Bạn đang tìm hiểu về Choose The Best Answer To Complete The Sentences, hôm nay team mình sẽ chia sẻ đến bạn bài viết Top 18+ Choose The Best Answer To Complete The Sentences được team mình tổng hợp và biên tập từ nhiều nguồn trên internet. Hy vòng bài viết về chủ đề Choose The Best Answer To Complete The Sentences hữu ích với bạn.
1. Top 18+ Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Thì HTHTTD diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp diễn, hoặc vừa mới kết thúc.
Dấu hiệu: for 3 hours
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> The street is full of water because it has been raining for 3 hours.
Tạm dịch: Đường phố đầy nước vì trời mưa trong 3 giờ liền.
Đáp án cần chọn là: B
Thì HTHTTD cũng có thể diễn tả hành động liên tục không bị gián đoạn.
Dấu hiệu: all night
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> She looks very exhausted because she has been working all night.
Tạm dịch: Cô ấy trông rất mệt mỏi vì đã làm việc suốt đêm rồi.
Đáp án cần chọn là: D
T
Thì HTHTTD diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp diễn, hoặc vừa mới kết thúc.
Dấu hiệu: for hours
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> He has been talking on the phone for hours.
Tạm dịch: Anh ấy đã nói chuyện qua điện thoại hàng giờ liền.
Đáp án cần chọn là: A
Thì HTHTTD diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp diễn, hoặc vừa mới kết thúc.
Dấu hiệu: for 2 hours
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> She has been cycling for 2 hours and she is very tired now.
Tạm dịch: Cô ấy đã đạp xe được 2 giờ và bây giờ cô ấy rất mệt.
Đáp án cần chọn là: B
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc. Ở đây hành động “sleep” chưa kết thúc.
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> She is sleeping. She has been sleeping since you went out.
Tạm dịch: Cô ấy đang ngủ. Cô ấy đã ngủ kể từ khi bạn đi ra ngoài.
Đáp án cần chọn là: C
Dùng thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã
diễn ra và kết thúc (already: đã rồi => hiện tại hoàn thành)
Cấu trúc: S + has/have already + Vp2
=> Amanda has already had lunch, so she’ll come and see us now.
Tạm dịch: Amanda đã ăn trưa rồi, nên cô ấy sẽ đến và gặp chúng tôi bây giờ.
Đáp án cần chọn là: A
Thì HTHT diễn tả một sự việc vừa mới kết thúc ở hiện tại (just).
“Yet” (chưa) dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn ở thì HTHT.
Cấu trúc: S + have/ has + Vp2
=> The rain has just stopped. I have not gone to the market yet because of the rain.
Tạm dịch: Mưa vừa mới ngớt. Tôi chưa đi chợ được vì trời mưa.
Đáp án cần chọn là: D
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc, mang tính liên tục. Ở đây hành động “work” chưa kết thúc.
=> John has been working for the government since he graduated from Harvard University. Until recently, he has still enjoyed his work there, but now he is talking about his retirement plan.
Tạm dịch: John đã làm việc cho chính phủ từ khi tốt nghiệp đại học Harvard. Cho đến gần đây, anh ấy vẫn thích công việc, nhưng bây giờ anh ấy đang nói về kế hoạch nghỉ hưu.
Đáp án cần chọn là: A
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc, mang tính liên tục. Ở đây hành động “teach” chưa kết thúc.
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
She will find another job next month. She has been teaching English in this centre for 5 year.
Tạm dịch: Cô ấy sẽ tìm một công việc khác vào tháng tới. Cô đã dạy tiếng Anh ở trung tâm này được 5 năm.
Đáp án cần chọn là: D
hours and hours: hàng giờ đồng hồ
Đối với hiện tại hoàn thành: tập trung vào kết quả của hành động.
hiện tại hoàn thành tiếp diễn tập trung vào hành động, có thể vẫn chưa kết thúc, mang tính liên tục
=> I have been calling Mark for hours and hours and he hasn’t answered. I’m really angry with him!
Tạm dịch: Tôi đã gọi cho Mark hàng giờ đồng hồ rồi và anh ta chưa trả lời. Tôi thực sự tức giận.
Đáp án cần chọn là: B
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc. Ở đây hành động “think, use” chưa kết thúc.
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
Thì HTHT nhấn mạnh số lần hành động được lặp đi lặp lại. Ở đây hành động “fix” được lặp lại nhiều lần (several times).
Cấu trúc: S + have/ has + V.p.p
=> I have been thinking of buying new bicycle for my son. He has been using an old one since he was in secondary school. I have fixed it several times.
Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc mua xe đạp mới cho con trai tôi. Cậu ấy đã sử dụng cái xe cũ từ khi còn học trung học. Tôi đã sửa nó nhiều lần.
Đáp án cần chọn là: C
Thì HTHT dùng để nhấn mạnh vào kết quả của hành động, cô ấy vẫn chưa hoàn thành bài tập về nhà.
Thì HTHTTD dùng để nhấn mạnh vào sự tiếp diễn của hành động. Ở đây hành động “study” vẫn còn tiếp diễn.
HTHT: S + have/ has + Vp2
HTHTTD: S + have/ has been + Ving
=> Don’t disturb her, she has not finished her homework. She has been studying for 2 hours.
Tạm dịch: Đừng làm phiền cô ấy, cô ấy chưa hoàn thành bài tập về nhà của mình. Cô ấy đã học 2 tiếng rồi.
Đáp án cần chọn là: B
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc. Ở đây hành động “work” có thể chưa kết thúc.
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
“Already” (đã) dùng trong câu khẳng định hoặc câu hỏi trong thì HTHT.
Cấu trúc: S + have/ has + V.p.p
=> I have been working in this company for 2 years. During that time, I have already met a lot of English people.
Tạm dịch: Tôi đã làm việc trong công ty này được 2 năm. Trong thời gian đó, tôi đã gặp rất nhiều người Anh.
Đáp án cần chọn là: D
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc. Ở đây hành động “stay, live” có thể chưa kết thúc.
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> How long have you been staying in Da Nang?
– I have been living there for 3 months.
Tạm dịch: Bạn đã ở Đà Nẵng bao lâu rồi? – Tôi đã sống ở đó được 3 tháng.
Đáp án cần chọn là: A
Thì HTHTTD nhấn mạnh đến sự liên tiếp của một hành động. Ở đây nhấn mạnh hành động “wait” (đợi).
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
Thì HTHT diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.
“Yet” (chưa) dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn ở thì HTHT.
Cấu trúc: S + have/ has + V.p.p
She has not arrived yet. I have been waiting her for half an hour. Have the film started?
Tạm dịch: Cô ấy vẫn chưa đến. Tôi đã chờ hơn nửa tiếng đồng hồ rồi. Bộ phim bắt đầu chưa?
Đáp án cần chọn là: C
Thì HTHTTD diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp diễn, hoặc vừa mới kết thúc.
Dấu hiệu: for 3 hours
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> The street is full of water because it has been raining for 3 hours.
Tạm dịch: Đường phố đầy nước vì trời mưa trong 3 giờ liền.
Đáp án cần chọn là: B
Thì HTHTTD cũng có thể diễn tả hành động liên tục không bị gián đoạn.
Dấu hiệu: all night
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> She looks very exhausted because she has been working all night.
Tạm dịch: Cô ấy trông rất mệt mỏi vì đã làm việc suốt đêm rồi.
Đáp án cần chọn là: D
T
Thì HTHTTD diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp diễn, hoặc vừa mới kết thúc.
Dấu hiệu: for hours
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> He has been talking on the phone for hours.
Tạm dịch: Anh ấy đã nói chuyện qua điện thoại hàng giờ liền.
Đáp án cần chọn là: A
Thì HTHTTD diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp diễn, hoặc vừa mới kết thúc.
Dấu hiệu: for 2 hours
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> She has been cycling for 2 hours and she is very tired now.
Tạm dịch: Cô ấy đã đạp xe được 2 giờ và bây giờ cô ấy rất mệt.
Đáp án cần chọn là: B
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc. Ở đây hành động “sleep” chưa kết thúc.
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> She is sleeping. She has been sleeping since you went out.
Tạm dịch: Cô ấy đang ngủ. Cô ấy đã ngủ kể từ khi bạn đi ra ngoài.
Đáp án cần chọn là: C
Dùng thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã
diễn ra và kết thúc (already: đã rồi => hiện tại hoàn thành)
Cấu trúc: S + has/have already + Vp2
=> Amanda has already had lunch, so she’ll come and see us now.
Tạm dịch: Amanda đã ăn trưa rồi, nên cô ấy sẽ đến và gặp chúng tôi bây giờ.
Đáp án cần chọn là: A
Thì HTHT diễn tả một sự việc vừa mới kết thúc ở hiện tại (just).
“Yet” (chưa) dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn ở thì HTHT.
Cấu trúc: S + have/ has + Vp2
=> The rain has just stopped. I have not gone to the market yet because of the rain.
Tạm dịch: Mưa vừa mới ngớt. Tôi chưa đi chợ được vì trời mưa.
Đáp án cần chọn là: D
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc, mang tính liên tục. Ở đây hành động “work” chưa kết thúc.
=> John has been working for the government since he graduated from Harvard University. Until recently, he has still enjoyed his work there, but now he is talking about his retirement plan.
Tạm dịch: John đã làm việc cho chính phủ từ khi tốt nghiệp đại học Harvard. Cho đến gần đây, anh ấy vẫn thích công việc, nhưng bây giờ anh ấy đang nói về kế hoạch nghỉ hưu.
Đáp án cần chọn là: A
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc, mang tính liên tục. Ở đây hành động “teach” chưa kết thúc.
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
She will find another job next month. She has been teaching English in this centre for 5 year.
Tạm dịch: Cô ấy sẽ tìm một công việc khác vào tháng tới. Cô đã dạy tiếng Anh ở trung tâm này được 5 năm.
Đáp án cần chọn là: D
hours and hours: hàng giờ đồng hồ
Đối với hiện tại hoàn thành: tập trung vào kết quả của hành động.
hiện tại hoàn thành tiếp diễn tập trung vào hành động, có thể vẫn chưa kết thúc, mang tính liên tục
=> I have been calling Mark for hours and hours and he hasn’t answered. I’m really angry with him!
Tạm dịch: Tôi đã gọi cho Mark hàng giờ đồng hồ rồi và anh ta chưa trả lời. Tôi thực sự tức giận.
Đáp án cần chọn là: B
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc. Ở đây hành động “think, use” chưa kết thúc.
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
Thì HTHT nhấn mạnh số lần hành động được lặp đi lặp lại. Ở đây hành động “fix” được lặp lại nhiều lần (several times).
Cấu trúc: S + have/ has + V.p.p
=> I have been thinking of buying new bicycle for my son. He has been using an old one since he was in secondary school. I have fixed it several times.
Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc mua xe đạp mới cho con trai tôi. Cậu ấy đã sử dụng cái xe cũ từ khi còn học trung học. Tôi đã sửa nó nhiều lần.
Đáp án cần chọn là: C
Thì HTHT dùng để nhấn mạnh vào kết quả của hành động, cô ấy vẫn chưa hoàn thành bài tập về nhà.
Thì HTHTTD dùng để nhấn mạnh vào sự tiếp diễn của hành động. Ở đây hành động “study” vẫn còn tiếp diễn.
HTHT: S + have/ has + Vp2
HTHTTD: S + have/ has been + Ving
=> Don’t disturb her, she has not finished her homework. She has been studying for 2 hours.
Tạm dịch: Đừng làm phiền cô ấy, cô ấy chưa hoàn thành bài tập về nhà của mình. Cô ấy đã học 2 tiếng rồi.
Đáp án cần chọn là: B
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc. Ở đây hành động “work” có thể chưa kết thúc.
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
“Already” (đã) dùng trong câu khẳng định hoặc câu hỏi trong thì HTHT.
Cấu trúc: S + have/ has + V.p.p
=> I have been working in this company for 2 years. During that time, I have already met a lot of English people.
Tạm dịch: Tôi đã làm việc trong công ty này được 2 năm. Trong thời gian đó, tôi đã gặp rất nhiều người Anh.
Đáp án cần chọn là: D
Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc. Ở đây hành động “stay, live” có thể chưa kết thúc.
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
=> How long have you been staying in Da Nang?
– I have been living there for 3 months.
Tạm dịch: Bạn đã ở Đà Nẵng bao lâu rồi? – Tôi đã sống ở đó được 3 tháng.
Đáp án cần chọn là: A
Thì HTHTTD nhấn mạnh đến sự liên tiếp của một hành động. Ở đây nhấn mạnh hành động “wait” (đợi).
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
Thì HTHT diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.
“Yet” (chưa) dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn ở thì HTHT.
Cấu trúc: S + have/ has + V.p.p
She has not arrived yet. I have been waiting her for half an hour. Have the film started?
Tạm dịch: Cô ấy vẫn chưa đến. Tôi đã chờ hơn nửa tiếng đồng hồ rồi. Bộ phim bắt đầu chưa?
Đáp án cần chọn là: C
Lượt đánh giá: 3222
Lượt xem: 32223222
2. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ VNExpress
VNExpress
Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222
3. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ dantri.com.vn
dantri.com.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222
4. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ tuoitre.vn
tuoitre.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222
5. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ thanhnien.vn
thanhnien.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222
6. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ tienphong.vn
tienphong.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222
7. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ vietnamnet.vn
vietnamnet.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222
8. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ soha.vn
soha.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222
9. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ 24h.com.vn
24h.com.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222
10. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ kenh14.vn
kenh14.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222
11. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ zingnews.vn
zingnews.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222
12. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ vietnammoi.vn
vietnammoi.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222
13. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ vov.vn
vov.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222
14. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ afamily.vn
afamily.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222
15. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ cafebiz.vn
cafebiz.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222
16. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ suckhoedoisong.vn
suckhoedoisong.vn
Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222
17. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ coccoc.com
coccoc.com
Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222
18. Choose The Best Answer To Complete The Sentences từ facebook.com
facebook.com
Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3222
Câu hỏi về Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Nếu có bắt kỳ thắc mắc nào về Choose The Best Answer To Complete The Sentences hãy cho chúng mình biết nhé, mọi câu hỏi hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn thiện hơn trong các bài sau nhé!
Bài viết Choose The Best Answer To Complete The Sentences được mình và team tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Choose The Best Answer To Complete The Sentences giúp ích cho bạn thì hãy ủng hộ team Like hoặc Share nhé!
Từ khóa tìm Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Choose The Best Answer To Complete The Sentences
cách Choose The Best Answer To Complete The Sentences
hướng dẫn Choose The Best Answer To Complete The Sentences
Choose The Best Answer To Complete The Sentences miễn phí
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn