Top 18+ Choose The Best Answer To Complete The Sentences

Bạn đang tìm hiểu về Choose The Best Answer To Complete The Sentences, hôm nay team mình sẽ chia sẻ đến bạn bài viết Top 18+ Choose The Best Answer To Complete The Sentences được team mình tổng hợp và biên tập từ nhiều nguồn trên internet. Hy vòng bài viết về chủ đề Choose The Best Answer To Complete The Sentences hữu ích với bạn.

1. Top 18+ Choose The Best Answer To Complete The Sentences

Câu 1. The street is full of water because it ______for 3 hours.
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: B
Đáp án:
Thì HTHTTD diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp diễn, hoặc vừa mới kết thúc.
Dấu hiệu: for 3 hours
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> The street is full of water because it has been raining for 3 hours.
Tạm dịch: Đường phố đầy nước vì trời mưa trong 3 giờ liền.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2. She looks very exhausted because she _______ all night.
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: D
Đáp án:
Thì HTHTTD cũng có thể diễn tả hành động liên tục không bị gián đoạn.
Dấu hiệu: all night
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> She looks very exhausted because she has been working all night.
Tạm dịch: Cô ấy trông rất mệt mỏi vì đã làm việc suốt đêm rồi.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3. He ______ on the phone for hours.
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: A
Đáp án:
T
Thì HTHTTD diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp diễn, hoặc vừa mới kết thúc.
Dấu hiệu: for hours
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> He has been talking on the phone for hours.
Tạm dịch: Anh ấy đã nói chuyện qua điện thoại hàng giờ liền.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4. She _______ for 2 hours and she is very tired now.
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: B
Đáp án:
Thì HTHTTD diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp diễn, hoặc vừa mới kết thúc.
Dấu hiệu: for 2 hours
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> She has been cycling for 2 hours and she is very tired now.
Tạm dịch: Cô ấy đã đạp xe được 2 giờ và bây giờ cô ấy rất mệt.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5. She is sleeping. She ______ since you went out.
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: C
Đáp án:
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc. Ở đây hành động “sleep” chưa kết thúc.
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> She is sleeping. She has been sleeping since you went out.
Tạm dịch: Cô ấy đang ngủ. Cô ấy đã ngủ kể từ khi bạn đi ra ngoài.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6. Amanda ________ lunch, so she’ll come and see us now.
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: A
Đáp án:
Dùng thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã
diễn ra và kết thúc (already: đã rồi => hiện tại hoàn thành)
Cấu trúc: S + has/have already + Vp2
=> Amanda has already had lunch, so she’ll come and see us now.
Tạm dịch: Amanda đã ăn trưa rồi, nên cô ấy sẽ đến và gặp chúng tôi bây giờ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7. The rain_______ . I _______ to the market yet because of the rain.
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: D
Đáp án:
Thì HTHT diễn tả một sự việc vừa mới kết thúc ở hiện tại (just).
“Yet” (chưa) dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn ở thì HTHT.
Cấu trúc: S + have/ has + Vp2
=> The rain has just stopped. I have not gone to the market yet because of the rain.
Tạm dịch: Mưa vừa mới ngớt. Tôi chưa đi chợ được vì trời mưa.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8. John _____________ for the government since he graduated from Harvard University. Until recently, he has still enjoyed his work there, but now he is talking about his retirement plan.
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: A
Đáp án:
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc, mang tính liên tục. Ở đây hành động “work” chưa kết thúc.
=> John has been working for the government since he graduated from Harvard University. Until recently, he has still enjoyed his work there, but now he is talking about his retirement plan.
Tạm dịch: John đã làm việc cho chính phủ từ khi tốt nghiệp đại học Harvard. Cho đến gần đây, anh ấy vẫn thích công việc, nhưng bây giờ anh ấy đang nói về kế hoạch nghỉ hưu.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9. She will find another job next month. She ______ English in this centre for 5 year.
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: D
Đáp án:
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc, mang tính liên tục. Ở đây hành động “teach” chưa kết thúc.
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
She will find another job next month. She has been teaching English in this centre for 5 year.
Tạm dịch: Cô ấy sẽ tìm một công việc khác vào tháng tới. Cô đã dạy tiếng Anh ở trung tâm này được 5 năm.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10. I ________ Mark for hours and hours and he hasn’t answered. I’m really angry with him!
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: B
Đáp án:
hours and hours: hàng giờ đồng hồ
Đối với hiện tại hoàn thành: tập trung vào kết quả của hành động.
hiện tại hoàn thành tiếp diễn tập trung vào hành động, có thể vẫn chưa kết thúc, mang tính liên tục
=> I have been calling Mark for hours and hours and he hasn’t answered. I’m really angry with him!
Tạm dịch: Tôi đã gọi cho Mark hàng giờ đồng hồ rồi và anh ta chưa trả lời. Tôi thực sự tức giận.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11. I _______ of buying new bicycle for my son. He ______ an old one since he was in secondary school. I _____ it several times.
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: C
Đáp án:
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc. Ở đây hành động “think, use” chưa kết thúc.
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
Thì HTHT nhấn mạnh số lần hành động được lặp đi lặp lại. Ở đây hành động “fix” được lặp lại nhiều lần (several times).
Cấu trúc: S + have/ has + V.p.p
=> I have been thinking of buying new bicycle for my son. He has been using an old one since he was in secondary school. I have fixed it several times.
Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc mua xe đạp mới cho con trai tôi. Cậu ấy đã sử dụng cái xe cũ từ khi còn học trung học. Tôi đã sửa nó nhiều lần.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12. Don’t disturb her, she _____ her homework. She _____ for 2 hours.
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: B
Đáp án:
Thì HTHT dùng để nhấn mạnh vào kết quả của hành động, cô ấy vẫn chưa hoàn thành bài tập về nhà.
Thì HTHTTD dùng để nhấn mạnh vào sự tiếp diễn của hành động. Ở đây hành động “study” vẫn còn tiếp diễn.
HTHT: S + have/ has + Vp2
HTHTTD: S + have/ has been + Ving
=> Don’t disturb her, she has not finished her homework. She has been studying for 2 hours.
Tạm dịch: Đừng làm phiền cô ấy, cô ấy chưa hoàn thành bài tập về nhà của mình. Cô ấy đã học 2 tiếng rồi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13. I _______ in this company for 2 years. During that time, I ______ a lot of English people.
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: D
Đáp án:
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc. Ở đây hành động “work” có thể chưa kết thúc.
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
“Already” (đã) dùng trong câu khẳng định hoặc câu hỏi trong thì HTHT.
Cấu trúc: S + have/ has + V.p.p
=> I have been working in this company for 2 years. During that time, I have already met a lot of English people.
Tạm dịch: Tôi đã làm việc trong công ty này được 2 năm. Trong thời gian đó, tôi đã gặp rất nhiều người Anh.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14. How long _______ in Da Nang? – I _______ there for 3 months.
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: A
Đáp án:
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc. Ở đây hành động “stay, live” có thể chưa kết thúc.
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> How long have you been staying in Da Nang?
– I have been living there for 3 months.
Tạm dịch: Bạn đã ở Đà Nẵng bao lâu rồi? – Tôi đã sống ở đó được 3 tháng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15. She ______ yet. I _____ her for half an hour. Have the film started?
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: C
Đáp án:
Thì HTHTTD nhấn mạnh đến sự liên tiếp của một hành động. Ở đây nhấn mạnh hành động “wait” (đợi).
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
Thì HTHT diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.
“Yet” (chưa) dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn ở thì HTHT.
Cấu trúc: S + have/ has + V.p.p
She has not arrived yet. I have been waiting her for half an hour. Have the film started?
Tạm dịch: Cô ấy vẫn chưa đến. Tôi đã chờ hơn nửa tiếng đồng hồ rồi. Bộ phim bắt đầu chưa?
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
Thì HTHTTD diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp diễn, hoặc vừa mới kết thúc.
Dấu hiệu: for 3 hours
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> The street is full of water because it has been raining for 3 hours.
Tạm dịch: Đường phố đầy nước vì trời mưa trong 3 giờ liền.

Đáp án cần chọn là: B

Đáp án:
Thì HTHTTD cũng có thể diễn tả hành động liên tục không bị gián đoạn.
Dấu hiệu: all night
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> She looks very exhausted because she has been working all night.
Tạm dịch: Cô ấy trông rất mệt mỏi vì đã làm việc suốt đêm rồi.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
T
Thì HTHTTD diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp diễn, hoặc vừa mới kết thúc.
Dấu hiệu: for hours
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> He has been talking on the phone for hours.
Tạm dịch: Anh ấy đã nói chuyện qua điện thoại hàng giờ liền.

Đáp án cần chọn là: A

Đáp án:
Thì HTHTTD diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp diễn, hoặc vừa mới kết thúc.
Dấu hiệu: for 2 hours
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> She has been cycling for 2 hours and she is very tired now.
Tạm dịch: Cô ấy đã đạp xe được 2 giờ và bây giờ cô ấy rất mệt.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc. Ở đây hành động “sleep” chưa kết thúc.
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> She is sleeping. She has been sleeping since you went out.
Tạm dịch: Cô ấy đang ngủ. Cô ấy đã ngủ kể từ khi bạn đi ra ngoài.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
Dùng thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã
diễn ra và kết thúc (already: đã rồi => hiện tại hoàn thành)
Cấu trúc: S + has/have already + Vp2
=> Amanda has already had lunch, so she’ll come and see us now.
Tạm dịch: Amanda đã ăn trưa rồi, nên cô ấy sẽ đến và gặp chúng tôi bây giờ.

Đáp án cần chọn là: A

Đáp án:
Thì HTHT diễn tả một sự việc vừa mới kết thúc ở hiện tại (just).
“Yet” (chưa) dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn ở thì HTHT.
Cấu trúc: S + have/ has + Vp2
=> The rain has just stopped. I have not gone to the market yet because of the rain.
Tạm dịch: Mưa vừa mới ngớt. Tôi chưa đi chợ được vì trời mưa.

Đáp án cần chọn là: D

Đáp án:
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc, mang tính liên tục. Ở đây hành động “work” chưa kết thúc.
=> John has been working for the government since he graduated from Harvard University. Until recently, he has still enjoyed his work there, but now he is talking about his retirement plan.
Tạm dịch: John đã làm việc cho chính phủ từ khi tốt nghiệp đại học Harvard. Cho đến gần đây, anh ấy vẫn thích công việc, nhưng bây giờ anh ấy đang nói về kế hoạch nghỉ hưu.

Đáp án cần chọn là: A

Đáp án:
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc, mang tính liên tục. Ở đây hành động “teach” chưa kết thúc.
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
She will find another job next month. She has been teaching English in this centre for 5 year.
Tạm dịch: Cô ấy sẽ tìm một công việc khác vào tháng tới. Cô đã dạy tiếng Anh ở trung tâm này được 5 năm.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
hours and hours: hàng giờ đồng hồ
Đối với hiện tại hoàn thành: tập trung vào kết quả của hành động.
hiện tại hoàn thành tiếp diễn tập trung vào hành động, có thể vẫn chưa kết thúc, mang tính liên tục
=> I have been calling Mark for hours and hours and he hasn’t answered. I’m really angry with him!
Tạm dịch: Tôi đã gọi cho Mark hàng giờ đồng hồ rồi và anh ta chưa trả lời. Tôi thực sự tức giận.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc. Ở đây hành động “think, use” chưa kết thúc.
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
Thì HTHT nhấn mạnh số lần hành động được lặp đi lặp lại. Ở đây hành động “fix” được lặp lại nhiều lần (several times).
Cấu trúc: S + have/ has + V.p.p
=> I have been thinking of buying new bicycle for my son. He has been using an old one since he was in secondary school. I have fixed it several times.
Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc mua xe đạp mới cho con trai tôi. Cậu ấy đã sử dụng cái xe cũ từ khi còn học trung học. Tôi đã sửa nó nhiều lần.

Đáp án cần chọn là: C

Đáp án:
Thì HTHT dùng để nhấn mạnh vào kết quả của hành động, cô ấy vẫn chưa hoàn thành bài tập về nhà.
Thì HTHTTD dùng để nhấn mạnh vào sự tiếp diễn của hành động. Ở đây hành động “study” vẫn còn tiếp diễn.
HTHT: S + have/ has + Vp2
HTHTTD: S + have/ has been + Ving
=> Don’t disturb her, she has not finished her homework. She has been studying for 2 hours.
Tạm dịch: Đừng làm phiền cô ấy, cô ấy chưa hoàn thành bài tập về nhà của mình. Cô ấy đã học 2 tiếng rồi.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc. Ở đây hành động “work” có thể chưa kết thúc.
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
“Already” (đã) dùng trong câu khẳng định hoặc câu hỏi trong thì HTHT.
Cấu trúc: S + have/ has + V.p.p
=> I have been working in this company for 2 years. During that time, I have already met a lot of English people.
Tạm dịch: Tôi đã làm việc trong công ty này được 2 năm. Trong thời gian đó, tôi đã gặp rất nhiều người Anh.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc. Ở đây hành động “stay, live” có thể chưa kết thúc.
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> How long have you been staying in Da Nang?
– I have been living there for 3 months.
Tạm dịch: Bạn đã ở Đà Nẵng bao lâu rồi? – Tôi đã sống ở đó được 3 tháng.

Đáp án cần chọn là: A

Đáp án:
Thì HTHTTD nhấn mạnh đến sự liên tiếp của một hành động. Ở đây nhấn mạnh hành động “wait” (đợi).
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
Thì HTHT diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.
“Yet” (chưa) dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn ở thì HTHT.
Cấu trúc: S + have/ has + V.p.p
She has not arrived yet. I have been waiting her for half an hour. Have the film started?
Tạm dịch: Cô ấy vẫn chưa đến. Tôi đã chờ hơn nửa tiếng đồng hồ rồi. Bộ phim bắt đầu chưa?
Đáp án cần chọn là: C
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222
Lượt xem: 32223222

2. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ VNExpress

VNExpress
Choose The Best Answer To Complete The Sentences

Tóm tắt: Chắc hẳn là bạn đã có thêm nhiều thông tin về Choose The Best Answer To Complete The Sentences rồi nhỉ? Nội dung Choose The Best Answer To Complete The Sentences được mình tìm kiếm trên VNExpress, hy vọng sẽ giúp bạn có được thông tin hữu ích cho bản thân.
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222

3. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ dantri.com.vn

dantri.com.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences

Tóm tắt: Mong rằng những thông tin trên về Choose The Best Answer To Complete The Sentences được mình tìm kiếm trên dantri.com.vn sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222

4. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ tuoitre.vn

tuoitre.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences

Tóm tắt: Dưới đây là TOP các bài viết về Choose The Best Answer To Complete The Sentences được mình tìm kiếm trên tuoitre.vn sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222

5. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ thanhnien.vn

thanhnien.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences

Tóm tắt: Chắc hẳn là bạn đã có thêm nhiều thông tin về Choose The Best Answer To Complete The Sentences rồi nhỉ? Nội dung Choose The Best Answer To Complete The Sentences được mình tìm kiếm trên thanhnien.vn, hy vọng sẽ giúp bạn có được thông tin hữu ích cho bản thân.
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222

6. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ tienphong.vn

tienphong.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences

Tóm tắt: Mong rằng những thông tin trên về Choose The Best Answer To Complete The Sentences được mình tìm kiếm trên tienphong.vn sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222

7. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ vietnamnet.vn

vietnamnet.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences

Tóm tắt: Dưới đây là TOP các bài viết về Choose The Best Answer To Complete The Sentences được mình tìm kiếm trên vietnamnet.vn sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222

8. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ soha.vn

soha.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences

Tóm tắt: Chắc hẳn là bạn đã có thêm nhiều thông tin về Choose The Best Answer To Complete The Sentences rồi nhỉ? Nội dung Choose The Best Answer To Complete The Sentences được mình tìm kiếm trên soha.vn, hy vọng sẽ giúp bạn có được thông tin hữu ích cho bản thân.
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222

9. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ 24h.com.vn

24h.com.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences

Tóm tắt: Mong rằng những thông tin trên về Choose The Best Answer To Complete The Sentences được mình tìm kiếm trên 24h.com.vn sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222

10. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ kenh14.vn

kenh14.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences

Tóm tắt: Dưới đây là TOP các bài viết về Choose The Best Answer To Complete The Sentences được mình tìm kiếm trên kenh14.vn sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222

11. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ zingnews.vn

zingnews.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences

Tóm tắt: Chắc hẳn là bạn đã có thêm nhiều thông tin về Choose The Best Answer To Complete The Sentences rồi nhỉ? Nội dung Choose The Best Answer To Complete The Sentences được mình tìm kiếm trên zingnews.vn, hy vọng sẽ giúp bạn có được thông tin hữu ích cho bản thân.
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222

12. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ vietnammoi.vn

vietnammoi.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences

Tóm tắt: Mong rằng những thông tin trên về Choose The Best Answer To Complete The Sentences được mình tìm kiếm trên vietnammoi.vn sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222

13. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ vov.vn

vov.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences

Tóm tắt: Dưới đây là TOP các bài viết về Choose The Best Answer To Complete The Sentences được mình tìm kiếm trên vov.vn sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222

14. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ afamily.vn

afamily.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences

Tóm tắt: Chắc hẳn là bạn đã có thêm nhiều thông tin về Choose The Best Answer To Complete The Sentences rồi nhỉ? Nội dung Choose The Best Answer To Complete The Sentences được mình tìm kiếm trên afamily.vn, hy vọng sẽ giúp bạn có được thông tin hữu ích cho bản thân.
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222

15. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ cafebiz.vn

cafebiz.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences

Tóm tắt: Mong rằng những thông tin trên về Choose The Best Answer To Complete The Sentences được mình tìm kiếm trên cafebiz.vn sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222

16. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ suckhoedoisong.vn

suckhoedoisong.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences

Tóm tắt: Dưới đây là TOP các bài viết về Choose The Best Answer To Complete The Sentences được mình tìm kiếm trên suckhoedoisong.vn sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222

17. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ coccoc.com

coccoc.com
Choose The Best Answer To Complete The Sentences

Tóm tắt: Chắc hẳn là bạn đã có thêm nhiều thông tin về Choose The Best Answer To Complete The Sentences rồi nhỉ? Nội dung Choose The Best Answer To Complete The Sentences được mình tìm kiếm trên coccoc.com, hy vọng sẽ giúp bạn có được thông tin hữu ích cho bản thân.
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222

18. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ facebook.com

facebook.com
Choose The Best Answer To Complete The Sentences

Tóm tắt: Mong rằng những thông tin trên về Choose The Best Answer To Complete The Sentences được mình tìm kiếm trên facebook.com sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222

Câu hỏi về Choose The Best Answer To Complete The Sentences

Nếu có bắt kỳ thắc mắc nào về Choose The Best Answer To Complete The Sentences hãy cho chúng mình biết nhé, mọi câu hỏi hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn thiện hơn trong các bài sau nhé!

Bài viết Choose The Best Answer To Complete The Sentences được mình và team tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Choose The Best Answer To Complete The Sentences giúp ích cho bạn thì hãy ủng hộ team Like hoặc Share nhé!

Từ khóa tìm Choose The Best Answer To Complete The Sentences

Choose The Best Answer To Complete The Sentences
cách Choose The Best Answer To Complete The Sentences
hướng dẫn Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Choose The Best Answer To Complete The Sentences miễn phí

Scores: 5 (50 votes)

100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn