Phim Cuộc Chiến Hậu Cung Hàn Quốc – Xem phim, Nội dung, Diễn viên, Review

Giới thiệu phim Cuộc Chiến Hậu Cung

Cuộc chiến hậu cung/Queen: Love and War hay Selection: The War Between Woman (tiếng Triều Tiên: 간택 – 여인들의 전쟁, RR: Gantaek – Yeoindeuleui Jeonjaeng, Giản Trạch – Cuộc chiến giữa các hậu cung) là phim cổ trang truyền hình Hàn Quốc năm 2020 với sự tham gia của các diễn viên nổi tiếng như Jin Se-yeon, Kim Min-kyu, Do Sang-woo, Lee Yeol-eum, và Lee Si-eon.[1] Bộ phim được trình chiếu trên đài truyền hình TV Chosun mỗi thứ bảy bà chủ nhật hàng tuần vào lúc 22:50 theo múi giờ Hàn Quốc từ ngày 14 tháng 12 năm 2019.[2]

Queen: Love and War
Cuộc chiến hậu cung – Wikipedia tiếng Việt

Các diễn viên của bộ phim trong buổi họp báo ngày 12 tháng 12, 2019.

Tên khác Selection: The War Between Women
Thể loại Cổ trang
Lãng mạn
Phát triển TV Chosun
Kịch bản Choi Soo-mi
Đạo diễn Kim Jung-min
Diễn viên Jin Se-yeon
Kim Min-kyu
Do Sang-woo
Lee Yeol-eum
Lee Si-eon
Quốc gia Hàn Quốc
Ngôn ngữ Tiếng Hàn
Số tập 16
Sản xuất
Thời lượng 70 phút
Công ty sản xuất Higround
KORTOP Media
Nhà phân phối TV Chosun
Trình chiếu
Kênh trình chiếu
  • TV Chosun
  • Viki
Định dạng hình ảnh 1080i (HDTV)
Định dạng âm thanh Dolby Digital
Phát sóng 14 tháng 12, 2019 (2019-12-14) – 9 tháng 2, 2020 (2020-02-09)
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

Xem phim Cuộc Chiến Hậu Cung trên Netflix miễn phí

Tặng bạn tài khoản Netflix Premium thời hạn 12 tháng

Vì tính chất bảo mật ĐƯỜNG LINK nên chúng tôi cần xác minh bằng CODE*

    HƯỚNG DẪN LẤY CODE (CHỈ MẤT 30 GIÂY)

    Bước 1: COPY từ khóa bên dưới (hoặc tự ghi nhớ)

    dạy phun xăm

    Bước 2: Bấm vào google.com.vn và tìm từ khóa. Sau đó, nhấp vào kết quả này (). hoc phun xam ana user 5 2023

    HƯỚNG DẪN LẤY CODE (CHỈ MẤT 30 GIÂY)

    Bước 1: COPY từ khóa bên dưới (hoặc tự ghi nhớ)

    học lái xe hạng c

    Bước 2: Vào google.com.vn và tìm từ khóa. Sau đó, nhấp vào kết quả này (Đang ở trang 1-2). hoclaixehangc anninh user2

    NETFLIX có ưu điểm gì:

    - Tận hưởng phim bản quyền Chất lượng cao độ phân giải 4K, FHD, âm thanh 5.1 và không quảng cáo như các web xem phim lậu.

    - Kho phim đồ sộ, các phim MỸ, TÂY BAN NHA, HÀN, TRUNG, NHẬT đều có đủ và 90% phim có Vietsub.

    - Cài trên điện thoại, máy tính, tablet, SmartTv, box đều xem được.

     

    Nội dung phim Cuộc Chiến Hậu Cung

    Kang Eun-ki, chị gái sinh đôi của Kang Eun-bo (Jin Se-yeon) là tân vương phi đã bị sát hại vào ngày lễ thân nghênh. Để tìm ra kẻ giết chết chị mình, Eunbo quyết định nhập cung làm phi tần. Lee Kyung (Kim Min-kyu) là một vị vua trẻ và thông minh, anh đã đem lòng yêu Eunbo, cùng với khả năng sở hữu giấc mơ tiên tri có được sau khi hồi sinh từ cõi chết, anh vô tình bị cuốn vào những âm mưu và rắc rối.

    Phim Cuộc Chiến Hậu Cung Tập 4 VietSub + Thuyết Minh - Phim33

    Diễn viên trong phim Cuộc Chiến Hậu Cung

    Nhân vật chính

    • Jin Se-yeon vai Kang Eun-bo / Kang Eun-gi[1]
      • Choi Myung-bin vai Eun-bo / Kang Eun-gi lúc nhỏ
    • Kim Min-kyu vai Lee Kyung[1]
    • Do Sang-woo vai Lee Jae-hwa[1]
    • Lee Yeol-eum vai Jo Young-ji[1]
    • Lee Si-eon vai Wal/Mal[1]

    Nhân vật phụ

    Nhân vật xoay quanh Kang Eun Bo

    • Um Hyo-sup vai Baek Ja-yong
    • Lee Yoon-gun vai Hong Gi-ho
    • Lee Ki-young vai Kang I-soo
    • Choo Soo-bin vai Yeo Wul
    • Lee Kan-hee vai mẹ Eun-bo và Eun-gi

    Nhân vật xoay quanh Lee Kyung

    • Kim Bum-jin vai Han Mo[3]
    • Ahn Se-ha vai Hwang Thái giám[4]

    Nhân vật xoay quanh Young-ji

    • Lee Jae-yong vai Jo Heung-gyeon

    Nhân vật Hoàng gia

    • Jung Ae-ri vai Đại vương đại phi
    • Jo Eun-sook vai Vương đại phi

    Gia tộc nhà họ Kim

    • Son Byong-ho vai Kim Man-chan
    • Lee Yoo-young vai Kim Song-yi
    • Yoon Ki-won vai Kim Hyung-chan

    Những nhân vật khác

    • Jo Mi-nyeo vai Ye-sil
    • Song Ji-woo vai Jong Hee[5]
    • Go Yoon vai Gae-pyung
    • Kim Joo-yeong vai Dan-yeong
    • Kim Tae-yool
    • Seo Kyung-hwa vai Thượng cung họ Jeong
    • Han Da-mi vai Yeog

    Nhạc phim Cuộc Chiến Hậu Cung

    Queen: Love and War OST
    Album nhạc phim
    Phát hành 2019
    Thể loại Nhạc chủ đề
    Ngôn ngữ Tiếng Hàn
    Hãng đĩa
    • Warner Music Korea
    • KP Sound

    Part 1

    Ngày phát hành: 15 tháng 12, 2019 (2019-12-15)[6]
    STT Tựa đề Phổ lời Phổ nhạc Penyanyi Thời lượng
    1. “Cold Wind” (찬바람결에 흩어져 가듯이)
    • Lee Ji-yong
    • Oaro
    • Mad Finger
    • Oaro
    Sojung (Ladies’ Code) 3:17
    2. “Cold Wind” (Inst.)
    • Mad Finger
    • Oaro
    3:17
    Tổng thời lượng: 6:34

    Part 2

    Ngày phát hành: 21 tháng 12, 2019 (2019-12-21)[7]
    STT Tựa đề Phổ lời Phổ nhạc Penyanyi Thời lượng
    1. “Time, Please” (시간아 제발) Kim Won Kim Won Kim Kyung-rok (V.O.S) 4:05
    2. “Time, Please” (Inst.) Kim Won 4:05
    Tổng thời lượng: 9:10

    Part 3

    Ngày phát hành: 29 tháng 12, 2019 (2019-12-29)[8]
    STT Tựa đề Phổ lời Phổ nhạc Penyanyi Thời lượng
    1. “The Last Time” (마지막이라고)
    • Victory (필승불패)
    • Jar (항아리)
    • Victory (필승불패)
    • Laconic
    Jung Yi-han (The Nuts) 3:57
    2. “The Last Time” (Inst.)
    • Victory (필승불패)
    • Laconic
    3:57
    Tổng thời lượng: 7:54

    Part 4

    Ngày phát hành: 4 tháng 1, 2020 (2020-01-04)[9]
    STT Tựa đề Phổ lời Phổ nhạc Penyanyi Thời lượng
    1. “Goodbye Shade” (이별그늘)
    • Victory (필승불패)
    • Jar (항아리)
    • Victory (필승불패)
    • 1L2L
    The Brothers 3:52
    2. “Goodbye Shade” (Inst.)
    • Victory (필승불패)
    • 1L2L
    3:52
    Tổng thời lượng: 7:44

    Part 5

    Ngày phát hành: 11 tháng 1, 2020 (2020-01-11)[10]
    STT Tựa đề Phổ lời Phổ nhạc Penyanyi Thời lượng
    1. “Sick Love” (사랑아 아픈 사랑아)
    • Victory (필승불패)
    • Jar (항아리)
    • Victory (필승불패)
    • Laconic
    12DAL 3:20
    2. “Sick Love” (Inst.)
    • Victory (필승불패)
    • Laconic
    3:20
    Tổng thời lượng: 6:40

    Part 6

    Ngày phát hành: 18 tháng 1, 2020 (2020-01-18)[11]
    STT Tựa đề Phổ lời Phổ nhạc Penyanyi Thời lượng
    1. “Come” (잠깐 나와줄래)
    • Victory (필승불패)
    • Yook Sang-hui
    • Jar (항아리)
    • Victory (필승불패)
    • Yook Sang-hui
    • 1L2L
    Ki Hyun 3:24
    2. “Come” (Inst.)
    • Victory (필승불패)
    • Yook Sang-hui
    • 1L2L
    3:24
    Tổng thời lượng: 6:48

    Part 7

    Ngày phát hành: 25 tháng 1, 2020 (2020-01-25)[12]
    STT Tựa đề Phổ lời Phổ nhạc Penyanyi Thời lượng
    1. “Farewell” (그까짓 이별)
    • Victory (필승불패)
    • Yook Sang-hui
    • Jar (항아리)
    • Victory (필승불패)
    • Yook Sang-hui
    • Lee Dong-young
    Baek Sun-nyeo 3:40
    2. “Farewell” (Inst.)
    • Victory (필승불패)
    • Yook Sang-hui
    • Lee Dong-young
    3:40
    Tổng thời lượng: 7:20

    Part 8

    Ngày phát hành: 1 tháng 2, 2020 (2020-02-01)[13]
    STT Tựa đề Phổ lời Phổ nhạc Penyanyi Thời lượng
    1. “You Can’t Turn Around Like This” (이렇게 돌아서면 안돼요)
    • Victory (필승불패)
    • Jar (항아리)
    • Victory (필승불패)
    • 1L2L
    CherryBerry 3:32
    2. “You Can’t Turn Around Like This” (Inst.)
    • Victory (필승불패)
    • 1L2L
    3:32
    Tổng thời lượng: 7:04

    Rating phim Cuộc Chiến Hậu Cung

    Trong bảng dưới đây, số liệu màu xanh dùng để chỉ tập có lượt xem thấp nhất và cao nhất với những số liệu màu đỏ.

    Ep. Ngày công chiếu Rating tổng quát
    AGB Nielsen[14]
    Hàn Quốc Seoul
    1 14 tháng 12 năm 2019 2,557% 2,668%
    2 15 tháng 12 năm 2019 2,873% 2,779%
    3 21 tháng 12 năm 2019 2,556% 2,436%
    4 22 tháng 12 năm 2019 3,642% 3,537%
    5 4 tháng 1 năm 2019 3,328% 3,011%
    6 5 tháng 1 năm 2019 4,266% 4,605%
    7 11 tháng 1 năm 2019 3,355% 3,082%
    8 12 tháng 1 năm 2019 4,143% 4,206%
    9 18 tháng 1 năm 2019 3,986% 4,219%
    10 19 tháng 1 năm 2019 4,248% 4,323%
    11 25 tháng 1 năm 2019 2,846% 3,037%
    12 26 tháng 1 năm 2019 4,075% 4,358%
    13 1 tháng 2 năm 2019 4,537% 4,403%
    14 2 tháng 2 năm 2019 4,577% 4,270%
    15 8 tháng 2 năm 2019
    16 9 tháng 2 năm 2019
    Tổng quát % %

    Chú thích

    1. Choi, Ji-yun (21 Oktober 2019). “진세연·김민규, 궁중 로맨스···TV조선 ‘간택’ 12월 첫방”. Newsis (bằng tiếng Hàn). Truy cập 13 Desember 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= và |date= (trợ giúp)
    2. ^ Park, Soo-in (6 Desember 2019). “’간택’ 캐릭터 포스터 공개, 독보적 색감 더한 10인 아우라”. Naver (bằng tiếng Hàn). Newsen. Truy cập 13 Desember 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= và |date= (trợ giúp)
    3. ^ Kim, Myung-mi (25 Oktober 2019). “김범진, TV조선 ‘간택’ 출연확정..김민규 호위무관 변신(공식입장)”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Truy cập 13 Desember 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= và |date= (trợ giúp)
    4. ^ Kim, Mi-ri (ngày 27 tháng 11 năm 2019). “안세하, ‘간택’ 출연 확정…김민규 최측근 내관役 [공식]”. My Daily. Truy cập 13 Desember 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
    5. ^ Kang, In-Gwi (ngày 14 tháng 11 năm 2019). “송지우, 드라마 ‘간택-여인들의 전쟁’ 캐스팅… 양반가 규수 종희 연기”. MoneyS (bằng tiếng Hàn). Truy cập 13 Desember 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
    6. ^ Hong, Shin-ik (16 Desember 2019). “레이디스 코드 소정, 린→거미 잇는 新 OST 강자 “올해만 네 번째””. Ilgan Sports (bằng tiếng Hàn). Truy cập 16 Desember 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= và |date= (trợ giúp)
    7. ^ “간택 – 여인들의 전쟁 OST Part.2 / 김경록”. Bugs! (bằng tiếng Hàn). Truy cập 22 Desember 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
    8. ^ “간택 – 여인들의 전쟁 OST Part.3 / 정이한 (더 넛츠)”. Bugs! (bằng tiếng Hàn). Truy cập 30 Desember 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
    9. ^ “간택 – 여인들의 전쟁 OST Part.4 / 더 브라더스(The Brothers)”. Bugs! (bằng tiếng Hàn). Truy cập 5 Januari 2020. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
    10. ^ “간택 – 여인들의 전쟁 OST Part.5 / 열두달(12DAL)”. Bugs! (bằng tiếng Hàn). Truy cập 28 Januari 2020. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
    11. ^ “간택 – 여인들의 전쟁 OST Part.6 / 기현(Kihyun)”. Bugs! (bằng tiếng Hàn). Truy cập 28 Januari 2020. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
    12. ^ “간택 – 여인들의 전쟁 OST Part.7 / 백선녀”. Bugs! (bằng tiếng Hàn). Truy cập 28 Januari 2020. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
    13. ^ “간택 – 여인들의 전쟁 OST Part.8 / 체리베리(CherryBerry)”. Bugs! (bằng tiếng Hàn). Truy cập 2 Februari 2020. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
    14. ^ “AGB Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu”. AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Hàn).

    Từ khóa: Cuộc chiến hậu cung, Cuộc chiến hậu cung, Cuộc chiến hậu cung

    nội dung phim cuộc chiến hậu cung
    cuộc chiến hậu cung nội dung
    cuộc chiến hậu cung diễn viên
    cuộc chiến hậu cung
    cuộc chiến hậu cung review
    diễn viên phim cuộc chiến hậu cung
    cuoc chien hau cung
    dàn diễn viên trong cuộc chiến hậu cung
    cuộc chiến chốn hậu cung hàn quốc
    queen love and war
    kết phim cuộc chiến hậu cung
    queen and war
    phim cuộc chiến hậu cung
    cuộc chiến chốn hậu cung
    cuộc chiến hâu cung
    the war between women
    cuoc chien hau cung han quoc
    cuộc chiến hậu cung hàn quốc
    nội dung phim cuộc chiến nội cung
    nội chiến hậu cung

    LADIGI – Công ty dịch vụ SEO Google giá rẻ, SEO từ khóa, SEO tổng thể cam kết lên Top Google uy tín chuyên nghiệp, an toàn, hiệu quả.

    Nguồn: Wikipedia

    Scores: 4.7 (155 votes)

    100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn