Bạn đang tìm hiểu về Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200, hôm nay team mình sẽ chia sẻ đến bạn bài viết Top 18+ Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200 được team mình tổng hợp và biên tập từ nhiều nguồn trên internet. Hy vòng bài viết về chủ đề Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200 hữu ích với bạn.
1. Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200 Bảng cân đối kế toán Mẫu B01-DN theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
Bảng cân đối kế toán – Mẫu B01-DN theo Thông tư 200/2014/TT-BTC là mẫu bảng cân đối kế toán mới nhất, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị hiện có và nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
Căn cứ vào bảng cân đối kế toán có thể nhận xét, đánh giá khái quát tình hình tài chính của doanh nghiệp. Vậy mời các bạn theo dõi mẫu bảng cân đối kế toán mới nhất, kèm hướng dẫn chi tiết từng chỉ tiêu trong bài viết dưới đây”:
Mẫu bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
Đơn vị báo cáo:…………………. Địa chỉ:……………………………. |
Mẫu số B 01 – DN |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày … tháng … năm …(1)
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Đơn vị tính:………….
TÀI SẢN |
Mã số |
Thuyết minh |
Số cuối năm |
Số đầu năm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN | 100 | |||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | |||
1. Tiền | 111 | |||
2. Các khoản tương đương tiền | 112 | |||
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | |||
1. Chứng khoán kinh doanh | 121 | |||
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) | 122 | (…) | (…) | |
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 123 | |||
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 | |||
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng | 131 | |||
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn | 132 | |||
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn | 133 | |||
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 134 | |||
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn | 135 | |||
6. Phải thu ngắn hạn khác | 136 | |||
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) | 137 | |||
8. Tài sản thiếu chờ xử lý | 139 | |||
IV. Hàng tồn kho | 140 | |||
1. Hàng tồn kho | 141 | |||
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 149 | (…) | (…) | |
V. Tài sản ngắn hạn khác | 150 | |||
1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 151 | |||
2. Thuế GTGT được khấu trừ | 152 | |||
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 153 | |||
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ | 154 | |||
5. Tài sản ngắn hạn khác | 155 | |||
B – TÀI SẢN DÀI HẠN | 200 | |||
I. Các khoản phải thu dài hạn | 210 | |||
1. Phải thu dài hạn của khách hàng | 211 | |||
2. Trả trước cho người bán dài hạn | 212 | |||
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 213 | |||
4. Phải thu nội bộ dài hạn | 214 | |||
5. Phải thu về cho vay dài hạn | 215 | |||
6. Phải thu dài hạn khác | 216 | |||
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) | 219 | (…) | (…) | |
II. Tài sản cố định | 220 | |||
1. Tài sản cố định hữu hình | 221 | |||
– Nguyên giá | 222 | |||
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 223 | (…) | (…) | |
2. Tài sản cố định thuê tài chính | 224 | |||
– Nguyên giá | 225 | |||
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 226 | (…) | (…) | |
3. Tài sản cố định vô hình | 227 | |||
– Nguyên giá | 228 | |||
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 229 | (…) | (…) | |
III. Bất động sản đầu tư | 230 | |||
– Nguyên giá | 231 | |||
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 232 | |||
(…) | (…) | |||
IV. Tài sản dở dang dài hạn 1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
240 241 242 |
|||
V. Đầu tư tài chính dài hạn | 250 | |||
1. Đầu tư vào công ty con | 251 | |||
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết | 252 | |||
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) |
253 254 |
|||
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 255 | (…) | (…) | |
VI. Tài sản dài hạn khác | 260 | |||
1. Chi phí trả trước dài hạn | 261 | |||
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 262 | |||
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn | 263 | |||
4. Tài sản dài hạn khác | 268 | |||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) | 270 | |||
C – NỢ PHẢI TRẢ | 300 | |||
I. Nợ ngắn hạn | 310 | |||
1. Phải trả người bán ngắn hạn | 311 | |||
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn | 312 | |||
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 313 | |||
4. Phải trả người lao động | 314 | |||
5. Chi phí phải trả ngắn hạn | 315 | |||
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn | 316 | |||
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 317 | |||
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn | 318 | |||
9. Phải trả ngắn hạn khác | 319 | |||
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn | 320 | |||
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn | 321 | |||
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 322 | |||
13. Quỹ bình ổn giá | 323 | |||
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ | 324 | |||
II. Nợ dài hạn | 330 | |||
1. Phải trả người bán dài hạn | 331 | |||
2. Người mua trả tiền trước dài hạn | 332 | |||
3. Chi phí phải trả dài hạn | 333 | |||
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh | 334 | |||
5. Phải trả nội bộ dài hạn | 335 | |||
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn | 336 | |||
7. Phải trả dài hạn khác | 337 | |||
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn | 338 | |||
9. Trái phiếu chuyển đổi | 339 | |||
10. Cổ phiếu ưu đãi | 340 | |||
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 341 | |||
12. Dự phòng phải trả dài hạn | 342 | |||
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 343 | |||
D – VỐN CHỦ SỞ HỮU | 400 | |||
I. Vốn chủ sở hữu | 410 | |||
1. Vốn góp của chủ sở hữu – Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết – Cổ phiếu ưu đãi |
411 411a 411b |
|||
2. Thặng dư vốn cổ phần | 412 | |||
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu | 413 | |||
4. Vốn khác của chủ sở hữu | 414 | |||
5. Cổ phiếu quỹ (*) | 415 | (…) | (…) | |
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 416 | |||
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 417 | |||
8. Quỹ đầu tư phát triển | 418 | |||
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | 419 | |||
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | 420 | |||
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối – LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước – LNST chưa phân phối kỳ này |
421 421a 421b |
|||
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB | 422 | |||
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác | 430 | |||
1. Nguồn kinh phí | 431 | |||
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | 432 | |||
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) | 440 |
Lập, ngày … tháng … năm …
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) – Số chứng chỉ hành nghề; |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).
(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.
(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Hướng dẫn lập và trình bày báo cáo tài chính – Bảng cân đối kế toán
Mục đích của Bảng cân đối kế toán
Số liệu trên Bảng cân đối kế toán cho biết toàn bộ giá trị tài sản hiện có của doanh nghiệp theo cơ cấu của tài sản, nguồn vốn cơ cấu nguồn vốn hình thành các tài sản. Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán có thể nhận xét, đánh giá khái quát tình hình tài chính của doanh nghiệp.
Nguyên tắc lập và trình bày Bảng cân đối kế toán
Theo quy định tại Chuẩn mực kế toán số 21 “trình bày báo cáo tài chính” từ đoạn 15 đến đoạn 32, khi lập và trình bày Bảng cân đối kế toán phải tuân thu các nguyên tắc chung về lập và trình bày báo cáo tài chính.
Ngoài ra, trên Bảng cân đối kế toán, các khoản mục Tài sản và Nợ phải trả phải được trình bày riêng biệt thành ngắn hạn và dài hạn, tùy theo thời hạn của chu kỳ kinh doanh bình thường của doanh nghiệp, cụ thể như sau:
Đối với doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh bình thường trong vòng 12 tháng, thì Tài sản và Nợ phải trả được phân thành ngắn hạn và dài hạn theo điều kiện sau:
- Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong vòng 12 tháng tới kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm, được xếp vào loại ngắn hạn.
- Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán từ trên 12 tháng tới trở lên kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm, được xếp vào loại dài hạn.
Đối với doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh bình thường dài hơn 12 tháng, thì Tài sản và Nợ phải trả được phân thành ngắn hạn và dài hạn theo điều kiện sau:
- Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong vòng một chu kỳ kinh doanh bình thường, được xếp vào loại ngắn hạn;
- Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong thời gian dài hơn một chu kỳ kinh doanh bình thường, được xếp vào loại dài hạn.
Cơ sở lập Bảng cân đối kế toán
- Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp;
- Căn cứ váo sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng tổng hợp chi tiết;
- Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán năm trước.
Lượt đánh giá: 1888
Lượt xem: 18881888
2. Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200 từ VNExpress
VNExpress
Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 1888
3. Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200 từ dantri.com.vn
dantri.com.vn
Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 1888
4. Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200 từ tuoitre.vn
tuoitre.vn
Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 1888
5. Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200 từ thanhnien.vn
thanhnien.vn
Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 1888
6. Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200 từ tienphong.vn
tienphong.vn
Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 1888
7. Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200 từ vietnamnet.vn
vietnamnet.vn
Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 1888
8. Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200 từ soha.vn
soha.vn
Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 1888
9. Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200 từ 24h.com.vn
24h.com.vn
Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 1888
10. Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200 từ kenh14.vn
kenh14.vn
Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 1888
11. Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200 từ zingnews.vn
zingnews.vn
Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 1888
12. Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200 từ vietnammoi.vn
vietnammoi.vn
Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 1888
13. Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200 từ vov.vn
vov.vn
Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 1888
14. Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200 từ afamily.vn
afamily.vn
Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 1888
15. Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200 từ cafebiz.vn
cafebiz.vn
Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 1888
16. Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200 từ suckhoedoisong.vn
suckhoedoisong.vn
Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 1888
17. Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200 từ coccoc.com
coccoc.com
Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 1888
18. Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200 từ facebook.com
facebook.com
Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 1888
Câu hỏi về Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200
Nếu có bắt kỳ thắc mắc nào về Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200 hãy cho chúng mình biết nhé, mọi câu hỏi hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn thiện hơn trong các bài sau nhé!
Bài viết Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200 được mình và team tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200 giúp ích cho bạn thì hãy ủng hộ team Like hoặc Share nhé!
Từ khóa tìm Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200
Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200
cách Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200
hướng dẫn Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200
Cách Lập Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200 miễn phí
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn