Bạn đang tìm hiểu về Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản, hôm nay team mình sẽ chia sẻ đến bạn bài viết Top 18+ Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản được team mình tổng hợp và biên tập từ nhiều nguồn trên internet. Hy vòng bài viết về chủ đề Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản hữu ích với bạn.
Câu hỏi trắc nghiệm về tích lũy tư bản có đáp án
Đáp án
B. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá
C. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết
D. Cả a, b, c
B. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó
C. giá trị = giá cả
D. Cả b và c
B. Nền sản xuất TBCN
C. Trong nền sản xuất vật chất nói chung
D. Trong nền kinh tế hàng hoá
B. Xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng không có TLSX và các của cải khác buộc phải đi làm thuê
C. Phải thực hiện tích luỹ tư bản
D. Cả a, b
B. Không
C. Có nhưng rất chậm chạp
B. Phân công lao động đã phát triển cao
C. Trong xã hội xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột
D. Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn đa số người bị mất hết TLSX
B. Các ngành công nghiệp chế tạo máy
C. Các ngành công nghiệp nhẹ
D. Các ngành sản xuất máy động lực
B. Máy phát lực
C. Máy truyền lực
D. Cả a, b, c đồng thời
B. Tiền có khả năng đẻ ra tiền
C. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
D. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu
B. Tiêu dùng
C. Trao đổi
D. Phân phối và trao đổi
B. Độc lập với nhau
C. Trái ngược nhau
D. Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau
B. C.Mác và V.I. Lênin
C. C.Mác và Ph.Ăng ghen
D. C.Mác, Ph. Ăng ghen và V.I. Lênin
B. Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanh toán
C. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
D. Là vàng, bạc
B. Sức lao động là hàng hoá, còn lao động không là hàng hoá
C. Sức lao động có giá trị, còn lao động không có giá trị
D. Cả a, b và c
B. Từ xã hội chiếm hữu nô lệ
C. Từ khi có kinh tế thị trường
D. Từ khi có CNTB
B. Người lao động được tự do thân thể
C. Người lao động hoàn toàn không có TLSX và của cải gì
D. Cả b và c
B. Có quan hệ với nhau
C. Giống nhau về bản chất, chỉ khác về hình thức
D. Cả b và c
B. Nhằm tạo ra hai điều kiện cho CNTB ra đời nhanh hơn
C. Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng bạo lực
D. Cả a, b, c
B. Chinh phục, bóc lột thuộc địa
C. Trao đổi không ngang giá, bất bình đẳng
D. Cả a, b và c
B. Sự phát triển mạnh mẽ của phương tiện giao thông vận tải nhờ đó mở rộng giao lưu buôn bán quốc tế
C. Những phát kiến lớn về địa lý
D. Tích luỹ nguyên thuỷ
B. Tích luỹ nguyên thuỷ tạo điều kiện cho CNTB ra đời, tích luỹ tư bản mở rộng phạm vi thống trị và bóc lột lao động làm thuê
C. Tích luỹ nguyên thuỷ thực hiện bằng bạo lực, tích luỹ tư bản thực hiện bằng biện pháp kinh tế là chủ yếu
D. Cả a, b, c
B. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất
C. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền
D. Cả a, b, c
B. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
C. Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung – cầu, giá trị của tiền
D. Cả a, b và c
B. Ba chức năng
C. Bốn chức năng
D. Năm chức năng
B. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá
C. Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá với nhau
D. Cả a, b, c
B. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
C. Lao động tư nhân và lao động xã hội
D. Lao động quá khứ và lao động sống
B. D.Ricardo
C. C.Mác
D. F.Quesnay
B. Chỉ quyết định đến giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị
C. Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả
D. Có ảnh hưởng tới giá cả thị trường
B. Mỗi môn có thế mạnh riêng
C. Có quan hệ với nhau, có thể bổ sung cho nhau
D. Cả a, b và c
B. Thất nghiệp giảm
C. Giá cả không thay đổi
D. Cả a, b
B. Mọi hàng hoá đều là sản phẩm
C. Mọi sản phẩm đều là kết quả của sản xuất
D. Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hoá
B. Sự tác động của con người vào tự nhiên
C. Các hoạt động vật chất của con người
D. Sự kết hợp TLSX với sức lao động
B. Sản phẩm cần thiết
C. Sản phẩm thặng dư
D. Cả a, b và c
B. Sản phẩm để thoả mãn nhu cầu tối thiểu của con người
C. Phần sản phẩm xã hội để tái sản xuất sức lao động
D. Cả a, b, c
B. Trình độ khoa học công nghệ
C. Tổng sản phẩm quốc gia (GNP)
D. Khối lượng sản phẩm thặng dư
B. Nền sản xuất của cải vật chất
C. Phương thức sản xuất TBCN và thời kỳ quá độ lên CNXH
D. QHSX trong sự tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
B. Có sự giao lưu, buôn bán
C. Có chế độ tư hữu hoặc các hình thức sở hữu khác nhau về TLSX
D. Cả a và c
B. Là quy luật khách quan phát sinh tác dụng qua hoạt động kinh tế của con người
C. Quy luật kinh tế có tính lịch sử
D. Cả b và c
B. Quan hệ cung – cầu về hàng hoá
C. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá
D. Cả a, b, c
B. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị
C. Số tiền người mua phải trả cho người bán
D. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định
B. Cường độ lao động
C. Các điều kiện tự nhiên
D. Cả a và c
B. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
C. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
D. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
B. Có thể mua bán nhiều lần
C. Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới
D. Cả a, b, c
B. Bán sức lao động thì người lao động là người bán, còn bán nô lệ thì nô lệ bị người khác bán
C. Bán sức lao động và bán nô lệ là không có gì khác nhau
D. Cả a và b
B. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và công nhân làm thuê
C. Toàn bộ tiền và của cải vật chất
D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
B. Là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá
C. Là điều kiện để tăng năng suất lao động
D. Cả b, c
B. Tư bản sản xuất
C. Tư bản hàng hoá
D. Tư bản lưu thông
B. Tư bản tiền tệ
C. Tư bản bất biến
D. Tư bản ứng trước
B. Giá cả
C. Mua, bán có thời hạn
D. Cả a, b và c
B. Trong nền sản xuất hàng hoá TBCN
C. Trong xã hội chiếm hữu nô lệ
D. Trong nền sản xuất lớn hiện đại
B. Chi phí để thoả mãn nhu cầu văn hoá, tinh thần
C. Chi phí đào tạo người lao động
D. Cả a, b, c
B. Sức lao động được mua và bán theo quy luật giá trị
C. Thị trường sức lao động được hình thành và phát triển từ phương thức sản xuất TBCN
D. Cả a, b và c
B. Tư bản được biểu hiện ở tiền, nhưng bản thân tiền không phải là tư bản
C. Mọi tư bản mới đều nhất thiết phải mang hình thái tiền tệ
D. Cả a, b, c đều đúng
B. Mở rộng phạm vi thống trị của QHSX TBCN
C. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư
D. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản
B. Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới
C. Giá trị hàng hoá = k + p
D. Cả a, b và c
B. Giá trị của sản phẩm mới = v + m
C. Giá trị của TLSX = c
D. Giá trị của sức lao động = v
B. (v+ m) giảm
C. (c+ v+ m) giảm
D. (c + v + m) không đổi
B. Dùng tiền đầu tư vào sản xuất kinh doanh
C. Sức lao động trở thành hàng hoá
D. Dùng tiền để buôn bán mua rẻ, bán đắt.
B. Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về lượng trong 1 hàng hoá
C. Giá trị thặng dư là lao động thặng dư kết tinh
D. Cả a, b và c
B. Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản để tạo ra giá trị thặng dư
C. Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
D. Tư bản là tiền đẻ ra tiền
B. Không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
C. Chỉ tham gia vào tạo thành giá trị của sản phẩm mới
D. Cả b và c
B. Không được tái sản xuất
C. Được bù đắp
D. Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá trị của sản phẩm mới
B. Giải thích quá trình chuyển giá trị cũ sang sản phẩm và tạo ra giá trị mới của sản phẩm
C. Hình thành công thức giá trị hàng hoá = c + v + m
D. Cả a, b, c
B. Tăng cường độ lao động khi ngày lao động không đổi
C. Giảm giá trị sức lao động khi ngày lao động không đổi
D. Cả a, b và c
B. Hiệu quả của tư bản
C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
D. Cả a, b và c
B. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
C. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
D. Cả a, b và c
B. Tiết kiệm chi phí sản xuất
C. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
D. Cả a, b, c
B. Độ dài ngày lao động lớn hơn không
C. Độ dài ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết
D. Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết
B. Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB
C. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là hình thái chung nhất của sản xuất giá trị thặng dư
D. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là điểm xuất phát để sản xuất giá trị thặng dư tương đối
B. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
C. Ngày lao động thay đổi
D. Thời gian lao động thặng dư thay đổi
B. Bằng thời gian lao động cần thiết
C. Do nhà tư bản quy định
D. Lớn hơn thời gian lao động cần thiết
B. Năng suất lao động không thay đổi
C. Không thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư của nhà tư bản
D. Cả a, b và c
B. Giá trị sức lao động không thay đổi
C. Ngày lao động không thay đổi
D. Thời gian lao động thặng dư thay đổi
B. Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao động thay đổi
C. Hạ thấp giá trị sức lao động
D. Cả a, b, c đều đúng
B. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng NSLĐ xã hội còn giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng NSLĐ cá biệt
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hoá thành giá trị thặng dư tương đối
D. Cả a, b, c đều đúng
B. Chỉ có ở doanh nghiệp có năng suất cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội
C. Là động lực trực tiếp, mạnh mẽ của các nhà tư bản
D. Cả a, b và c
B. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết
C. Kéo dài thời gian lao động thặng dư
D. Cả a, b và c.
B. Giá trị thặng dư siêu ngạch chỉ một số nhà tư bản đi đầu trong ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, giảm giá trị cá biệt
C. Giá trị thặng dư tương đối phản ánh trực tiếp quan hệ giai cấp tư sản và giai cấp công nhân, còn giá trị thặng dư siêu ngạch là động lực trực tiếp của các nhà tư bản
D. Cả a, b, c
B. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
C. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
D. Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư
B. Một hình thái kinh tế – xã hội mới
C. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
D. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
đáp án Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế chính trị có đáp án phần 3
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | D | Câu 41 | D |
Câu 2 | B | Câu 42 | C |
Câu 3 | D | Câu 43 | D |
Câu 4 | D | Câu 44 | D |
Câu 5 | C | Câu 45 | D |
Câu 6 | D | Câu 46 | D |
Câu 7 | C | Câu 47 | A |
Câu 8 | A | Câu 48 | A |
Câu 9 | C | Câu 49 | D |
Câu 10 | A | Câu 50 | B |
Câu 11 | D | Câu 51 | D |
Câu 12 | C | Câu 52 | D |
Câu 13 | C | Câu 53 | D |
Câu 14 | D | Câu 54 | C |
Câu 15 | D | Câu 55 | D |
Câu 16 | D | Câu 56 | B |
Câu 17 | A | Câu 57 | D |
Câu 18 | D | Câu 58 | C |
Câu 19 | D | Câu 59 | D |
Câu 20 | D | Câu 60 | C |
Câu 21 | D | Câu 61 | D |
Câu 22 | D | Câu 62 | D |
Câu 23 | D | Câu 63 | D |
Câu 24 | C | Câu 64 | D |
Câu 25 | D | Câu 65 | A |
Câu 26 | B | Câu 66 | B |
Câu 27 | C | Câu 67 | A |
Câu 28 | D | Câu 68 | D |
Câu 29 | D | Câu 69 | B |
Câu 30 | D | Câu 70 | B |
Câu 31 | A | Câu 71 | D |
Câu 32 | D | Câu 72 | D |
Câu 33 | D | Câu 73 | C |
Câu 34 | D | Câu 74 | D |
Câu 35 | B | Câu 75 | D |
Câu 36 | D | Câu 76 | D |
Câu 37 | D | Câu 77 | D |
Câu 38 | D | Câu 78 | D |
Câu 39 | C | Câu 79 | B |
Câu 40 | B | Câu 80 | D |
Lượt đánh giá: 9485
Lượt xem: 84191023
từ Youtube
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2390
3. Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản từ dantri.com.vn
dantri.com.vn
Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8359
4. Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản từ tuoitre.vn
tuoitre.vn
Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 9487
5. Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản từ thanhnien.vn
thanhnien.vn
Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3747
6. Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản từ tienphong.vn
tienphong.vn
Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 9027
7. Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản từ vietnamnet.vn
vietnamnet.vn
Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 9636
8. Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản từ soha.vn
soha.vn
Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 9772
9. Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản từ 24h.com.vn
24h.com.vn
Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 6914
10. Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản từ kenh14.vn
kenh14.vn
Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3131
11. Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản từ zingnews.vn
zingnews.vn
Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3467
12. Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản từ vietnammoi.vn
vietnammoi.vn
Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2680
13. Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản từ vov.vn
vov.vn
Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2631
14. Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản từ afamily.vn
afamily.vn
Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 6663
15. Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản từ cafebiz.vn
cafebiz.vn
Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5083
16. Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản từ suckhoedoisong.vn
suckhoedoisong.vn
Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 6770
17. Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản từ coccoc.com
coccoc.com
Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8065
18. Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản từ facebook.com
facebook.com
Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 9054
Câu hỏi về Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản
Nếu có bắt kỳ thắc mắc nào về Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản hãy cho chúng mình biết nhé, mọi câu hỏi hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn thiện hơn trong các bài sau nhé!
Bài viết Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản được mình và team tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Chọn Đáp Án Sai Về Tích Lũy Tư Bản giúp ích cho bạn thì hãy ủng hộ team Like hoặc Share nhé!
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn