Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 2018 đã được công bố và thu hút sự chú ý của không chỉ các fan hâm mộ bóng đá mà cả những người yêu thích thể thao. Đây là giải đấu được tổ chức hàng năm, quy tụ những tài năng bóng đá hàng đầu thế giới và là một trong những sự kiện thể thao được mong đợi nhất năm. Danh sách này bao gồm những cầu thủ được chọn để đại diện cho các đội bóng quốc gia trên khắp thế giới, các ngôi sao đình đám và những tài năng trẻ triển vọng. Các fan hâm mộ trên toàn thế giới đang háo hức chờ đón các trận đấu hấp dẫn và mong đợi những màn trình diễn kịch tính từ các cầu thủ tài năng này.
Danh Sách Cầu Thủ Pháp Tham Dự World Cup 2018
1. Hugo Lloris
2. Alphonse Areola
3. Steve Mandanda
4. Benjamin Pavard
5. Djibril Sidibe
6. Presnel Kimpembe
7. Samuel Umtiti
8. Raphael Varane
9. Adil Rami
10. Lucas Hernandez
11. Benjamin Mendy
12. N’Golo Kante
13. Blaise Matuidi
14. Paul Pogba
15. Corentin Tolisso
16. Steven N’Zonzi
17. Florian Thauvin
18. Thomas Lemar
19. Antoine Griezmann
20. Olivier Giroud
21. Kylian Mbappe
22. Nabil Fekir
23. Ousmane Dembele
SIÊU ĐỘI HÌNH TUYỂN PHÁP TẠI WORLD CUP 2022 : HÀNH TRÌNH BẢO VỆ NGAI VÀNG
Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 2018
Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 là giải đấu bóng đá quốc tế FIFA World Cup lần thứ 21 sẽ được tổ chức tại nước Nga từ ngày 14 tháng 6 đến ngày 15 tháng 7 năm 2018. 32 đội tuyển quốc gia đã vượt qua vòng loại và tham gia vào giải đấu phải đăng ký một đội hình gồm 23 cầu thủ, trong đó có 3 thủ môn. Chỉ có cầu thủ trong các đội hình này mới đủ điều kiện tham gia vào giải đấu.
Một danh sách tạm thời gồm 35 cầu thủ cho mỗi đội tuyển quốc gia đã được nộp cho FIFA trước ngày 14 tháng 5 năm 2018, một tháng trước trận khai mạc của giải đấu. Danh sách cuối cùng của 23 cầu thủ cho mỗi đội tuyển quốc gia sẽ được nộp cho FIFA trước ngày 4 tháng 6 năm 2018, 10 ngày trước trận khai mạc của giải đấu. FIFA đã xuất bản danh sách cuối cùng với số lượng đội hình trên trang web của họ cùng ngày. Các đội tuyển được phép thực hiện thay thế muộn trong trường hợp chấn thương nghiêm trọng, bất cứ lúc nào lên đến 24 giờ trước trận đấu đầu tiên của họ.
Vị trí được liệt kê cho mỗi cầu thủ là một danh sách đội hình chính thức được xuất bản bởi FIFA. Độ tuổi được liệt kê cho mỗi cầu thủ là vào ngày 14 tháng 6 năm 2018, ngày đầu tiên của giải đấu. Số áo đấu của họ được liệt kê cho mỗi cầu thủ không bao gồm bất kỳ trận đấu nào được diễn ra sau khi bắt đầu của Giải vô địch bóng đá thế giới 2018. Câu lạc bộ được liệt kê là câu lạc bộ mà cầu thủ đã thi đấu một trận đấu khi họ vẫn còn thuộc biên chế câu lạc bộ đó trước giải đấu. Quốc tịch cho mỗi câu lạc bộ phản ánh hiệp hội quốc gia (không phải giải đấu) mà câu lạc bộ được liên kết. Một lá cờ được bao gồm cho các huấn luyện viên có một quốc tịch khác nhau so với đội tuyển quốc gia của họ.
Bảng A
Ai Cập
Huấn luyện viên: Héctor Cúper
Đội hình sơ bộ 29 cầu thủ đã được công bố vào ngày 13 tháng 5 năm 2018. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 6.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Essam El-Hadary (đội trưởng) | (1973-01-15)15 tháng 1, 1973 (45 tuổi) | 158 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Ali Gabr | (1989-01-01)1 tháng 1, 1989 (29 tuổi) | 21 | 1 |
![]() |
3 | 2HV | Ahmed Elmohamady | (1987-09-09)9 tháng 9, 1987 (30 tuổi) | 78 | 2 |
![]() |
4 | 3TV | Omar Gaber | (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | 24 | 0 |
![]() |
5 | 3TV | Sam Morsy | (1991-09-10)10 tháng 9, 1991 (26 tuổi) | 5 | 0 |
![]() |
6 | 2HV | Ahmed Hegazi | (1991-01-25)25 tháng 1, 1991 (27 tuổi) | 45 | 1 |
![]() |
7 | 2HV | Ahmed Fathy | (1984-11-10)10 tháng 11, 1984 (33 tuổi) | 126 | 3 |
![]() |
8 | 3TV | Tarek Hamed | (1988-10-24)24 tháng 10, 1988 (29 tuổi) | 21 | 0 |
![]() |
9 | 4TĐ | Marwan Mohsen | (1989-02-26)26 tháng 2, 1989 (29 tuổi) | 24 | 4 |
![]() |
10 | 4TĐ | Mohamed Salah | (1992-06-15)15 tháng 6, 1992 (25 tuổi) | 57 | 33 |
![]() |
11 | 4TĐ | Kahraba | (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (24 tuổi) | 19 | 3 |
![]() |
12 | 2HV | Ayman Ashraf | (1991-04-09)9 tháng 4, 1991 (27 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
13 | 2HV | Mohamed Abdel-Shafy | (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (32 tuổi) | 51 | 1 |
![]() |
14 | 4TĐ | Ramadan Sobhi | (1997-01-23)23 tháng 1, 1997 (21 tuổi) | 23 | 1 |
![]() |
15 | 2HV | Mahmoud Hamdy | (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (23 tuổi) | 0 | 0 |
![]() |
16 | 1TM | Sherif Ekramy | (1983-07-10)10 tháng 7, 1983 (34 tuổi) | 22 | 0 |
![]() |
17 | 3TV | Mohamed Elneny | (1992-07-11)11 tháng 7, 1992 (25 tuổi) | 61 | 5 |
![]() |
18 | 4TĐ | Shikabala | (1986-03-05)5 tháng 3, 1986 (32 tuổi) | 29 | 2 |
![]() |
19 | 3TV | Abdallah Said | (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (32 tuổi) | 36 | 6 |
![]() |
20 | 2HV | Saad Samir | (1989-04-01)1 tháng 4, 1989 (29 tuổi) | 11 | 0 |
![]() |
21 | 3TV | Trézéguet | (1994-10-01)1 tháng 10, 1994 (23 tuổi) | 24 | 2 |
![]() |
22 | 4TĐ | Amr Warda | (1993-09-17)17 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | 16 | 0 |
![]() |
23 | 1TM | Mohamed El-Shenawy | (1988-12-18)18 tháng 12, 1988 (29 tuổi) | 3 | 0 |
![]() |
Nga
Huấn luyện viên: Stanislav Cherchesov
Đội hình sơ bộ 28 cầu thủ đã được công bố vào ngày 11 tháng 5 năm 2018. Cầu thủ bị chấn thương là Ruslan Kambolov đã được thay thế bởi Sergei Ignashevich vào ngày 14 tháng 5. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 3 tháng 6.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Igor Akinfeev (đội trưởng) | (1986-04-08)8 tháng 4, 1986 (32 tuổi) | 106 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Mário Fernandes | (1990-09-19)19 tháng 9, 1990 (27 tuổi) | 5 | 0 |
![]() |
3 | 2HV | Ilya Kutepov | (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (24 tuổi) | 7 | 0 |
![]() |
4 | 2HV | Sergei Ignashevich | (1979-07-14)14 tháng 7, 1979 (38 tuổi) | 122 | 8 |
![]() |
5 | 2HV | Andrei Semyonov | (1989-03-24)24 tháng 3, 1989 (29 tuổi) | 6 | 0 |
![]() |
6 | 3TV | Denis Cheryshev | (1990-12-26)26 tháng 12, 1990 (27 tuổi) | 11 | 0 |
![]() |
7 | 3TV | Daler Kuzyayev | (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (25 tuổi) | 6 | 0 |
![]() |
8 | 3TV | Yury Gazinsky | (1989-07-20)20 tháng 7, 1989 (28 tuổi) | 6 | 0 |
![]() |
9 | 3TV | Alan Dzagoev | (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (27 tuổi) | 57 | 9 |
![]() |
10 | 4TĐ | Fyodor Smolov | (1990-02-09)9 tháng 2, 1990 (28 tuổi) | 32 | 12 |
![]() |
11 | 3TV | Roman Zobnin | (1994-02-11)11 tháng 2, 1994 (24 tuổi) | 12 | 0 |
![]() |
12 | 1TM | Andrey Lunyov | (1991-11-13)13 tháng 11, 1991 (26 tuổi) | 3 | 0 |
![]() |
13 | 2HV | Fyodor Kudryashov | (1987-04-05)5 tháng 4, 1987 (31 tuổi) | 19 | 0 |
![]() |
14 | 2HV | Vladimir Granat | (1987-05-22)22 tháng 5, 1987 (31 tuổi) | 12 | 1 |
![]() |
15 | 3TV | Aleksei Miranchuk | (1995-10-17)17 tháng 10, 1995 (22 tuổi) | 18 | 4 |
![]() |
16 | 3TV | Anton Miranchuk | (1995-10-17)17 tháng 10, 1995 (22 tuổi) | 6 | 0 |
![]() |
17 | 3TV | Aleksandr Golovin | (1996-05-30)30 tháng 5, 1996 (22 tuổi) | 19 | 2 |
![]() |
18 | 3TV | Yuri Zhirkov | (1983-08-20)20 tháng 8, 1983 (34 tuổi) | 84 | 2 |
![]() |
19 | 3TV | Aleksandr Samedov | (1984-07-19)19 tháng 7, 1984 (33 tuổi) | 48 | 7 |
![]() |
20 | 1TM | Vladimir Gabulov | (1983-10-19)19 tháng 10, 1983 (34 tuổi) | 10 | 0 |
![]() |
21 | 3TV | Aleksandr Yerokhin | (1989-10-13)13 tháng 10, 1989 (28 tuổi) | 17 | 0 |
![]() |
22 | 4TĐ | Artem Dzyuba | (1988-08-22)22 tháng 8, 1988 (29 tuổi) | 23 | 11 |
![]() |
23 | 2HV | Igor Smolnikov | (1988-08-08)8 tháng 8, 1988 (29 tuổi) | 27 | 0 |
![]() |
Ả Rập Xê Út
Huấn luyện viên: Juan Antonio Pizzi
Đội hình sơ bộ 28 cầu thủ đã được công bố vào ngày 17 tháng 5 năm 2018. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 6.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Abdullah Al-Mayouf | (1987-01-23)23 tháng 1, 1987 (31 tuổi) | 11 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Mansoor Al-Harbi | (1987-10-19)19 tháng 10, 1987 (30 tuổi) | 40 | 1 |
![]() |
3 | 2HV | Osama Hawsawi (đội trưởng) | (1984-03-31)31 tháng 3, 1984 (34 tuổi) | 135 | 7 |
![]() |
4 | 2HV | Ali Al-Bulaihi | (1989-11-21)21 tháng 11, 1989 (28 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
5 | 2HV | Omar Hawsawi | (1985-09-27)27 tháng 9, 1985 (32 tuổi) | 42 | 3 |
![]() |
6 | 2HV | Mohammed Al-Breik | (1992-09-15)15 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | 11 | 1 |
![]() |
7 | 3TV | Salman Al-Faraj | (1989-08-01)1 tháng 8, 1989 (28 tuổi) | 43 | 3 |
![]() |
8 | 3TV | Yahya Al-Shehri | (1990-06-26)26 tháng 6, 1990 (27 tuổi) | 57 | 8 |
![]() |
9 | 3TV | Hattan Bahebri | (1992-07-16)16 tháng 7, 1992 (25 tuổi) | 5 | 0 |
![]() |
10 | 4TĐ | Mohammad Al-Sahlawi | (1987-01-10)10 tháng 1, 1987 (31 tuổi) | 40 | 28 |
![]() |
11 | 3TV | Abdulmalek Al-Khaibri | (1986-03-13)13 tháng 3, 1986 (32 tuổi) | 36 | 0 |
![]() |
12 | 3TV | Mohamed Kanno | (1994-09-22)22 tháng 9, 1994 (23 tuổi) | 6 | 1 |
![]() |
13 | 2HV | Yasser Al-Shahrani | (1992-05-25)25 tháng 5, 1992 (26 tuổi) | 37 | 0 |
![]() |
14 | 3TV | Abdullah Otayf | (1992-08-03)3 tháng 8, 1992 (25 tuổi) | 16 | 1 |
![]() |
15 | 3TV | Abdullah Al-Khaibari | (1996-08-16)16 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | 5 | 0 |
![]() |
16 | 3TV | Housain Al-Mogahwi | (1988-03-24)24 tháng 3, 1988 (30 tuổi) | 18 | 1 |
![]() |
17 | 3TV | Taisir Al-Jassim | (1984-07-25)25 tháng 7, 1984 (33 tuổi) | 132 | 19 |
![]() |
18 | 3TV | Salem Al-Dawsari | (1991-08-19)19 tháng 8, 1991 (26 tuổi) | 33 | 4 |
![]() |
19 | 4TĐ | Fahad Al-Muwallad | (1994-09-14)14 tháng 9, 1994 (23 tuổi) | 45 | 10 |
![]() |
20 | 4TĐ | Muhannad Assiri | (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (31 tuổi) | 18 | 4 |
![]() |
21 | 1TM | Yasser Al-Mosailem | (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (34 tuổi) | 32 | 0 |
![]() |
22 | 1TM | Mohammed Al-Owais | (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (26 tuổi) | 6 | 0 |
![]() |
23 | 2HV | Motaz Hawsawi | (1992-02-17)17 tháng 2, 1992 (26 tuổi) | 17 | 0 |
![]() |
Uruguay
Huấn luyện viên: Óscar Tabárez
Đội hình sơ bộ 26 cầu thủ đã được công bố vào ngày 15 tháng 5 năm 2018. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 2 tháng 6.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Fernando Muslera | (1986-06-16)16 tháng 6, 1986 (31 tuổi) | 97 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | José Giménez | (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | 42 | 5 |
![]() |
3 | 2HV | Diego Godín (đội trưởng) | (1986-02-16)16 tháng 2, 1986 (32 tuổi) | 116 | 8 |
![]() |
4 | 2HV | Guillermo Varela | (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 3 | 0 |
![]() |
5 | 3TV | Carlos Sánchez | (1984-12-02)2 tháng 12, 1984 (33 tuổi) | 36 | 1 |
![]() |
6 | 3TV | Rodrigo Bentancur | (1997-06-25)25 tháng 6, 1997 (20 tuổi) | 7 | 0 |
![]() |
7 | 3TV | Cristian Rodríguez | (1985-09-30)30 tháng 9, 1985 (32 tuổi) | 105 | 11 |
![]() |
8 | 3TV | Nahitan Nández | (1995-12-28)28 tháng 12, 1995 (22 tuổi) | 12 | 0 |
![]() |
9 | 4TĐ | Luis Suárez | (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (31 tuổi) | 98 | 51 |
![]() |
10 | 4TĐ | Giorgian De Arrascaeta | (1994-06-01)1 tháng 6, 1994 (24 tuổi) | 14 | 2 |
![]() |
11 | 4TĐ | Cristhian Stuani | (1986-10-12)12 tháng 10, 1986 (31 tuổi) | 41 | 5 |
![]() |
12 | 1TM | Martín Campaña | (1989-05-29)29 tháng 5, 1989 (29 tuổi) | 1 | 0 |
![]() |
13 | 2HV | Gastón Silva | (1994-03-05)5 tháng 3, 1994 (24 tuổi) | 17 | 0 |
![]() |
14 | 3TV | Lucas Torreira | (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (22 tuổi) | 3 | 0 |
![]() |
15 | 3TV | Matías Vecino | (1991-08-24)24 tháng 8, 1991 (26 tuổi) | 22 | 1 |
![]() |
16 | 2HV | Maxi Pereira | (1984-06-08)8 tháng 6, 1984 (34 tuổi) | 125 | 3 |
![]() |
17 | 3TV | Diego Laxalt | (1993-02-07)7 tháng 2, 1993 (25 tuổi) | 6 | 0 |
![]() |
18 | 4TĐ | Maxi Gómez | (1996-08-14)14 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | 5 | 0 |
![]() |
19 | 2HV | Sebastián Coates | (1990-10-07)7 tháng 10, 1990 (27 tuổi) | 30 | 1 |
![]() |
20 | 4TĐ | Jonathan Urretaviscaya | (1990-03-19)19 tháng 3, 1990 (28 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
21 | 4TĐ | Edinson Cavani | (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (31 tuổi) | 101 | 42 |
![]() |
22 | 2HV | Martín Cáceres | (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (31 tuổi) | 76 | 4 |
![]() |
23 | 1TM | Martín Silva | (1983-03-25)25 tháng 3, 1983 (35 tuổi) | 11 | 0 |
![]() |
Bảng B
Iran
Huấn luyện viên: Carlos Queiroz
Đội hình sơ bộ 35 cầu thủ đã được công bố vào ngày 13 tháng 5 năm 2018. Đội hình đã được giảm xuống còn 24 cầu thủ vào ngày 20 tháng 5. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 6.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Alireza Beiranvand | (1992-09-21)21 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | 22 | 0 |
![]() |
2 | 3TV | Mehdi Torabi | (1994-09-10)10 tháng 9, 1994 (23 tuổi) | 17 | 4 |
![]() |
3 | 2HV | Ehsan Hajsafi | (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (28 tuổi) | 94 | 6 |
![]() |
4 | 2HV | Rouzbeh Cheshmi | (1993-07-24)24 tháng 7, 1993 (24 tuổi) | 10 | 1 |
![]() |
5 | 2HV | Milad Mohammadi | (1993-09-29)29 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | 19 | 0 |
![]() |
6 | 3TV | Saeid Ezatolahi | (1996-10-01)1 tháng 10, 1996 (21 tuổi) | 25 | 1 |
![]() |
7 | 3TV | Masoud Shojaei (đội trưởng) | (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (34 tuổi) | 74 | 8 |
![]() |
8 | 2HV | Morteza Pouraliganji | (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (26 tuổi) | 27 | 2 |
![]() |
9 | 3TV | Omid Ebrahimi | (1987-09-16)16 tháng 9, 1987 (30 tuổi) | 30 | 0 |
![]() |
10 | 4TĐ | Karim Ansarifard | (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (28 tuổi) | 64 | 17 |
![]() |
11 | 3TV | Vahid Amiri | (1988-04-02)2 tháng 4, 1988 (30 tuổi) | 36 | 1 |
![]() |
12 | 1TM | Mohammad Rashid Mazaheri | (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (29 tuổi) | 3 | 0 |
![]() |
13 | 2HV | Mohammad Reza Khanzadeh | (1991-05-11)11 tháng 5, 1991 (27 tuổi) | 11 | 1 |
![]() |
14 | 4TĐ | Saman Ghoddos | (1993-09-06)6 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | 8 | 1 |
![]() |
15 | 2HV | Pejman Montazeri | (1983-09-06)6 tháng 9, 1983 (34 tuổi) | 46 | 1 |
![]() |
16 | 4TĐ | Reza Ghoochannejhad | (1987-09-20)20 tháng 9, 1987 (30 tuổi) | 43 | 17 |
![]() |
17 | 4TĐ | Mehdi Taremi | (1992-07-18)18 tháng 7, 1992 (25 tuổi) | 26 | 11 |
![]() |
18 | 4TĐ | Alireza Jahanbakhsh | (1993-08-11)11 tháng 8, 1993 (24 tuổi) | 38 | 4 |
![]() |
19 | 2HV | Majid Hosseini | (1996-06-20)20 tháng 6, 1996 (21 tuổi) | 1 | 0 |
![]() |
20 | 4TĐ | Sardar Azmoun | (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | 33 | 23 |
![]() |
21 | 4TĐ | Ashkan Dejagah | (1986-07-05)5 tháng 7, 1986 (31 tuổi) | 46 | 9 |
![]() |
22 | 1TM | Amir Abedzadeh | (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (25 tuổi) | 1 | 0 |
![]() |
23 | 2HV | Ramin Rezaeian | (1990-03-21)21 tháng 3, 1990 (28 tuổi) | 28 | 2 |
![]() |
Maroc
Huấn luyện viên: Hervé Renard
Đội hình sơ bộ 26 cầu thủ đã được công bố vào ngày 17 tháng 5 năm 2018. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 6.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Yassine Bounou | (1991-04-05)5 tháng 4, 1991 (27 tuổi) | 11 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Achraf Hakimi | (1998-11-04)4 tháng 11, 1998 (19 tuổi) | 10 | 1 |
![]() |
3 | 2HV | Hamza Mendyl | (1997-10-21)21 tháng 10, 1997 (20 tuổi) | 13 | 0 |
![]() |
4 | 2HV | Manuel da Costa | (1986-05-06)6 tháng 5, 1986 (32 tuổi) | 28 | 1 |
![]() |
5 | 2HV | Medhi Benatia (đội trưởng) | (1987-04-17)17 tháng 4, 1987 (31 tuổi) | 57 | 2 |
![]() |
6 | 2HV | Romain Saïss | (1990-03-26)26 tháng 3, 1990 (28 tuổi) | 24 | 1 |
![]() |
7 | 3TV | Hakim Ziyech | (1993-03-19)19 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 18 | 9 |
![]() |
8 | 3TV | Karim El Ahmadi | (1985-01-27)27 tháng 1, 1985 (33 tuổi) | 51 | 1 |
![]() |
9 | 4TĐ | Ayoub El Kaabi | (1993-06-25)25 tháng 6, 1993 (24 tuổi) | 10 | 11 |
![]() |
10 | 3TV | Younès Belhanda | (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (28 tuổi) | 47 | 5 |
![]() |
11 | 3TV | Fayçal Fajr | (1988-08-01)1 tháng 8, 1988 (29 tuổi) | 23 | 2 |
![]() |
12 | 1TM | Munir Mohamedi | (1989-05-10)10 tháng 5, 1989 (29 tuổi) | 27 | 0 |
![]() |
13 | 4TĐ | Khalid Boutaïb | (1987-04-24)24 tháng 4, 1987 (31 tuổi) | 18 | 7 |
![]() |
14 | 3TV | Mbark Boussoufa | (1984-08-15)15 tháng 8, 1984 (33 tuổi) | 59 | 7 |
![]() |
15 | 3TV | Youssef Aït Bennasser | (1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (21 tuổi) | 14 | 0 |
![]() |
16 | 3TV | Nordin Amrabat | (1987-03-31)31 tháng 3, 1987 (31 tuổi) | 44 | 4 |
![]() |
17 | 2HV | Nabil Dirar | (1986-02-25)25 tháng 2, 1986 (32 tuổi) | 34 | 3 |
![]() |
18 | 3TV | Amine Harit | (1997-06-18)18 tháng 6, 1997 (20 tuổi) | 6 | 0 |
![]() |
19 | 4TĐ | Youssef En-Nesyri | (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (21 tuổi) | 16 | 2 |
![]() |
20 | 4TĐ | Aziz Bouhaddouz | (1987-03-30)30 tháng 3, 1987 (31 tuổi) | 15 | 3 |
![]() |
21 | 3TV | Sofyan Amrabat | (1996-08-21)21 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | 6 | 0 |
![]() |
22 | 1TM | Ahmed Reda Tagnaouti | (1996-04-05)5 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | 2 | 0 |
![]() |
23 | 3TV | Mehdi Carcela | (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (28 tuổi) | 20 | 1 |
![]() |
Bồ Đào Nha
Huấn luyện viên: Fernando Santos
Đội hình sơ bộ 35 cầu thủ đã được công bố vào ngày 14 tháng 5 năm 2018. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 17 tháng 5.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Rui Patrício | (1988-02-15)15 tháng 2, 1988 (30 tuổi) | 69 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Bruno Alves | (1981-11-27)27 tháng 11, 1981 (36 tuổi) | 96 | 11 |
![]() |
3 | 2HV | Pepe | (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (35 tuổi) | 95 | 5 |
![]() |
4 | 3TV | Manuel Fernandes | (1986-02-05)5 tháng 2, 1986 (32 tuổi) | 14 | 3 |
![]() |
5 | 2HV | Raphaël Guerreiro | (1993-12-22)22 tháng 12, 1993 (24 tuổi) | 24 | 2 |
![]() |
6 | 2HV | José Fonte | (1983-12-22)22 tháng 12, 1983 (34 tuổi) | 31 | 0 |
![]() |
7 | 4TĐ | Cristiano Ronaldo (đội trưởng) | (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (33 tuổi) | 150 | 81 |
![]() |
8 | 3TV | João Moutinho | (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (31 tuổi) | 110 | 7 |
![]() |
9 | 4TĐ | André Silva | (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (22 tuổi) | 23 | 12 |
![]() |
10 | 3TV | João Mário | (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (25 tuổi) | 36 | 2 |
![]() |
11 | 3TV | Bernardo Silva | (1994-08-10)10 tháng 8, 1994 (23 tuổi) | 25 | 2 |
![]() |
12 | 1TM | Anthony Lopes | (1990-10-01)1 tháng 10, 1990 (27 tuổi) | 7 | 0 |
![]() |
13 | 2HV | Rúben Dias | (1997-05-14)14 tháng 5, 1997 (21 tuổi) | 1 | 0 |
![]() |
14 | 3TV | William Carvalho | (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (26 tuổi) | 43 | 2 |
![]() |
15 | 2HV | Ricardo Pereira | (1993-10-06)6 tháng 10, 1993 (24 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
16 | 3TV | Bruno Fernandes | (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (23 tuổi) | 6 | 1 |
![]() |
17 | 4TĐ | Gonçalo Guedes | (1996-11-29)29 tháng 11, 1996 (21 tuổi) | 10 | 3 |
![]() |
18 | 4TĐ | Gelson Martins | (1995-05-11)11 tháng 5, 1995 (23 tuổi) | 18 | 0 |
![]() |
19 | 2HV | Mário Rui | (1991-05-27)27 tháng 5, 1991 (27 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
20 | 4TĐ | Ricardo Quaresma | (1983-09-26)26 tháng 9, 1983 (34 tuổi) | 77 | 9 |
![]() |
21 | 2HV | Cédric | (1991-08-31)31 tháng 8, 1991 (26 tuổi) | 29 | 1 |
![]() |
22 | 1TM | Beto | (1982-05-01)1 tháng 5, 1982 (36 tuổi) | 14 | 0 |
![]() |
23 | 3TV | Adrien Silva | (1989-03-15)15 tháng 3, 1989 (29 tuổi) | 23 | 1 |
![]() |
Tây Ban Nha
Huấn luyện viên: Fernando Hierro
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 21 tháng 5 năm 2018. Huấn luyện viên Julen Lopetegui đã bị sa thải và được thay thế bởi Fernando Hierro vào ngày 13 tháng 6.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | David de Gea | (1990-11-07)7 tháng 11, 1990 (27 tuổi) | 29 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Dani Carvajal | (1992-01-11)11 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | 15 | 0 |
![]() |
3 | 2HV | Gerard Piqué | (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (31 tuổi) | 98 | 5 |
![]() |
4 | 2HV | Nacho | (1990-01-18)18 tháng 1, 1990 (28 tuổi) | 17 | 0 |
![]() |
5 | 3TV | Sergio Busquets | (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (29 tuổi) | 103 | 2 |
![]() |
6 | 3TV | Andrés Iniesta | (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (34 tuổi) | 127 | 14 |
![]() |
7 | 3TV | Saúl | (1994-11-21)21 tháng 11, 1994 (23 tuổi) | 10 | 0 |
![]() |
8 | 3TV | Koke | (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | 40 | 0 |
![]() |
9 | 4TĐ | Rodrigo | (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (27 tuổi) | 6 | 2 |
![]() |
10 | 3TV | Thiago | (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (27 tuổi) | 29 | 2 |
![]() |
11 | 4TĐ | Lucas Vázquez | (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (26 tuổi) | 7 | 0 |
![]() |
12 | 2HV | Álvaro Odriozola | (1995-12-14)14 tháng 12, 1995 (22 tuổi) | 4 | 1 |
![]() |
13 | 1TM | Kepa Arrizabalaga | (1994-10-03)3 tháng 10, 1994 (23 tuổi) | 1 | 0 |
![]() |
14 | 2HV | César Azpilicueta | (1989-08-28)28 tháng 8, 1989 (28 tuổi) | 22 | 0 |
![]() |
15 | 2HV | Sergio Ramos (đội trưởng) | (1986-03-30)30 tháng 3, 1986 (32 tuổi) | 152 | 13 |
![]() |
16 | 2HV | Nacho Monreal | (1986-02-26)26 tháng 2, 1986 (32 tuổi) | 22 | 1 |
![]() |
17 | 4TĐ | Iago Aspas | (1987-08-01)1 tháng 8, 1987 (30 tuổi) | 10 | 5 |
![]() |
18 | 2HV | Jordi Alba | (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (29 tuổi) | 62 | 8 |
![]() |
19 | 4TĐ | Diego Costa | (1988-10-07)7 tháng 10, 1988 (29 tuổi) | 20 | 7 |
![]() |
20 | 3TV | Marco Asensio | (1996-01-21)21 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | 12 | 0 |
![]() |
21 | 4TĐ | David Silva | (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (32 tuổi) | 121 | 35 |
![]() |
22 | 3TV | Isco | (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (26 tuổi) | 28 | 10 |
![]() |
23 | 1TM | Pepe Reina | (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (35 tuổi) | 36 | 0 |
![]() |
Bảng C
Úc
Huấn luyện viên: Bert van Marwijk
Đội hình sơ bộ 32 cầu thủ đã được công bố vào ngày 6 tháng 5 năm 2018. Đội hình đã được giảm xuống còn 26 cầu thủ vào ngày 14 tháng 5, sau đó được mở rộng đến 27 cầu thủ vào ngày 28 tháng 5. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 3 tháng 6.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mathew Ryan | (1992-04-08)8 tháng 4, 1992 (26 tuổi) | 43 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Milos Degenek | (1994-04-28)28 tháng 4, 1994 (24 tuổi) | 18 | 0 |
![]() |
3 | 2HV | James Meredith | (1988-04-05)5 tháng 4, 1988 (30 tuổi) | 2 | 0 |
![]() |
4 | 4TĐ | Tim Cahill | (1979-12-06)6 tháng 12, 1979 (38 tuổi) | 105 | 50 |
![]() |
5 | 2HV | Mark Milligan | (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (32 tuổi) | 70 | 6 |
![]() |
6 | 2HV | Matthew Jurman | (1989-12-08)8 tháng 12, 1989 (28 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
7 | 4TĐ | Mathew Leckie | (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (27 tuổi) | 52 | 8 |
![]() |
8 | 3TV | Massimo Luongo | (1992-09-25)25 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | 35 | 5 |
![]() |
9 | 4TĐ | Tomi Juric | (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (26 tuổi) | 34 | 8 |
![]() |
10 | 4TĐ | Robbie Kruse | (1988-10-05)5 tháng 10, 1988 (29 tuổi) | 63 | 5 |
![]() |
11 | 4TĐ | Andrew Nabbout | (1992-12-17)17 tháng 12, 1992 (25 tuổi) | 3 | 1 |
![]() |
12 | 1TM | Brad Jones | (1982-03-19)19 tháng 3, 1982 (36 tuổi) | 5 | 0 |
![]() |
13 | 3TV | Aaron Mooy | (1990-09-15)15 tháng 9, 1990 (27 tuổi) | 33 | 5 |
![]() |
14 | 4TĐ | Jamie Maclaren | (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (24 tuổi) | 6 | 0 |
![]() |
15 | 3TV | Mile Jedinak (đội trưởng) | (1984-08-03)3 tháng 8, 1984 (33 tuổi) | 75 | 18 |
![]() |
16 | 2HV | Aziz Behich | (1990-12-16)16 tháng 12, 1990 (27 tuổi) | 22 | 2 |
![]() |
17 | 4TĐ | Daniel Arzani | (1999-01-04)4 tháng 1, 1999 (19 tuổi) | 1 | 0 |
![]() |
18 | 1TM | Danny Vukovic | (1985-03-27)27 tháng 3, 1985 (33 tuổi) | 1 | 0 |
![]() |
19 | 2HV | Josh Risdon | (1992-07-27)27 tháng 7, 1992 (25 tuổi) | 7 | 0 |
![]() |
20 | 2HV | Trent Sainsbury | (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | 34 | 3 |
![]() |
21 | 4TĐ | Dimitri Petratos | (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (25 tuổi) | 2 | 0 |
![]() |
22 | 3TV | Jackson Irvine | (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 18 | 2 |
![]() |
23 | 3TV | Tom Rogic | (1992-12-16)16 tháng 12, 1992 (25 tuổi) | 36 | 7 |
![]() |
Đan Mạch
Huấn luyện viên: Åge Hareide
Đội hình sơ bộ 35 cầu thủ đã được công bố vào ngày 14 tháng 5 năm 2018. Đội hình đã được giảm xuống còn 27 cầu thủ vào ngày 27 tháng 5. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 3 tháng 6.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kasper Schmeichel | (1986-11-05)5 tháng 11, 1986 (31 tuổi) | 34 | 0 |
![]() |
2 | 3TV | Michael Krohn-Dehli | (1983-06-06)6 tháng 6, 1983 (35 tuổi) | 58 | 6 |
![]() |
3 | 2HV | Jannik Vestergaard | (1992-08-03)3 tháng 8, 1992 (25 tuổi) | 16 | 1 |
![]() |
4 | 2HV | Simon Kjær (đội trưởng) | (1989-03-26)26 tháng 3, 1989 (29 tuổi) | 77 | 3 |
![]() |
5 | 2HV | Jonas Knudsen | (1992-09-16)16 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | 3 | 0 |
![]() |
6 | 2HV | Andreas Christensen | (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | 15 | 1 |
![]() |
7 | 3TV | William Kvist | (1985-02-24)24 tháng 2, 1985 (33 tuổi) | 79 | 2 |
![]() |
8 | 3TV | Thomas Delaney | (1991-09-03)3 tháng 9, 1991 (26 tuổi) | 26 | 4 |
![]() |
9 | 4TĐ | Nicolai Jørgensen | (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (27 tuổi) | 30 | 8 |
![]() |
10 | 3TV | Christian Eriksen | (1992-02-14)14 tháng 2, 1992 (26 tuổi) | 77 | 21 |
![]() |
11 | 4TĐ | Martin Braithwaite | (1991-06-05)5 tháng 6, 1991 (27 tuổi) | 19 | 1 |
![]() |
12 | 4TĐ | Kasper Dolberg | (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (20 tuổi) | 5 | 1 |
![]() |
13 | 2HV | Mathias Jørgensen | (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (28 tuổi) | 12 | 0 |
![]() |
14 | 2HV | Henrik Dalsgaard | (1989-07-27)27 tháng 7, 1989 (28 tuổi) | 10 | 0 |
![]() |
15 | 4TĐ | Viktor Fischer | (1994-06-09)9 tháng 6, 1994 (24 tuổi) | 18 | 3 |
![]() |
16 | 1TM | Jonas Lössl | (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (29 tuổi) | 1 | 0 |
![]() |
17 | 2HV | Jens Stryger Larsen | (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (27 tuổi) | 12 | 1 |
![]() |
18 | 3TV | Lukas Lerager | (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (24 tuổi) | 3 | 0 |
![]() |
19 | 3TV | Lasse Schöne | (1986-05-27)27 tháng 5, 1986 (32 tuổi) | 35 | 3 |
![]() |
20 | 4TĐ | Yussuf Poulsen | (1994-06-15)15 tháng 6, 1994 (23 tuổi) | 27 | 3 |
![]() |
21 | 4TĐ | Andreas Cornelius | (1993-03-16)16 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 18 | 4 |
![]() |
22 | 1TM | Frederik Rønnow | (1992-08-04)4 tháng 8, 1992 (25 tuổi) | 6 | 0 |
![]() |
23 | 4TĐ | Pione Sisto | (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | 13 | 1 |
![]() |
Pháp
Huấn luyện viên: Didier Deschamps
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 17 tháng 5 năm 2018.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hugo Lloris (đội trưởng) | (1986-12-26)26 tháng 12, 1986 (31 tuổi) | 97 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Benjamin Pavard | (1996-03-28)28 tháng 3, 1996 (22 tuổi) | 5 | 0 |
![]() |
3 | 2HV | Presnel Kimpembe | (1995-08-13)13 tháng 8, 1995 (22 tuổi) | 2 | 0 |
![]() |
4 | 2HV | Raphaël Varane | (1993-04-25)25 tháng 4, 1993 (25 tuổi) | 41 | 2 |
![]() |
5 | 2HV | Samuel Umtiti | (1993-11-14)14 tháng 11, 1993 (24 tuổi) | 18 | 2 |
![]() |
6 | 3TV | Paul Pogba | (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 53 | 9 |
![]() |
7 | 4TĐ | Antoine Griezmann | (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (27 tuổi) | 53 | 20 |
![]() |
8 | 4TĐ | Thomas Lemar | (1995-11-12)12 tháng 11, 1995 (22 tuổi) | 11 | 3 |
![]() |
9 | 4TĐ | Olivier Giroud | (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (31 tuổi) | 73 | 31 |
![]() |
10 | 4TĐ | Kylian Mbappé | (1998-12-20)20 tháng 12, 1998 (19 tuổi) | 14 | 3 |
![]() |
11 | 4TĐ | Ousmane Dembélé | (1997-05-15)15 tháng 5, 1997 (21 tuổi) | 11 | 2 |
![]() |
12 | 3TV | Corentin Tolisso | (1994-08-03)3 tháng 8, 1994 (23 tuổi) | 8 | 0 |
![]() |
13 | 3TV | N’Golo Kanté | (1991-03-29)29 tháng 3, 1991 (27 tuổi) | 23 | 1 |
![]() |
14 | 3TV | Blaise Matuidi | (1987-04-09)9 tháng 4, 1987 (31 tuổi) | 66 | 9 |
![]() |
15 | 3TV | Steven Nzonzi | (1988-12-15)15 tháng 12, 1988 (29 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
16 | 1TM | Steve Mandanda | (1985-03-28)28 tháng 3, 1985 (33 tuổi) | 27 | 0 |
![]() |
17 | 2HV | Adil Rami | (1985-12-27)27 tháng 12, 1985 (32 tuổi) | 35 | 1 |
![]() |
18 | 4TĐ | Nabil Fekir | (1993-07-18)18 tháng 7, 1993 (24 tuổi) | 11 | 2 |
![]() |
19 | 2HV | Djibril Sidibé | (1992-07-29)29 tháng 7, 1992 (25 tuổi) | 16 | 1 |
![]() |
20 | 4TĐ | Florian Thauvin | (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (25 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
21 | 2HV | Lucas Hernández | (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (22 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
22 | 2HV | Benjamin Mendy | (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (23 tuổi) | 6 | 0 |
![]() |
23 | 1TM | Alphonse Areola | (1993-02-27)27 tháng 2, 1993 (25 tuổi) | 0 | 0 |
![]() |
Peru
Huấn luyện viên: Ricardo Gareca
Đội hình sơ bộ 24 cầu thủ đã được công bố vào ngày 16 tháng 5 năm 2018. Đội hình cuối cùng ban đầu đã được công bố vào ngày 30 tháng 5, nhưng đã được mở rộng đến 24 cầu thủ vào ngày 31 tháng 5 sau khi quyết định bị đình chỉ thi đấu đối với Paolo Guerrero đã được dỡ bỏ. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 6.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Pedro Gallese | (1990-02-23)23 tháng 2, 1990 (28 tuổi) | 37 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Alberto Rodríguez | (1984-03-31)31 tháng 3, 1984 (34 tuổi) | 58 | 0 |
![]() |
3 | 2HV | Aldo Corzo | (1989-05-20)20 tháng 5, 1989 (29 tuổi) | 25 | 0 |
![]() |
4 | 2HV | Anderson Santamaría | (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | 3 | 0 |
![]() |
5 | 2HV | Miguel Araujo | (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (23 tuổi) | 7 | 0 |
![]() |
6 | 2HV | Miguel Trauco | (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (25 tuổi) | 26 | 0 |
![]() |
7 | 3TV | Paolo Hurtado | (1990-07-27)27 tháng 7, 1990 (27 tuổi) | 31 | 3 |
![]() |
8 | 3TV | Christian Cueva | (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (26 tuổi) | 43 | 8 |
![]() |
9 | 4TĐ | Paolo Guerrero (đội trưởng) | (1984-01-01)1 tháng 1, 1984 (34 tuổi) | 87 | 34 |
![]() |
10 | 4TĐ | Jefferson Farfán | (1984-10-26)26 tháng 10, 1984 (33 tuổi) | 83 | 25 |
![]() |
11 | 4TĐ | Raúl Ruidíaz | (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (27 tuổi) | 30 | 4 |
![]() |
12 | 1TM | Carlos Cáceda | (1991-09-27)27 tháng 9, 1991 (26 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
13 | 3TV | Renato Tapia | (1995-07-28)28 tháng 7, 1995 (22 tuổi) | 22 | 1 |
![]() |
14 | 3TV | Andy Polo | (1994-09-29)29 tháng 9, 1994 (23 tuổi) | 16 | 1 |
![]() |
15 | 2HV | Christian Ramos | (1988-11-04)4 tháng 11, 1988 (29 tuổi) | 65 | 3 |
![]() |
16 | 3TV | Wilder Cartagena | (1994-09-23)23 tháng 9, 1994 (23 tuổi) | 3 | 0 |
![]() |
17 | 2HV | Luis Advíncula | (1990-03-02)2 tháng 3, 1990 (28 tuổi) | 64 | 0 |
![]() |
18 | 4TĐ | André Carrillo | (1991-06-14)14 tháng 6, 1991 (27 tuổi) | 44 | 5 |
![]() |
19 | 3TV | Yoshimar Yotún | (1990-04-07)7 tháng 4, 1990 (28 tuổi) | 72 | 2 |
![]() |
20 | 4TĐ | Edison Flores | (1994-05-14)14 tháng 5, 1994 (24 tuổi) | 28 | 9 |
![]() |
21 | 1TM | José Carvallo | (1986-03-01)1 tháng 3, 1986 (32 tuổi) | 6 | 0 |
![]() |
22 | 2HV | Nilson Loyola | (1994-10-26)26 tháng 10, 1994 (23 tuổi) | 3 | 0 |
![]() |
23 | 3TV | Pedro Aquino | (1995-04-13)13 tháng 4, 1995 (23 tuổi) | 12 | 0 |
![]() |
Bảng D
Argentina
Huấn luyện viên: Jorge Sampaoli
Đội hình sơ bộ 35 cầu thủ đã được công bố vào ngày 14 tháng 5 năm 2018. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 21 tháng 5. Thủ môn bị chấn thương là Sergio Romero đã được thay thế bởi Nahuel Guzmán vào ngày 23 tháng 5. Cầu thủ bị chấn thương Manuel Lanzini đã được thay thế bởi Enzo Pérez vào ngày 9 tháng 6.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Nahuel Guzmán | (1986-02-10)10 tháng 2, 1986 (32 tuổi) | 6 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Gabriel Mercado | (1987-03-18)18 tháng 3, 1987 (31 tuổi) | 20 | 3 |
![]() |
3 | 2HV | Nicolás Tagliafico | (1992-08-31)31 tháng 8, 1992 (25 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
4 | 2HV | Cristian Ansaldi | (1986-09-20)20 tháng 9, 1986 (31 tuổi) | 5 | 0 |
![]() |
5 | 3TV | Lucas Biglia | (1986-01-30)30 tháng 1, 1986 (32 tuổi) | 57 | 1 |
![]() |
6 | 2HV | Federico Fazio | (1987-03-17)17 tháng 3, 1987 (31 tuổi) | 9 | 1 |
![]() |
7 | 3TV | Éver Banega | (1988-06-29)29 tháng 6, 1988 (29 tuổi) | 62 | 6 |
![]() |
8 | 2HV | Marcos Acuña | (1991-10-28)28 tháng 10, 1991 (26 tuổi) | 10 | 0 |
![]() |
9 | 4TĐ | Gonzalo Higuaín | (1987-12-10)10 tháng 12, 1987 (30 tuổi) | 71 | 31 |
![]() |
10 | 4TĐ | Lionel Messi (đội trưởng) | (1987-06-24)24 tháng 6, 1987 (30 tuổi) | 124 | 64 |
![]() |
11 | 3TV | Ángel Di María | (1988-02-14)14 tháng 2, 1988 (30 tuổi) | 94 | 19 |
![]() |
12 | 1TM | Franco Armani | (1986-10-16)16 tháng 10, 1986 (31 tuổi) | 0 | 0 |
![]() |
13 | 3TV | Maximiliano Meza | (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (25 tuổi) | 2 | 0 |
![]() |
14 | 2HV | Javier Mascherano | (1984-06-08)8 tháng 6, 1984 (34 tuổi) | 143 | 3 |
![]() |
15 | 3TV | Enzo Pérez | (1986-02-22)22 tháng 2, 1986 (32 tuổi) | 23 | 1 |
![]() |
16 | 2HV | Marcos Rojo | (1990-03-20)20 tháng 3, 1990 (28 tuổi) | 56 | 2 |
![]() |
17 | 2HV | Nicolás Otamendi | (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (30 tuổi) | 54 | 4 |
![]() |
18 | 2HV | Eduardo Salvio | (1990-07-13)13 tháng 7, 1990 (27 tuổi) | 9 | 0 |
![]() |
19 | 4TĐ | Sergio Agüero | (1988-06-02)2 tháng 6, 1988 (30 tuổi) | 85 | 37 |
![]() |
20 | 3TV | Giovani Lo Celso | (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | 5 | 0 |
![]() |
21 | 4TĐ | Paulo Dybala | (1993-11-15)15 tháng 11, 1993 (24 tuổi) | 12 | 0 |
![]() |
22 | 3TV | Cristian Pavón | (1996-01-21)21 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | 5 | 0 |
![]() |
23 | 1TM | Willy Caballero | (1981-09-28)28 tháng 9, 1981 (36 tuổi) | 3 | 0 |
![]() |
Croatia
Huấn luyện viên: Zlatko Dalić
Đội hình sơ bộ 32 cầu thủ đã được công bố vào ngày 14 tháng 5 năm 2018. Đội hình đã được giảm xuống còn 24 cầu thủ vào ngày 21 tháng 5. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 6.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Dominik Livaković | (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | 1 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Šime Vrsaljko | (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | 35 | 0 |
![]() |
3 | 2HV | Ivan Strinić | (1987-07-17)17 tháng 7, 1987 (30 tuổi) | 42 | 0 |
![]() |
4 | 4TĐ | Ivan Perišić | (1989-02-02)2 tháng 2, 1989 (29 tuổi) | 65 | 17 |
![]() |
5 | 2HV | Vedran Ćorluka | (1986-02-05)5 tháng 2, 1986 (32 tuổi) | 98 | 4 |
![]() |
6 | 2HV | Dejan Lovren | (1989-07-05)5 tháng 7, 1989 (28 tuổi) | 38 | 2 |
![]() |
7 | 3TV | Ivan Rakitić | (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (30 tuổi) | 91 | 14 |
![]() |
8 | 3TV | Mateo Kovačić | (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (24 tuổi) | 40 | 1 |
![]() |
9 | 4TĐ | Andrej Kramarić | (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (26 tuổi) | 30 | 8 |
![]() |
10 | 3TV | Luka Modrić (đội trưởng) | (1985-09-09)9 tháng 9, 1985 (32 tuổi) | 105 | 12 |
![]() |
11 | 3TV | Marcelo Brozović | (1992-11-16)16 tháng 11, 1992 (25 tuổi) | 34 | 6 |
![]() |
12 | 1TM | Lovre Kalinić | (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (28 tuổi) | 10 | 0 |
![]() |
13 | 2HV | Tin Jedvaj | (1995-11-28)28 tháng 11, 1995 (22 tuổi) | 11 | 0 |
![]() |
14 | 3TV | Filip Bradarić | (1992-01-11)11 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
15 | 2HV | Duje Ćaleta-Car | (1996-09-17)17 tháng 9, 1996 (21 tuổi) | 1 | 0 |
![]() |
16 | 4TĐ | Nikola Kalinić | (1988-01-05)5 tháng 1, 1988 (30 tuổi) | 41 | 15 |
![]() |
17 | 4TĐ | Mario Mandžukić | (1986-05-21)21 tháng 5, 1986 (32 tuổi) | 82 | 30 |
![]() |
18 | 4TĐ | Ante Rebić | (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | 15 | 1 |
![]() |
19 | 3TV | Milan Badelj | (1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (29 tuổi) | 37 | 1 |
![]() |
20 | 4TĐ | Marko Pjaca | (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (23 tuổi) | 16 | 1 |
![]() |
21 | 2HV | Domagoj Vida | (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (29 tuổi) | 58 | 2 |
![]() |
22 | 2HV | Josip Pivarić | (1989-01-30)30 tháng 1, 1989 (29 tuổi) | 19 | 0 |
![]() |
23 | 1TM | Danijel Subašić | (1984-10-27)27 tháng 10, 1984 (33 tuổi) | 37 | 0 |
![]() |
Iceland
Huấn luyện viên: Heimir Hallgrímsson
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 11 tháng 5 năm 2018.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hannes Þór Halldórsson | (1984-04-27)27 tháng 4, 1984 (34 tuổi) | 48 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Birkir Már Sævarsson | (1984-11-11)11 tháng 11, 1984 (33 tuổi) | 79 | 1 |
![]() |
3 | 3TV | Samúel Friðjónsson | (1996-02-22)22 tháng 2, 1996 (22 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
4 | 3TV | Albert Guðmundsson | (1997-06-15)15 tháng 6, 1997 (20 tuổi) | 5 | 3 |
![]() |
5 | 2HV | Sverrir Ingi Ingason | (1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (24 tuổi) | 19 | 3 |
![]() |
6 | 2HV | Ragnar Sigurðsson | (1986-06-19)19 tháng 6, 1986 (31 tuổi) | 76 | 3 |
![]() |
7 | 3TV | Jóhann Berg Guðmundsson | (1990-10-27)27 tháng 10, 1990 (27 tuổi) | 66 | 7 |
![]() |
8 | 3TV | Birkir Bjarnason | (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (30 tuổi) | 66 | 9 |
![]() |
9 | 4TĐ | Björn Bergmann Sigurðarson | (1991-02-26)26 tháng 2, 1991 (27 tuổi) | 11 | 1 |
![]() |
10 | 3TV | Gylfi Sigurðsson | (1989-09-08)8 tháng 9, 1989 (28 tuổi) | 56 | 19 |
![]() |
11 | 4TĐ | Alfreð Finnbogason | (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (29 tuổi) | 46 | 12 |
![]() |
12 | 1TM | Frederik Schram | (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
13 | 1TM | Rúnar Alex Rúnarsson | (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | 3 | 0 |
![]() |
14 | 2HV | Kári Árnason | (1982-10-13)13 tháng 10, 1982 (35 tuổi) | 66 | 4 |
![]() |
15 | 2HV | Hólmar Örn Eyjólfsson | (1990-08-06)6 tháng 8, 1990 (27 tuổi) | 9 | 1 |
![]() |
16 | 3TV | Ólafur Ingi Skúlason | (1983-04-01)1 tháng 4, 1983 (35 tuổi) | 35 | 1 |
![]() |
17 | 3TV | Aron Gunnarsson (đội trưởng) | (1989-04-22)22 tháng 4, 1989 (29 tuổi) | 77 | 2 |
![]() |
18 | 2HV | Hörður Björgvin Magnússon | (1993-02-11)11 tháng 2, 1993 (25 tuổi) | 16 | 2 |
![]() |
19 | 3TV | Rúrik Gíslason | (1988-02-25)25 tháng 2, 1988 (30 tuổi) | 46 | 3 |
![]() |
20 | 3TV | Emil Hallfreðsson | (1984-06-29)29 tháng 6, 1984 (33 tuổi) | 63 | 1 |
![]() |
21 | 3TV | Arnór Ingvi Traustason | (1993-04-30)30 tháng 4, 1993 (25 tuổi) | 18 | 5 |
![]() |
22 | 4TĐ | Jón Daði Böðvarsson | (1992-05-25)25 tháng 5, 1992 (26 tuổi) | 37 | 2 |
![]() |
23 | 2HV | Ari Freyr Skúlason | (1987-05-14)14 tháng 5, 1987 (31 tuổi) | 55 | 0 |
![]() |
Nigeria
Huấn luyện viên: Gernot Rohr
Đội hình sơ bộ 30 cầu thủ đã được công bố vào ngày 14 tháng 5 năm 2018. Đội hình đã được giảm xuống còn 29 cầu thủ vào ngày 27 tháng 5 khi Moses Simon đã rút khỏi bị thương, sau đó đến 25 cầu thủ vào ngày 30 tháng 5. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 3 tháng 6.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ikechukwu Ezenwa | (1988-10-16)16 tháng 10, 1988 (29 tuổi) | 24 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Brian Idowu | (1992-05-18)18 tháng 5, 1992 (26 tuổi) | 4 | 1 |
![]() |
3 | 2HV | Elderson Echiéjilé | (1988-01-20)20 tháng 1, 1988 (30 tuổi) | 61 | 3 |
![]() |
4 | 3TV | Wilfred Ndidi | (1996-12-16)16 tháng 12, 1996 (21 tuổi) | 16 | 0 |
![]() |
5 | 2HV | William Troost-Ekong | (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | 21 | 1 |
![]() |
6 | 2HV | Leon Balogun | (1988-06-28)28 tháng 6, 1988 (29 tuổi) | 18 | 0 |
![]() |
7 | 4TĐ | Ahmed Musa | (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (25 tuổi) | 71 | 13 |
![]() |
8 | 3TV | Oghenekaro Etebo | (1995-11-09)9 tháng 11, 1995 (22 tuổi) | 14 | 1 |
![]() |
9 | 4TĐ | Odion Ighalo | (1989-06-16)16 tháng 6, 1989 (28 tuổi) | 18 | 4 |
![]() |
10 | 3TV | John Obi Mikel (đội trưởng) | (1987-04-22)22 tháng 4, 1987 (31 tuổi) | 84 | 6 |
![]() |
11 | 4TĐ | Victor Moses | (1990-12-12)12 tháng 12, 1990 (27 tuổi) | 33 | 11 |
![]() |
12 | 2HV | Shehu Abdullahi | (1993-03-12)12 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 24 | 0 |
![]() |
13 | 4TĐ | Simeon Nwankwo | (1992-05-07)7 tháng 5, 1992 (26 tuổi) | 1 | 0 |
![]() |
14 | 4TĐ | Kelechi Iheanacho | (1996-03-10)10 tháng 3, 1996 (22 tuổi) | 17 | 8 |
![]() |
15 | 3TV | Joel Obi | (1991-05-22)22 tháng 5, 1991 (27 tuổi) | 17 | 0 |
![]() |
16 | 1TM | Daniel Akpeyi | (1986-03-08)8 tháng 3, 1986 (32 tuổi) | 7 | 0 |
![]() |
17 | 3TV | Ogenyi Onazi | (1992-12-25)25 tháng 12, 1992 (25 tuổi) | 52 | 1 |
![]() |
18 | 4TĐ | Alex Iwobi | (1996-05-03)3 tháng 5, 1996 (22 tuổi) | 18 | 5 |
![]() |
19 | 3TV | John Ogu | (1988-04-20)20 tháng 4, 1988 (30 tuổi) | 19 | 2 |
![]() |
20 | 2HV | Chidozie Awaziem | (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (21 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
21 | 2HV | Tyronne Ebuehi | (1995-12-16)16 tháng 12, 1995 (22 tuổi) | 6 | 0 |
![]() |
22 | 2HV | Kenneth Omeruo | (1993-10-17)17 tháng 10, 1993 (24 tuổi) | 39 | 0 |
![]() |
23 | 1TM | Francis Uzoho | (1998-10-28)28 tháng 10, 1998 (19 tuổi) | 5 | 0 |
![]() |
Bảng E
Brasil
Huấn luyện viên: Tite
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 14 tháng 5 năm 2018.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Alisson | (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (25 tuổi) | 25 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Thiago Silva | (1984-09-22)22 tháng 9, 1984 (33 tuổi) | 70 | 5 |
![]() |
3 | 2HV | Miranda | (1984-09-07)7 tháng 9, 1984 (33 tuổi) | 46 | 2 |
![]() |
4 | 2HV | Pedro Geromel | (1985-09-21)21 tháng 9, 1985 (32 tuổi) | 2 | 0 |
![]() |
5 | 3TV | Casemiro | (1992-02-23)23 tháng 2, 1992 (26 tuổi) | 23 | 0 |
![]() |
6 | 2HV | Filipe Luís | (1985-08-09)9 tháng 8, 1985 (32 tuổi) | 32 | 2 |
![]() |
7 | 4TĐ | Douglas Costa | (1990-09-14)14 tháng 9, 1990 (27 tuổi) | 24 | 3 |
![]() |
8 | 3TV | Renato Augusto | (1988-02-08)8 tháng 2, 1988 (30 tuổi) | 28 | 5 |
![]() |
9 | 4TĐ | Gabriel Jesus | (1997-04-03)3 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | 16 | 9 |
![]() |
10 | 4TĐ | Neymar (đội trưởng) | (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (26 tuổi) | 84 | 54 |
![]() |
11 | 3TV | Philippe Coutinho | (1992-06-12)12 tháng 6, 1992 (26 tuổi) | 36 | 9 |
![]() |
12 | 2HV | Marcelo | (1988-05-12)12 tháng 5, 1988 (30 tuổi) | 53 | 6 |
![]() |
13 | 2HV | Marquinhos | (1994-05-14)14 tháng 5, 1994 (24 tuổi) | 25 | 0 |
![]() |
14 | 2HV | Danilo | (1991-07-15)15 tháng 7, 1991 (26 tuổi) | 17 | 0 |
![]() |
15 | 3TV | Paulinho | (1988-07-25)25 tháng 7, 1988 (29 tuổi) | 49 | 12 |
![]() |
16 | 1TM | Cássio | (1987-06-06)6 tháng 6, 1987 (31 tuổi) | 1 | 0 |
![]() |
17 | 3TV | Fernandinho | (1985-05-04)4 tháng 5, 1985 (33 tuổi) | 43 | 2 |
![]() |
18 | 3TV | Fred | (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 8 | 0 |
![]() |
19 | 3TV | Willian | (1988-08-09)9 tháng 8, 1988 (29 tuổi) | 56 | 8 |
![]() |
20 | 4TĐ | Roberto Firmino | (1991-10-02)2 tháng 10, 1991 (26 tuổi) | 20 | 6 |
![]() |
21 | 4TĐ | Taison | (1988-01-13)13 tháng 1, 1988 (30 tuổi) | 7 | 1 |
![]() |
22 | 2HV | Fagner | (1989-06-11)11 tháng 6, 1989 (29 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
23 | 1TM | Ederson | (1993-08-17)17 tháng 8, 1993 (24 tuổi) | 1 | 0 |
![]() |
Costa Rica
Huấn luyện viên: Óscar Ramírez
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 14 tháng 5 năm 2018.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Keylor Navas | (1986-12-15)15 tháng 12, 1986 (31 tuổi) | 79 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Johnny Acosta | (1983-07-21)21 tháng 7, 1983 (34 tuổi) | 68 | 2 |
![]() |
3 | 2HV | Giancarlo González | (1988-02-08)8 tháng 2, 1988 (30 tuổi) | 68 | 2 |
![]() |
4 | 2HV | Ian Smith | (1998-03-06)6 tháng 3, 1998 (20 tuổi) | 2 | 0 |
![]() |
5 | 3TV | Celso Borges | (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (30 tuổi) | 111 | 21 |
![]() |
6 | 2HV | Óscar Duarte | (1989-06-03)3 tháng 6, 1989 (29 tuổi) | 38 | 2 |
![]() |
7 | 3TV | Christian Bolaños | (1984-05-17)17 tháng 5, 1984 (34 tuổi) | 79 | 6 |
![]() |
8 | 2HV | Bryan Oviedo | (1990-02-18)18 tháng 2, 1990 (28 tuổi) | 42 | 1 |
![]() |
9 | 3TV | Daniel Colindres | (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (33 tuổi) | 11 | 0 |
![]() |
10 | 3TV | Bryan Ruiz (đội trưởng) | (1985-08-18)18 tháng 8, 1985 (32 tuổi) | 109 | 23 |
![]() |
11 | 4TĐ | Johan Venegas | (1988-11-27)27 tháng 11, 1988 (29 tuổi) | 45 | 10 |
![]() |
12 | 4TĐ | Joel Campbell | (1992-06-26)26 tháng 6, 1992 (25 tuổi) | 75 | 15 |
![]() |
13 | 3TV | Rodney Wallace | (1988-06-17)17 tháng 6, 1988 (29 tuổi) | 30 | 4 |
![]() |
14 | 3TV | Randall Azofeifa | (1984-12-30)30 tháng 12, 1984 (33 tuổi) | 57 | 3 |
![]() |
15 | 2HV | Francisco Calvo | (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (25 tuổi) | 36 | 4 |
![]() |
16 | 2HV | Cristian Gamboa | (1989-10-24)24 tháng 10, 1989 (28 tuổi) | 66 | 3 |
![]() |
17 | 3TV | Yeltsin Tejeda | (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (26 tuổi) | 49 | 0 |
![]() |
18 | 1TM | Patrick Pemberton | (1982-04-24)24 tháng 4, 1982 (36 tuổi) | 39 | 0 |
![]() |
19 | 2HV | Kendall Waston | (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (30 tuổi) | 25 | 3 |
![]() |
20 | 3TV | David Guzmán | (1990-02-18)18 tháng 2, 1990 (28 tuổi) | 41 | 0 |
![]() |
21 | 4TĐ | Marco Ureña | (1990-03-05)5 tháng 3, 1990 (28 tuổi) | 62 | 15 |
![]() |
22 | 2HV | Rónald Matarrita | (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (23 tuổi) | 22 | 2 |
![]() |
23 | 1TM | Leonel Moreira | (1990-04-02)2 tháng 4, 1990 (28 tuổi) | 9 | 0 |
![]() |
Serbia
Huấn luyện viên: Mladen Krstajić
Đội hình sơ bộ 27 cầu thủ đã được công bố vào ngày 24 tháng 5 năm 2018. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 1 tháng 6.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Vladimir Stojković | (1983-07-28)28 tháng 7, 1983 (34 tuổi) | 80 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Antonio Rukavina | (1984-01-26)26 tháng 1, 1984 (34 tuổi) | 46 | 0 |
![]() |
3 | 2HV | Duško Tošić | (1985-01-19)19 tháng 1, 1985 (33 tuổi) | 23 | 1 |
![]() |
4 | 3TV | Luka Milivojević | (1991-04-07)7 tháng 4, 1991 (27 tuổi) | 27 | 1 |
![]() |
5 | 2HV | Uroš Spajić | (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (25 tuổi) | 5 | 0 |
![]() |
6 | 2HV | Branislav Ivanović | (1984-02-22)22 tháng 2, 1984 (34 tuổi) | 102 | 12 |
![]() |
7 | 3TV | Andrija Živković | (1996-07-11)11 tháng 7, 1996 (21 tuổi) | 10 | 0 |
![]() |
8 | 4TĐ | Aleksandar Prijović | (1990-04-21)21 tháng 4, 1990 (28 tuổi) | 8 | 1 |
![]() |
9 | 4TĐ | Aleksandar Mitrović | (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (23 tuổi) | 36 | 13 |
![]() |
10 | 3TV | Dušan Tadić | (1988-11-20)20 tháng 11, 1988 (29 tuổi) | 52 | 13 |
![]() |
11 | 2HV | Aleksandar Kolarov (đội trưởng) | (1985-11-10)10 tháng 11, 1985 (32 tuổi) | 75 | 10 |
![]() |
12 | 1TM | Predrag Rajković | (1995-10-31)31 tháng 10, 1995 (22 tuổi) | 7 | 0 |
![]() |
13 | 2HV | Miloš Veljković | (1995-09-26)26 tháng 9, 1995 (22 tuổi) | 2 | 0 |
![]() |
14 | 2HV | Milan Rodić | (1991-04-02)2 tháng 4, 1991 (27 tuổi) | 1 | 0 |
![]() |
15 | 2HV | Nikola Milenković | (1997-10-12)12 tháng 10, 1997 (20 tuổi) | 2 | 0 |
![]() |
16 | 3TV | Marko Grujić | (1996-04-13)13 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | 7 | 0 |
![]() |
17 | 3TV | Filip Kostić | (1992-11-01)1 tháng 11, 1992 (25 tuổi) | 22 | 2 |
![]() |
18 | 4TĐ | Nemanja Radonjić | (1996-02-15)15 tháng 2, 1996 (22 tuổi) | 2 | 0 |
![]() |
19 | 4TĐ | Luka Jović | (1997-12-23)23 tháng 12, 1997 (20 tuổi) | 1 | 0 |
![]() |
20 | 3TV | Sergej Milinković-Savić | (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | 3 | 0 |
![]() |
21 | 3TV | Nemanja Matić | (1988-08-01)1 tháng 8, 1988 (29 tuổi) | 39 | 2 |
![]() |
22 | 3TV | Adem Ljajić | (1991-09-29)29 tháng 9, 1991 (26 tuổi) | 28 | 5 |
![]() |
23 | 1TM | Marko Dmitrović | (1992-01-24)24 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | 2 | 0 |
![]() |
Thụy Sĩ
Huấn luyện viên: Vladimir Petković
Đội hình sơ bộ 26 cầu thủ đã được công bố vào ngày 25 tháng 5 năm 2018. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 6.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Yann Sommer | (1988-12-17)17 tháng 12, 1988 (29 tuổi) | 35 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Stephan Lichtsteiner (đội trưởng) | (1984-01-16)16 tháng 1, 1984 (34 tuổi) | 99 | 8 |
![]() |
3 | 2HV | François Moubandje | (1990-06-21)21 tháng 6, 1990 (27 tuổi) | 17 | 0 |
![]() |
4 | 2HV | Nico Elvedi | (1996-09-30)30 tháng 9, 1996 (21 tuổi) | 5 | 0 |
![]() |
5 | 2HV | Manuel Akanji | (1995-07-19)19 tháng 7, 1995 (22 tuổi) | 6 | 0 |
![]() |
6 | 2HV | Michael Lang | (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (27 tuổi) | 24 | 2 |
![]() |
7 | 4TĐ | Breel Embolo | (1997-02-14)14 tháng 2, 1997 (21 tuổi) | 24 | 3 |
![]() |
8 | 3TV | Remo Freuler | (1992-04-15)15 tháng 4, 1992 (26 tuổi) | 9 | 0 |
![]() |
9 | 4TĐ | Haris Seferović | (1992-02-22)22 tháng 2, 1992 (26 tuổi) | 50 | 11 |
![]() |
10 | 3TV | Granit Xhaka | (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | 61 | 9 |
![]() |
11 | 3TV | Valon Behrami | (1985-04-19)19 tháng 4, 1985 (33 tuổi) | 78 | 2 |
![]() |
12 | 1TM | Yvon Mvogo | (1994-06-06)6 tháng 6, 1994 (24 tuổi) | 0 | 0 |
![]() |
13 | 2HV | Ricardo Rodríguez | (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (25 tuổi) | 52 | 4 |
![]() |
14 | 3TV | Steven Zuber | (1991-08-17)17 tháng 8, 1991 (26 tuổi) | 11 | 3 |
![]() |
15 | 3TV | Blerim Džemaili | (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (32 tuổi) | 64 | 9 |
![]() |
16 | 3TV | Gelson Fernandes | (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (31 tuổi) | 67 | 2 |
![]() |
17 | 3TV | Denis Zakaria | (1996-11-20)20 tháng 11, 1996 (21 tuổi) | 10 | 0 |
![]() |
18 | 4TĐ | Mario Gavranović | (1989-11-24)24 tháng 11, 1989 (28 tuổi) | 13 | 5 |
![]() |
19 | 4TĐ | Josip Drmić | (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (25 tuổi) | 28 | 9 |
![]() |
20 | 2HV | Johan Djourou | (1987-01-18)18 tháng 1, 1987 (31 tuổi) | 74 | 2 |
![]() |
21 | 1TM | Roman Bürki | (1990-11-14)14 tháng 11, 1990 (27 tuổi) | 8 | 0 |
![]() |
22 | 2HV | Fabian Schär | (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (26 tuổi) | 38 | 7 |
![]() |
23 | 3TV | Xherdan Shaqiri | (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (26 tuổi) | 69 | 20 |
![]() |
Bảng F
Đức
Huấn luyện viên: Joachim Löw
Đội hình sơ bộ 27 cầu thủ đã được công bố vào ngày 15 tháng 5 năm 2018. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 6.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Manuel Neuer (đội trưởng) | (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (32 tuổi) | 75 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Marvin Plattenhardt | (1992-01-26)26 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | 6 | 0 |
![]() |
3 | 2HV | Jonas Hector | (1990-05-27)27 tháng 5, 1990 (28 tuổi) | 37 | 3 |
![]() |
4 | 2HV | Matthias Ginter | (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (24 tuổi) | 17 | 0 |
![]() |
5 | 2HV | Mats Hummels | (1988-12-16)16 tháng 12, 1988 (29 tuổi) | 63 | 5 |
![]() |
6 | 3TV | Sami Khedira | (1987-04-04)4 tháng 4, 1987 (31 tuổi) | 74 | 7 |
![]() |
7 | 3TV | Julian Draxler | (1993-09-20)20 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | 43 | 6 |
![]() |
8 | 3TV | Toni Kroos | (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (28 tuổi) | 82 | 12 |
![]() |
9 | 4TĐ | Timo Werner | (1996-03-06)6 tháng 3, 1996 (22 tuổi) | 13 | 7 |
![]() |
10 | 3TV | Mesut Özil | (1988-10-15)15 tháng 10, 1988 (29 tuổi) | 90 | 23 |
![]() |
11 | 4TĐ | Marco Reus | (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (29 tuổi) | 30 | 9 |
![]() |
12 | 1TM | Kevin Trapp | (1990-07-08)8 tháng 7, 1990 (27 tuổi) | 3 | 0 |
![]() |
13 | 3TV | Thomas Müller | (1989-09-13)13 tháng 9, 1989 (28 tuổi) | 90 | 38 |
![]() |
14 | 3TV | Leon Goretzka | (1995-02-06)6 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | 15 | 6 |
![]() |
15 | 2HV | Niklas Süle | (1995-09-03)3 tháng 9, 1995 (22 tuổi) | 10 | 0 |
![]() |
16 | 2HV | Antonio Rüdiger | (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 24 | 1 |
![]() |
17 | 2HV | Jérôme Boateng | (1988-09-03)3 tháng 9, 1988 (29 tuổi) | 70 | 1 |
![]() |
18 | 2HV | Joshua Kimmich | (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | 28 | 3 |
![]() |
19 | 3TV | Sebastian Rudy | (1990-02-28)28 tháng 2, 1990 (28 tuổi) | 25 | 1 |
![]() |
20 | 3TV | Julian Brandt | (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (22 tuổi) | 15 | 1 |
![]() |
21 | 3TV | İlkay Gündoğan | (1990-10-24)24 tháng 10, 1990 (27 tuổi) | 25 | 4 |
![]() |
22 | 1TM | Marc-André ter Stegen | (1992-04-30)30 tháng 4, 1992 (26 tuổi) | 19 | 0 |
![]() |
23 | 4TĐ | Mario Gómez | (1985-07-10)10 tháng 7, 1985 (32 tuổi) | 74 | 31 |
![]() |
México
Huấn luyện viên: Juan Carlos Osorio
Đội hình sơ bộ 28 cầu thủ đã được công bố vào ngày 14 tháng 5 năm 2018. Đội hình đã được giảm xuống còn 27 cầu thủ vào ngày 23 tháng 5 khi Néstor Araujo đã rút khỏi đội tuyển do bị chấn thương, sau đó đến 24 cầu thủ vào ngày 2 tháng 6. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 6.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | José de Jesús Corona | (1981-01-26)26 tháng 1, 1981 (37 tuổi) | 52 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Hugo Ayala | (1987-03-31)31 tháng 3, 1987 (31 tuổi) | 42 | 1 |
![]() |
3 | 2HV | Carlos Salcedo | (1993-09-29)29 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | 20 | 0 |
![]() |
4 | 2HV | Rafael Márquez | (1979-02-13)13 tháng 2, 1979 (39 tuổi) | 144 | 18 |
![]() |
5 | 2HV | Diego Reyes | (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | 55 | 1 |
![]() |
6 | 3TV | Jonathan dos Santos | (1990-04-26)26 tháng 4, 1990 (28 tuổi) | 31 | 0 |
![]() |
7 | 3TV | Miguel Layún | (1988-06-25)25 tháng 6, 1988 (29 tuổi) | 63 | 6 |
![]() |
8 | 4TĐ | Marco Fabián | (1989-07-21)21 tháng 7, 1989 (28 tuổi) | 38 | 9 |
![]() |
9 | 4TĐ | Raúl Jiménez | (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (27 tuổi) | 63 | 13 |
![]() |
10 | 3TV | Giovani dos Santos | (1989-05-11)11 tháng 5, 1989 (29 tuổi) | 104 | 19 |
![]() |
11 | 4TĐ | Carlos Vela | (1989-03-01)1 tháng 3, 1989 (29 tuổi) | 68 | 18 |
![]() |
12 | 1TM | Alfredo Talavera | (1982-09-18)18 tháng 9, 1982 (35 tuổi) | 27 | 0 |
![]() |
13 | 1TM | Guillermo Ochoa | (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (32 tuổi) | 93 | 0 |
![]() |
14 | 4TĐ | Javier Hernández | (1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (30 tuổi) | 101 | 49 |
![]() |
15 | 2HV | Héctor Moreno | (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (30 tuổi) | 91 | 3 |
![]() |
16 | 2HV | Héctor Herrera | (1990-04-19)19 tháng 4, 1990 (28 tuổi) | 65 | 5 |
![]() |
17 | 3TV | Jesús Manuel Corona | (1993-01-06)6 tháng 1, 1993 (25 tuổi) | 35 | 7 |
![]() |
18 | 3TV | Andrés Guardado (đội trưởng) | (1986-09-28)28 tháng 9, 1986 (31 tuổi) | 144 | 25 |
![]() |
19 | 4TĐ | Oribe Peralta | (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (34 tuổi) | 66 | 26 |
![]() |
20 | 3TV | Javier Aquino | (1990-02-11)11 tháng 2, 1990 (28 tuổi) | 53 | 0 |
![]() |
21 | 2HV | Edson Álvarez | (1997-10-24)24 tháng 10, 1997 (20 tuổi) | 12 | 1 |
![]() |
22 | 4TĐ | Hirving Lozano | (1995-07-30)30 tháng 7, 1995 (22 tuổi) | 27 | 7 |
![]() |
23 | 3TV | Jesús Gallardo | (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (23 tuổi) | 22 | 0 |
![]() |
Hàn Quốc
Huấn luyện viên: Shin Tae-yong
Đội hình sơ bộ 28 cầu thủ đã được công bố vào ngày 14 tháng 5 năm 2018. Đội hình đã được giảm xuống còn 26 cầu thủ vào ngày 22 tháng 5 khi 2 cầu thủ Kwon Chang-hoon và Lee Keun-ho đã rút lui khi cả hai đều bị chấn thương. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 2 tháng 6.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kim Seung-gyu | (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (27 tuổi) | 32 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Lee Yong | (1986-12-24)24 tháng 12, 1986 (31 tuổi) | 26 | 0 |
![]() |
3 | 2HV | Jung Seung-hyun | (1994-04-03)3 tháng 4, 1994 (24 tuổi) | 6 | 0 |
![]() |
4 | 2HV | Oh Ban-suk | (1988-05-20)20 tháng 5, 1988 (30 tuổi) | 2 | 0 |
![]() |
5 | 2HV | Yun Young-sun | (1988-10-04)4 tháng 10, 1988 (29 tuổi) | 5 | 0 |
![]() |
6 | 2HV | Park Joo-ho | (1987-01-16)16 tháng 1, 1987 (31 tuổi) | 35 | 0 |
![]() |
7 | 4TĐ | Son Heung-min | (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (25 tuổi) | 65 | 21 |
![]() |
8 | 3TV | Ju Se-jong | (1990-10-30)30 tháng 10, 1990 (27 tuổi) | 10 | 1 |
![]() |
9 | 4TĐ | Kim Shin-wook | (1988-04-14)14 tháng 4, 1988 (30 tuổi) | 48 | 10 |
![]() |
10 | 3TV | Lee Seung-woo | (1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (20 tuổi) | 2 | 0 |
![]() |
11 | 4TĐ | Hwang Hee-chan | (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | 13 | 2 |
![]() |
12 | 2HV | Kim Min-woo | (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (28 tuổi) | 18 | 1 |
![]() |
13 | 3TV | Koo Ja-cheol | (1989-02-27)27 tháng 2, 1989 (29 tuổi) | 66 | 19 |
![]() |
14 | 2HV | Hong Chul | (1990-09-17)17 tháng 9, 1990 (27 tuổi) | 14 | 0 |
![]() |
15 | 3TV | Jung Woo-young | (1989-12-14)14 tháng 12, 1989 (28 tuổi) | 28 | 1 |
![]() |
16 | 3TV | Ki Sung-yueng (đội trưởng) | (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (29 tuổi) | 100 | 10 |
![]() |
17 | 3TV | Lee Jae-sung | (1992-08-10)10 tháng 8, 1992 (25 tuổi) | 33 | 6 |
![]() |
18 | 3TV | Moon Seon-min | (1992-06-09)9 tháng 6, 1992 (26 tuổi) | 2 | 1 |
![]() |
19 | 2HV | Kim Young-gwon | (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (28 tuổi) | 51 | 2 |
![]() |
20 | 2HV | Jang Hyun-soo | (1991-09-28)28 tháng 9, 1991 (26 tuổi) | 49 | 3 |
![]() |
21 | 1TM | Kim Jin-hyeon | (1987-07-06)6 tháng 7, 1987 (30 tuổi) | 14 | 0 |
![]() |
22 | 2HV | Go Yo-han | (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (30 tuổi) | 19 | 0 |
![]() |
23 | 1TM | Cho Hyun-woo | (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (26 tuổi) | 5 | 0 |
![]() |
Thụy Điển
Huấn luyện viên: Janne Andersson
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 15 tháng 5 năm 2018.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Robin Olsen | (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (28 tuổi) | 17 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Mikael Lustig | (1986-12-13)13 tháng 12, 1986 (31 tuổi) | 65 | 6 |
![]() |
3 | 2HV | Victor Lindelöf | (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (23 tuổi) | 20 | 1 |
![]() |
4 | 2HV | Andreas Granqvist (đội trưởng) | (1985-04-16)16 tháng 4, 1985 (33 tuổi) | 71 | 6 |
![]() |
5 | 2HV | Martin Olsson | (1988-05-17)17 tháng 5, 1988 (30 tuổi) | 43 | 5 |
![]() |
6 | 2HV | Ludwig Augustinsson | (1994-04-21)21 tháng 4, 1994 (24 tuổi) | 14 | 0 |
![]() |
7 | 3TV | Sebastian Larsson | (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (33 tuổi) | 99 | 6 |
![]() |
8 | 3TV | Albin Ekdal | (1989-07-28)28 tháng 7, 1989 (28 tuổi) | 33 | 0 |
![]() |
9 | 4TĐ | Marcus Berg | (1986-08-17)17 tháng 8, 1986 (31 tuổi) | 56 | 18 |
![]() |
10 | 3TV | Emil Forsberg | (1991-10-23)23 tháng 10, 1991 (26 tuổi) | 35 | 6 |
![]() |
11 | 4TĐ | John Guidetti | (1992-04-15)15 tháng 4, 1992 (26 tuổi) | 20 | 1 |
![]() |
12 | 1TM | Karl-Johan Johnsson | (1990-01-28)28 tháng 1, 1990 (28 tuổi) | 5 | 0 |
![]() |
13 | 3TV | Gustav Svensson | (1987-02-07)7 tháng 2, 1987 (31 tuổi) | 12 | 0 |
![]() |
14 | 2HV | Filip Helander | (1993-04-22)22 tháng 4, 1993 (25 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
15 | 3TV | Oscar Hiljemark | (1992-06-28)28 tháng 6, 1992 (25 tuổi) | 21 | 2 |
![]() |
16 | 2HV | Emil Krafth | (1994-08-02)2 tháng 8, 1994 (23 tuổi) | 12 | 0 |
![]() |
17 | 3TV | Viktor Claesson | (1992-01-02)2 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | 21 | 3 |
![]() |
18 | 2HV | Pontus Jansson | (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (27 tuổi) | 15 | 0 |
![]() |
19 | 3TV | Marcus Rohdén | (1991-05-11)11 tháng 5, 1991 (27 tuổi) | 11 | 1 |
![]() |
20 | 4TĐ | Ola Toivonen | (1986-07-03)3 tháng 7, 1986 (31 tuổi) | 58 | 13 |
![]() |
21 | 3TV | Jimmy Durmaz | (1989-03-22)22 tháng 3, 1989 (29 tuổi) | 45 | 3 |
![]() |
22 | 4TĐ | Isaac Kiese Thelin | (1992-06-24)24 tháng 6, 1992 (25 tuổi) | 19 | 2 |
![]() |
23 | 1TM | Kristoffer Nordfeldt | (1989-06-23)23 tháng 6, 1989 (28 tuổi) | 8 | 0 |
![]() |
Bảng G
Bỉ
Huấn luyện viên: Roberto Martínez
Đội hình sơ bộ 28 cầu thủ đã được công bố vào ngày 21 tháng 5 năm 2018. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 6.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Thibaut Courtois | (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (26 tuổi) | 56 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Toby Alderweireld | (1989-03-02)2 tháng 3, 1989 (29 tuổi) | 72 | 3 |
![]() |
3 | 2HV | Thomas Vermaelen | (1985-11-14)14 tháng 11, 1985 (32 tuổi) | 64 | 1 |
![]() |
4 | 2HV | Vincent Kompany | (1986-04-10)10 tháng 4, 1986 (32 tuổi) | 74 | 4 |
![]() |
5 | 2HV | Jan Vertonghen | (1987-04-24)24 tháng 4, 1987 (31 tuổi) | 100 | 8 |
![]() |
6 | 3TV | Axel Witsel | (1989-01-12)12 tháng 1, 1989 (29 tuổi) | 85 | 9 |
![]() |
7 | 3TV | Kevin De Bruyne | (1991-06-28)28 tháng 6, 1991 (26 tuổi) | 57 | 13 |
![]() |
8 | 3TV | Marouane Fellaini | (1987-11-22)22 tháng 11, 1987 (30 tuổi) | 79 | 16 |
![]() |
9 | 4TĐ | Romelu Lukaku | (1993-05-13)13 tháng 5, 1993 (25 tuổi) | 64 | 30 |
![]() |
10 | 4TĐ | Eden Hazard (đội trưởng) | (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (27 tuổi) | 82 | 21 |
![]() |
11 | 3TV | Yannick Carrasco | (1993-09-04)4 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | 23 | 5 |
![]() |
12 | 1TM | Simon Mignolet | (1988-03-06)6 tháng 3, 1988 (30 tuổi) | 21 | 0 |
![]() |
13 | 1TM | Koen Casteels | (1992-06-25)25 tháng 6, 1992 (25 tuổi) | 0 | 0 |
![]() |
14 | 4TĐ | Dries Mertens | (1987-05-06)6 tháng 5, 1987 (31 tuổi) | 65 | 13 |
![]() |
15 | 2HV | Thomas Meunier | (1991-09-12)12 tháng 9, 1991 (26 tuổi) | 23 | 5 |
![]() |
16 | 3TV | Thorgan Hazard | (1993-03-29)29 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 8 | 1 |
![]() |
17 | 3TV | Youri Tielemans | (1997-05-07)7 tháng 5, 1997 (21 tuổi) | 7 | 0 |
![]() |
18 | 4TĐ | Adnan Januzaj | (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | 7 | 0 |
![]() |
19 | 3TV | Mousa Dembélé | (1987-07-16)16 tháng 7, 1987 (30 tuổi) | 74 | 5 |
![]() |
20 | 2HV | Dedryck Boyata | (1990-11-28)28 tháng 11, 1990 (27 tuổi) | 5 | 0 |
![]() |
21 | 4TĐ | Michy Batshuayi | (1993-10-02)2 tháng 10, 1993 (24 tuổi) | 13 | 5 |
![]() |
22 | 3TV | Nacer Chadli | (1989-08-02)2 tháng 8, 1989 (28 tuổi) | 41 | 4 |
![]() |
23 | 2HV | Leander Dendoncker | (1995-04-15)15 tháng 4, 1995 (23 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
Anh
Huấn luyện viên: Gareth Southgate
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 16 tháng 5 năm 2018.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jordan Pickford | (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (24 tuổi) | 3 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Kyle Walker | (1990-05-28)28 tháng 5, 1990 (28 tuổi) | 35 | 0 |
![]() |
3 | 2HV | Danny Rose | (1990-07-02)2 tháng 7, 1990 (27 tuổi) | 17 | 0 |
![]() |
4 | 3TV | Eric Dier | (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (24 tuổi) | 26 | 3 |
![]() |
5 | 2HV | John Stones | (1994-05-28)28 tháng 5, 1994 (24 tuổi) | 25 | 0 |
![]() |
6 | 2HV | Harry Maguire | (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
7 | 3TV | Jesse Lingard | (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (25 tuổi) | 11 | 1 |
![]() |
8 | 3TV | Jordan Henderson | (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (27 tuổi) | 38 | 0 |
![]() |
9 | 4TĐ | Harry Kane (đội trưởng) | (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (24 tuổi) | 24 | 13 |
![]() |
10 | 4TĐ | Raheem Sterling | (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (23 tuổi) | 38 | 2 |
![]() |
11 | 4TĐ | Jamie Vardy | (1987-01-11)11 tháng 1, 1987 (31 tuổi) | 21 | 7 |
![]() |
12 | 2HV | Kieran Trippier | (1990-09-19)19 tháng 9, 1990 (27 tuổi) | 6 | 0 |
![]() |
13 | 1TM | Jack Butland | (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 7 | 0 |
![]() |
14 | 4TĐ | Danny Welbeck | (1990-11-26)26 tháng 11, 1990 (27 tuổi) | 38 | 15 |
![]() |
15 | 2HV | Gary Cahill | (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (32 tuổi) | 59 | 5 |
![]() |
16 | 2HV | Phil Jones | (1992-02-21)21 tháng 2, 1992 (26 tuổi) | 24 | 0 |
![]() |
17 | 2HV | Fabian Delph | (1989-11-21)21 tháng 11, 1989 (28 tuổi) | 10 | 0 |
![]() |
18 | 2HV | Ashley Young | (1985-07-09)9 tháng 7, 1985 (32 tuổi) | 34 | 7 |
![]() |
19 | 4TĐ | Marcus Rashford | (1997-10-31)31 tháng 10, 1997 (20 tuổi) | 18 | 2 |
![]() |
20 | 3TV | Dele Alli | (1996-04-11)11 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | 24 | 2 |
![]() |
21 | 3TV | Ruben Loftus-Cheek | (1996-01-23)23 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | 3 | 0 |
![]() |
22 | 2HV | Trent Alexander-Arnold | (1998-10-07)7 tháng 10, 1998 (19 tuổi) | 0 | 0 |
![]() |
23 | 1TM | Nick Pope | (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (26 tuổi) | 0 | 0 |
![]() |
Panama
Huấn luyện viên: Hernán Darío Gómez
Đội hình sơ bộ 35 cầu thủ đã được công bố vào ngày 14 tháng 5 năm 2018. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 30 tháng 5. Cầu thủ bị chấn thương là Alberto Quintero đã được thay thế bởi Ricardo Ávila vào ngày 6 tháng 6.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jaime Penedo | (1981-09-26)26 tháng 9, 1981 (36 tuổi) | 130 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Michael Amir Murillo | (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (22 tuổi) | 21 | 2 |
![]() |
3 | 2HV | Harold Cummings | (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (26 tuổi) | 51 | 0 |
![]() |
4 | 2HV | Fidel Escobar | (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | 22 | 1 |
![]() |
5 | 2HV | Román Torres | (1986-03-20)20 tháng 3, 1986 (32 tuổi) | 110 | 10 |
![]() |
6 | 3TV | Gabriel Gómez | (1984-05-29)29 tháng 5, 1984 (34 tuổi) | 143 | 12 |
![]() |
7 | 4TĐ | Blas Pérez | (1981-03-13)13 tháng 3, 1981 (37 tuổi) | 117 | 43 |
![]() |
8 | 3TV | Édgar Bárcenas | (1993-10-23)23 tháng 10, 1993 (24 tuổi) | 28 | 0 |
![]() |
9 | 4TĐ | Gabriel Torres | (1988-10-31)31 tháng 10, 1988 (29 tuổi) | 71 | 14 |
![]() |
10 | 4TĐ | Ismael Díaz | (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (21 tuổi) | 10 | 2 |
![]() |
11 | 3TV | Armando Cooper | (1987-11-26)26 tháng 11, 1987 (30 tuổi) | 97 | 7 |
![]() |
12 | 1TM | José Calderón | (1985-08-14)14 tháng 8, 1985 (32 tuổi) | 31 | 0 |
![]() |
13 | 2HV | Adolfo Machado | (1985-02-14)14 tháng 2, 1985 (33 tuổi) | 75 | 1 |
![]() |
14 | 3TV | Valentín Pimentel | (1991-05-30)30 tháng 5, 1991 (27 tuổi) | 22 | 1 |
![]() |
15 | 2HV | Erick Davis | (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (27 tuổi) | 37 | 0 |
![]() |
16 | 4TĐ | Abdiel Arroyo | (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (24 tuổi) | 33 | 5 |
![]() |
17 | 2HV | Luis Ovalle | (1988-09-07)7 tháng 9, 1988 (29 tuổi) | 25 | 0 |
![]() |
18 | 4TĐ | Luis Tejada | (1982-03-28)28 tháng 3, 1982 (36 tuổi) | 105 | 43 |
![]() |
19 | 3TV | Ricardo Ávila | (1997-02-04)4 tháng 2, 1997 (21 tuổi) | 5 | 0 |
![]() |
20 | 3TV | Aníbal Godoy | (1990-02-10)10 tháng 2, 1990 (28 tuổi) | 88 | 2 |
![]() |
21 | 3TV | José Luis Rodríguez | (1998-06-19)19 tháng 6, 1998 (19 tuổi) | 1 | 0 |
![]() |
22 | 1TM | Álex Rodríguez | (1990-08-05)5 tháng 8, 1990 (27 tuổi) | 6 | 0 |
![]() |
23 | 2HV | Felipe Baloy (đội trưởng) | (1981-02-24)24 tháng 2, 1981 (37 tuổi) | 102 | 3 |
![]() |
Tunisia
Huấn luyện viên: Nabil Maâloul
Đội hình sơ bộ 29 cầu thủ đã được công bố vào ngày 14 tháng 5 năm 2018. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 2 tháng 6.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Farouk Ben Mustapha | (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (28 tuổi) | 15 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Syam Ben Youssef | (1989-03-31)31 tháng 3, 1989 (29 tuổi) | 41 | 1 |
![]() |
3 | 2HV | Yohan Benalouane | (1987-03-28)28 tháng 3, 1987 (31 tuổi) | 3 | 0 |
![]() |
4 | 2HV | Yassine Meriah | (1993-07-02)2 tháng 7, 1993 (24 tuổi) | 15 | 1 |
![]() |
5 | 2HV | Oussama Haddadi | (1992-01-28)28 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | 8 | 0 |
![]() |
6 | 2HV | Rami Bedoui | (1990-01-19)19 tháng 1, 1990 (28 tuổi) | 8 | 0 |
![]() |
7 | 4TĐ | Saîf-Eddine Khaoui | (1995-04-27)27 tháng 4, 1995 (23 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
8 | 4TĐ | Fakhreddine Ben Youssef | (1991-06-23)23 tháng 6, 1991 (26 tuổi) | 38 | 5 |
![]() |
9 | 3TV | Anice Badri | (1990-09-18)18 tháng 9, 1990 (27 tuổi) | 6 | 2 |
![]() |
10 | 4TĐ | Wahbi Khazri | (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (27 tuổi) | 35 | 12 |
![]() |
11 | 2HV | Dylan Bronn | (1995-06-19)19 tháng 6, 1995 (22 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
12 | 2HV | Ali Maâloul | (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (28 tuổi) | 45 | 0 |
![]() |
13 | 3TV | Ferjani Sassi | (1992-03-18)18 tháng 3, 1992 (26 tuổi) | 38 | 3 |
![]() |
14 | 3TV | Mohamed Amine Ben Amor | (1992-05-03)3 tháng 5, 1992 (26 tuổi) | 25 | 1 |
![]() |
15 | 4TĐ | Ahmed Khalil | (1994-12-21)21 tháng 12, 1994 (23 tuổi) | 3 | 0 |
![]() |
16 | 1TM | Aymen Mathlouthi (đội trưởng) | (1984-09-14)14 tháng 9, 1984 (33 tuổi) | 69 | 0 |
![]() |
17 | 3TV | Ellyes Skhiri | (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (23 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
18 | 4TĐ | Bassem Srarfi | (1997-06-25)25 tháng 6, 1997 (20 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
19 | 4TĐ | Saber Khalifa | (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (31 tuổi) | 43 | 7 |
![]() |
20 | 4TĐ | Ghailene Chaalali | (1994-02-28)28 tháng 2, 1994 (24 tuổi) | 6 | 1 |
![]() |
21 | 2HV | Hamdi Nagguez | (1992-10-28)28 tháng 10, 1992 (25 tuổi) | 15 | 0 |
![]() |
22 | 1TM | Mouez Hassen | (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (23 tuổi) | 3 | 0 |
![]() |
23 | 4TĐ | Naïm Sliti | (1992-07-27)27 tháng 7, 1992 (25 tuổi) | 16 | 3 |
![]() |
Bảng H
Colombia
Huấn luyện viên: José Pékerman
Đội hình sơ bộ 35 cầu thủ đã được công bố vào ngày 14 tháng 5 năm 2018. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 6. Cầu thủ bị chấn thương Frank Fabra được thay thế bởi Farid Díaz vào ngày 9 tháng 6.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | David Ospina | (1988-08-31)31 tháng 8, 1988 (29 tuổi) | 86 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Cristián Zapata | (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (31 tuổi) | 55 | 2 |
![]() |
3 | 2HV | Óscar Murillo | (1988-04-18)18 tháng 4, 1988 (30 tuổi) | 13 | 0 |
![]() |
4 | 2HV | Santiago Arias | (1992-01-13)13 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | 41 | 0 |
![]() |
5 | 3TV | Wílmar Barrios | (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (24 tuổi) | 10 | 0 |
![]() |
6 | 3TV | Carlos Sánchez | (1986-02-06)6 tháng 2, 1986 (32 tuổi) | 85 | 0 |
![]() |
7 | 4TĐ | Carlos Bacca | (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (31 tuổi) | 45 | 14 |
![]() |
8 | 3TV | Abel Aguilar | (1985-01-06)6 tháng 1, 1985 (33 tuổi) | 70 | 7 |
![]() |
9 | 4TĐ | Radamel Falcao (đội trưởng) | (1986-02-10)10 tháng 2, 1986 (32 tuổi) | 73 | 29 |
![]() |
10 | 3TV | James Rodríguez | (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (26 tuổi) | 63 | 21 |
![]() |
11 | 3TV | Juan Cuadrado | (1988-05-26)26 tháng 5, 1988 (30 tuổi) | 70 | 7 |
![]() |
12 | 1TM | Camilo Vargas | (1989-03-09)9 tháng 3, 1989 (29 tuổi) | 5 | 0 |
![]() |
13 | 2HV | Yerry Mina | (1994-09-23)23 tháng 9, 1994 (23 tuổi) | 12 | 3 |
![]() |
14 | 4TĐ | Luis Muriel | (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (27 tuổi) | 18 | 2 |
![]() |
15 | 3TV | Mateus Uribe | (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (27 tuổi) | 8 | 0 |
![]() |
16 | 3TV | Jefferson Lerma | (1994-10-25)25 tháng 10, 1994 (23 tuổi) | 5 | 0 |
![]() |
17 | 2HV | Johan Mojica | (1992-08-21)21 tháng 8, 1992 (25 tuổi) | 4 | 1 |
![]() |
18 | 2HV | Farid Díaz | (1983-07-20)20 tháng 7, 1983 (34 tuổi) | 13 | 0 |
![]() |
19 | 4TĐ | Miguel Borja | (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (25 tuổi) | 7 | 2 |
![]() |
20 | 3TV | Juan Fernando Quintero | (1993-01-18)18 tháng 1, 1993 (25 tuổi) | 15 | 2 |
![]() |
21 | 4TĐ | José Izquierdo | (1992-07-07)7 tháng 7, 1992 (25 tuổi) | 5 | 1 |
![]() |
22 | 1TM | José Fernando Cuadrado | (1985-06-01)1 tháng 6, 1985 (33 tuổi) | 1 | 0 |
![]() |
23 | 2HV | Dávinson Sánchez | (1996-06-12)12 tháng 6, 1996 (22 tuổi) | 9 | 0 |
![]() |
Nhật Bản
Huấn luyện viên: Nishino Akira
Đội hình sơ bộ 27 cầu thủ đã được công bố vào ngày 18 tháng 5 năm 2018. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 31 tháng 5.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kawashima Eiji | (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (35 tuổi) | 83 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Ueda Naomichi | (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (23 tuổi) | 3 | 0 |
![]() |
3 | 2HV | Shoji Gen | (1992-12-11)11 tháng 12, 1992 (25 tuổi) | 10 | 1 |
![]() |
4 | 3TV | Honda Keisuke | (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (32 tuổi) | 94 | 36 |
![]() |
5 | 2HV | Nagatomo Yuto | (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (31 tuổi) | 104 | 3 |
![]() |
6 | 2HV | Endo Wataru | (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (25 tuổi) | 11 | 0 |
![]() |
7 | 3TV | Shibasaki Gaku | (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (26 tuổi) | 16 | 3 |
![]() |
8 | 3TV | Haraguchi Genki | (1991-05-09)9 tháng 5, 1991 (27 tuổi) | 31 | 6 |
![]() |
9 | 4TĐ | Okazaki Shinji | (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (32 tuổi) | 112 | 50 |
![]() |
10 | 3TV | Kagawa Shinji | (1989-03-17)17 tháng 3, 1989 (29 tuổi) | 90 | 29 |
![]() |
11 | 3TV | Usami Takashi | (1992-05-06)6 tháng 5, 1992 (26 tuổi) | 22 | 3 |
![]() |
12 | 1TM | Higashiguchi Masaaki | (1986-05-12)12 tháng 5, 1986 (32 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
13 | 4TĐ | Mutō Yoshinori | (1992-07-15)15 tháng 7, 1992 (25 tuổi) | 22 | 2 |
![]() |
14 | 3TV | Inui Takashi | (1988-06-02)2 tháng 6, 1988 (30 tuổi) | 25 | 2 |
![]() |
15 | 4TĐ | Osako Yuya | (1990-05-18)18 tháng 5, 1990 (28 tuổi) | 27 | 7 |
![]() |
16 | 3TV | Yamaguchi Hotaru | (1990-10-06)6 tháng 10, 1990 (27 tuổi) | 41 | 2 |
![]() |
17 | 3TV | Hasebe Makoto (đội trưởng) | (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (34 tuổi) | 109 | 2 |
![]() |
18 | 3TV | Oshima Ryota | (1993-01-23)23 tháng 1, 1993 (25 tuổi) | 4 | 0 |
![]() |
19 | 2HV | Sakai Hiroki | (1990-04-12)12 tháng 4, 1990 (28 tuổi) | 41 | 0 |
![]() |
20 | 2HV | Makino Tomoaki | (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (31 tuổi) | 31 | 4 |
![]() |
21 | 2HV | Sakai Gōtoku | (1991-03-14)14 tháng 3, 1991 (27 tuổi) | 39 | 0 |
![]() |
22 | 2HV | Yoshida Maya | (1988-08-24)24 tháng 8, 1988 (29 tuổi) | 81 | 10 |
![]() |
23 | 1TM | Nakamura Kosuke | (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | 3 | 0 |
![]() |
Ba Lan
Huấn luyện viên: Adam Nawałka
Đội hình sơ bộ 35 cầu thủ đã được công bố vào ngày 11 tháng 5 năm 2018. Đội hình đã được giảm xuống còn 32 cầu thủ vào ngày 18 tháng 5. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 6.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Wojciech Szczęsny | (1990-04-18)18 tháng 4, 1990 (28 tuổi) | 33 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Michał Pazdan | (1987-09-21)21 tháng 9, 1987 (30 tuổi) | 31 | 0 |
![]() |
3 | 2HV | Artur Jędrzejczyk | (1987-11-04)4 tháng 11, 1987 (30 tuổi) | 35 | 3 |
![]() |
4 | 2HV | Thiago Cionek | (1986-04-21)21 tháng 4, 1986 (32 tuổi) | 17 | 0 |
![]() |
5 | 2HV | Jan Bednarek | (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | 1 | 0 |
![]() |
6 | 3TV | Jacek Góralski | (1992-09-21)21 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | 3 | 0 |
![]() |
7 | 4TĐ | Arkadiusz Milik | (1994-02-28)28 tháng 2, 1994 (24 tuổi) | 38 | 12 |
![]() |
8 | 3TV | Karol Linetty | (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | 19 | 1 |
![]() |
9 | 4TĐ | Robert Lewandowski (đội trưởng) | (1988-08-21)21 tháng 8, 1988 (29 tuổi) | 93 | 52 |
![]() |
10 | 3TV | Grzegorz Krychowiak | (1990-01-29)29 tháng 1, 1990 (28 tuổi) | 49 | 2 |
![]() |
11 | 3TV | Kamil Grosicki | (1988-06-08)8 tháng 6, 1988 (30 tuổi) | 56 | 12 |
![]() |
12 | 1TM | Bartosz Białkowski | (1987-07-06)6 tháng 7, 1987 (30 tuổi) | 1 | 0 |
![]() |
13 | 3TV | Maciej Rybus | (1989-08-19)19 tháng 8, 1989 (28 tuổi) | 49 | 2 |
![]() |
14 | 4TĐ | Łukasz Teodorczyk | (1991-06-03)3 tháng 6, 1991 (27 tuổi) | 15 | 4 |
![]() |
15 | 2HV | Kamil Glik | (1988-02-03)3 tháng 2, 1988 (30 tuổi) | 57 | 4 |
![]() |
16 | 3TV | Jakub Błaszczykowski | (1985-12-14)14 tháng 12, 1985 (32 tuổi) | 97 | 19 |
![]() |
17 | 3TV | Sławomir Peszko | (1985-02-19)19 tháng 2, 1985 (33 tuổi) | 43 | 2 |
![]() |
18 | 2HV | Bartosz Bereszyński | (1992-07-12)12 tháng 7, 1992 (25 tuổi) | 6 | 0 |
![]() |
19 | 3TV | Piotr Zieliński | (1994-05-20)20 tháng 5, 1994 (24 tuổi) | 31 | 4 |
![]() |
20 | 2HV | Łukasz Piszczek | (1985-06-03)3 tháng 6, 1985 (33 tuổi) | 61 | 3 |
![]() |
21 | 3TV | Rafał Kurzawa | (1993-01-29)29 tháng 1, 1993 (25 tuổi) | 3 | 0 |
![]() |
22 | 1TM | Łukasz Fabiański | (1985-04-18)18 tháng 4, 1985 (33 tuổi) | 43 | 0 |
![]() |
23 | 4TĐ | Dawid Kownacki | (1997-03-14)14 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | 1 | 0 |
![]() |
Sénégal
Huấn luyện viên: Aliou Cissé
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 17 tháng 5 năm 2018.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Abdoulaye Diallo | (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (26 tuổi) | 16 | 0 |
![]() |
2 | 2HV | Saliou Ciss | (1989-06-15)15 tháng 6, 1989 (28 tuổi) | 18 | 0 |
![]() |
3 | 2HV | Kalidou Koulibaly | (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (26 tuổi) | 24 | 0 |
![]() |
4 | 2HV | Kara Mbodji | (1989-11-22)22 tháng 11, 1989 (28 tuổi) | 51 | 5 |
![]() |
5 | 3TV | Idrissa Gueye | (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (28 tuổi) | 59 | 1 |
![]() |
6 | 3TV | Salif Sané | (1990-08-25)25 tháng 8, 1990 (27 tuổi) | 20 | 0 |
![]() |
7 | 4TĐ | Moussa Sow | (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (32 tuổi) | 50 | 18 |
![]() |
8 | 3TV | Cheikhou Kouyaté (đội trưởng) | (1989-12-21)21 tháng 12, 1989 (28 tuổi) | 47 | 2 |
![]() |
9 | 4TĐ | Mame Biram Diouf | (1987-12-16)16 tháng 12, 1987 (30 tuổi) | 47 | 10 |
![]() |
10 | 4TĐ | Sadio Mané | (1992-04-10)10 tháng 4, 1992 (26 tuổi) | 51 | 14 |
![]() |
11 | 3TV | Cheikh N’Doye | (1986-03-29)29 tháng 3, 1986 (32 tuổi) | 24 | 3 |
![]() |
12 | 2HV | Youssouf Sabaly | (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 3 | 0 |
![]() |
13 | 3TV | Alfred N’Diaye | (1990-03-06)6 tháng 3, 1990 (28 tuổi) | 19 | 0 |
![]() |
14 | 4TĐ | Moussa Konaté | (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (25 tuổi) | 27 | 9 |
![]() |
15 | 4TĐ | Diafra Sakho | (1989-12-24)24 tháng 12, 1989 (28 tuổi) | 10 | 3 |
![]() |
16 | 1TM | Khadim N’Diaye | (1985-04-05)5 tháng 4, 1985 (33 tuổi) | 25 | 0 |
![]() |
17 | 3TV | Badou Ndiaye | (1990-10-27)27 tháng 10, 1990 (27 tuổi) | 18 | 1 |
![]() |
18 | 4TĐ | Ismaïla Sarr | (1998-02-25)25 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | 14 | 2 |
![]() |
19 | 4TĐ | M’Baye Niang | (1994-12-19)19 tháng 12, 1994 (23 tuổi) | 5 | 0 |
![]() |
20 | 4TĐ | Keita Baldé | (1995-03-08)8 tháng 3, 1995 (23 tuổi) | 17 | 3 |
![]() |
21 | 2HV | Lamine Gassama | (1989-10-20)20 tháng 10, 1989 (28 tuổi) | 35 | 0 |
![]() |
22 | 2HV | Moussa Wagué | (1998-10-04)4 tháng 10, 1998 (19 tuổi) | 9 | 0 |
![]() |
23 | 1TM | Alfred Gomis | (1993-09-05)5 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | 1 | 0 |
![]() |
Thống kê
Độ tuổi
Trong số 7 thanh thiếu niên tại giải đấu, Daniel Arzani của Úc là cầu thủ trẻ nhất lúc 19 tuổi, 5 tháng, và 10 ngày của ngày đầu tiên của giải đấu, và Francis Uzoho của Nigeria là thủ môn trẻ nhất. Lúc 45 tuổi và 5 tháng, Essam El-Hadary của Ai Cập là cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia lâu đời nhất của tất cả các cầu thủ cũng như đội trưởng lâu đời nhất của đội tuyển quốc gia. El-Hadary là cầu thủ lâu đời nhất từng được đặt tên cho đội hình giải vô địch bóng đá thế giới. Rafael Márquez của México là cầu thủ outfield lâu đời nhất lúc 39 tuổi. Đội trưởng trẻ nhất là Harry Kane của Anh lúc 24 tuổi.
Độ tuổi trung bình của tất cả 736 cầu thủ – gần 28 tuổi – là cầu thủ lâu đời nhất trong lịch sử của giải đấu.
Cầu thủ đại diện theo hệ thống giải đấu
Hệ thống giải đấu có 20 hoặc nhiều cầu thủ được đại diện được liệt kê. Hệ thống giải đấu của Anh bao gồm hai câu lạc bộ có trụ sở tại xứ Wales, Swansea City và Cardiff City (sáu thành viên đội hình Cúp Thế giới thi đấu cho các câu lạc bộ này), Pháp bao gồm một câu lạc bộ Ligue 1 có trụ sở tại Monaco, AS Monaco (tám thành viên đội hình Cúp Thế giới thi đấu cho câu lạc bộ này) và Hoa Kỳ bao gồm một câu lạc bộ MLS có trụ sở tại Canada, Vancouver Whitecaps FC (một thành viên đội hình Cúp Thế giới thi đấu cho câu lạc bộ này). Trong tất cả, các thành viên đội hình Cúp Thế giới thi đấu cho các câu lạc bộ trong 57 quốc gia khác nhau, và thi đấu trong 54 hệ thống giải đấu quốc gia khác nhau.
Quốc gia | Cầu thủ | Tỷ lệ phần trăm |
Đội hình quốc gia bên ngoài |
Cầu thủ cấp thấp nhất |
---|---|---|---|---|
![]() |
129 | 17.53% | 106 | 24 |
![]() |
81 | 11.01% | 64 | 2 |
![]() |
67 | 9.10% | 52 | 5 |
![]() |
58 | 7.88% | 58 | 0 |
![]() |
49 | 6.66% | 40 | 2 |
![]() |
36 | 4.89% | 15 | 0 |
![]() |
30 | 4.08% | 10 | 0 |
![]() |
23 | 2.99% | 14 | 1 |
![]() |
22 | 2.99% | 22 | 0 |
Khác | 241 | 32.88% | 146 | 1 |
Tổng số | 736 | 100% | 527 | 35 |
- Đội hình Anh được tạo ra hoàn toàn của các cầu thủ từ giải đấu trong nước của quốc gia này.
- Đội hình Bỉ đã có nhiều cầu thủ nhất từ một liên đoàn nước ngoài duy nhất, có 11 cầu thủ được tuyển dụng ở Anh.
- Trong số các quốc gia không được đại diện bởi một đội tuyển quốc gia tại Cúp Thế giới, giải đấu của Ý cung cấp cho các thành viên đội hình nhiều nhất.
- Hai đội hình (Sénégal và Thụy Điển) được tạo ra hoàn toàn của các cầu thủ được tuyển dụng theo các câu lạc bộ ở nước ngoài.
- Bốn đội hình chỉ có một cầu thủ có trụ sở trong nước (Bỉ, Iceland, Nigeria, và Thụy Sĩ).
Cầu thủ đại diện theo câu lạc bộ
Các câu lạc bộ có 10 hoặc nhiều cầu thủ được đại diện được liệt kê.
Câu lạc bộ | Cầu thủ |
---|---|
![]() |
16 |
![]() |
15 |
![]() |
14 |
![]() |
12 |
![]() |
12 |
![]() |
11 |
![]() |
11 |
![]() |
11 |
![]() |
11 |
Cầu thủ đại diện theo liên đoàn câu lạc bộ
Liên đoàn | Cầu thủ |
---|---|
UEFA | 544 |
AFC | 83 |
CONCACAF | 54 |
CONMEBOL | 35 |
CAF | 21 |
OFC | 0 |
Huấn luyện viên đại diện theo quốc gia
Huấn luyện viên trong in đậm đại diện cho quốc gia của họ.
Số | Quốc gia | Huấn luyện viên |
---|---|---|
4 |
![]() |
Héctor Cúper (Ai Cập), Ricardo Gareca (Peru), Jorge Sampaoli, José Pékerman (Colombia) |
3 |
![]() |
Fernando Hierro, Roberto Martínez (Bỉ), Juan Antonio Pizzi (Ả Rập Xê Út) |
2 |
![]() |
Juan Carlos Osorio (México), Hernán Darío Gómez (Panama) |
![]() |
Didier Deschamps, Hervé Renard (Maroc) | |
![]() |
Joachim Löw, Gernot Rohr (Nigeria) | |
![]() |
Carlos Queiroz (Iran), Fernando Santos | |
1 |
![]() |
Tite |
![]() |
Óscar Ramírez | |
![]() |
Zlatko Dalić | |
![]() |
Gareth Southgate | |
![]() |
Heimir Hallgrímsson | |
![]() |
Nishino Akira | |
![]() |
Bert van Marwijk (Úc) | |
![]() |
Åge Hareide (Đan Mạch) | |
![]() |
Adam Nawałka | |
![]() |
Stanislav Cherchesov | |
![]() |
Aliou Cissé | |
![]() |
Mladen Krstajić | |
![]() |
Shin Tae-yong | |
![]() |
Janne Andersson | |
![]() |
Vladimir Petković | |
![]() |
Nabil Maâloul | |
![]() |
Óscar Tabárez |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang web chính thức
- Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 Nga – Danh sách các cầu thủ Lưu trữ 2018-06-04 tại Wayback Machine
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn