Danh sách ngân hàng tại Việt Nam là một tài liệu cần thiết cho những người quan tâm đến ngành ngân hàng và tài chính tại Việt Nam. Với hơn 30 ngân hàng được cấp phép hoạt động trên toàn quốc, người dân có nhiều sự lựa chọn để lưu trữ, gửi tiền, vay vốn và quản lý tài sản của mình.
Những ngân hàng lớn như Vietcombank, BIDV, Vietinbank, Agribank được xếp vào top 4 ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam. Ngoài ra còn có các ngân hàng trong khu vực như Sacombank, ACB, Techcombank hay nước ngoài như Shinhan Bank, HSBC, Citibank… Tất cả các ngân hàng đều có điểm mạnh riêng, mà người dùng cần phải tìm hiểu trước khi quyết định chọn ngân hàng phù hợp.
Danh sách ngân hàng tại Việt Nam không chỉ liệt kê các ngân hàng mà còn cung cấp thông tin chi tiết về số liệu tài chính thường niên của các đơn vị này. Thông tin này rất hữu ích cho những người đang có kế hoạch mở tài khoản hoặc vay vốn tại một ngân hàng nào đó. Điều quan trọng là phải tìm hiểu kỹ trước khi quyết định lựa chọn.
Danh Sách Các Ngân Hàng Quốc Tế Tại Việt Nam
1. Citibank
2. HSBC
3. ANZ
4. Standard Chartered
5. Deutsche Bank
6. Shinhan Bank
7. United Overseas Bank (UOB)
8. Maybank
9. Public Bank
10. CIMB Bank
11. Bank of America Merrill Lynch
12. J.P. Morgan Chase
13. BNP Paribas
14. Credit Suisse
15. Barclays
16. Société Générale
17. Deutsche Postbank AG
18. Mizuho Bank
19. The Bank of New York Mellon
20. Sumitomo Mitsui Banking Corporation (SMBC)
Top 10 ngân hàng lớn nhất Việt Nam từ năm 2000 – 2025 | toplist.vn
Danh sách ngân hàng tại Việt Nam
Tại Việt Nam hiện có 49 ngân hàng, bao gồm các ngân hàng sau: Ngân hàng Nhà nước, ngân hàng thương mại cổ phần, ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam và ngân hàng 100% vốn nước ngoài.
Ngân hàng chính sáchff
Việt Nam có hai ngân hàng chính sách:
STT | Tên ngân hàng | Tên tiếng Anh | Tên viết tắt | Vốn điều lệ (tỷ đồng) |
Trang chủ | Năm cập nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ngân hàng Chính sách xã hội | Vietnam Bank for Social Policies | NHCSXH/VBSP | 19.022,5 | vbsp.org.vn | 2022 |
2 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam | Vietnam Development Bank | VDB | 15.085 | vdb.gov.vn | 2022 |
Hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân
Hệ thống quỹ tín dụng nhân dân ở Việt Nam gồm:
- Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (Co-op bank) (tiền thân là Quỹ tín dụng nhân dân trung ương)
- Các Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở (Quỹ tín dụng phường, xã)
Ngân hàng thương mại do Nhà nước làm chủ, sở hữu
STT | Tên ngân hàng | Tên tiếng Anh | Tên giao dịch | Vốn điều lệ
(tỷ đồng) |
Trang chủ, Hội sở | Đại lý BH nhân thọ | Ngày cập nhật |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development | Agribank | 30.614 | agribank.com.vn
2 Láng Hạ, Hà Nội |
FWD | 30/06/2015 |
2 | Ngân hàng Xây dựng | Construction Bank | CB | 7.500 | cbbank.vn
41A Lý Thái Tổ, Hà Nội |
17/02/2016 | |
3 | Ngân hàng Đại Dương | Ocean Bank | Oceanbank | 5.350 | oceanbank.vn
Tòa nhà Daeha, 360 Kim Mã, Hà Nội |
25/04/2015 | |
4 | Ngân hàng Dầu Khí Toàn Cầu | Global Petro Bank | GPBank | 3.018 | gpbank.com.vn
Tòa nhà Capital Tower, 109 Trần Hưng Đạo, Hà Nội |
07/07/2015 |
Ngân hàng thương mại cổ phần do Ngân hàng Nhà nước quản lý vận hành
STT | Tên ngân hàng | Tên tiếng Anh | Tên giao dịch, Mã chứng khoán | Tổng vốn điều lệ
(tỷ đồng) |
Trang chủ, Hội sở | Nhân thọ độc quyền | Ngày cập nhật |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đầu tư và Phát triển Việt Nam | Vietnam Commercial Bank for Investment and Development JSC | BIDV, BID | 50.585 | bidv.com.vn
BIDV Tower, 194 Trần Quang Khải, Hà Nội |
BIDV Metlife | Q4/2021 |
2 | Công Thương Việt Nam | Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade | VietinBank, CTG | 48.058 | vietinbank.vn
108 Trần Hưng Đạo, Hà Nội |
VBI | Q3/2021 |
3 | Ngoại thương Việt Nam | JSC Bank for Foreign Trade of Vietnam | Vietcombank, VCB | 47.325 | portal.vietcombank.com.vn/
Vietcombank Tower, 198 Trần Quang Khải, Hà Nội |
FWD | Q1/2019 |
4 | Việt Nam Thịnh Vượng | Vietnam Prosperity Bank | VPBank, VPB | 45.000 | vpbank.com.vn
VPbank Tower, 89 Láng Hạ, Hà Nội |
AIA | Q4/2021 |
5 | Quân đội | Military Commercial Joint Stock Bank | MB, MBB | 37.782 | mbbank.com.vn
MB Grand Tower, 63 Lê Văn Lương, Hà Nội |
MB Ageas life | Q4/2021 |
6 | Kỹ Thương Việt Nam | VietNam Technological and Commercial Joint Stock Bank | Techcombank, TCB | 35.000 | techcombank.com.vn
Số 6 Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Manulife | 2021 |
7 | Ngân hàng Á Châu | Asia Commercial Joint Stock Bank | ACB | 27.019 | acb.com.vn
442 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.3, TP HCM |
Sunlife | Q1/2021 |
8 | Sài Gòn-Hà Nội | Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank | SHB | 26.667 | shb.com.vn
77 Trần Hưng Đạo, Hà Nội |
Dai-ichi Life | 07/03/2018 |
9 | NH TMCP Phát triển Nhà Tp HCM | Ho Chi Minh City Development Bank | HDBank, HDB | 20.073 | hdbank.com.vn
25Bis Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1, TP. HCM |
FWD | Q2/2018 |
10 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | Sai Gon Commercial Bank | SCB | 20.020 | scb.com.vn
19-21-23-25 Nguyễn Huệ, Quận 1, Tp. HCM |
Manulife | Q1/2019 |
11 | Sài Gòn Thương Tín | Sai Gon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | Sacombank, STB | 18.852 | sacombank.com.vn
266 – 268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP. HCM |
Dai-ichi Life | Q1/2019 |
12 | Ngân hàng Tiên Phong | Tien Phong Bank | TPBank, TPB | 15.817 | tpb.vn
57 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
Sunlife | Q3/2018 |
13 | NH TMCP Quốc tế Việt Nam | Vietnam International and Commercial Joint Stock Bank | VIB | 15.531 | vib.com.vn
111A Pasteur, Quận 1, Tp. HCM |
Prudential | Q4/2019 |
14 | Hàng Hải Việt Nam | Vietnam Maritime Joint – Stock Commercial Bank | MSB | 15.275 | msb.com.vn
TNR Tower, 54A Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội |
Prudential | Q1/2019 |
15 | Ngân hàng Đông Nam Á | South East Asia Bank | SeABank, SSB | 14.784 | seabank.com.vn
BRG Tower, 198 Trần Quang Khải, Hà Nội |
Prudential | 2019 |
16 | Phương Đông | Orient Commercial Joint Stock Bank | OCB | 13.699 | ocb.com.vn
41 & 45 Lê Duẩn, Quận 1, Tp. HCM |
Generali | Q4/2019 |
17 | Ngân hàng xuất nhập khẩu Việt Nam | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank | Eximbank, EIB | 12.355 | eximbank.com.vn
72 Lê Thánh Tôn, Q.1, TP.HCM |
Generali | Q2/2018 |
18 | Bưu điện Liên Việt | Lien Viet Postal Commercial Joint Stock Bank | LienVietPostBank, LPB | 12.036 | lienvietpostbank.com.vn
Thai Holdings Tower, 210 Trần Quang Khải, Hà Nội |
Dai-ichi Life | Q1/2019 |
19 | Đại chúng Việt Nam | Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank | PVcombank | 9.000 | pvcombank.com.vn
22 Ngô Quyền, Hà Nội |
Prudential | 2016 |
20 | Ngân hàng TMCP Bắc Á | Bac A Bank | Bac A Bank, BAB | 7.531 | baca-bank.vn
Tòa nhà số 9 Đào Duy Anh, Hà Nội |
Dai-ichi Life | Q1/2019 |
21 | Ngân hàng An Bình | An Binh Bank | ABBANK, ABB | 6.969 | abbank.vn
Tòa nhà Geleximco, 36 Hoàng Cầu, Hà Nội |
Dai-ichi Life | Q2/2023 |
22 | Ngân hàng TMCP Đông Á | Dong A Bank | Đông Á Bank | 6.000 | dongabank.com.vn
130 Phan Đăng Lưu, Q. Phú Nhuận, Tp. HCM |
AIA | Q2/2018 |
23 | Bảo Việt | Bao Viet Bank | BaoViet Bank | 5.200 | baovietbank.vn
16 Phan Chu Trinh, Hà Nội |
Q2/2019 | |
24 | Ngân hàng TMCP Nam Á | Nam A Bank | Nam A Bank, NAB | 5.134 | namabank.com.vn
201 – 203 Cách Mạng Tháng Tám, Quận 3, Tp. HCM |
FWD | Q1/2019 |
25 | Việt Nam Thương Tín | Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | VietBank, VBB | 4.777 | vietbank.com.vn
62A Cách Mạng Tháng Tám, Quận 3, TP.HCM |
Prudential | Q1/2019 |
26 | Ngân hàng TMCP Việt Á | Viet A Bank | Viet A Bank, VAB | 4.450 | vietabank.com.vn
105 Chu Văn An, Hà Đông, Hà Nội |
Chubb Life | Q1/2019 |
27 | Quốc Dân | National Citizen Bank | NCB | 4.068 | ncb-bank.vn
28C-28D Bà Triệu, Hà Nội |
MAP life | 2019 |
28 | Ngân hàng Bản Việt | Viet Capital Bank | BanVietBank, BVB | 3.671 | vietcapitalbank.com.vn
412 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP.HCM |
AIA | 2017 |
29 | Kiên Long | Kien Long Commercial Joint Stock Bank | Kienlongbank, KLB | 4.231 | kienlongbank.com
Sunshine Center, 16 Phạm Hùng, Hà Nội |
AIA | Q3/2022 |
30 | Sài Gòn Công Thương | Saigon Bank for Industry and Trade | Saigonbank, SGB | 3.080 | saigonbank.com.vn
2C Phó Đức Chính, Quận 1, TPHCM |
Q1/2018 | |
31 | Xăng dầu Petrolimex | Petrolimex Commercial Joint Stock Bank | PG Bank, PGB | 3.000 | pgbank.com.vn
Mipec Tây Sơn, Hà Nội |
2017 |
Ngân hàng 100% vốn nước ngoài và chi nhánh, văn phòng đại diện
TT | Ngân hàng | Tên tiếng Anh | Quốc gia | Trang chủ, Trụ sở |
---|---|---|---|---|
1 | Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam | Shinhan Bank | Hàn Quốc | http://www.shinhan.com.vn/
138-142 Hai Bà Trưng, Quận 1, TP. HCM |
2 | Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC Việt Nam | HSBC | Anh | http://www.hsbc.com.vn
235 Đồng Khởi, quận 1, TP. HCM |
3 | Ngân hàng Standard Chartered | Standard Chartered | Anh | standardchartered.com/vn/vn/
Tòa nhà Capital Place, 29 Liễu Giai, Hà Nội |
4 | Ngân hàng Woori Bank tại Việt Nam | Woori Bank | Hàn Quốc | woori.com.vn/
Tòa nhà Keangnam, Phạm Hùng, Hà Nội |
5 | Ngân hàng CIMB Việt Nam | CIMB Bank | Malaysia | https://www.cimbbank.com.vn
Tòa nhà Corner Stone, 16 Phan Chu Trinh, Hà Nội |
6 | Ngân hàng Public Bank Việt Nam | Public Bank | Malaysia | http://www.publicbank.com.vn/
2 Ngô Quyền, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
7 | Ngân hàng Hong Leong Việt Nam | Hong Leong Bank | Malaysia | http://www.hlb.com.my/vn/
72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, quận 3, TP. HCM |
8 | Ngân hàng UOB tại Việt Nam | UOB | Singapore | https://www.uob.com.vn
17 Lê Duẩn, Quận 1, Tp HCM |
9 | Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam | ANZ | Australia | http://www.anz.com/vietnam/vn/
Gelex Tower, 52 Lê Đại Hành, Hà Nội |
10 | Ngân hàng Citibank Việt Nam | Mỹ | http://www.citibank.com.vn/ | |
11 | Ngân hàng Deutsche Bank Việt Nam | Đức |
http://www.db.com/vietnam/ |
|
12 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia | Campuchia | http://www.bidc.vn/ | |
13 | Ngân hàng Mizuho | Nhật Bản | https://www.mizuhobank.com/ | |
14 | Ngân hàng MUFG Bank | Nhật Bản | http://www.bk.mufg.jp | |
15 | Ngân hàng Sumitomo Mitsui Banking Corporation | Nhật Bản | http://www.smbc.co.jp/global/asia/ | |
16 | Ngân hàng Commonwealth Bank tại Việt Nam | Australia | http://www.commbank.com.vn/ | |
17 | Ngân hàng Bank of China tại Việt Nam | Trung Quốc | http://www.bankofchina.com/vn | |
18 | Ngân hàng Maybank tại Việt Nam | Malaysia | http://www.maybank.com/maybank-worldwide/vietnam | |
19 | Ngân hàng ICBC tại Việt Nam | Trung Quốc | http://hanoi.icbc.com.cn/icbc | |
20 | Ngân hàng Scotiabank tại Việt Nam | Canada | http://www.scotiabank.com/global/en | |
21 | Ngân hàng Commercial Siam bank tại Việt Nam | Thái Lan | http://www.scb.co.th/en | |
22 | Ngân hàng BNP Paribas tại Việt Nam | Pháp | http://vietnam.bnpparibas.com | |
23 | Ngân hàng Bankok bank tại Việt Nam | Thái Lan | http://www.bangkokbank.com/BANGKOKBANK Lưu trữ 2014-06-27 tại Wayback Machine | |
24 | Ngân hàng WB tại Việt Nam | http://www.worldbank.org/vi/country/vietnam | ||
25 | Ngân hàng RHB (Malaysia) tại Việt Nam | Malaysia | https://logon.rhb.com.my/ | |
26 | Ngân hàng Intesa Sanpaolo (Italia) tại Việt Nam | Ý | https://www.intesasanpaolobank.ro/ | |
27 | Ngân hàng JP Morgan Chase Bank (Mỹ) tại Việt Nam | Mỹ | https://www.jpmorganchase.com/ | |
28 | Ngân hàng Wells Fargo (Mỹ) tại Việt Nam | Mỹ | ||
29 | Ngân hàng BHF – Bank Aktiengesellschaft (Đức) tại Việt Nam | Đức | ||
30 | Ngân hàng Unicredit Bank AG (Đức) tại Việt Nam | Đức | ||
31 | Ngân hàng Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức) tại Việt Nam | Đức | ||
32 | Ngân hàng Commerzbank AG (Đức) tại Việt Nam | Đức | ||
33 | Ngân hàng Bank Sinopac (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan | ||
34 | Ngân hàng Chinatrust Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan | ||
35 | Ngân hàng Union Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan | ||
36 | Ngân hàng Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan | ||
37 | Ngân hàng Cathay United Bank (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan | ||
38 | Ngân hàng Taishin International Bank (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan | ||
39 | Ngân hàng Land Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan | ||
40 | Ngân hàng The Shanghai Commercial and Savings Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan | ||
41 | Ngân hàng Taiwan Shin Kong Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan | ||
42 | Ngân hàng E.Sun Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam | Đài Loan | ||
43 | Ngân hàng Natixis Banque BFCE (Pháp) tại Việt Nam | Pháp | ||
44 | Ngân hàng Société Générale Bank – tại TP. HCM (Pháp) tại Việt Nam | Pháp | ||
45 | Ngân hàng Fortis Bank (Bỉ) tại Việt Nam | Bỉ | ||
46 | Ngân hàng RBI (Áo) tại Việt Nam | Áo | ||
47 | Ngân hàng Phongsavanh (Lào) tại Việt Nam | Lào | ||
48 | Ngân hàng Acom Co., Ltd (Nhật) tại Việt Nam | Nhật Bản | ||
49 | Ngân hàng Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật) tại Việt Nam | Nhật Bản | ||
50 | Ngân hàng Industrial Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam | Hàn Quốc | http://vie.ibk.co.kr/lang/vi/index.jsp | |
51 | Ngân hàng KEB Hana (Hàn Quốc) tại Việt Nam | Hàn Quốc | http://kebhana.com/ | |
52 | Ngân hàng Kookmin Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam | Hàn Quốc | ||
53 | Ngân hàng Bank of India (Ấn Độ) tại Việt Nam | Ấn Độ | ||
54 | Ngân hàng Indian Oversea Bank (Ấn Độ) tại Việt Nam | Ấn Độ | ||
55 | Ngân hàng Rothschild Limited (Singapore) tại Việt Nam | Singapore | ||
56 | Ngân hàng The Export-Import Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam | Hàn Quốc | ||
57 | Ngân hàng Busan – (Hàn Quốc) tại Việt Nam | Hàn Quốc | ||
58 | Ngân hàng Ogaki Kyorítu (Nhật Bản) tại Việt Nam | Nhật Bản | ||
59 | Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc (Hàn Quốc) tại Việt Nam | Hàn Quốc | ||
60 | Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB) tại Việt Nam | |||
62 | BPCE | Pháp | https://bpce-vietnam.com/ | |
61 | Ngân hàng Oversea-Chinese Banking Corp (OCBC) tại Việt Nam | Singapore | ||
62 | Kbank Việt Nam | Thái |
Ngân hàng liên doanh
Stt | Tên ngân hàng | Vốn điều lệ | Tên giao dịch tiếng Anh, tên viết tắt | Trang chủ, Hội sở |
---|---|---|---|---|
1 | Ngân hàng TNHH Indovina | 165 triệu USD | IVB |
https://www.indovinabank.com.vn/vi/ 97A Nguyễn Văn Trỗi, Quận Phú Nhuận, TP. HCM |
2 | Ngân hàng Việt – Nga | 168,5 triệu USD | VRB |
http://www.vrbank.com.vn Lưu trữ 2009-10-22 tại Wayback Machine 75 Trần Hưng Đạo, Hà Nội |
Xem thêm
- Danh sách ngân hàng bị mua lại hoặc phá sản trong khủng hoảng tài chính cuối thập niên 2000
Chú thích
Liên kết ngoài
- Danh sách ngân hàng thương mại nhà nước trên SBV
- Danh sách ngân hàng chính sách trên SBV
- Danh sách ngân hàng thương mại cổ phần trên SBV
- Danh sách chi nhánh ngân hàng nước ngoài trên SBV
- Danh sách ngân hàng liên doanh trên SBV Lưu trữ 2011-06-29 tại Wayback Machine
- Danh sách ngân hàng 100% vốn nước ngoài trên SBV
- Danh sách văn phòng đại diện ngân hàng nước ngoài trên SBV
- Danh sách 500 doanh nghiệp lớn nhất năm 2010 của Việt Nam Lưu trữ 2011-03-26 tại Wayback Machine
- Danh sách 31 ngân hàng lớn nhất Việ Nam năm 2010 Lưu trữ 2011-03-24 tại Wayback Machine
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn