Bạn đang tìm kiếm về Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án, hôm nay mình sẽ chia sẻ đến bạn nội dung Top 18+ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án được team mình tổng hợp và biên tập từ nhiều nguồn trên internet. Hy vòng bài viết về chủ đề Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án hữu ích với bạn.
1. Top 18+ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án Trắc nghiệm Luật kinh tế có đáp án – Đề số 7
A. Công ty TNHH 1 thành viên và 2 thành viên
B. Công ty cổ phần và công ty TNHH
C. Công ty nhà nước và công ty TNHH 1 thành viên
D. A, B, C đều đúng
A. Cá nhân và pháp nhân
B. Pháp nhân và pháp nhân
C. Pháp nhân và cá nhân có đăng kí kinh doanh
D. B, C đúng
A. Người khởi kiện không đủ năng lực hành vi dân sự và không có quyền khởi kiện.
B. Hết thời hạn thông báo mà người khởi kiện không đến toà án làm thủ tục thụ lý vụ án trừ trường hợp có lý do chính đáng.
C. Vụ án đòi tài sản cho thuê, cho mượn, đòi nhà cho thuê, cho mượn, cho ở nhờ nhà mà toà án chưa chấp nhận yêu cầu do chưa đủ điều kiện khởi kiện.
D. A, B đúng
A. 1
B. 2
C. 3
D. Tùy ý
A. 6 → 15 tuổi
B. 15 → 18 tuổi
C. 18 tuổi trở lên
D. B và C đúng
A. Chi tiền để mua tài sản cho công ty
B. Góp vốn để thành lập công ty
C. Mua phần góp vốn của thành viên công ty
D. Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là thành viên công ty
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty TNHH 2 thành viên
C. Công ty CP
D. Công ty hợp danh
A. Hội đồng thẩm phán toà àn nhân dân tối cao.
B. UB thẩm phán toà án nhân dân cấp tỉnh.
C. A, B đúng.
D. A, B sai.
A. Nghiên cứu hồ sơ trước khi mở phiên toà
B. Báo cáo danh sách những người được triệu tập đến phiên toà
C. Đề nghị chánh án toà án nhân dân, thẩm phán ra các quyết định cần thiết thuộc thẩm quyền
D. Tham gia xét xử vụ án
A. 2aha!
B. hitler
C. Vô danh
D. Cả 3 tên công ty trên
A. Công ty TNHH 1 thành viên nhà nước
B. Công ty TNHH nhà nước 1 thành viên
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
A. Có đầy đủ giấy tờ theo yêu cầu của luật Doanh nghiệp
B. Các giấy tờ có ND được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật
C. Phải đảm bảo tính chính xác và trung thực của hồ sơ
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Kết thúc thời hạn hợp đồng đã ghi trong điều lệ công ty mà vẫn chưa có quyết định gia hạn thêm.
B. Bị thu hồi giấy chứng nhận ĐKKD.
C. Công ty không có đủ số lượng thành viên tối thiểu trong vàng 3 tháng liên tục.
D. Cả a và b.
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
B. Công ty TNHH 1 thành viên
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Công ty hợp danh
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
B. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
C. Công ty hợp danh
D. Cả A, B và C
A. Sau khi đã bán được hơn một nửa phần vốn góp của mình cho các thành viên trong công ty.
B. Sau thời hạn 15 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết.
C. Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết.
D. Có thể chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác mà không phải là thành viên của công ty.
A. Công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên )có thể chuyển đổi sang công ty cổ phần.
B. Doanh nghiệp tư nhân có thể chuyển đổi sang công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên ).
C. Công ty cổ phần có thể chuyển sang công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên).
D. Cả A và C.
A. Thành viên góp vốn.
B. Thành viên hợp danh.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Từ 2-4 người.
B. Từ 5-7 người.
C. Từ 8-11 người.
D. Từ 12 người trở lên.
A. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết.
B. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức.
C. Cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông.
D. Cả A và C.
A. 1 lần 1 năm.
B. 2 lần 1 năm.
C. 3 lần 1 năm.
D. 4 lần 1 năm.
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.
B. Công ty TNHH 1 thành viên.
C. Công ty cổ phần.
D. Công ty hợp danh.
A. Tổ chức.
B. Tổ chức và cá nhân khác nhau hoàn toàn.
C. Cá nhân.
D. Tổ chức hay cá nhân đều giống nhau.
A. Số thành viên lớn hơn 5 người.
B. Số thành viên lớn hơn 10 người.
C. Số thành viên lớn hơn 15 người.
D. Số thành viên lớn hơn 15 người.
A. Công ty TNHH 1 thành viên trở lên.
B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Công ty hợp danh.
D. Công ty cổ phần.
A. 30 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
B. 60 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
C. 90 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
D. 120 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
A. Không được rút vốn công ty đã góp bằng CPPT dưới mọi hình thức.
B. Cổ đông sáng lập có thể chuyển nhượng CPPT của mình cho các cổ đông sáng lập khác sau 3 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
C. Chỉ có cổ đông sáng lập mới được quyền nắm giữ cổ CPƯĐBQ.
D. Cổ đông sở hữu CPƯĐHL không có quyền biểu quyết, dự họp đại hội cổ đông, để cử người vào HĐQT và BKS.
A. Thành viên hợp danh là cá nhân và phải chịu trách nhiệm vô hạn về toàn bộ tài sản của mình.
B. Được phép huy động vốn bằng hình thức phát hành chứng khoáng.
C. Thành viên góp vốn và thành viên hợp danh đều có thể tham gia điều hành công ty.
D. Cả A và C.
A. Người đại diện theo pháp luật của công ty vắng mặt quá 30 ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quyền cho người khác bằng văn bảng theo pháp luật.
B. Đối với tổ chức thì nhiệm kì của hội đồng thành viên không qua 5 năm.
C. Thành viên là tổ chức hay cá nhân đều được thuê giám đốc hoặc phó giám đốc.
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
D. Cổ phần ưu đãi cổ tức
đáp án Trắc nghiệm Luật kinh tế có đáp án – Đề số 7
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | D | Câu 16 | C |
Câu 2 | D | Câu 17 | D |
Câu 3 | D | Câu 18 | B |
Câu 4 | B | Câu 19 | D |
Câu 5 | D | Câu 20 | C |
Câu 6 | A | Câu 21 | A |
Câu 7 | A | Câu 22 | B |
Câu 8 | C | Câu 23 | D |
Câu 9 | B | Câu 24 | B |
Câu 10 | D | Câu 25 | B |
Câu 11 | D | Câu 26 | C |
Câu 12 | D | Câu 27 | C |
Câu 13 | D | Câu 28 | A |
Câu 14 | C | Câu 29 | D |
Câu 15 | D | Câu 30 | B |
Lượt đánh giá: 6222
Lượt xem: 62226222
2. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án từ VNExpress
VNExpress
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 6222
3. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án từ dantri.com.vn
dantri.com.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 6222
4. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án từ tuoitre.vn
tuoitre.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 6222
5. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án từ thanhnien.vn
thanhnien.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 6222
6. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án từ tienphong.vn
tienphong.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 6222
7. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án từ vietnamnet.vn
vietnamnet.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 6222
8. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án từ soha.vn
soha.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 6222
9. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án từ 24h.com.vn
24h.com.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 6222
10. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án từ kenh14.vn
kenh14.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 6222
11. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án từ zingnews.vn
zingnews.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 6222
12. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án từ vietnammoi.vn
vietnammoi.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 6222
13. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án từ vov.vn
vov.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 6222
14. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án từ afamily.vn
afamily.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 6222
15. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án từ cafebiz.vn
cafebiz.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 6222
16. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án từ suckhoedoisong.vn
suckhoedoisong.vn
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 6222
17. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án từ coccoc.com
coccoc.com
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 6222
18. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án từ facebook.com
facebook.com
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 6222
Câu hỏi về Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án
Nếu có bắt kỳ thắc mắc nào về Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án hãy cho chúng mình biết nhé, mọi câu hỏi hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn thiện hơn trong các bài sau nhé!
Bài viết Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án được mình và team tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án giúp ích cho bạn thì hãy ủng hộ team Like hoặc Share nhé!
Từ khóa tìm Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án
cách Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án
hướng dẫn Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Có Đáp Án miễn phí
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn