Danh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á là một danh sách bao gồm tất cả các quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc châu Á. Với diện tích trên 44 triệu km² và dân số trên 4,5 tỷ người, Châu Á là lục địa lớn nhất và có dân số đông nhất trên thế giới. Châu Á là nơi có nhiều quốc gia đa dạng về văn hóa, ngôn ngữ, tôn giáo và lịch sử. Danh sách này bao gồm các quốc gia lớn như Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Nhật Bản và Hàn Quốc cùng với hàng chục quốc gia nhỏ khác. Nơi đây cũng là nơi có một số vùng lãnh thổ đặc biệt như Hong Kong, Ma Cao và Côn Đảo. Những quốc gia và vùng lãnh thổ này tạo ra một bức tranh đa sắc màu về địa lý, kinh tế và văn hóa.
Chau A Co Bao Nhieu Nuoc Gom Nhung Nuoc Nao
Châu Á là lục địa lớn nhất trên thế giới và bao gồm hơn 50 quốc gia và vùng lãnh thổ, bao gồm các quốc gia như Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam, Thái Lan, Ba Lan, Nga và nhiều quốc gia khác. Tổng cộng, Châu Á có khoảng 48 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Châu Á có bao nhiêu quốc gia? bạn kể được bao nhiêu quốc gia?
Danh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á
Đây là danh sách quốc gia có chủ quyền, độc lập (được công nhận và công nhận hạn chế) tại lục địa châu Á, bao gồm cả các lãnh thổ phụ thuộc.

Xê Út
Quốc
Triều Tiên
Lanka
Quốc kì | Tên tắt | Tên chính thức | Tên địa phương | Thủ đô | Bản đồ |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Abkhazia | Cộng hòa Abkhazia | tiếng Abkhaz: Аҧсны́ Apsny, IPA /apʰsˈnɨ/;
tiếng Gruzia: აფხაზეთი Apkhazeti; tiếng Nga: Абхазия Abkhaziya |
Sukhumi |
![]() |
![]() |
Afghanistan | Tiểu vương quốc Hồi giáo Afghanistan | Pashto: د افغانستان اسلامي امارات Dari: امارت اسلامی افغانستان |
Kabul |
![]() |
![]() |
Akrotiri và Dhekelia | Các khu vực có chủ quyền Akrotiri và Dhekelia | Episkopi |
![]() |
|
![]() |
Ả Rập Xê Út | Vương quốc Ả Rập Xê Út | tiếng Ả Rập: المملكة العربية السعودية | Riyadh |
![]() |
![]() |
Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | tiếng Ả Rập: دولة الإمارات العربية المتحدة | Abu Dhabi |
![]() |
![]() |
Armenia | Cộng hòa Armenia | tiếng Armenia: Հայաստանի Հանրապետություն | Yerevan |
![]() |
![]() |
Azerbaijan | Cộng hòa Azerbaijan | tiếng Azerbaijan: Azərbaycan Respublikası | Baku |
![]() |
![]() |
Ấn Độ | Cộng hòa Ấn Độ | tiếng Hindi: भारत गणराज्य Tamil: இந்திய குடியரசு | New Delhi | |
![]() |
Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh | Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh | Diego Garcia |
![]() |
|
![]() |
Bahrain | Vương quốc Bahrain | tiếng Ả Rập: مملكة البحرين | Manama |
![]() |
![]() |
Bangladesh | Cộng hòa Nhân dân Bangladesh | Bengal: গণপ্রজাতন্ত্রী বাংলাদেশ | Dhaka |
![]() |
![]() |
Bhutan | Vương quốc Bhutan | Dzongkha: ![]() |
Thimphu |
![]() |
![]() |
Brunei | Nhà nước Brunei Darussalam | Mã Lai: Negara Brunei Darussalam
chữ Jawi: نڬارا بروني دارالسلام |
Bandar Seri Begawan |
![]() |
![]() |
Campuchia | Vương quốc Campuchia | Khmer: ![]() |
Phnom Penh |
![]() |
![]() |
Quần đảo Cocos (Keeling) | Lãnh tổ Quần đảo Cocos (Keeling) (thuộc Úc) | Đảo Tây |
![]() |
|
![]() |
Đài Loan | Trung Hoa Dân Quốc | Phồn thể: 中華民國 | Đài Bắc |
![]() |
![]() |
Georgia/Gruzia | Cộng hòa Georgia | tiếng Gruzia: საქართველო | Tbilisi |
![]() |
![]() |
Đảo Giáng sinh | Lãnh thổ Đảo Giáng sinh (thuộc Úc) | Flying Fish Cove |
![]() |
|
![]() |
Hồng Kông | Đặc khu hành chính Hồng Kông | Phồn thể: 中華人民共和國香港特別行政區 Tiếng Anh: Hong Kong Special Administrative Region of the People’s Republic of China |
Hồng Kông |
![]() |
![]() |
Indonesia | Cộng hòa Indonesia | tiếng Indonesia: Republik Indonesia | Jakarta |
![]() |
![]() |
Iran | Cộng hòa Hồi giáo Iran | Ba Tư: جمهوری اسلامی ايران | Tehran |
![]() |
![]() |
Iraq | Cộng hòa Iraq | tiếng Ả Rập: جمهورية العراق Kurdish: كۆماری عێراق |
Baghdad |
![]() |
![]() |
Israel | Nhà nước Israel | tiếng Hebrew: יִשְרָאֵל tiếng Ả Rập: إسرائيل |
Jerusalem |
![]() |
![]() |
Jordan | Vương quốc Hashemite Jordan | tiếng Ả Rập: المملكة الأردنية الهاشميه | Amman |
![]() |
![]() |
Kazakhstan | Cộng hòa Kazakhstan | tiếng Kazakh: Қазақстан Республикасы tiếng Nga: Республика Казахстан |
Nur-Sultan |
![]() |
![]() |
Kuwait | Nhà nước Kuwait | tiếng Ả Rập: دولة الكويت | Kuwait City |
![]() |
![]() |
Kyrgyzstan | Cộng hòa Kyrgyzstan | Kyrgyzstan: Кыргыз Республикасы tiếng Nga: Кыргызская Республика |
Bishkek |
![]() |
![]() |
Lào | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào | Lào:ສາທາລະນະລັດ ປະຊາທິປະໄຕ ປະຊາຊົນລາວ | Vientiane |
![]() |
![]() |
Liban | Cộng hòa Li-băng | tiếng Ả Rập: الجمهورية اللبنانية | Beirut |
![]() |
![]() |
Ma Cao | Đặc khu hành chính Ma Cao | Hoa ngữ: 中華人民共和國澳門特別行政區 Tiếng Bồ Đào Nha: Região Administrativa Especial de Macau da República Popular da China |
Ma Cao |
![]() |
![]() |
Malaysia | Malaysia | tiếng Mã Lai: مليسيا Giản thể tự:马来西亚 Phồn thể:馬來西亞 |
Kuala Lumpur |
![]() |
![]() |
Maldives | Cộng hòa Maldives | Dhivehi: ދިވެހިރާއްޖޭގެ ޖުމުހޫރިއްޔާ | Malé |
![]() |
![]() |
Mông Cổ | Mông Cổ Quốc | tiếng Mông Cổ: Монгол улс, ![]() |
Ulan Bator |
![]() |
![]() |
Myanmar | Cộng hòa Liên bang Myanmar | tiếng Miến Điện: {{{1}}}:Pyi-daung-zu Myan-ma Naing-ngan-daw | Naypyidaw |
![]() |
![]() |
Nagorno-Karabakh | Cộng hòa Artsakh | tiếng Armenia: Լեռնային Ղարաբաղ Հանրապետություն
tiếng Armenia: Արցախի Հանրապետություն Arts’akhi Hanrapetut’yun (tên mới) |
Stepanakert |
![]() |
![]() |
Nam Ossetia | Cộng hòa Nam Ossetia | tiếng Ossetia: Хуссар Ирыстон, Khussar Iryston;
tiếng Gruzia: სამხრეთ ოსეთი, Samkhret Oseti; tiếng Nga: Южная Осетия, Yuzhnaya Osetiya |
Tskhinvali |
![]() |
![]() |
Nepal | Cộng hòa Dân chủ Liên bang Nepal | Nepal: संघीय लोकतान्त्रिक गणतन्त्र नेपाल | Kathmandu |
![]() |
![]() |
Nhật Bản | Nhật Bản | tiếng Nhật: 日本国 | Tokyo |
![]() |
![]() |
Oman | Vương quốc Hồi giáo Oman | tiếng Ả Rập: سلطنة عُمان | Muscat |
![]() |
![]() |
Pakistan | Cộng hòa Hồi giáo Pakistan | Urdu: اسلامی جمہوریہ پاکستان | Islamabad |
![]() |
![]() |
Palestine | Nhà nước Palestine | Tiếng Ả Rập: دولة فلسـطين | Jerusalem |
![]() |
![]() |
Philippines | Cộng hòa Philippines | Philippines: Republika ng Pilipinas | Manila |
![]() |
![]() |
Qatar | Nhà nước Qatar | tiếng Ả Rập: دولة قطر | Doha |
![]() |
![]() |
Singapore | Cộng hòa Singapore | Tiếng Anh: Republic of Singapore tiếng Mã Lai: Republik Singapura Giản thể tự: 新加坡共和国 Tamil: சிங்கப்பூர் குடியரசு |
Singapore City |
![]() |
![]() |
Bắc Síp | Cộng hòa Bắc Síp thuộc Thổ Nhĩ Kỳ | tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Kuzey Kıbrıs Türk Cumhuriyeti | Lefkoşa |
![]() |
![]() |
Síp | Cộng hòa Síp | tiếng Hy Lạp: Κυπριακή Δημοκρατία tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Kıbrıs Cumhuriyeti |
Nicosia |
![]() |
![]() |
Sri Lanka | Cộng hòa Dân chủ Xã hội Chủ nghĩa
Sri Lanka |
Sinhala: ![]() Tamil: இலங்கை ஜனநாயக சமத்துவ குடியரசு |
Sri Jayawardenapura-Kotte |
![]() |
![]() |
Syria | Cộng hòa Ả Rập Syria | tiếng Ả Rập: جمهورية سوريا العربية | Damascus |
![]() |
![]() |
Tajikistan | Cộng hòa Tajikistan | tiếng Tajik: Ҷумҳурии Тоҷикистон | Dushanbe |
![]() |
![]() |
Thái Lan | Vương quốc Thái Lan | Thái: ราชอาณาจักรไทย | Băng Cốc |
![]() |
![]() |
Đông Timor | Cộng hòa Dân chủ Đông Timor | Tetum: Repúblika Demokrátika Timór Lorosa’e tiếng Bồ Đào Nha: República Democrática de Timor-Leste |
Dili |
![]() |
![]() |
Thổ Nhĩ Kỳ | Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ | Thổ Nhĩ Kỳ: Türkiye Cumhuriyeti | Ankara |
![]() |
![]() |
Triều Tiên | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên | tiếng Triều Tiên: 조선민주주의인민공화국 | Bình Nhưỡng |
![]() |
![]() |
Hàn Quốc | Đại Hàn Dân Quốc | tiếng Triều Tiên: 대한민국 | Seoul |
![]() |
![]() |
Trung Quốc | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Giản thể tự: 中华人民共和国 | Bắc Kinh |
![]() |
![]() |
Turkmenistan | Turkmenistan | tiếng Turkmen: Türkmenistan | Ashgabat |
![]() |
![]() |
Uzbekistan | Cộng hòa Uzbekistan | tiếng Uzbek: O‘zbekiston Respublikasi | Tashkent |
![]() |
![]() |
Việt Nam | Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam | tiếng Việt: Việt Nam | Hà Nội |
![]() |
![]() |
Yemen | Cộng hòa Yemen | tiếng Ả Rập: الجمهورية اليمنية | San‘a’ |
![]() |
=== Ghi chú UltraISO the most recent version was just about a week after that the nao was a
Danh sách khác
- Danh sách quốc gia được công nhận hạn chế
Bản mẫu:Danh sách quốc gia theo lục địa
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn