Các Nước Xuất Khẩu Dầu Mỏ Lớn Nhất Thế Giới (update 2023)

Danh sách quốc gia theo trữ lượng dầu mỏ có ý nghĩa lớn trong lĩnh vực kinh tế và năng lượng hàng đầu thế giới. Dầu mỏ là một nguồn tài nguyên quý giá được sử dụng để sản xuất năng lượng và các sản phẩm hóa học. Theo dữ liệu của Tổ chức Các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC), dầu mỏ là sản phẩm chủ lực của một số quốc gia lớn như Saudi Arabia, Iraq, Iran, Kuwait và UAE. Đây là những quốc gia có trữ lượng dầu mỏ khổng lồ và đóng góp quan trọng cho ngành công nghiệp dầu mỏ trên toàn cầu. Ngoài ra, các quốc gia khác như Nga, Mỹ, Trung Quốc và Brazil cũng là những đối tượng quan tâm đối với danh sách này, khi các quốc gia này cũng có trữ lượng dầu mỏ đáng kể và có ảnh hưởng lớn đến thị trường năng lượng thế giới. Việc khai thác và sử dụng đúng nguồn tài nguyên dầu mỏ là vấn đề cực kỳ quan trọng trong bối cảnh xã hội ngày càng cần tìm kiếm những hướng đi mới về năng lượng.

Các Nước Xuất Khẩu Dầu Mỏ Lớn Nhất Thế Giới

Hiện nay, các nước xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới là:

1. Saudi Arabia: là quốc gia đứng đầu về sản xuất dầu mỏ và xuất khẩu dầu mỏ, chiếm khoảng 15% tổng xuất khẩu dầu mỏ thế giới.

2. Nga: cũng là một trong những quốc gia sản xuất dầu mỏ và khí đốt lớn nhất thế giới. Tuy nhiên, do Tổ chức xây dựng và hợp tác kinh tế cho các nước châu Âu (OECD) và Mỹ áp đặt lệnh trừng phạt, do đó, Nga giảm sản lượng dầu mỏ từ 2014.

3. Iran: sản lượng dầu mỏ của Iran đứng thứ tư trên thế giới sau Saudi Arabia, Nga và Mỹ. Năm 2018, Iran xuất khẩu khoảng 2,5 triệu thùng mỗi ngày.

4. Iraq: sản lượng dầu mỏ của Iraq đứng thứ năm trên thế giới, chiếm 6% sản lượng dầu mỏ toàn cầu.

5. Các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất (UAE): sản lượng dầu mỏ của UAE đứng thứ sáu trên thế giới, chiếm khoảng 4% tổng sản lượng dầu mỏ thế giới.

6. Kuwait: sản lượng dầu mỏ của Kuwait đứng thứ bảy trên thế giới, và chiếm khoảng 3% tổng sản lượng dầu mỏ thế giới.

7. Venezuela: sản lượng dầu mỏ của Venezuela đứng thứ tám trên thế giới, tuy nhiên ở thời điểm hiện tại, do tình trạng kinh tế và chính trị bất ổn nên sản lượng và xuất khẩu dầu mỏ của Venezuela đã giảm đi đáng kể.

8. Trung Quốc: Trung Quốc đứng thứ chín trên thế giới về sản lượng dầu mỏ và là quốc gia tiêu thụ dầu mỏ lớn nhất thế giới.

9. Canada: Canada là quốc gia sản xuất dầu mỏ lớn nhất châu Mỹ và lấy vị trí thứ mười trên thế giới.

10. Mỹ: Mỹ cũng là quốc gia sản phẩm dầu mỏ lớn nhất thế giới và có các khu vực có mỏ dầu lớn như Alaska, Texas, California, và Louisiana.

Top 10 Quốc Gia Xuất Khẩu Dầu Mỏ Nhiều Nhất Thế Giới

Danh sách quốc gia theo trữ lượng dầu mỏ

448px Oil Reserves Updated
Bảng đồ trữ lượng dầu 2013.
220px Oil Reserves Top 5 Countries
5 quốc gia hàng đầu về trữ lượng dầu, 1980-2013 (nguồn từ EIA)

Danh sách các quốc gia theo trữ lượng dầu mỏ là 1 bảng thống kê về các quốc gia theo trữ lượng dầu mỏ đã được thăm dò và xác thực. Bảng danh sách có mặt của 99 quốc gia có số liệu trữ lượng, trong đó Venezuela là quốc gia có trữ lượng dầu thô lớn nhất thế giới với 297.570 triệu thùng, tiếp đến là Ả Rập Xê Út với 267.910 triệu thùng. Việt Nam xếp thứ 28 thế giới về trữ lượng dầu thô, với khoảng 4.400 triệu thùng, xếp sau Ai Cập nhưng xếp trước Australia. Những quốc gia dầu mỏ, nhưng trữ lượng quá ít chỉ có vài trăm nghìn thùng như Ethiopia, Maroc xếp cuối bảng.

Trữ lượng dầu trong bảng danh sách này được công bố bởi nhiều nguồn khác nhau, dựa trên các cuộc thăm dò địa chất, trữ lượng dầu khí được tính ngoài dầu mỏ còn bao gồm cả đá phiến dầu và cát dầu.

Danh sách trữ lượng dầu

Quốc gia Trữ lượng dầu mỏ (Triệu thùng) Trữ lượng đảm bảo khai thác trong thời gian (năm)
OPEC 1.112.448 – 10.199.707
1 23px Flag of Venezuela.svg Venezuela (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Venezuela) 297.570
2 23px Flag of Saudi Arabia.svg Ả Rập Xê Út (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Ả Rập Xê Út) 267.910 74,14
3 23px Flag of Canada %28Pantone%29.svg Canada (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Canada) 173.625 – 175.200
4 23px Flag of Iran.svg Iran (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Iran) 157.300 101,86
5 23px Flag of Iraq.svg Iraq (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Iraq) 140.300 113.05
6 23px Flag of Kuwait.svg Kuwait (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Kuwait) 104.000 106,24
7 23px Flag of the United Arab Emirates.svg Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất) 97.800 86,80
8 23px Flag of Russia.svg Nga (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Nga) 80.000 20,11
9 23px Flag of Libya.svg Libya (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Libya) 48.014
10 23px Flag of Nigeria.svg Nigeria (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Nigeria) 37.200
11 23px Flag of Kazakhstan.svg Kazakhstan 30.002 50,27
12 23px Flag of the United States.svg Hoa Kỳ (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Hoa Kỳ) 26.544
13 23px Flag of the People%27s Republic of China.svg Trung Quốc 25.585 17,21
14 23px Flag of Qatar.svg Qatar 25.382 42,98
15 22px Flag of Brazil.svg Brazil 13.986
16 23px Flag of Algeria.svg Algérie 12.200
17 23px Flag of Angola.svg Angola 10.470
18 23px México (xem: Trữ lượng dầu mỏ của México) 10.264
19 23px Flag of India.svg Ấn Độ 9.043 27,61
20 23px Flag of Ecuador.svg Ecuador 8.240
21 23px Flag of Azerbaijan.svg Azerbaijan 7.578 19,43
22 23px Flag of Vietnam.svg Việt Nam 7.210 40,10
23 21px Flag of Norway.svg Na Uy 6.900 9,46
24 23px Flag of the United Kingdom %283 5%29.svg Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 6.900 17,20
23px Flag of Europe.svg Liên minh châu Âu (Kể cả Anh) 6.700
25 23px Flag of Malaysia.svg Malaysia 5.800 22,91
26 23px Flag of Oman.svg Oman 5.500 16,92
27 23px Flag of Ghana.svg Ghana (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Ghana) 5.000
28 23px Flag of Egypt.svg Ai Cập 4.500
29 23px Flag of Australia %28converted%29.svg Australia 4.158
30 23px Flag of Indonesia.svg Indonesia 3.990- 4.118 11,48
31 20px Flag of Gabon.svg Gabon 3.700
32 23px Flag of Yemen.svg Yemen 3.000 28,50
33 23px Flag of Argentina.svg Argentina 2.805
34 23px Flag of Sudan.svg Sudan 2.800
35 23px Flag of Syria.svg Syria 2.500 17,11
36 23px Flag of Mongolia.svg Mông Cổ 2.493 1.339,24
37 23px Flag of Colombia.svg Colombia 2.377
38 23px Flag of the Republic of the Congo.svg Cộng hòa Congo 1.940
38 23px Flag of Equatorial Guinea.svg Guinea Xích Đạo 1.705
39 23px Flag of the Taliban.svg Afghanistan 80 Không rõ
40 23px Flag of Chad.svg Chad 1.500
41 23px Flag of Peru.svg Peru 1.240
43 23px Flag of Brunei.svg Brunei 1.200 22,52
44 23px Flag of Uganda.svg Uganda 1.000
45 20px Flag of Denmark.svg Đan Mạch 900 9,41
46 23px Flag of Trinidad and Tobago.svg Trinidad và Tobago 830
47 23px Flag of Romania.svg România 650 15,22
47 23px Flag of Turkmenistan.svg Turkmenistan 600 8,32
48 23px Flag of Uzbekistan.svg Uzbekistan 594 22,95
49 23px Flag of East Timor.svg Đông Timor 554 15,69
50 22px Flag of Bolivia.svg Bolivia 465
51 23px Flag of Thailand.svg Thái Lan 442 3,19
52 23px Flag of Tunisia.svg Tunisia 425
53 23px Flag of Italy.svg Italy 400 7,48
54 23px Flag of Ukraine.svg Ukraine 395 10,83
55 23px Flag of Pakistan.svg Pakistan 313 14,50
56 23px Flag of the Netherlands.svg Hà Lan 310
57 23px Flag of Germany.svg Đức 276
58 23px Flag of Turkey.svg Thổ Nhĩ Kỳ 262
59 23px Flag of Cameroon.svg Cameroon 200
60 21px Flag of Albania.svg Albania 199
61 23px Flag of Belarus.svg Belarus 198
62 20px Flag of the Democratic Republic of the Congo.svg Cộng hòa Dân chủ Congo 180
63 23px Flag of Cuba.svg Cuba (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Cuba) 124
64 20px Flag of Papua New Guinea.svg Papua New Guinea 170
65 23px Flag of the Philippines.svg Philippines 168
66 23px Flag of New Zealand.svg New Zealand 166
66 23px Flag of Chile.svg Chile 150
68 23px Flag of Spain.svg Tây Ban Nha
69 23px Flag of Bahrain.svg Bahrain 125
70 23px Flag of France.svg Pháp 101
71 23px Flag of C%C3%B4te d%27Ivoire.svg Côte d’Ivoire 100
72 23px Flag of Mauritania.svg Mauritania 100
73 23px Flag of Poland.svg Ba Lan 96
74 23px Flag of Austria.svg Áo 89
75 23px Flag of Guatemala.svg Guatemala 83
76 23px Flag of Suriname.svg Suriname 79
77 23px Flag of Serbia.svg Serbia 77
78 23px Flag of Croatia.svg Croatia 66
79 23px Flag of Myanmar.svg Myanmar 50
80 23px Flag of Japan.svg Nhật Bản 44
81 23px Flag of Kyrgyzstan.svg Kyrgyzstan 40
82 23px Flag of Georgia.svg Gruzia 35
83 23px Flag of Hungary.svg Hungary 26
84 23px Flag of Bangladesh.svg Bangladesh 28
85 23px Flag of Bulgaria.svg Bulgaria 15
86 23px Flag of South Africa.svg Cộng hòa Nam Phi 15
87 23px Flag of the Czech Republic.svg Cộng hòa Séc 15
88 23px Flag of Lithuania.svg Lithuania 12
89 23px Flag of Tajikistan.svg Tajikistan 12
90 23px Flag of Greece.svg Hy Lạp 10
91 23px Flag of Slovakia.svg Slovakia 9
92 23px Flag of Benin.svg Benin 8
93 23px Flag of Belize.svg Belize 7
94 23px Flag of the Republic of China.svg Đài Loan 2
95 21px Flag of Israel.svg Israel 2
96 23px Flag of Barbados.svg Barbados 2
97 23px Flag of Jordan.svg Jordan 1
98 23px Flag of Morocco.svg Morocco 0.7
99 23px Flag of Ethiopia.svg Ethiopia 0.4
100 23px Flag of the Bahamas.svg Bahamas 0
Total World (2011) 1,481,526

Đọc thêm

  • Danh sách các quốc gia theo sản lượng dầu thô
  • Danh sách các quốc gia theo lượng tiêu thụ dầu mỏ

Tham khảo


Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_quốc_gia_theo_trữ_lượng_dầu_mỏ&oldid=69623468”

Scores: 4 (84 votes)

100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn