Bạn đang tìm hiểu về Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án, hôm nay chúng tôi chia sẻ đến bạn bài viết Top 18+ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án được team mình tổng hợp và biên tập từ nhiều nguồn trên internet. Hy vòng bài viết về chủ đề Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án hữu ích với bạn.
1. Top 18+ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án
A. Chế độ quân chủ chuyên chế đang trong thời kì thịnh trị
B. Có một nền chính trị độc lập
C. Đạt được những tiến bộ nhất định về kinh tế, văn hóa
D. Có những biểu hiện khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng
A. Ruộng đất rơi vào tay địa chủ, cường hào
B. Đê điều không được chăm sóc
C. Nhà nước tổ chức khẩn hoang quy mô lớnx
D. Sản xuất nông nghiệp xa sút
A. Thợ thủ công, thương nhân bỏ nghề vì thuế khóa nặng nề
B. Nhà nước nắm độc quyền về công thương nghiệp
C. Bị thương nhân nước ngoài cạnh tranh gay gắt
D. Thiếu nguyên vật liệu
A. Nghiêm cấm các hoạt động buôn bán
B. Nghiêm cấm các thương nhân buôn bán hàng hóa với người nước ngoài
C. Không giao thương với thương nhân phương Tây
D. Cấm người nước ngoài đến buôn bán tại Việt Nam
A. Làm cho Thiên Chúa giáo không thể phát triển ở Việt nam
B. Gây ra mâu thuẫn, làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc, khiến người dân theo các tôn giáo khác lo sợ
C. Gây mâu thuẫn trong quan hệ với phương Tây, làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc, bất lợi cho sự nghiệp kháng chiến
D. Gây không khí căng thẳng trong quan hệ với các nước phương Tây
A. Buôn bán, trao đổi hàng hóa
B. Truyền bá đạo Thiên Chúa
C. Đầu tư kinh doanh, buôn bán tại Việt Nam
D. Thông qua buôn bán vũ khí với triều đình nhà Nguyễn
A. Xu hướng thân thiết với Pháp trong triều đình
B. Sự phá vỡ chính sách “bế quan tỏa cảng”
C. Điều kiện cho tư bản Pháp can thiệp vào Việt Nam
D. Khả năng phát triển của Việt Nam bằng con đường hợp tác với phương Tây
A. Pháp muốn đầu tư, hợp tác kinh tế với Việt Nam
B. Pháp chuẩn bị xâm lược Việt Nam
C. Việt Nam là đối tác tiềm năng của Pháp
D. Pháp không quan tâm đến Việt Nam
A. Biến Việt Nam thành bàn đạp xâm lược Quảng Châu (Trung Quốc)
B. Tranh giành ảnh hưởng với Anh tại châu Á
C. Loại bỏ sự ảnh hưởng của triều đình Mãn Thanh ở Việt Nam
D. Biến Việt Nam thành căn cứ để tiến công thuộc địa của Anh
A. Đà Nẵng
B. Hội An
C. Lăng Cô
D. Thuận An
A. Quân Pháp quá yếu, muốn dựa vào quân Tây Ban Nha
B. Pháp và Tây Ban Nha thỏa thuận chia nhau xâm lược Việt Nam
C. Trả thù cho một số giáo sĩ Tây Ban Nha bị triều đình nhà Nguyễn giam giữ, giết hại
D. Tây Ban Nha không muốn Pháp độc chiếm Việt Nam
A. Lăng Cô … Huế
B. Đà Nẵng … Huế
C. Đà Nẵng … Hà Nội
D. Huế … Hà Nội
A. Pháp nhận thấy không thể chiếm Đà Nẵng
B. Chiếm Gia Định có thể cắt đường tiếp tế lương thực của nhà Nguyễn
C. Gia Định không có quân triều đình đóng
D. Gia Định có hệ thống giao thông thuận lợi, từ Gia Định có thể rút quân sang Campuchia
A. Vì trong thành không có lương thực
B. Vì trong thành không có vũ khí
C. Vì quân triều đình phản công quyết liệt
D. Vì các đội dân binh ngày đêm bám sát và tiêu diệt chúng
A. Chuyển từ kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” sang “chinh phục từng gói nhỏ”
B. Chuyển từ kế hoạch “chinh phục từng gói nhỏ” sang “đánh nhanh thắng nhanh”
C. Chuyển từ kế hoạch “đánh chớp nhoáng” sang “đánh lâu dài”
D. Chuyển từ kế hoạch “đánh lâu dài” sang “đánh nhanh thắng nhanh”
A. Sản xuất vũ khí
B. Xây dựng đại đồn Chí Hòa
C. Ngày đêm luyện tập quân sự
D. Tổ chức tấn công quân Pháp ở Gia Định
A. Quân ta không chủ trương giữ thành Gia Định
B. Quân Pháp quá mạnh
C. Quân ta đã chọn cách phòng thủ, không chủ động tiến công khi có cơ hội
D. Lực lượng quân ta ở Gia Định quá yếu, thiếu vũ khí chiến đấu
A. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta dâng cao, khiến quân Pháp vô cùng bối rối
B. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta đang gặp khó khăn
C. Giặc Pháp chiếm đại đồn Chí Hòa và đánh chiếm ba tỉnh miền Đông Nam Kì một cách nhanh chóng
D. Triều đình bị tổn thất nặng nề, sợ hãi trước sức mạnh của quân Pháp
A. Nhượng hẳn cho Pháp ba tỉnh miền Đông Nam Kì và đảo Côn Lôn
B. Bồi thường 20 triệu quan tiền cho Pháp
C. Triều đình phải mở ba cửa biển: Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên cho thương nhân Pháp vào buôn bán
D. Mất thành Vĩnh Long nếu triều đình không chấm dứt các hoạt động chống Pháp ở ba tỉnh miền Đông Nam Kì
A. Nguyễn Tri Phương
B. Nguyễn Trung Trực
C. Phạm Văn Nghị
D. Trương Định
A. Bí mật chuẩn bị lực lượng chống quân Pháp để giành lại vùng đất đã mất
B. Ra lệnh giải tán nghĩa binh chống Pháp để mong Pháp trả lại thành Vĩnh Long
C. Không chủ trương giành lại vùng đất đã mất
D. Yêu cầu triều đình Mãn Thanh can thiệp để đánh đuổi quân Pháp
A. Các đội nghĩa quân chống thực dân Pháp tự giải tán, nhân dân bỏ đi nơi khác sinh sống
B. Các đội nghĩa binh không chịu hạ vũ khí, phong trào “tị địa” diễn ra sôi nổi
C. Nhân dân vừa sợ giặc Pháp, vừa sợ triều đình nên bỏ trốn
D. Nhân dân chán ghét triều đình, không còn tha thiết đánh Pháp
A. Pháp bắt tay ngay vào tổ chức bộ máy cai trị và mở rộng phạm vi chiếm đóng, áp đặt nền bảo hộ đối với Campuchia và âm mưu thôn tính ba tỉnh miền Tây Nam Kì.
B. Pháp bắt tay ngay vào tổ chức bộ máy cai trị ở ba tỉnh miền Đông Nam KÌ và trả lại thành Vĩnh Long cho triều đình nhà Nguyễn để thực hiện phân chia phạm vi cai trị
C. Pháp mở rộng phạm vi kiểm soát, dùng hỏa lực tấn công chiếm nốt ba tỉnh miền Tây Nam Kì
D. Pháp tổ chức bộ máy cai trị và mua chuộc quan lại người Việt Nam làm tay sai, vu cáo triều đình nhà Nguyễn không thực hiện cam kết trong Hiệp ước 1862
A. Tư tưởng trung quân ái quốc không còn
B. Nhân dân chán ghét triều đình
C. Nhân dân muốn tách khỏi triều đình để tự do hành động
D. Sự đối lập giữa nhân dân và triều đình trong cuộc kháng chiến chống quân Pháp xâm lược
A. Trương Định
B. Nguyễn Trung Trực
C. Nguyễn Hữu Huân
D. Dương Bình Tâm
A. Pháp đánh chiếm được ba tỉnh miền Đông trước, sau đó, dùng ba tỉnh miền Đông làm căn cứ đánh chiếm ba tỉnh miền Tây
B. Pháp dùng vũ lực đánh chiếm ba tỉnh miền Đông, sau đó chiếm ba tỉnh miền Tây mà không tốn một viên đạn
C. Pháp thông qua đàm phán buộc triều đình nhà Nguyễn nộp ba tỉnh miền Tây, sau đó dùng binh lực đánh chiếm ba tỉnh miền Đông
D. Pháp không tốn một viên đạn để chiếm ba tỉnh miền Đông, sau đó tấn công đánh chiếm ba tỉnh miền Tây
A. Triều đình và nhân dân đồng lòng kháng chiến chống Pháp
B. Triều đình sợ hãi không dám đánh Pháp, nhân dân hoang mang
C. Triều đình kiên quyết đánh Pháp, nhân dân hoang mang
D. Triều đình do dự không dám đánh Pháp, nhân dân kiên quyết kháng chiến chống Pháp
A. Tương quan lực lượng chênh lệch không có lợi cho ta, vũ khí thô sơ
B. Triều đình Huế từng bước đầu hàng thực dân Pháp, ngăn cản không cho nhân dân chống Pháp
C. Nhân dân không kiên quyết đánh Pháp và không có người lãnh đạo
D. Phong trào thiếu sự liên kết, thống nhất
A. Nguyễn Tri Phương
B. Trương Định
C. Nguyễn Trung Trực
D. Nguyễn Hữu Huân
A. Tân Hòa
B. Tân Phước
C. Đồng Tháp
D. Tây Ninh
A. Nguyễn Tri Phương
B. Trương Định
C. Nguyễn Trung Trực
D. Phan Thanh Giản
A. Trương Định
B. Nguyễn Trung Trực
C. Phan Thanh Giản
D. Nguyễn Tri Phương
A. Vĩnh Long, An Giang, Tiền Giang
B. Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang
C. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên
D. Vĩnh Long, An Giang, Long An
A. Nghĩa quân đã bị tổn thất rất nhiều
B. Có tay sai dẫn đường
C. Nằm ở ven sông Soài Rạp
D. Sự tăng cường viện binh của Pháp
A. Quảng Nam
B. Thanh Hóa
C. Bình Thuận
D. Bình Định
A. Đồng Tháp
B. Bến Tre
C. Tây Ninh
D. Hòn Chông
A. Trương Định
B. Trương Quyền
C. Phan Tôn
D. Phan Liêm
A. Nguyễn Trung Trực
B. Nguyễn Hữu Huân
C. Trương Định
D. Phan Tôn, Phan Liêm
A. Đồng Tháp Mười
B. Hòn Chông
C. Ba Tri
D. Tây Ninh
A. Nguyễn Tri Phương
B. Nguyễn Hữu Huân
C. Nguyễn Trung Trực
D. Trương Định
A. Trương Quyền
B. Nguyễn Trung Trực
C. Nguyễn Hữu Huân
D. Nguyễn Tri Phương
A. nước thuộc địa của Pháp
B. nước phụ thuộc vào Pháp
C. nước thuộc địa của Tây Ban Nha
D. quốc gia phong kiến độc lập, có chủ quyền
A. bước vào thời kì ổn định
B. có sự phát triển nhanh chóng
C. có nền kinh tế công – thương nghiệp rất phát triển
D. đang có những biểu hiện khủng hoảng, suy thoái nghiêm trọng
A. Sản xuất nông nghiệp giảm sút
B. Đê điều không được chăm sóc
C. Ruộng đất rơi vào tay địa chủ, cường hào
D. Nhà nước tổ chức nhiều cuộc khẩn hoang với quy mô lớn
A. Thiếu nguồn nguyên nhiên liệu
B. Bị cạnh tranh gay gắt bởi thương nhân nước ngoài
C. Nhà nước nắm độc quyền về công thương nghiệp
D. Thợ thủ công và thương nhân bỏ nghề bởi thuế khóa nặng nề
A. thúc đẩy công thương nghiệp phát triển nhanh chóng
B. khiến cho nước ta bị cô lập với thế giới bên ngoài
C. góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế
D. đưa nền kinh tế nước ta vượt qua khủng hoảng, phát triển nhanh
A. Thiên Chúa giáo không thể phát triển ở Việt Nam
B. Tạo không khí căng thẳng trong quan hệ với các nước phưong Tây
C. Không thể tiếp thu được những tinh hoa văn hóa, tôn giáo của nhân loại
D. Gây ra những mâu thuẫn, làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc, gây bất lợi cho sự nghiệp kháng chiến sau này
A. Ninh Bình, Hà Nam
B. Nam Định, Thái Bình
C. Tuyên Quang, Cao Bằng
D. Lai Châu, Điện Biên
A. Nam Định
B. Thái Bình
C. Ninh Bình
D. Tuyên Quang
A. Định Tường
B. Gia Định
C. Hà Tiên
D. Biên Hòa
A. Tuyên Quang, Cao Bằng
B. Điện Biên, Lai Châu
C. Lạng Sơn, Thái Nguyên
D. Nam Định, Thái Bình
A. Hải Phòng
B. Thuận An
C. Cam Ranh
D. Đà Nẵng
A. Huế
B. Hải Phòng
C. Đà Nẵng
D. Sài Gòn – Gia Định
A. bán đảo Hòn Gốm
B. bán đảo Phước Mai
C. bán đảo Sơn Trà
D. cửa biển Thuận An
A. 3 tháng
B. 4 tháng
C. 5 tháng
D. 6 tháng
A. miền Tây
B. miền Đông
C. Đà Nẵng
D. Gia Định
A. Khí hậu khắc nghiệt
B. Khả năng tiếp tế khó khăn
C. Sự chỉ huy tài tình của Nguyễn Tri Phương
D. Bị quân dân ta chống trả quyết liệt
A. Hà Tiên
B. Gia Định
C. Định Tường
D. Biên Hòa
A. Sài Gòn
B. Vàm Cỏ
C. Đồng Nai
D. Cần Giờ
A. thấy không thể chiếm được Đà Nẵng
B. có hệ thống giao thông đường bộ rất thuận lợi
C. từ Gia Định có thể sang Cam-pu-chia một cách dễ dàng
D. cắt con đường tiếp tế lương thực của triều đình nhà Nguyễn
A. Quân đội triều đình phản công quyết liệt
B. Trong thành không có vũ khí, đạn dược
C. Trong thành không có lương thực, thực phẩm
D. Các đội dân binh ngày đêm bám sát và tiêu diệt chúng
A. Quân Pháp nổ súng tấn công vào kinh thành Huế
B. Quân Pháp nổ súng đánh thành Gia Định
C. Hạm đội Pháp tới Vũng Tàu rồi theo sông Cần Giờ lên Sài Gòn
D. Liên quân Pháp – Tây Ban Nha đã nổ súng rồi đổ bộ lên bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng)
A. Chuyển từ kế hoạch “chinh phục từ gói nhỏ” sang kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”
B. Chuyển từ kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” sang kế hoạch “chinh phục từ gói nhỏ”
C. Chuyển từ kế hoạch “tiến đánh thần tốc” sang kế hoạch “đánh lâu dài”
D. Chuyển từ kế hoạch “đánh lâu dài” sang kế hoạch “tiến đánh thần tốc”
A. Nguyễn Hữu Huân
B. Trương Định
C. Phan Thanh Giản
D. Nguyễn Tri Phương
A. Huế
B. Đà Nẵng
C. Biên Hòa
D. Hà Tiên
A. ngày đêm luyện tập quân sự
B. xây dựng Đại đồn Chí Hòa
C. sản xuất vũ khí, đạn dược
D. phản công Pháp ở Gia Định
A. Nguyễn Hữu Huân
B. Dương Bình Tâm
C. Thân Văn Nhíp
D. Lê Công Thành
A. Quân Pháp đánh chiếm Định Tường
B. Quân Pháp đánh chiếm Vĩnh Long
C. Quân Pháp đánh chiếm Biên Hòa
D. Quân Pháp mở cuộc tấn công vào Đại đồn Chí Hòa
A. căn cứ Tân Phước
B. Biên Hòa
C. Định Tường
D. Đại đồn Chí Hòa
A. Hà Tiên
B. Định Tường
C. Biên Hòa
D. Vĩnh Long
A. Vĩnh Long
B. Biên Hòa
C. Định Tường
D. Hà Tiên
A. Vĩnh Long
B. Định Tường
C. Biên Hòa
D. An Giang
A. Trương Định
B. Nguyễn Hữu Huân
C. Nguyễn Tri Phương
D. Nguyễn Trung Trực
A. Sông Vàm cỏ Tây
B. Sông Sài Gòn
C. Sông Tiền
D. Sông Vàm cỏ Đông
A. Hiệp ước Canh Tuất
B. Hiệp ước Giáp Tuất
C. Hiệp ước Nhâm Tuất
D. Hiệp ước Bính Tuất
A. Định Tường, Biên Hòa, Vĩnh Long
B. Biên Hòa, An Giang, Gia Định
C. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa
D. Hà Tiên, Gia Định, Định Tường
A. Nhân dân ta bất mãn triều đình Huế, không còn tha thiết đánh giặc Pháp
B. Các đội nghĩa quân không chịu hạ vũ khí, phong trào “tị địa” diễn ra rất sôi nổi
C. Nhân dân ta lo sợ trước sự xâm lược của thực dân Pháp nên tìm cách trốn chạy
D. Các đội nghĩa binh chống Pháp tự giải tán, nhân dân bỏ làng đi nơi khác để sinh sống
A. Nguyễn Trung Trực
B. Nguyễn Hữu Huân
C. Trương Định
D. Lê Công Thành
A. Tân An
B. Tân Phước
C. Tân Hòa
D. Bến Tre
A. Nguyễn Tri Phương
B. Nguyễn Trung Trực
C. Nguyễn Hữu Huân
D. Trương Định
A. Nguyễn Trung Trực
B. Nguyễn Tri Phương
C. Trương Định
D. Nguyễn Hữu Huân
A. Tân Phước
B. Tân Hòa
C. Tân An
D. Sa Đéc
A. Cần Giờ
B. Tân An
C. Đồng Tháp
D. Tân Phước
A.Thợ thủ công, thương nhân bỏ nghề vì thuế khóa nặng nề
B.Nhà nước nắm độc quyền về công thương nghiệp
C.Bị thương nhân nước ngoài cạnh tranh gay gắt
D.Thiếu nguyên vật liệu
A.Biến Việt Nam thành bàn đạp xâm lược Quảng Châu (Trung Quốc)
B.Tranh giành ảnh hưởng với Anh tại châu Á
C.Loại bỏ sự ảnh hưởng của triều đình Mãn Thanh ở Việt Nam
D.Biến Việt Nam thành căn cứ để tiến công thuộc địa của Anh
A.Quân ta không chủ trương giữ thành Gia Định
B.Quân Pháp quá mạnh
C.Quân ta đã chọn cách phòng thủ, không chủ động tiến công khi có cơ hội
D.Lực lượng quân ta ở Gia Định quá yếu, thiếu vũ khí chiến đấu
A.24-6-1865
B.24-6-1866
C.24-6-1867
D.24-6-1868
A.Khuyến khích và ủng hộ các nghĩa binh chống Pháp
B.Ra lệnh giải tán các nghĩa binh chống Pháp
C.Yêu cầu quân triều đình cùng các nghĩa binh chống Pháp
D.Cử quan lại chỉ huy các nghĩa binh chống Pháp.
A.Bị nghĩa quân bao vây, quấy rối liên tục.
B.Bị thương vong gần hết.
C.Bị bệnh dịch hoành hành.
D.Bị thiệt hại nặng nề do bệnh dịch và thương vong
A. Tổ chức lễ cày tịch điền, khuyến khích sản xuất.
B. Nhà nước quan tâm đến đê điều.
C. Chú ý bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp.
D. Đất đai khai khẩn tập trung trong tay cường hào, địa chủ.
A. sự ủng hộ của triều đình Huế đối với cuộc kháng Pháp của hai ông.
B. chiến thuật đánh giặc đúng đắn của quan quân triều đình.
C. Pháp đã thành công trong cuộc chinh phục Việt Nam.
D. sự bất lực của quan quân nhà Nguyễn trong việc tổ chức chống Pháp.
A. Vừa đánh vừa hòa
B. Dùng sức quân sự
C. Lấn dần từng bước
D. Chinh phục từng gói nhỏ
A. Làm thay đổi thái độ của triều đình đối với nghĩa quân.
B. Thể hiện quyết tâm tiêu diệt giặc của quan quân triều đình.
C. Làm thay đổi thái độ của triều đình đối với quân Pháp.
D. Thể hiện quyết tâm tiêu diệt giặc của nhân dân ta.
A. Gây sức ép, buộc Nhà Nguyễn phải thừa nhận chủ quyền của Pháp ở Nam Kỳ.
B. Chiếm toàn bộ Việt Nam.
C. Làm bàn đạp để tấn công Trung Quốc.
D. Chiếm Việt Nam và thâm nhập vào miền Tây Nam – Trung Quốc.
A. Phong trào chống Pháp theo khuynh hướng phong kiến.
B. Phong trào diễn ra lẻ tẻ, rời rạc, thiếu sự thống nhất.
C. Phong trào phát triển ở một số thời điểm.
D. Phong trào bị thực dân Pháp và triều đình đàn áp.
A. Phong trào thiếu sự liên kết, thống nhất.
B. Nhân dân không kiên quyết đánh Pháp, không có người lãnh đạo.
C. Triều đình Huế từng bước đầu hàng thực dân Pháp, ngăn cản không cho nhân dân chống Pháp.
D. Tương quan lực lượng chênh lệch không có lợi cho ta, vũ khí thô sơ.
A. Khi xâm chiếm Gia Định, thành công.
B. Sau thất bại ở Đà Nẵng, thất bại.
C.Sau thắng lợi ở Bắc Kì lần 1, thắng lợi.
D. Sau thắng lợi ở Bắc Kì lần 2, thất bại.
A. Đều sử dụng chính sách chia để trị.
B. Đều sử dụng chính sách đồng hóa.
C. Đều cai tri trực tiếp nhân dân thuộc địa.
D. Đều sử dụng kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”.
(1) Mở đầu vai trò cách mạng chống đế quốc và phong kiến ở Trung Quốc;
(2) Phong trào Ngũ tứ lôi cuốn đông đảo các tầng lớp xã hội tham gia;
(3) Đánh dấu bước chuyển của cách mạng.
A. 2, 3, 1
B. 1, 2, 3
C. 3, 2, 1
D. 2, 1, 3
Hãy sắp xếp các dữ kiện trên theo đúng lôgíc.
A. Phải xây dựng khối đoàn kết công nông vững chắc.
B. Phải nhanh chóng thành lập đảng vô sản để lãnh đạo cách mạng.
C. Phải kết hợp các hình thức đấu tranh chống thực dân.
D. Phải tranh thủ sự ủng hộ của các dân tộc bị áp bức.
A. Phát triển độc lập tự chủ.
B. Trở thành thị trường độc chiếm của Pháp.
C. Phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc kinh tế Pháp.
D. Lạc hậu, phụ thuộc vào Pháp.
A. nền kinh tế phong kiến.
B. nền kinh tế nửa thuộc địa, nửa phong kiến.
C. nền kinh tế thuộc địa nửa phong kiến.
D. nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
đáp án Trắc nghiệm Lịch sử 11 bài 19
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | D | Câu 52 | D |
Câu 2 | A | Câu 53 | C |
Câu 3 | B | Câu 54 | C |
Câu 4 | C | Câu 55 | C |
Câu 5 | C | Câu 56 | C |
Câu 6 | B | Câu 57 | D |
Câu 7 | C | Câu 58 | B |
Câu 8 | B | Câu 59 | D |
Câu 9 | B | Câu 60 | B |
Câu 10 | A | Câu 61 | D |
Câu 11 | C | Câu 62 | B |
Câu 12 | B | Câu 63 | B |
Câu 13 | C | Câu 64 | D |
Câu 14 | D | Câu 65 | B |
Câu 15 | A | Câu 66 | B |
Câu 16 | B | Câu 67 | B |
Câu 17 | C | Câu 68 | D |
Câu 18 | A | Câu 69 | D |
Câu 19 | A | Câu 70 | B |
Câu 20 | D | Câu 71 | B |
Câu 21 | B | Câu 72 | A |
Câu 22 | B | Câu 73 | D |
Câu 23 | A | Câu 74 | D |
Câu 24 | D | Câu 75 | C |
Câu 25 | B | Câu 76 | C |
Câu 26 | B | Câu 77 | B |
Câu 27 | D | Câu 78 | C |
Câu 28 | C | Câu 79 | C |
Câu 29 | B | Câu 80 | D |
Câu 30 | B | Câu 81 | C |
Câu 31 | D | Câu 82 | B |
Câu 32 | C | Câu 83 | D |
Câu 33 | C | Câu 84 | B |
Câu 34 | B | Câu 85 | B |
Câu 35 | C | Câu 86 | C |
Câu 36 | C | Câu 87 | C |
Câu 37 | B | Câu 88 | B |
Câu 38 | D | Câu 89 | A |
Câu 39 | B | Câu 90 | D |
Câu 40 | C | Câu 91 | D |
Câu 41 | C | Câu 92 | D |
Câu 42 | D | Câu 93 | D |
Câu 43 | D | Câu 94 | D |
Câu 44 | C | Câu 95 | B |
Câu 45 | C | Câu 96 | B |
Câu 46 | B | Câu 97 | A |
Câu 47 | D | Câu 98 | D |
Câu 48 | B | Câu 99 | D |
Câu 49 | C | Câu 100 | A |
Câu 50 | B | Câu 101 | C |
Câu 51 | A | Câu 102 | C |
Lượt đánh giá: 2111
Lượt xem: 21112111
2. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án từ VNExpress
VNExpress
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2111
3. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án từ dantri.com.vn
dantri.com.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2111
4. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án từ tuoitre.vn
tuoitre.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2111
5. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án từ thanhnien.vn
thanhnien.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2111
6. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án từ tienphong.vn
tienphong.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2111
7. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án từ vietnamnet.vn
vietnamnet.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2111
8. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án từ soha.vn
soha.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2111
9. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án từ 24h.com.vn
24h.com.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2111
10. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án từ kenh14.vn
kenh14.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2111
11. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án từ zingnews.vn
zingnews.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2111
12. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án từ vietnammoi.vn
vietnammoi.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2111
13. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án từ vov.vn
vov.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2111
14. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án từ afamily.vn
afamily.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2111
15. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án từ cafebiz.vn
cafebiz.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2111
16. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án từ suckhoedoisong.vn
suckhoedoisong.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2111
17. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án từ coccoc.com
coccoc.com
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2111
18. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án từ facebook.com
facebook.com
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2111
Câu hỏi về Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án
Nếu có bắt kỳ thắc mắc nào về Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án hãy cho chúng mình biết nhé, mọi câu hỏi hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn thiện hơn trong các bài sau nhé!
Bài viết Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án được mình và team tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án giúp ích cho bạn thì hãy ủng hộ team Like hoặc Share nhé!
Từ khóa tìm Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án
cách Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án
hướng dẫn Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 19 Có Đáp Án miễn phí
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn