Danh sách quốc gia Châu Âu theo diện tích là một danh sách được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của diện tích đất liền của các nước Châu Âu. Danh sách này cung cấp cho chúng ta cái nhìn tổng quan về kích thước của mỗi quốc gia và giúp chúng ta hiểu rõ hơn về sự đa dạng của Châu Âu. Từ các quốc gia có diện tích lớn như Nga với hơn 17 triệu km² cho đến các quốc gia nhỏ hẹp như San Marino chỉ có diện tích 61 km². Danh sách này cũng cho thấy rằng diện tích của các quốc gia không ảnh hưởng trực tiếp đến sức mạnh kinh tế hoặc chính trị của chúng. Các quốc gia có diện tích nhỏ cũng có thể có tầm ảnh hưởng lớn và năng động trong cộng đồng quốc tế.
Chau Au Co Bao Nhieu Nuoc Gom Nhung Nuoc Nao
Châu Âu bao gồm 44 quốc gia, bao gồm: Albania, Andorra, Áo, Bỉ, Bosnia và Herzegovina, Bulgaria, Croatia, Síp, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Estonia, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Hungary, Iceland, Ireland, Italia, Kosovo, Latvia, Liechtenstein, Lithuania, Luxembourg, Bắc Macedonia, Malta, Moldova, Monaco, Montenegro, Hà Lan, Na Uy, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Romania, Nga, San Marino, Serbia, Slovakia, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Ukraine và Vương quốc Liên hiệp Anh.
Châu Âu gồm những nước nào || ĐỊA LÍ NEW
Danh sách quốc gia Châu Âu theo diện tích
Danh sách các quốc gia châu Âu theo diện tích được thống kê theo đơn vị km², được cập nhật từ Liên Hợp Quốc năm 2007 (UN 2007). Danh sách ngoài 43 quốc gia có chủ quyền độc lập, còn có các vùng lãnh thổ, các lãnh thổ độc lập trên thực tế, gồm: Transnistria, Kosovo, Gibraltar, Jersey, Guernsey, Đảo Man, Svalbard và Jan Mayen, Quần đảo Faroe. Pháp là quốc gia rộng nhất Châu Âu nếu không tính các quốc gia có lục địa dàn trải trên 2 mảng Á-Âu.
STT | Quốc gia và Vùng lãnh thổ | Diện tích (Km²) |
---|---|---|
1 |
![]() |
643.801 |
2 |
![]() |
603.500 |
3 |
![]() |
505.992 |
4 |
![]() |
449.694 |
5 |
![]() |
357.114 |
6 |
![]() |
338.149 |
7 |
![]() |
323.802 |
8 |
![]() |
312.685 |
9 |
![]() |
301.336 |
10 |
![]() |
242.900 |
11 |
![]() |
238.391 |
12 |
![]() |
207.600 |
13 |
![]() |
3.960.000 |
14 |
![]() |
131.959 |
15 |
![]() |
110.879 |
16 |
![]() |
103.000 |
17 |
![]() |
93.028 |
18 |
![]() |
92.090 |
19 |
![]() |
88.361 |
20 |
![]() |
83.858 |
21 |
![]() |
78.866 |
22 |
![]() |
70.273 |
23 |
![]() |
65.300 |
24 |
![]() |
64.559 |
25 |
![]() |
62.422 |
26 |
![]() |
56.594 |
27 |
![]() |
51.209 |
28 |
![]() |
49.035 |
29 |
![]() |
45.227 |
30 |
![]() |
43.094 |
31 |
![]() |
41.284 |
32 |
![]() |
37.354 |
33 |
![]() |
33.843 |
34 |
![]() |
30.528 |
35 |
![]() |
28.748 |
36 |
![]() |
25.713 |
37 |
![]() |
20.273 |
38 |
![]() |
13.812 |
39 |
![]() |
10.887 |
40 |
![]() |
4.163 |
41 |
![]() |
2.586 |
42 |
![]() |
1.393 |
43 |
![]() |
468 |
44 |
![]() |
316 |
45 |
![]() |
160 |
46 |
![]() |
116 |
47 |
![]() |
77 |
48 |
![]() |
61 |
49 |
![]() |
6 |
50 |
![]() |
1,95 – 2.02 |
51 |
![]() |
0,44 |
Tham khảo
- Danh sách quốc gia theo diện tích ( Dân Số)
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn