thổ phụ thuộc, ví dụ như Liên minh châu Âu

Danh sách này liệt kê ba số đo diện tích:

  • Tổng diện tích: tổng của diện tích đất liền và diện tích nước nằm trong ranh giới quốc tế và đường bờ biển.
  • Diện tích đất liền: diện tích phần đất liền trong ranh giới quốc tế và đường bờ biển, không tính diện tích nước.
  • Diện tích nước: diện tích bề mặt của tất cả những vùng chứa nước (hồ tự nhiên, hồ chứa nước, và sông) trong ranh giới quốc tế và đường bờ biển. Bao gồm vùng nội thủy. Lãnh hải không được tính trừ khi được ghi chú cụ thể. Vùng tiếp giáp và vùng đặc quyền kinh tế không được tính.

Tất cả số liệu được lấy từ Cục Thống kê Liên Hợp Quốc trừ khi được ghi chú khác.

Bản đồ

1000px Countries by area.svg
Bản đồ thế giới, trừ Nam Cực, tô màu theo diện tích quốc gia tính bằng kilômét vuông.

Danh sách

Nước / Vùng lãnh thổ Diện tích (km²) Hạng Quốc gia Hạng Vùng lãnh thổ Ghi chú
23px Flag of Russia.svg Nga 17.098.246,00 1 1 Chưa tính Cộng hòa Krym và các vùng đang tranh chấp
23px Flag of Canada %28Pantone%29.svg Canada 9.984.670,00 2 2 Nước lớn nhất châu Mỹ.
23px Flag of the United States.svg Hoa Kỳ 9.796.742,00 3/4 3/4 Nước lớn thứ 2 ở châu Mỹ, sau Canada. Bao gồm các đảo kiểm soát trên Đại Tây Dương (tổng số 301.608,00 km²).
23px Flag of the People%27s Republic of China.svg Trung Quốc 9.596.961,00 4/3 4/3 Nước lớn nhất châu Á. Không bao gồm Đài Loan, khu vực tranh chấp với Ấn Độ(tổng số 137.296,00 km²).
22px Flag of Brazil.svg Brasil 8.515.767,00 5 5 Nước lớn nhất Nam Mỹ.
23px Flag of Australia %28converted%29.svg Úc 7.596.897,00 6 6 Bao gồm Lord Howe và Macquarie.
23px Flag of India.svg Ấn Độ 3.287.263,00 7 7 Số liệu diện tích theo wiki/, không tính các phần lãnh thổ tranh chấp. Diện tích Ấn Độ tuyên bố chủ quyền là 3.287.263,00 km² và không bao gồm các lãnh thổ tranh chấp.
23px Flag of Argentina.svg Argentina 2.780.400,00 8 8 Không bao gồm những vùng tuyên bố chủ quyền tại Quần đảo Falkland, Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich, 2 quần đảo này được biết đến như là 2 vùng lãnh thổ của nước Anh ở Nam Đại Tây Dương và vẫn được Anh kiểm soát cho đến nay.
23px Flag of Kazakhstan.svg Kazakhstan 2.724.900,00 9 9 Gồm cả phần Lãnh thổ ở châu Á và một phần Lãnh thổ ở châu Âu (phía hữu ngạn sông Ural).
23px Flag of Algeria.svg Algérie 2.381.741,00 10 10 Nước lớn nhất châu Phi.
20px Flag of the Democratic Republic of the Congo.svg Cộng hòa Dân chủ Congo 2.345.409,00 11 11
23px Flag of Greenland.svg Greenland 2.166.086,00 12 1 Quốc gia cấu thành của Vương quốc Đan Mạch.
23px Flag of Saudi Arabia.svg Ả Rập Xê Út 2.149.690,00 12 13
23px México 1.972.550,00 13 14
23px Flag of Indonesia.svg Indonesia 1.904.569,00 14 15
23px Flag of Sudan.svg Sudan 1.886.068,00 15 16
23px Flag of Libya.svg Libya 1.759.541,00 16 17
23px Flag of Iran.svg Iran 1.648.195,00 17 18
23px Flag of Mongolia.svg Mông Cổ 1.556.000,00 18 19
23px Flag of Peru.svg Peru 1.285.216,00 19 20
23px Flag of Chad.svg Chad 1.284.000,00 20 21
18px Flag of Niger.svg Niger 1.267.000,00 21 22
23px Flag of Angola.svg Angola 1.246.700,00 22 23
23px Flag of Mali.svg Mali 1.240.192,00 23 24
23px Flag of South Africa.svg Nam Phi 1.221.037,00 24 25 Bao gồm Quần đảo Prince Edward (Đảo Marion và Quần đảo Prince Edward).
23px Flag of Colombia.svg Colombia 1.141.748,00 25 26 Bao gồm Đảo Malpelo, Đảo nhỏ Roncador, Bờ Serrana và Bờ Serranilla.
23px Flag of Ethiopia.svg Ethiopia 1.104.300,00 26 27
22px Flag of Bolivia.svg Bolivia 1.098.581,00 27 28
23px Flag of Mauritania.svg Mauritanie 1.030.700,00 28 29
23px Flag of Egypt.svg Ai Cập 1.002.450,00 29 30 Bao gồm Tam giác Hala’ib.
23px Flag of Tanzania.svg Tanzania 945.087,00 30 31 Bao gồm các đảo Mafia, Pemba và Zanzibar.
23px Flag of Nigeria.svg Nigeria 923.768,00 31 32
23px Flag of Venezuela.svg Venezuela 916.445,00 32 33 Gồm Federal Dependencies of Venezuela
23px Flag of Pakistan.svg Pakistan 881.913,00 33 34 Bao gồm Azad Kashmir và Các vùng Bắc, khu vực đang tranh chấp với Ấn Độ.
23px Flag of Namibia.svg Namibia 825.615,00 34 35
23px Flag of Mozambique.svg Mozambique 801.590,00 35 36
23px Flag of Turkey.svg Thổ Nhĩ Kỳ 783.562,00 36 37
23px Flag of Chile.svg Chile 756.102,00 37 38 Bao gồm Đảo Phục Sinh (Isla de Pascua; Rapa Nui) và Đảo Sala y Gómez.
23px Flag of Zambia.svg Zambia 752.618,00 38 39
23px Flag of Myanmar.svg Myanmar 676.575,00 39 40
23px Flag of the Taliban.svg Afghanistan 652.860,00 40 41
23px Flag of France.svg Pháp 643.801,00 41 42 Chỉ gồm phần lãnh thổ tại châu Âu; toàn bộ Cộng hòa Pháp (gồm cả thuộc địa) là 760.075,00 km².
23px Flag of Somalia.svg Somalia 637.657,00 42 43
23px Flag of the Central African Republic.svg Cộng hòa Trung Phi 622.984,00 43 44
23px Flag of South Sudan.svg Nam Sudan 619.745,00 44 45
23px Flag of Ukraine.svg Ukraina 603.628,00 45 46
23px Flag of Madagascar.svg Madagascar 587.041,00 46 47
23px Flag of Botswana.svg Botswana 582.000,00 47 48
23px Flag of Kenya.svg Kenya 580.367,00 48 49
23px Flag of Yemen.svg Yemen 555.000,00 49 50 Gồm Perim, Socotra, Cộng hòa Ả Rập Yemen (YAR hay Bắc Yemen) và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen (PDRY hay Nam Yemen).
23px Flag of Thailand.svg Thái Lan 513.120,00 50 51
23px Flag of Spain.svg Tây Ban Nha 505.990,00 51 52 Có 19 cộng đồng tự trị gồm Quần đảo Balearic và Quần đảo Canary, và 3 đảo thuộc chủ quyền Tây Ban Nha ngoài khơi bờ biển Maroc – Quần đảo Chafarina, Peñón de Alhucemas và Peñón de Vélez de la Gomera.
23px Flag of Turkmenistan.svg Turkmenistan 488.100,00 52 53
23px Flag of Cameroon.svg Cameroon 475.442,00 53 54
20px Flag of Papua New Guinea.svg Papua New Guinea 462.840,00 54 55
23px Flag of Sweden.svg Thụy Điển 450.295,00 55 56
23px Flag of Uzbekistan.svg Uzbekistan 447.400,00 56 57
23px Flag of Morocco.svg Maroc 446.550,00 57 58 Không gồm Tây Sahara.
23px Flag of Iraq.svg Iraq 438.317,00 58 59
23px Flag of Paraguay.svg Paraguay 406.752,00 59 60
23px Flag of Zimbabwe.svg Zimbabwe 390.757,00 60 61
21px Flag of Norway.svg Na Uy 385.207,00 61 62 Bao gồm Svalbard và Jan Mayen
23px Flag of Japan.svg Nhật Bản 377.975,00 62 63 Gồm Quần đảo Bonin (Ogasawara-gunto), Daito-shoto, Minami-jima, Okino-tori-shima, Quần đảo Ryukyu (Nansei-shoto) và Quần đảo Volcano (Kazan-retto); không gồm Quần đảo Nam Kuril.
23px Flag of Germany.svg Đức 357.386,00 63 64
23px Flag of the Republic of the Congo.svg Congo 342.000,00 64 65
23px Flag of Finland.svg Phần Lan 338.424,00 65 66
23px Flag of Vietnam.svg Việt Nam 331.210,00 66 67 Bao gồm Quần đảo Hoàng Sa ,Quần đảo Trường Sa và các đảo khác tại Biển Đông
23px Flag of Malaysia.svg Malaysia 329.847,00 67 68
23px Flag of C%C3%B4te d%27Ivoire.svg Bờ Biển Ngà 322.463,00 68 69
23px Flag of Poland.svg Ba Lan 312.679,00 69 70
23px Flag of Oman.svg Oman 309.501,00 70 71
23px Flag of Italy.svg Ý 301.340,00 71 72
23px Flag of the Philippines.svg Philippines 300.000,00 72 73
23px Flag of Ecuador.svg Ecuador 276.841,00 73 74 Gồm cả Quần đảo Galápagos.
23px Flag of Burkina Faso.svg Burkina Faso 272.967,00 74 75
23px Flag of New Zealand.svg New Zealand 270.467,00 75 76 Gồm Quần đảo Antipodes, Quần đảo Auckland, Quần đảo Bounty, Đảo Campbell, Quần đảo Chatham và Quần đảo Kermadec.
20px Flag of Gabon.svg Gabon 267.668,00 76 77
23px Flag of the Sahrawi Arab Democratic Republic.svg Tây Sahara 266.000,00 77 78 Phần lớn thuộc quyền chiếm đóng của Maroc, một số lãnh thổ thuộc quyền hành chính của Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sahrawi.
23px Flag of Guinea.svg Guinée 245.857,00 78 79
23px Flag of the United Kingdom %283 5%29.svg Anh Quốc 242.495,00 79 80 Gồm Rockall, không bao gồm 3 Vùng phụ thuộc (768 km²), 13 Lãnh thổ hải ngoại Anh (17.027 km²) và Lãnh thổ châu Nam Cực thuộc Anh (1.395.000 km²) đang tranh chấp.
23px Flag of Uganda.svg Uganda 241.550,00 80 81
23px Flag of Ghana.svg Ghana 238.533,00 81 82
23px Flag of Romania.svg România 238.397,00 82 83
23px Flag of Laos.svg Lào 237.955,00 83 84
23px Flag of Guyana.svg Guyana 214.969,00 84 85
23px Flag of Belarus.svg Belarus 207.600,00 85 86
23px Flag of Kyrgyzstan.svg Kyrgyzstan 199.900,00 86 87
23px Flag of Senegal.svg Sénégal 196.722,00 87 88
23px Flag of Syria.svg Syria 185.180,00 88 89 Gồm cả Cao nguyên Golan.
23px Flag of Cambodia.svg Campuchia 181.035,00 89 90
23px Flag of Uruguay.svg Uruguay 176.215,00 90 91
23px Flag of Suriname.svg Suriname 163.820,00 91 92
23px Flag of Tunisia.svg Tunisia 163.610,00 92 93
23px Flag of Bangladesh.svg Bangladesh 147.570,00 93 94
16px Flag of Nepal.svg   Nepal 147.516,00 94 95
23px Flag of Tajikistan.svg Tajikistan 143.100.00 95 96
23px Flag of Greece.svg Hy Lạp 131.957,00 96 97
23px Flag of Nicaragua.svg Nicaragua 130.370,00 97 98
23px Flag of North Korea.svg CHDCND Triều Tiên 120.540,00 98 99
23px Flag of Malawi.svg Malawi 118.484,00 99 100
23px Flag of Eritrea.svg Eritrea 117.600,00 100 101 Gồm cả vùng Badme.
23px Flag of Benin.svg Bénin 112.622,00 101 102
23px Flag of Honduras.svg Honduras 112.492,00 101 103
23px Flag of Liberia.svg Liberia 111.369,00 103 104
23px Flag of Bulgaria.svg Bulgaria 110.879,00 104 105
23px Flag of Cuba.svg Cuba 109.884,00 105 106
23px Flag of Guatemala.svg Guatemala 108.889,00 106 107
21px Flag of Iceland.svg Iceland 103.000,00 107 108
23px Flag of South Korea.svg Hàn Quốc 100.210,00 108 109
23px Flag of Hungary.svg Hungary 93.028,00 109 110
23px Flag of Portugal.svg Bồ Đào Nha 92.212,00 110 111 Gồm cả Açores và Quần đảo Madeira.
23px Flag of Jordan.svg Jordan 89.342,00 111 112
23px Flag of Serbia.svg Serbia 88.361,00 112 113 Gồm cả Kosovo.
23px Flag of Azerbaijan.svg Azerbaijan 86.600,00 113 114 Gồm cả phần tách rời Cộng hòa tự trị Nakhchivan và vùng Nagorno-Karabakh.
23px Flag of Austria.svg Áo 83.871,00 114 115
23px Flag of the United Arab Emirates.svg UAE 83.657,00 115 116
23px Flag of French Guiana.svg Guyane thuộc Pháp 83.534,00 117 Lãnh thổ hải ngoại Pháp.
23px Flag of the Czech Republic.svg Cộng hòa Séc 78.865,00 116 118
23px Flag of Panama.svg Panama 75.417,00 117 119
23px Flag of Sierra Leone.svg Sierra Leone 71.740,00 118 120
23px Flag of Ireland.svg Ireland 70.273,00 119 121
23px Flag of Georgia.svg Georgia 69.700,00 120 122
23px Flag of Sri Lanka.svg Sri Lanka 65.610,00 121 123
23px Flag of Lithuania.svg Litva 65.300,00 122 124
23px Flag of Latvia.svg Latvia 64.559,00 123 125
Svalbard (Na Uy) 62.045,00 126 Lãnh thổ của Na Uy, gồm cả Spitsbergen và Bjornoya (Đảo Bear) và không gồm đảo Jan Mayen.
23px Flag of Togo.svg Togo 56.785,00 124 127
23px Flag of Croatia.svg Croatia 56.594,00 126 128
23px Flag of Bosnia and Herzegovina.svg Bosna và Hercegovina 51.209,00 126 129
23px Flag of Costa Rica.svg Costa Rica 51.100,00 127 130 Gồm cả Isla del Coco.
23px Flag of Slovakia.svg Slovakia 49.037,00 128 131
23px Flag of the Dominican Republic.svg Cộng hòa Dominica 48.671,00 129 132
23px Flag of Estonia.svg Estonia 45.227,00 130 133 Gồm cả 1.520 đảo tại Biển Baltic.
20px Flag of Denmark.svg Đan Mạch 43.094,00 131 134 Chỉ gồm riêng Đan Mạch, toàn bộ Vương quốc Đan Mạch gồm cả Greenland rộng 2.210.579 km².
23px Flag of the Netherlands.svg Hà Lan 41.850,00 132 135 Gồm riêng Hà Lan, toàn bộ Vương quốc Hà Lan là 42.847 km².
15px Flag of Switzerland.svg Thụy Sĩ 41.284,00 133 136
23px Flag of Bhutan.svg Bhutan 38.394,00 134 137
23px Flag of the Republic of China.svg Đài Loan 36.193,00 135 138 Chỉ gồm những Lãnh thổ hiện thuộc quyền kiểm soát của Chính phủ Trung Hoa Dân Quốc, tức là các đảo Đài Loan, Bành Hồ, Kim Môn và Mã Tổ.
23px Flag of Guinea Bissau.svg Guiné-Bissau 36.125,00 136 139
23px Flag of Moldova.svg Moldova 33.846,00 137 140
17px Flag of Belgium.svg Bỉ 30.689,00 137 141
23px Flag of Lesotho.svg Lesotho 30.355,00 139 142
23px Flag of Armenia.svg Armenia 29.843,00 140 143 Không gồm Nagorno-Karabakh.
23px Flag of the Solomon Islands.svg Quần đảo Solomon 28.896,00 141 144
21px Flag of Albania.svg Albania 28.748,00 142 145
23px Flag of Equatorial Guinea.svg Guinea Xích Đạo 28.051,00 143 146
23px Flag of Burundi.svg Burundi 27.834,00 144 147 Chỉ gồm những Lãnh thổ hiện thuộc quyền kiểm soát của Chính phủ
23px Flag of Haiti.svg Haiti 27.750,00 145 148
23px Flag of Crimea.svg Cộng hòa Krym 27.000,00 Đã gia nhập Liên bang Nga, trước đó là 1 Cộng hòa tự trị nằm trong nhà nước Ukraine.
23px Flag of Rwanda.svg Rwanda 26.338,00 146 149
23px Flag of North Macedonia.svg Bắc Macedonia 25.713,00 147 150
23px Flag of Djibouti.svg Djibouti 23.200,00 148 151
23px Flag of Belize.svg Belize 22.966,00 149 152
23px Flag of El Salvador.svg El Salvador 21.041,00 150 153
21px Flag of Israel.svg Israel 20.770,00 151 154 Gồm cả Cao nguyên Golan, nhưng không gồm Dải Gaza hay Bờ Tây.
23px Flag of Slovenia.svg Slovenia 20.273,00 152 155
23px Flag of FLNKS.svg Nouvelle-Calédonie 18.575,00 156 Quốc gia thuộc Pháp.
23px Flag of Fiji.svg Fiji 18.272,00 153 157
23px Flag of Kuwait.svg Kuwait 17.818,00 154 158
23px Flag of Eswatini.svg Eswatini 17.364,00 155 159
23px Flag of East Timor.svg Đông Timor 14.874,00 156 160
23px Flag of the Bahamas.svg Bahamas 13.943,00 157 161
23px Flag of Montenegro.svg Montenegro 13.812,00 158 162
23px Flag of Vanuatu.svg Vanuatu 12.189,00 159 163
Quần đảo Falkland/Malvinas 12.173,00 164 Lãnh thổ hải ngoại Anh, Argentina tuyên bố chủ quyền.
23px Flag of Qatar.svg Qatar 11.586,00 160 165
23px Flag of The Gambia.svg Gambia 11.295,00 161 166
23px Flag of Jamaica.svg Jamaica 10.991,00 162 167
21px Flag of Kosovo.svg Kosovo 10.887,00 168 Serbia tuyên bố chủ quyền.
23px Flag of Lebanon.svg Liban 10.452,00 163 169
23px Flag of Cyprus.svg Síp 9.251,00 164 170 Gồm các vùng: lãnh thổ ly khai Bắc Síp (3.355 km²) của người Thổ Nhĩ Kỳ, vùng đệm LHQ lập (346 km²), nước Anh chiếm giữ Akrotiri và Dhekelia (254 km²).
23px Flag of Puerto Rico.svg Puerto Rico 9.104,00 171 Lãnh thổ Hoa Kỳ.
Vùng đất phía Nam và châu Nam Cực thuộc Pháp 7.747,00 “Terres australes et antarctiques françaises”
Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ 6.959,41 172 Các Quần đảo không có người ở thuộc chủ quyền Hoa Kỳ; gồm đảo san hô Palmyra, Đảo Wake, Quần đảo Midway (gồm Đảo Đông, Đảo Sand, Đảo Spit), Đảo Navassa, Đảo Jarvis, Đảo san hô Johnston, Đảo Howland, Đảo Baker và Rạn san hô Kingman.
23px Flag of Palestine.svg Palestine 6.220,00 165 173 Gồm Bờ Tây (5640 km²) và Dải Gaza (340 km²).
23px Flag of Brunei.svg Brunei 5.765,00 166 174
23px Flag of Trinidad and Tobago.svg Trinidad và Tobago 5.130,00 167 175
23px Flag of French Polynesia.svg Polynésie thuộc Pháp 4.167,00 176 Lãnh thổ hải ngoại của Pháp.
23px Flag of Cape Verde.svg Cabo Verde 4.033,00 168 177
Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich (Anh) 3.903,00 178 Lãnh thổ hải ngoại Anh, Argentina tuyên bố chủ quyền; gồm cả Shag Rocks, Black Rock, Clerke Rocks, Đảo Nam Georgia, Chim, và Quần đảo Nam Sandwich, gồm một số trong 9 đảo.
23px Flag of Samoa.svg Samoa 2.842,00 169 179
23px Luxembourg 2.586,00 170 180
23px Flag of Mauritius.svg Mauritius 2.040,00 171 181 Gồm Quần đảo Agalega, Bãi cát ngầm Cargados Carajos (Saint Brvandon), và Rodrigues.
23px Flag of the Comoros.svg Comoros 1.862,00 172 182 Không gồm Mayotte.
Guadeloupe (Pháp) 1.628,00 183 Lãnh thổ hải ngoại Pháp gồm La Désirade, Marie Galante, Les saintes, Saint-Barthélemy và Saint Martin (phần của Pháp).
Quần đảo Åland (Phần Lan) 1.580,00 184
21px Flag of the Faroe Islands.svg Quần đảo Faroe 1.393,00 185 Lãnh thổ tự trị của Đan Mạch.
23px Flag of France.svg Martinique 1.128,00 186 Lãnh thổ hải ngoại Pháp.
23px Flag of Hong Kong.svg Hồng Kông 1.106,00 187 Đặc khu hành chính của CHND Trung Hoa.
Antille thuộc Hà Lan 999 188 Vùng tự trị Hà Lan; gồm Bonaire, Curacao, Saba, Sint Eustatius, và Sint Maarten (phần Hà Lan trên đảo Saint Martin).
23px Flag of S%C3%A3o Tom%C3%A9 and Pr%C3%ADncipe.svg São Tomé và Príncipe 964 173 189
Quần đảo Turks và Caicos (Anh) 948 190 Lãnh thổ hải ngoại Anh.
Sevastopol 864 Là 1 thành phố tự trị nằm trên bán đảo Crimea, đã gia nhập vào Liên bang Nga cùng với Cộng hòa tự trị Crimea, trước đó nằm trong nhà nước Ukraine.
23px Flag of Kiribati.svg Kiribati 811 174 191 Gồm nhóm 3 đảo – Quần đảo Gilbert, Quần đảo Line, Quần đảo Phoenix.
23px Flag of Bahrain.svg Bahrain 765,3 175 192
23px Flag of Dominica.svg Dominica 751 176 193
23px Flag of Tonga.svg Tonga 747 177 194
23px Flag of Singapore.svg Singapore 728,6 178 195
23px Flag of the Federated States of Micronesia.svg Liên bang Micronesia 702 179 196 Gồm Pohnpei (Ponape), Chuuk (Truk), Quần đảo Yap, và Kosrae (Kosaie).
23px Flag of Saint Lucia.svg Saint Lucia 616 180 197
23px Flag of the Isle of Mann.svg Đảo Man (Anh) 572 198 Vùng phụ thuộc Anh.
23px Flag of Guam.svg Guam (Mỹ) 549 199 Lãnh thổ chưa được gộp vào của Hoa Kỳ.
Nhà nước Liên bang Novorossiya 542 Nhà nước tự xưng tuyên bố thành lập ngày 22/5/2014 do lực lượng ly khai ở 2 tỉnh Donetsk và Luhansk thuộc lãnh thổ miền Đông Ukraina hợp thành.
22px Flag of Andorra.svg Andorra 468 181 200
Quần đảo Bắc Mariana (Mỹ) 464 201 Trong Khối thịnh vượng chung chính trị với Hoa Kỳ; gồm 14 quần đảo, gồm cả Saipan, Rota và Tinian.
23px Flag of Palau.svg Palau 459 182 202
23px Flag of Seychelles.svg Seychelles 452 183 203
23px Flag of Cura%C3%A7ao.svg Curaçao (Hà Lan) 444 204
23px Flag of Antigua and Barbuda.svg Antigua và Barbuda 442 184 205 Gồm Redonda, 1,6 km².
23px Flag of Barbados.svg Barbados 430 185 206
Đảo Heard và quần đảo McDonald (Úc) 412 207 Lãnh thổ hải ngoại không có người ở của Úc.
23px Flag of Saint Vincent and the Grenadines.svg Saint Vincent và Grenadines 389 186 208
Jan Mayen (Na Uy) 377 209 Là 1 Lãnh thổ tự trị thuộc Na Uy.
Mayotte (Pháp) 374 210 Lãnh thổ hải ngoại Pháp.
23px Flag of the United States Virgin Islands.svg Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 347 211 Vùng phụ thuộc Hoa Kỳ.
23px Flag of Grenada.svg Grenada 344 187 212
23px Flag of Malta.svg Malta 316 188 213
23px Flag of Saint Helena.svg Saint Helena & vùng phụ thuộc (Anh) 308 214
23px Flag of Maldives.svg Maldives 300 189 215
Bonaire (Hà Lan) 294 216
23px Flag of the Cayman Islands.svg Quần đảo Cayman 264 217 Lãnh thổ hải ngoại Anh.
23px Flag of Saint Kitts and Nevis.svg Saint Kitts và Nevis 261 190 218
23px Flag of Niue.svg Niue (New Zealand) 260 219 Quốc gia tự quản trong Liên hiệp tự do với New Zealand.
Akrotiri và Dhekelia (Anh) 253,8 220 Các vùng dựa trên chủ quyền nước Anh tại đảo Síp.
Réunion (Pháp) 251 221 Lãnh thổ hải ngoại Pháp.
23px Flag of Saint Pierre and Miquelon.svg Saint-Pierre và Miquelon (Pháp) 242 222 Lãnh thổ hải ngoại Pháp; gồm 8 đảo nhỏ trong nhóm Saint Pierre và Miquelon.
23px Flag of the Cook Islands.svg Quần đảo Cook (New Zealand) 236 223 Tự quản trong Liên hiệp tự do với New Zealand.
23px Flag of American Samoa.svg Samoa thuộc Mỹ 199 224 Lãnh thổ chưa sáp nhập của Hoa Kỳ; gồm Đảo Rose và Đảo Swain.
23px Flag of the Marshall Islands.svg Quần đảo Marshall 181 191 225 Gồm dải đá ngầm Bikini, Enewetak, Kwajalein, Majuro, Rongelap, và Utirik.
23px Flag of Aruba.svg Aruba 180 226 Vùng tự quản của Hà Lan.
23px Flag of Liechtenstein.svg Liechtenstein 160 192 227
23px Flag of the British Virgin Islands.svg Quần đảo Virgin thuộc Anh 153 228 Lãnh thổ hải ngoại Anh; gồm 16 đảo có người ở và 20 đảo không người ở; gồm đảo Anegada.
Wallis và Futuna (Pháp) 142 229 Lãnh thổ hải ngoại Pháp; gồm Île Uvéa (Đảo Wallis), Île Futuna (Đảo Futuna), Île Alofi, và 20 đảo nhỏ.
23px Flag of Christmas Island.svg Đảo Giáng Sinh (Úc) 135 230 Lãnh thổ Úc.
Socotra (Yemen) 132 231 Là 1 quần đảo trong Biển Ả Rập, nằm dưới quyền kiểm soát của Yemen, nhưng Somalia tuyên bố chủ quyền.
23px Flag of Jersey.svg Jersey (Quần đảo Eo Biển, Anh) 119,5 232 Vương quốc phụ thuộc Anh.
23px Flag of Montserrat.svg Montserrat (Anh) 102 233 Lãnh thổ hải ngoại Anh.
23px Flag of Anguilla.svg Anguilla 91 234 Lãnh thổ hải ngoại Anh.
23px Flag of Guernsey.svg Guernsey (Quần đảo Eo Biển, Anh) 78 235 Vương quốc phụ thuộc Anh; gồm Alderney, Guernsey, Herm, Sark và một số đảo nhỏ khác.
20px Flag of San Marino.svg San Marino 61 193 236
23px Flag of the Commissioner of the British Indian Ocean Territory.svg Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh 60 237 Lãnh thổ hải ngoại Anh; gồm toàn bộ Quần đảo Chagos.
23px Flag of Bermuda.svg Bermuda (Anh) 54 238 Lãnh thổ hải ngoại Anh.
Saint-Martin (Pháp) 54 239
Đảo Bouvet (Na Uy) 49 240 Đảo không người ở do Na Uy tuyên bố chủ quyền.
Îles Éparses (Pháp) 39 242 thuộc chủ quyền Pháp; gồm Đảo Europa, Đảo Gloriosos (gồm Île Glorieuse, Île du Lys, Verte Rocks, Wreck Rock, Nam Rock), Đảo Tromelin, Đảo Juan de Nova, Bassas da India.
23px Flag of Norfolk Island.svg Đảo Norfolk (Úc) 36 243 Vùng tự quản của Úc.
23px Flag of Sint Maarten.svg Sint Maarten (Hà Lan) 34 244
23px Flag of Macau.svg Ma Cao 31,3 245 Đặc khu hành chính của CHND Trung Hoa.
23px Flag of Tuvalu.svg Tuvalu 26 194 246
23px Flag of Nauru.svg Nauru 21 195 247
Saint-Barthélemy (Pháp) 21 248
23px Flag of Sint Eustatius.svg Sint Eustatius (Hà Lan) 21 249
23px Flag of the Cocos %28Keeling%29 Islands.svg Quần đảo Cocos (Keeling) (Úc) 14 250 Lãnh thổ Úc; gồm 2 quần đảo chính Đảo Tây và Đảo Home.
Saba (Hà Lan) 13 251
23px Flag of Tokelau.svg Tokelau (New Zealand) 12 252 Lãnh thổ New Zealand.
23px Flag of Gibraltar.svg Gibraltar (Anh) 6,8 253 Lãnh thổ hải ngoại Anh.
Đảo Clipperton (Pháp) 6 254 Sở hữu của Pháp.
Quần đảo Ashmore và Cartier (Úc) 5 255 một phần Lãnh thổ phía Bắc Úc; gồm Bãi cát ngầm Ashmore (các đảo nhỏ Tây, Trung và Đông) và Đảo Cartier.
Quần đảo Biển San hô (Úc) 2,89 256 Lãnh thổ Úc; gồm nhiều đảo nhỏ và đảo san hô rải rác trên 1 diện tích khoảng 780.000 km², với các đảo nhỏ Willis là phần chính yếu.
19px Flag of Monaco.svg Monaco 2,02 196 257 Chính phủ Monaco cho rằng diện tích của họ là 1,95 km².
16px Flag of the Vatican City.svg  Thành Vatican 0,49 197 258 những số liệu cũ cho thấy là 0,44 km2

Ghi chú: Các vùng lãnh thổ được liệt kê và xếp hạng là một phần của một nước có chủ quyền có thể được liệt kê một cách sơ sài; chúng được để trong các dấu ngoặc và in nghiêng.

Nguồn dữ liệu

  • Bảng thống kê công bố về diện tích của các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới của Liên Hợp Quốc năm 2007.

Xem thêm

  • Danh sách quốc gia
  • Danh sách quốc gia theo dân số
  • Danh sách đảo theo diện tích

Tham khảo


Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_quốc_gia_theo_diện_tích&oldid=69897429”

Scores: 4.5 (70 votes)

100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn