Đặng Tụy Văn là gì? Chi tiết về Đặng Tụy Văn mới nhất 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm

Đặng Tụy Văn
Sheren Tang
Phồn thể 鄧萃雯 (phồn thể)
Giản thể 邓萃雯 (giản thể)
Sinh 2 tháng 3, 1966 (55 tuổi)
Hồng Kông
Nguyên quán Hồng Kông
Năm hoạt động 1985 – hiện tại
Website http://www.sherentang.cn
Giải thưởng
Giải thưởng thường niên TVB
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
2009 Xứng danh tài nữ
2010 Nghĩa hải hào tình

Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
2003 Mặt trái của tình yêu 2
2004 Thâm cung nội chiến

Other awards
Giải thưởng thường niên Minh Báo
Nữ diễn viên truyền hình xuất sắc nhất
2004 Thâm cung nội chiến
2009 Xứng danh tài nữ
2011 Nghĩa hải hào tình

Đặng Tụy Văn (sinh ngày 2 tháng 3 năm 1966), là nữ diễn viên truyền hình Hồng Kông được biết đến qua các phim truyền hình của đài TVB và ATV. Mặc dù là diễn viên của TVB, Đặng Tụy Văn không ký hợp đồng dài hạn với công ty mà chỉ có hợp đồng theo từng phim.[1] Các bộ phim truyền hình ăn khách của TVB mà cô tham gia bao gồm Thâm cung nội chiến, Đáng mặt nữ nhi, Thử thách hôn nhân, Xứng danh tài nữNghĩa hải hào tình.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 1984, Đặng Tuy Văn tham gia lớp diễn xuất của TVB và bắt đầu đóng vai chính cho bộ phim Tiết Nhơn Quý chinh Đông của TVB.

Năm 2004, Đặng Tuy Văn được đề cử giải “Diễn viên nữ xuất sắc nhất” với bộ phim Thâm cung nội chiến. Mặc dù được khán giả đánh giá rất cao, cô vẫn chịu thất bại và nó đã gây ra cuộc tranh luận về sự gian lận trong quá trình bầu chọn.[2][3].

Năm 2009 và 2010, Đặng Tụy Văn giành được giải “Diễn viên nữ xuất sắc nhất” với hai bộ phim Xứng danh tài nữ (2009) và Nghĩa hải hào tình (2010). Cô là diễn viên nữ đầu tiên giành được giải thưởng này hai lần liên tiếp.

Ba bộ phim mà Đặng Tụy Văn tham gia là Thâm cung nội chiến, và Xứng danh tài nữ đều giành được giải “Phim hay nhất” tại Giải thưởng thường niên TVB năm 2004 và 2009.[4]

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng thường niên TVB

  • Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất [5]

    • 2009: Xứng danh tài nữ (Rosy Business)
    • 2010: Nghĩa hải hào tình (No Regrets)
  • Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất [6][7]

    • 2003: Mặt trái của tình yêu 2 (The Threat of Love II)
    • 2004: Thâm cung nội chiến (War and Beauty)

Giải thưởng thường niên Minh Báo

  • Nữ diễn viên truyền hình xuất sắc nhất

    • 2004: Thâm cung nội chiến
    • 2009: Xứng danh tài nữ
    • 2011: Nghĩa hải hào tình

Các phim đã tham gia[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình TVB

Năm Tên phim Tên tiếng Anh Vai diễn Ghi chú
1985 Tiết Nhơn Quý chinh Đông Legend of the General Who Never Was Liễu Kim Hoa Main Role
Lục chỉ cầm ma The Possessed Đoan Mộc Hồng Main Role
Khai tâm nữ quỷ

(Nữ quỷ si tình)

Happy Spirit Dương Khả Nhi
1986 Độn giáp kỳ binh

(Phò chánh diệt tà)

Brothers Under the Skin Lăng Thái Nguyệt Main Role
Hoàng Đại Tiên The Legend of Wong Tai Sin Độc cô Tố Tố
Ỷ thiên đồ long ký 1986

(Cô gái đồ long)

The New Heavenly Sword and the Dragon Sabre Chu Chỉ Nhược Main Role
1987 Đại thành tiểu tử The Greenhorns Cốc Tiểu Nhã
Cảnh sát mới ra trường 3 Police Cadet 1988 Trình Nguyệt Như
1988 Sau ánh mặt trời The In-Between Giang Gia Dao
Thái Bình thiên quốc Twilight of a Nation Hàn Bảo Anh Main Role
Nghĩa bạc vân thiên Đinh Hiểu Quân
1989 Vạn gia truyền thuyết The Vixen’s Tale Cổ Nguyệt / Thiên Thiên / Thái Trà Support Role
Quyết chiến hoàng thành Quận chúa Nhan Nguyên Lãnh Nguyệt
Hoa nguyệt giai kỳ I Do, I Do Lỵ Lỵ (Lily)
Thiên biến The War Heroes Đổng Hương Nhi Main Role
Hiệp khách hành Ode to Gallantry Đinh Đang Main Role
Thiên nhai lộ khách Ân Tố Mị
1990 Ưu tuyệt thần thám The Enforcers Experience Trình Khải Gia
Vợ và người tình Friends and Lovers Phương Hy Đồng
1991 Hôi võng

(Mạng lưới tuyệt vọng)

On the Edge Vương Quân Nghiên
1992 Huyết tiễn đường Tây

(Bóng tối Hồng Kông)

Once Upon a Time in Hong Kong Bành Hồng
1993 Nam hiệp Triển Chiêu

(Mưu đồ hoạn quan)

Zhan Zhao: The Southern Hero Phạm Đề
1994 Sự thật vô hình The Intangible Truth Mã Khiết Main Role
Số phận kẻ siêu phàm Fate of the Clairvoyant Thang Mẫn Dung Support Role
Kẻ giàu có bần tiện Filthy Rich Kim Ức Liên
1995 Ba nữ cảnh sát thiện xạ Sharp Shooters Poon Wai-yan
Hồ sơ công lý 4 The File of Justice IV Ân Chỉ Kiệt (Joyce) Main Role
2000 Mặt trái của tình yêu The Threat of Love Diệp Diệu Như / Phương Dao
Bàn tay nhân ái 2 Healing Hands II Từ Gia Vịnh Support Role
2001 Sóng gió phim trường Screen Play Cái Oanh Tinh Main Role
Hương đồng gió nội

(Hương rượu tình nồng)

Country Spirit Cổ Dao (Cô Út) Main Role
2002 Thiện ác đối đầu Good Against Evil Tử Bồ Đào (Lưu Tiểu Đào) Support Role
2003 Mặt trái của tình yêu 2 The Threat of Love II Đinh Nguyệt Oánh / Chu Tú Bình

/ Mỹ / Phương Ỷ Lỵ / Karen / Trương Phàm

Khát vọng tuổi trẻ Aqua Heroes Thuỷ Kiện Nhi (Sandy) Support Role
2004 Thâm cung nội chiến War and Beauty Nữu Hỗ Lộc Như Nguyệt

(Như Phi)

Main Role
2005 Bóng vua

(Ngự dụng nhàn nhân)

The Princes Shadow Tô Tam Main Role
2006 Đáng mặt nữ nhi

(Nữ nhân khó làm)

La Femme Desperado Hải Kiều (Hillda) Main Role
2007 Thử thách hôn nhân

(Binh đoàn nội trợ)

The Family Link Mông Gia Gia (Monica) Main Role
Vòng xoáy cuộc đời The Drive of Life Uông Thiệu Phấn (Fanny) Main Role
2008 Oan gia tương phùng Your Class or Mine Nghiêm Gia Lệ (Kelly, Thần A) Main Role
2009 Xứng danh tài nữ

(Khí phách má hồng)

Rosy Business Khang Bảo Kỳ/ Khang Bảo Yến

(Tứ phu nhân)

Main Role
2010 Nghĩa hải hào tình

(Khí phách hào tình)

No Regrets Trịnh Cửu Muội

(Cô Cửu)

Main Role
2013 Thâm cung nội chiến 2 Beauty at War Nữu Hỗ Lộc Như Nguyệt

(Như Phi)

Main Role

Phim truyền hình ATV

Năm Tên phim Tên tiếng Anh Vai diễn Ghi chú
1996 Ước mộng tình xuân I Have a Date with Spring Diêu Tiểu Điệp Main Role
Ngày mai trời lại sáng (Loạn thế tình thù) The Good Old Days Trương Văn Phụng / Chung Tâm Minh Support Role
1997 Hình cảnh quốc tế (phim truyền hình 1997) Interpol La Tử Ngôn (Cách Cách)

Phim truyền hình ViuTV

Năm Tên phim Tên tiếng Anh Vai diễn Ghi chú
2019 Nội tình hôn nhân Till Death Do Us Part Mã Thục Sương (Sharon) Main Role

Phim truyền hình Đại lục

Năm Tên phim Tên khác

(nếu có)

Tên tiếng Anh Vai diễn Ghi chú
2005 Huy nương Uyển Tâm Uyển Tâm Tiêu Quế Hương Support Role
2006 Thanh thành chi luyến Tình yêu và số phận Mai Lan
2008 Phụ nữ dưới tấm bài phương Phía sau danh vọng The Woman under the Archway Hà Kỳ Trinh Main Role
2009 Mai khôi giang hồ Ân Tuyết Hàm
2011 Tân Hoàn Châu cách cách New My Fair Princess Kế Hoàng hậu (Ô Lạp Na Lạp Cảnh Nhàn) Support Role
2012 Khuynh thành tuyết Mỹ nhân như họa Allure Snow Bạch Ngọc Cầm Support Role
2013 Kỳ phùng địch thủ Đối thủ tình trường Love is Not For Sale Tô San Na Support Role
2014 Chế tạo mỹ nhân Cosmetology High Võ Tắc Thiên Main Role
2017 Phồn Tinh Tứ Nguyệt April Star Thôi Phụng Bình
2020 Thiếu nữ mang khôi giáp My Unicorn Girl Trình Mẫn Ly Guest Role
Chưa biết Phong lôi cấp Phó Ngọc Hà Support Role
Tên của em, họ của anh Tưởng Bội San

Phim truyền hình Đài Loan

Năm Tên phim Tên tiếng Anh Vai diễn Ghi chú
1997 Thi Công kỳ án – Ngòi bút Lão Tân Tang Tiểu Hoan
Thi Công kỳ án – Mẫu thân A Hà A Hà
2001 Thời niên thiếu Hồng Văn Định Yên Thập Nhất Nương
2003 Thiện nữ u hồn A Chinese Ghost Story Tố Thiên Tâm Support Role

Phim điện ảnh

Năm Tên phim Tên tiếng Anh Vai diễn Ghi chú
1988 The Yuppie Fantasia Cora Support Role
1989 Club Girls Main Role
1990 The Big Score A Linh Support Role
1991 Ngày nào chàng trở lại Au revoir mon amour Điệp viên Đảng Cộng Sản
1999 Tinh nguyện Fly me to Polaris Chị gái của Thu Nam
Lương Bà Bà tái xuất giang hồ Liang Po Po: The Movie Chị Mun
2000 Red Lips
Enternal love Shirley
2004 Hồng hạnh kiếp The Quick Step of Passion Thẩm Gia Bảo (Cherrie) Main Role
Thân mật cơ sát

(Mắc bẫy)

Double Crossing Vạn Toa Hoa Main Role
Khi Beckham gặp Owen When Beckham met Owen Mẹ của Đới Chí Vỹ
2005 Slim Till Dead A Linh
2006 Long hổ môn Dragon Tiger Gate Mẹ của Vương Tiểu Long
Without Words Bà Trịnh
2012 Tứ đại danh bổ I The Four Kiều Nương Support Role
2013 Tứ đại danh bổ II The Four 2 Kiều Nương Support Role
2014 Tứ đại danh bổ III The Four 3 Kiều Nương Support Role
2016 Kinh thiên phá Heartfall Arises Bà Xa

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^

    “Sheren Tang says no to “life” contract”. Takungpao. ngày 16 tháng 11 năm 2009. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2010.

  2. ^ “Tavia Yeung withdraws from TVB “Best Actress” nomination!”. www.88news.net. ngày 16 tháng 11 năm 2009. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2010.
  3. ^ “2004 Rollout Over 2005: The Controversy”. Blogger. ngày 28 tháng 12 năm 2005. tr. 1. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2010.
  4. ^ “邓萃雯成无线”40点天后” 有5部超高收视作品 (Sheren Tang becomes TVB’s “40-point Queen” with 5 highly rated dramas)”. www.sina.com.cn (bằng tiếng Trung Quốc). ngày 2 tháng 6 năm 2009. tr. 1. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. ^ “TVB Anniversary Awards 2006 Official Website”.
  6. ^ “TVB Anniversary Awards 2003 Official Website”.[liên kết hỏng]
  7. ^ “TVB Anniversary Awards 2004 Official Website”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Sheren Tang’s Official Sina blog (tiếng Trung)
  • Sheren Tang’s Official Sina Weibo (tiếng Trung)
  • Đặng Tụy Văn trên IMDb
  • Sheren Tang Shui-Man trên Hong Kong Movie DataBase
Giải thưởng và thành tích
Giải thưởng thường niên TVB
Tiền nhiệm:
Không có
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
2003
với phim Mặt trái của tình yêu 2
Kế nhiệm:
Đặng Tụy Văn
với phim Thâm cung nội chiến
Tiền nhiệm:
Đặng Tụy Văn
với phim Mặt trái của tình yêu 2
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
2004
cho phim Thâm cung nội chiến
Kế nhiệm:
Thang Doanh Doanh
với phimChuyện về chàng Vượng
Tiền nhiệm:
Mễ Tuyết
với phim Sức mạnh tình thân
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
2009
với phim Xứng danh tài nữ
Kế nhiệm:
Đặng Tụy Văn
với phim Nghĩa hải hào tình
Tiền nhiệm:
Đặng Tụy Văn
với phim Xứng danh tài nữ
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
2010
cho phim Nghĩa hải hào tình
Kế nhiệm:
Hồ Hạnh Nhi
với phim Vạn phụng chi vương
Power Academy Awards
Tiền nhiệm:
Jessica Hsuan
với phim Đôi Đũa Lệch
Outstanding Actress in Television
2004
cho phim Thâm cung nội chiến
Kế nhiệm:
Liza Wang
với phim Mẹ Chồng Khó Tính
Tiền nhiệm:
Mễ Tuyết
với phim Sức Mạnh Tình Thân
Outstanding Actress in Television
2009
cho phim Xứng danh tài nữ
Kế nhiệm:
Xa Thi Mạn
với phim Công Chúa Giá Đáo
Tiền nhiệm:
Xa Thi Mạn
với phim Công chúa giá đáo
Outstanding Actress in Television
2011
cho phim Nghĩa hải hào tình
Kế nhiệm:
TBD


Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đặng_Tụy_Văn&oldid=65216819”

Từ khóa: Đặng Tụy Văn, Đặng Tụy Văn, Đặng Tụy Văn

LADIGI – Công ty dịch vụ SEO LADIGI giá rẻ, SEO từ khóa, SEO tổng thể cam kết lên Top Google uy tín chuyên nghiệp, an toàn, hiệu quả.

Nguồn: Wikipedia

Scores: 4.2 (118 votes)

100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn