Danh sách nước sản xuất nhiều nhất của các loại nông sản là tập hợp các thông tin về sản lượng các loại nông sản được trồng trên toàn thế giới. Danh sách này đóng vai trò quan trọng trong việc hiểu và phân tích thị trường nông sản toàn cầu. Tùy thuộc vào từng mùa vụ, sản lượng nông sản có thể dao động và làm thay đổi vị trí của các quốc gia trên danh sách này. Trong số các loại nông sản thường xem xét gồm lúa gạo, ngô, lúa mì, cà phê, ca cao, đậu tương, dầu ô liu và hạt tiêu. Hiện nay, các quốc gia Top sản xuất nông sản bao gồm Trung Quốc, Ấn Độ, Mỹ, Brazil và Nga. Tuy nhiên, điều này có thể thay đổi khi các yếu tố như thời tiết, các chính sách sản xuất và thị trường ảnh hưởng đến sản lượng và giá cả của các loại nông sản.
Những Nước Sản Xuất Nhiều Lương Thực Nhất Thế Giới
1. Trung Quốc
2. Ấn Độ
3. Mỹ
4. Brazil
5. Nga
6. Indonesia
7. Mexico
8. Nhật Bản
9. Pakistan
10. Bangladesh
10 Nước Xuất Khẩu Gạo Nhiều Nhất Thế Giới
Danh sách nước sản xuất nhiều nhất của các loại nông sản
Việc sản xuất (và tiêu thụ) nông sản đa dạng theo vị trí địa lý. Cùng với khí hậu và hệ thực vật tương ứng, kinh tế của một quốc gia cũng ảnh hưởng đến mức độ sản lượng nông nghiệp. Việc sản xuất của một số sản phẩm tập trung cao ở một số quốc gia trong khi một số sản phẩm khác được sản xuất rộng rãi. Sản phẩm được sản xuất rộng rãi hơn thường hay có sự thay đổi về quốc gia đứng đầu.
Các loại nông sản chính có thể được nhóm thành các nhóm gồm thực phẩm, sợi, nhiên liệu, và vật liệu thô.
Loại nông sản
Ngũ cốc
Tính đến năm 2016[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:
Ngũ cốc | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
---|---|---|---|---|---|
Đại mạch |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Kiều mạch |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Ngô |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Kê |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Yến mạch |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Gạo |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Lúa mạch đen |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bo bo |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
×Triticale |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Lúa mì |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Rau
Tính đến năm 2016[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:
Rau | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
---|---|---|---|---|---|
Xà lách và cải ô rô |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đậu hạt |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hành tây |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bắp cải và họ bắp cải |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Quả đậu non |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đậu gà |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Legume |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bông cải trắng và Bông cải xanh |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Cà tím |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Khoai tây |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Rau chân vịt |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Sắn |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đậu nành |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Cà rốt và củ cải turnip |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Dưa chuột |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Gừng |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bí ngô, bí xanh và quả bầu |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Cải dầu |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hồng hoa |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Khoai |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Mía |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Khoai lang |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Vừng |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đậu bắp |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Quả
Tính đến năm 2016[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:
Quả | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
---|---|---|---|---|---|
Quả mơ |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Ô liu |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Lê |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chuối |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Xoài, măng cụt, ổi |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Dừa |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Vả tây |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Nho |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Quả cam |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đu đủ |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đào |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Táo |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đức |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Lý chua lông |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chanh vàng |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Quả mâm xôi |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Mận |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Dâu tây |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Việt quất xanh |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Quả kiwi |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Lý chua |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chà là |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Anh đào |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Quả bơ |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Cà chua |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Mộc qua Kavkaz |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Dưa hấu |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Sữa
Tính đến năm 2016[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:
Sản phẩm | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
---|---|---|---|---|---|
Sữa (bò) |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Sữa (trâu) |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Sữa (dê) |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Sữa (cừu) |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Sữa (lạc đà) |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Thức uống
Tính đến năm 2013[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[1] Lưu trữ 2016-03-05 tại Wayback Machine
Sản phẩm | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
---|---|---|---|---|---|
Sữa |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Trà |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Cà phê |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Rượu vang |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bia |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Thịt
Tính đến năm 2014[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[2]
Product | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
---|---|---|---|---|---|
Gà |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bò |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Lợn |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Cừu |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Dê |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Gà Tây |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Vịt |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hạt cứng
Tính đến năm 2013[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[3] Lưu trữ 2014-12-05 tại Wayback Machine
Loại hạt | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba |
---|---|---|---|
Hạnh nhân |
![]() |
![]() |
Bản mẫu:SPN |
Hạt điều |
![]() |
![]() |
![]() |
Hạt dẻ |
![]() |
![]() |
![]() |
Hạt phỉ |
![]() |
![]() |
![]() |
Lạc |
![]() |
![]() |
![]() |
Hạt dẻ cười |
![]() |
![]() |
![]() |
Vitellaria paradoxa |
![]() |
![]() |
![]() |
Hạt óc chó |
![]() |
![]() |
![]() |
Gia vị
Tính đến năm 2013[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[4] Lưu trữ 2014-12-05 tại Wayback Machine
Gia vị | Thứ nhất | Thứ hai |
---|---|---|
Hạt tiêu |
![]() |
![]() |
Ớt |
![]() |
![]() |
Quế |
![]() |
![]() |
Đinh hương |
![]() |
![]() |
Gừng |
![]() |
![]() |
Đậu khấu |
![]() |
![]() |
Nghệ tây |
![]() |
Bản mẫu:SPN |
Vanilla |
![]() |
![]() |
Khác
Tính đến năm 2013[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[5] Lưu trữ 2014-12-05 tại Wayback Machine
Sản phẩm | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
---|---|---|---|---|---|
Hạt cacao |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Trứng |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Mật ong |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Thuốc lá |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Sản phẩm không phải thực phẩm
Sợi
Tính đến năm 2016[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT.
Sợi | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
---|---|---|---|---|---|
Abaca (manila) |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Agave fibre |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Cotton |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Flax |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Jute |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Kapok (2012 data) |
![]() |
![]() |
none reported | none reported | none reported |
Ramie |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
none reported |
Cao su |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Silk |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Sisal |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Wool |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Lâm sản
Tính đến năm 2013[cập nhật], theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, FAOSTAT:[6][liên kết hỏng]
Gỗ và lâm sản | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm |
---|---|---|---|---|---|
Wood fuel1 |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Sawnwood2 |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Wood-based panels3 |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Paper and Paperboard4 |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Dissolving wood pulp5 |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1Wood fuel includes all wood for fuel as firewood, wood pellets, and charcoal
2Sawnwood includes all sawn wood, dimensional lumber
3Wood-based panel includes all plywood, particleboard, fiberboard and veneer sheets
4Paper and Paperboard includes all paper, sanitary paper, and packaging materials
5Dissolving wood pulp includes cellulose extracted from wood for making synthetic fibres, cellulose plastic materials, lacquers and explosives
Chú thích
Tham khảo
- Agricultural Production Domain
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn