Cầu thủ xuất sắc nhất năm là giải thưởng cao quý của FIFA được trao cho cầu thủ bóng đá có thành tích xuất sắc nhất trong một năm định danh. Được khởi động vào năm 1991, giải thưởng này đã trao cho những cái tên lừng danh của bóng đá từ đó đến nay. Các cầu thủ như Lionel Messi, Cristiano Ronaldo và Luka Modric đều từng giành được giải thưởng này trong quá khứ. Các ứng viên để giành giải thưởng cầu thủ xuất sắc nhất năm đều phải thể hiện được thành tích xuất sắc trên cả mặt trận quốc tế và các giải đấu nội địa, và tài năng của họ cũng góp phần làm nên sức hút của môn thể thao vua này trên toàn thế giới.
Giải Thưởng Fifa Nam Cầu Thủ Xuất Sắc Nhất Năm
Giải Thưởng FIFA Nam Cầu Thủ Xuất Sắc Nhất Năm là một giải thưởng của Liên đoàn bóng đá thế giới FIFA, được trao cho cầu thủ nam xuất sắc nhất trong một năm bóng đá. Giải thưởng này được thành lập vào năm 1991 và được trao cho cầu thủ được đánh giá cao nhất bằng phiếu bầu của các huấn luyện viên và đại diện từ 211 quốc gia thành viên của FIFA.
Giải thưởng này từng được gọi là Giải thưởng FIFA Ballon d’Or, trước khi được sáp nhập lại vào giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất của FIFA vào năm 2016. Giải thưởng này đã được trao cho nhiều ngôi sao bóng đá huyền thoại như Lionel Messi, Cristiano Ronaldo, Zinedine Zidane, Ronaldo Nazario, Marco van Basten và Michel Platini.
PHÂN BIỆT 3 GIẢI THƯỞNG DANH GIÁ: QUẢ BÓNG VÀNG – FIFA THE BEST – UEFA BEST MEN’S PLAYER
Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FIFA
Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FIFA là danh hiệu hàng năm của FIFA dành cho nam và nữ cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất thế giới do tất cả các huấn luyện viên trưởng và đội trưởng các Đội tuyển bóng đá quốc gia bầu chọn. Giải thưởng này bắt đầu năm 1991 đối với nam và 2001 đối với nữ. Kể từ mùa bóng 2010-2011, giải này được hợp nhất với giải Quả bóng vàng châu Âu thành Quả bóng vàng FIFA. Đến năm 2016, giải thưởng lại được tách ra nhưng với tên mới là FIFA The Best.
Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FIFA | |
---|---|
Trao cho | Cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất một năm dương lịch |
Tài trợ | FIFA |
Được trao bởi | FIFA |
Lần đầu tiên | 1991 (với nam) và 2001 (với nữ) |
Lần gần nhất | 2022 |
Đương kim |
![]() |
Nhiều danh hiệu nhất |
![]() |
Nhiều đề cử nhất |
![]() |
Trang chủ | https://www.fifa.com/the-best-fifa-football-awards/ |
Danh sách nam cầu thủ đoạt giải
Năm | Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
1991 | 1st |
![]() |
Inter Milan |
2nd |
![]() |
Marseille | |
3rd |
![]() |
Tottenham Hotspur | |
1992 | 1st |
![]() |
Milan |
2nd |
![]() |
Barcelona | |
3rd |
![]() |
Roma | |
1993 | 1st |
![]() |
Juventus |
2nd |
![]() |
Barcelona PSV Eindhoven |
|
3rd |
![]() |
Inter Milan Ajax |
|
1994 | 1st |
![]() |
Barcelona |
2nd |
![]() |
Barcelona | |
3rd |
![]() |
Juventus | |
1995 | 1st |
![]() |
Milan Paris Saint-Germain |
2nd |
![]() |
Milan | |
3rd |
![]() |
Bayern Munich Tottenham Hotspur | |
1996 Chi tiết |
1st |
![]() |
Barcelona PSV Eindhoven |
2nd |
![]() |
Milan | |
3rd |
![]() |
Newcastle United Blackburn Rovers |
|
1997 Chi tiết |
1st |
![]() |
Inter Milan Barcelona |
2nd |
![]() |
Real Madrid | |
3rd |
![]() |
Arsenal | |
![]() |
Juventus | ||
1998 Chi tiết |
1st |
![]() |
Juventus |
2nd |
![]() |
Inter Milan | |
3rd |
![]() |
Real Madrid | |
1999 Chi tiết |
1st |
![]() |
Barcelona |
2nd |
![]() |
Manchester United | |
3rd |
![]() |
Fiorentina | |
2000 Chi tiết |
1st |
![]() |
Juventus |
2nd |
![]() |
Real Madrid Barcelona |
|
3rd |
![]() |
Barcelona | |
2001 Chi tiết |
1st |
![]() |
Real Madrid |
2nd |
![]() |
Manchester United | |
3rd |
![]() |
Real Madrid | |
2002 Chi tiết |
1st |
![]() |
Real Madrid Inter Milan |
2nd |
![]() |
Bayern Munich | |
3rd |
![]() |
Real Madrid | |
2003 Chi tiết |
1st |
![]() |
Real Madrid |
2nd |
![]() |
Arsenal | |
3rd |
![]() |
Real Madrid | |
2004 Chi tiết |
1st |
![]() |
Barcelona |
2nd |
![]() |
Arsenal | |
3rd |
![]() |
Milan | |
2005 Chi tiết |
1st |
![]() |
Barcelona |
2nd |
![]() |
Chelsea | |
3rd |
![]() |
Barcelona | |
2006 Chi tiết |
1st |
![]() |
Real Madrid Juventus |
2nd |
![]() |
Real Madrid | |
3rd |
![]() |
Barcelona | |
2007 Chi tiết |
1st |
![]() |
Milan |
2nd |
![]() |
Barcelona | |
3rd |
![]() |
Manchester United | |
2008 Chi tiết |
1st |
![]() |
Manchester United |
2nd |
![]() |
Barcelona | |
3rd |
![]() |
Liverpool | |
2009 Chi tiết |
1st |
![]() |
Barcelona |
2nd |
![]() |
Manchester United | |
3rd |
![]() |
Barcelona | |
Trong giai đoạn 2010-2015, giải này được hợp nhất với giải Quả bóng vàng châu Âu thành Quả bóng vàng FIFA. | |||
2016 | 1st |
![]() |
Real Madrid |
2nd |
![]() |
Barcelona | |
3rd |
![]() |
Atlético Madrid | |
2017 | 1st |
![]() |
Real Madrid |
2nd |
![]() |
Barcelona | |
3rd |
![]() |
PSG | |
2018 | 1st |
![]() |
Real Madrid C.F. |
2nd |
![]() |
Real Madrid
Juventus |
|
3rd |
![]() |
Liverpool | |
2019 | 1st |
![]() |
Barcelona |
2nd |
![]() |
Liverpool | |
3rd |
![]() |
Juventus | |
2020 | 1st |
![]() |
Bayern München |
2nd |
![]() |
Juventus | |
3rd |
![]() |
Barcelona | |
2021 | 1st |
![]() |
Bayern München |
2nd |
![]() |
Barcelona PSG |
|
3rd |
![]() |
Liverpool | |
2022 | 1st |
![]() |
PSG |
2nd |
![]() |
PSG | |
3rd |
![]() |
Real Madrid C.F. |
Xếp hạng theo cầu thủ
# | Cầu thủ | Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 |
---|---|---|---|---|
1 | Lionel Messi | 7 | 5 | 1 |
2 | Cristiano Ronaldo | 5 | 6 | 2 |
3 | Zidane | 3 | 1 | 2 |
4 | Ronaldo | 3 | 1 | 1 |
5 | Ronaldinho | 2 | 0 | 1 |
6 | Robert Lewandowski | 2 | 0 | 0 |
7 | Luís Figo | 1 | 1 | 0 |
Romário | 1 | 1 | 0 | |
George Weah | 1 | 1 | 0 | |
10 | Rivaldo | 1 | 0 | 1 |
Roberto Baggio | 1 | 0 | 1 | |
12 | Kaká | 1 | 0 | 0 |
Fabio Cannavaro | 1 | 0 | 0 | |
Marco van Basten | 1 | 0 | 0 | |
Lothar Matthäus | 1 | 0 | 0 | |
Luka Modrić | 1 | 0 | 0 | |
17 | Thierry Henry | 0 | 2 | 0 |
David Beckham | 0 | 2 | 0 | |
Hristo Stoichkov | 0 | 2 | 0 | |
20 | Andrés Iniesta | 0 | 1 | 1 |
21 | Frank Lampard | 0 | 1 | 0 |
Oliver Kahn | 0 | 1 | 0 | |
Roberto Carlos | 0 | 1 | 0 | |
Paolo Maldini | 0 | 1 | 0 | |
Jean-Pierre Papin | 0 | 1 | 0 | |
Virgil van Dijk | 0 | 1 | 0 | |
27 | Xavi | 0 | 0 | 3 |
28 | Dennis Bergkamp | 0 | 0 | 2 |
Mohamed Salah | 0 | 0 | 2 | |
Neymar | 0 | 0 | 2 | |
31 | Fernando Torres | 0 | 0 | 1 |
Samuel Eto’o | 0 | 0 | 1 | |
Andriy Shevchenko | 0 | 0 | 1 | |
Raúl González | 0 | 0 | 1 | |
Gabriel Batistuta | 0 | 0 | 1 | |
Davor Šuker | 0 | 0 | 1 | |
Alan Shearer | 0 | 0 | 1 | |
Jürgen Klinsmann | 0 | 0 | 1 | |
Thomas Häßler | 0 | 0 | 1 | |
Gary Lineker | 0 | 0 | 1 | |
Antoine Griezmann | 0 | 0 | 1 | |
Franck Ribéry | 0 | 0 | 1 | |
Manuel Neuer | 0 | 0 | 1 |
Xếp hạng theo quốc gia
Bảng dưới được liệt kê theo quốc tịch của cầu thủ (không phải theo nơi anh ta chơi bóng).
# | Quốc gia | Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 |
---|---|---|---|---|
1 |
![]() |
8 (1994, 1996, 1997, 1999, 2002, 2004, 2005, 2007) | 3 (1993, 1997, 1998) | 5 (2000, 2003, 2006, 2015, 2017) |
2 |
![]() |
7 (2009, 2010, 2011, 2012, 2015, 2019, 2022) | 3 (2007, 2008, 2013, 2014, 2021) | 2 (1999, 2020) |
3 |
![]() |
6 (2001, 2008, 2013, 2014, 2016, 2017) | 7 ( 2000, 2009, 2010, 2011, 2012, 2015, 2018) | 2 (2007, 2019) |
4 |
![]() |
3 (1998, 2000, 2003) | 4 (1991, 2003, 2004, 2006) | 4 (1997*, 2002, 2013, 2016) |
5 |
![]() |
2 (1993, 2006) | 1 (1995) | 1 (1994) |
6 |
![]() |
2 (2020, 2021) | 0 | 0 |
7 |
![]() |
1 (1991) | 1 (2002) | 3 (1992, 1995, 2014) |
8 |
![]() |
1 (1992) | 1 (2019) | 2 (1993, 1997*) |
9 |
![]() |
1 (1995) | 1 (1996) | 0 |
10 |
![]() |
1 (2018) | 0 | 1 (1998) |
11 |
![]() |
0 | 3 (1999, 2001, 2005) | 2 (1991, 1996) |
12 |
![]() |
0 | 2 (1992, 1994) | 0 |
13 |
![]() |
0 | 1 (2010) | 6 (2001, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012) |
14 |
![]() |
0 | 0 | 2 (2018, 2021) |
15 |
![]() |
0 | 0 | 1 (2004) |
![]() |
0 | 0 | 1 (2005) |
* Đồng giải
Xếp hạng theo câu lạc bộ
# | Câu lạc bộ | Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 |
---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 12 (1994, 1996*, 1997**, 1999, 2004, 2005, 2009, 2010, 2011, 2012, 2015, 2019) | 11 (1992, 1993*, 1994, 2000**, 2007, 2008, 2010, 2013, 2014, 2016, 2017) | 8 (2000, 2005, 2006, 2009, 2010, 2011, 2012, 2015) |
2 | Real Madrid | 9 (2001, 2002*, 2003, 2006*, 2013, 2014, 2016, 2017, 2018) | 8 (1997, 2000*, 2006***, 2009*, 2010, 2011, 2012, 2015) | 3 (1998, 2001, 2003) |
3 | Juventus | 4 (1993, 1998, 2000, 2006**) | 1 (2018) | 2 (1994, 1997) |
4 | AC Milan | 3 (1992, 1995*, 2007) | 2 (1995, 1996) | 1 (2004) |
5 | Inter Milan | 3 (1991, 1997*, 2002**) | 1 (1998) | 1 (1993*) |
6 | Manchester United | 1 (2008) | 3 (1999, 2001, 2009**) | 1 (2007) |
7 | Bayern Munich | 1 (2020) | 1 (2002) | 3 (1995*, 2013, 2014) |
8 | PSV Eindhoven | 1 (1996**) | 1 (1993**) | 0 |
9 | Paris Saint-Germain | 1 (1995**) | 0 | 1 (2017) |
10 | Arsenal | 0 | 2 (2003, 2004) | 1 (1997) |
11 | Liverpool | 0 | 1 (2019) | 2 (2008, 2018) |
12 | Marseille | 0 | 1 (1991) | 0 |
Chelsea | 0 | 1 (2005) | 0 | |
14 | Tottenham Hotspur | 0 | 0 | 2 (1991, 1995**) |
15 | Roma | 0 | 0 | 1 (1992) |
Ajax | 0 | 0 | 1 (1993**) | |
Blackburn Rovers | 0 | 0 | 1 (1996**) | |
Newcastle United | 0 | 0 | 1 (1996*) | |
Fiorentina | 0 | 0 | 1 (1999) | |
Atlético Madrid | 0 | 0 | 1 (2016) |
*Cầu thủ là thành viên của câu lạc bộ trong nửa cuối năm dương lịch (Lượt đi mùa giải mới – từ tháng 8 đến tháng 12)
**Cầu thủ là thành viên của câu lạc bộ trong nửa đầu năm dương lịch (lượt về của mùa giải – từ tháng 1 đến tháng 5)
***Cầu thủ giải nghệ vào nửa cuối năm dương lịch do đó chỉ là thành viên của câu lạc bộ trong nửa đầu năm dương lịch (lượt về của mùa giải – từ tháng 1 đến tháng 5)
Danh sách nữ cầu thủ đoạt giải


Năm | Thứ nhất | Thứ nhì | Thứ ba |
---|---|---|---|
2001 | Mia Hamm | Tiffeny Milbrett | Tôn Văn |
2002 | Mia Hamm | Birgit Prinz | Tôn Văn |
2003 | Birgit Prinz | Mia Hamm | Hanna Ljungberg |
2004 | Birgit Prinz | Mia Hamm | Marta |
2005 | Birgit Prinz | Marta | Shannon Boxx |
2006 | Marta | Kristine Lilly | Renate Lingor |
2007 | Marta | Birgit Prinz | Cristiane Rozeira |
2008 | Marta | Birgit Prinz | Cristiane Rozeira |
2009 | Marta | Birgit Prinz | Kelly Smith |
2010 | Marta | Birgit Prinz | Fatmire Bajramaj |
2011 | Sawa Homare | Marta | Abby Wambach |
2012 | Abby Wambach | Marta | Alex Morgan |
2013 | Nadine Angerer | Abby Wambach | Marta |
2014 | Nadine Keßler | Marta | Abby Wambach |
2015 | Carli Lloyd | Miyama Aya | Célia Šašić |
2016 | Carli Lloyd | Melanie Behringer | Marta |
2017 | Lieke Martens | Carli Lloyd | Deyna Castellanos |
2018 | Marta | Ada Hegerberg | Dzsenifer Marozsan |
2019 | Megan Rapinoe | Lucy Bronze | Alex Morgan |
2020 | Lucy Bronze | Pernille Harder | Wendie Renard |
2021 | Alexia Putellas | Sam Kerr | Jennifer Hermoso |
Xếp hạng theo cầu thủ
# | Cầu thủ | Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 |
---|---|---|---|---|
1 | Marta | 5 | 4 | 2 |
2 | Birgit Prinz | 3 | 5 | 0 |
3 | Mia Hamm | 2 | 2 | 0 |
4 | Carli Lloyd | 2 | 0 | 0 |
5 | Abby Wambach | 1 | 1 | 2 |
6 | Sawa Homare | 1 | 0 | 0 |
Nadine Angerer | 1 | 0 | 0 | |
Nadine Keßler | 1 | 0 | 0 | |
9 | Tiffeny Milbrett | 0 | 1 | 0 |
Kristine Lilly | 0 | 1 | 0 | |
11 | Tôn Văn | 0 | 0 | 2 |
Cristiane Rozeira | 0 | 0 | 2 | |
13 | Kelly Smith | 0 | 0 | 1 |
Shannon Boxx | 0 | 0 | 1 | |
Renate Lingor | 0 | 0 | 1 | |
Hanna Ljungberg | 0 | 0 | 1 | |
Fatmire Alushi | 0 | 0 | 1 | |
Alex Morgan | 0 | 0 | 1 |
Xếp hạng theo quốc gia
Bảng dưới được liệt kê theo quốc tịch của cầu thủ (không phải theo nơi cầu thủ chơi bóng).
# | Quốc gia | Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 |
---|---|---|---|---|
1 |
![]() |
5 (2003, 2004, 2005, 2013, 2014) | 6 (2002, 2007, 2008, 2009, 2010, 2016) | 2 (2006, 2010) |
2 |
![]() |
5 (2001, 2002, 2012, 2015, 2016) | 5 (2001, 2003, 2004, 2006, 2013) | 4 (2005, 2011, 2012, 2014) |
3 |
![]() |
5 (2006, 2007, 2008, 2009, 2010) | 4 (2005, 2011, 2012, 2014) | 5 (2004, 2007, 2008, 2013, 2016) |
4 |
![]() |
1 (2011) | 1 (2015) | 0 |
5 |
![]() |
0 | 0 | 2 (2001, 2002) |
6 |
![]() |
0 | 0 | 1 (2009) |
7 |
![]() |
0 | 0 | 1 (2003) |
Xếp hạng theo câu lạc bộ
# | Câu lạc bộ | Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 |
---|---|---|---|---|
1 | 1. FFC Frankfurt | 4 (2003, 2004, 2005, 2013) | 5 (2002, 2007, 2008, 2009, 2010) | 1 (2006) |
2 | Umeå IK | 3 (2006, 2007, 2008) | 1 (2005) | 2 (2003, 2004) |
3 | Washington Freedom | 2 (2001, 2002) | 2 (2003, 2004) | 0 |
4 | Santos | 2 (2009, 2010) | 0 | 0 |
5 | VfL Wolfsburg | 1 (2014) | 0 | 1 (2007) |
6 | INAC Kobe Leonessa | 1 (2011) | 0 | 0 |
FC Gold Pride | 1 (2010) | 0 | 0 | |
Los Angeles Sol | 1 (2009) | 0 | 0 | |
Brisbane Roar | 1 (2013) | 0 | 0 | |
10 | Tyresö FF | 0 | 2 (2012, 2014) | 1 (2013) |
Western New York Flash | 0 | 2 (2011, 2013) | 1 (2014) | |
12 |
![]() |
0 | 1 (2014) | 0 |
KIF Örebro DFF | 0 | 1 (2006) | 0 | |
New York Power | 0 | 1 (2001) | 0 | |
15 | Atlanta Beat | 0 | 0 | 2 (2001, 2002) |
16 | Seattle Sounders Women | 0 | 0 | 1 (2012) |
magicJack | 0 | 0 | 1 (2011) | |
Turbine Potsdam | 0 | 0 | 1 (2010) | |
Boston Breakers | 0 | 0 | 1 (2009) | |
Linköping | 0 | 0 | 1 (2008) | |
Corinthians | 0 | 0 | 1 (2008) | |
Không CLB chủ quản | 1 (2012) | 0 | 1 (2005) |
Tham khảo
Xem thêm
- Quả bóng vàng châu Âu
- Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FIFPro
Bản mẫu:Thông tin cầu thủ xuất sắc nhất năm của FIFA
Bản mẫu:Thông tin cầu thủ nữ xuất sắc nhất năm của FIFA
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn