Danh sách quốc gia/khu vực theo chiều cao trung bình là gì? Chiều Cao Trung Bình Của Người Mỹ Lúc Trưởng Thành

Danh sách quốc gia/khu vực theo chiều cao trung bình là danh sách thể hiện những quốc gia và khu vực có chiều cao trung bình của đất đai thấp hoặc cao hơn so với các quốc gia và khu vực khác trên toàn thế giới. Chiều cao trung bình của một quốc gia/khu vực được tính bằng cách lấy tổng chiều cao của tất cả các địa hình trong quốc gia/khu vực đó và chia cho diện tích đất đai của nó.

Danh sách này cung cấp cho chúng ta những thông tin quan trọng về đặc điểm địa lý và khí hậu của các quốc gia và khu vực trên thế giới. Những quốc gia/khu vực có chiều cao trung bình cao thường có khí hậu lạnh và khô, trong khi những quốc gia/khu vực có chiều cao trung bình thấp lại có khí hậu ẩm ướt và nóng. Việc điều chỉnh chiều cao trung bình của đất đai cũng là một phương tiện giúp các chính sách phát triển đất đai được xây dựng hiệu quả hơn.

Danh sách quốc gia/khu vực theo chiều cao trung bình cũng cung cấp cho chúng ta cái nhìn tổng quan về những nước có tiềm năng phát triển kinh tế theo hướng du lịch, nông nghiệp và các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên thiên nhiên. Ngoài ra, việc tìm hiểu và lựa chọn đặc điểm địa lý phù hợp khi định hướng phát triển kinh tế cũng là một yếu tố quan trọng trong chiến lược phát triển của các quốc gia/khu vực.

Chiều Cao Trung Bình Của Người Mỹ Lúc Trưởng Thành

Chiều cao trung bình của người Mỹ lúc trưởng thành là khoảng 177,8 cm cho nam giới và 164,3 cm cho nữ giới. Tuy nhiên, chiều cao này có thể thay đổi tùy vào vùng địa lý và di sản gen của từng cá nhân.

Choáng với chiều cao gần 2 mét của trung vệ U16 Việt Nam #u16vietnam #dinhquangkiet

Danh sách quốc gia/khu vực theo chiều cao trung bình

220px 19 Year Old Female Height in 2019 NCD RisC
Bảng thống kê chiều cao của nữ giới ở độ tuổi 19 tại các quốc gia/khu vực khác nhau. (theo màu – thống kê năm 2019)

Dưới đây là danh sách chiều cao trung bình của những người theo quốc gia hoặc khu vực địa lý. Dù tính chính xác và chứng thực ở bài viết này có thể bị nghi ngờ hoặc hoàn toàn đúng với thực tế, người đọc vẫn nên chỉ coi đây là số liệu để tham khảo, có thể một số chi tiết trong bài sẽ lệch số và có sai sót.

220px 19 Year Old Male Height in 2019 NCD RisC
Bảng thống kê chiều cao của nam giới ở độ tuổi 19 tại các quốc gia/khu vực khác nhau. (theo màu – thống kê năm 2019)

Lưu ý: Các hàng được in nghiêng sẽ được coi là các khu vực, khu tự trị của một quốc gia.

Tính chính xác

Như với bất kỳ dữ liệu thống kê nào, tính chính xác của danh sách này có thể bị nghi ngờ vì nhiều lý do:

  • Một số nghiên cứu có thể cho phép các đối tượng tham gia được tự khai báo chiều cao của mình. Nói chung, chiều cao tự báo cáo thường có xu hướng cao hơn chiều cao đo được, mặc dù việc đánh giá chiều cao còn phụ thuộc vào chiều cao, tuổi, giới tính và khu vực của đối tượng báo cáo.
  • Đối tượng thử nghiệm có thể đã được mời thay vì được chọn ngẫu nhiên dẫn đến sai lệch lấy mẫu.
  • Một số quốc gia có thể có khoảng cách chiều cao đáng kể giữa các khu vực khác nhau. Ví dụ, một cuộc khảo sát cho thấy có khoảng cách gần 10,8 cm (4+12 in) giữa bang có nhiều người cao nhất và bang có nhiều người thấp nhất ở Đức. Trong những trường hợp như vậy, chiều cao trung bình có thể không đại diện cho tổng dân số trừ khi các đối tượng lấy mẫu phù hợp với chiều trung bình của vùng hoặc quốc gia.
  • Các nhóm xã hội khác nhau có thể hiển thị chiều cao trung bình khác nhau. Theo một nghiên cứu ở Pháp, các giám đốc điều hành và chuyên gia cao hơn2,6 cm (1 in), và sinh viên đại học cao hơn 2,55 cm (1 in) so với mức trung bình trên toàn quốc. Như vậy điều này cho thấy, dữ liệu được lấy từ một nhóm xã hội cụ thể có thể không đại diện cho tổng dân số ở một số quốc gia.
  • Một mẫu dân số tương đối nhỏ có thể đã được đo, điều này sẽ khiến nhiều người không chắc liệu mẫu này có đại diện chính xác cho toàn bộ dân số hay không.
  • Chiều cao của một người có thể thay đổi trong suốt một ngày, do các yếu tố như giảm chiều cao khi tập thể dục được thực hiện trực tiếp trước khi đo (tức là tương quan nghịch) hoặc tăng chiều cao kể từ khi nằm xuống trong một khoảng thời gian đáng kể (tức là tích cực tương quan). Ví dụ, một nghiên cứu cho thấy sự sụt giảm trung bình 1,54 cm (0,61 in) ở chiều cao của 100 trẻ em từ khi rời khỏi giường vào buổi sáng đến 4 đến 5 giờ chiều cùng ngày. Vì thế các yếu tố như vậy có thể sẽ không được kiểm soát trong một số nghiên cứu.

Danh sách các quốc gia/khu vực theo chiều cao trung bình ở người trưởng thành

  Dữ liệu đại diện cho phần lớn dân số trưởng thành của quốc gia hoặc khu vực.
Quốc gia/Khu vực Chiều cao trung bình (Nam) Chiều cao trung bình (Nữ) Tỷ lệ tầm vóc
(nam trên nữ)
Dân số mẫu/
độ tuổi
Tỷ lệ dân số

trên 18 tuổi

được bảo hiểm

Phương pháp nghiên cứu Năm Nguồn
Afghanistan 168,2 cm (5 ft 6 in) 155,3 cm (5 ft 1 in) 1,08 18–69 (N= m:1,979 f:1,687) 97,2% Đo lường 2018
Albania 174 cm (5 ft 8+12 in) 161,8 cm (5 ft 3+12 in) 1,08 20–29 (N= m:649 f:1,806) 23,5% Đo lường 2008–2009
Albania 176,6 cm (5 ft 9+12 in) 166,8 cm (5 ft 5+12 in) 1,06 18–41 (N= m:266(18-41) f:179(18-36), SD= m:7,36 cm (3 in) f:9,41 cm (3+12 in)) 52,7% Đo lường 2020
Algérie 169,7 cm (5 ft 7 in) 158,5 cm (5 ft 2+12 in) 1,07 25–64 (N= m:1,626 f:2,491) 68,1% Đo lường 2005
Argentina 159,6 cm (5 ft 3 in) 19–49 60,4% Đo lường 2004–2005
Argentina 174,5 cm (5 ft 8+12 in) 161 cm (5 ft 3+12 in) 1,08 Khỏe mạnh, 18 (N= m:90 f:97, SD= m:7,43 cm (3 in) f:6,99 cm (3 in)) 2,9% Đo lường 1998–2001
Armenia 171,5 cm (5 ft 7+12 in) 159,2 cm (5 ft 2+12 in) 1,08 18–69 (N= m:605 f:1,449) 90,5% Đo lường 2016
Armenia 158,1 cm (5 ft 2 in) 25–49 (N= f:4,218, SD= f:5,7 cm (2 in)) 48,6% Tự báo cáo 2005
Úc 175,6 cm (5 ft 9 in) 161,8 cm (5 ft 3+12 in) 1,09 18+ 100,0% Đo lường 2011–2012
Áo 179 cm (5 ft 10+12 in) 166 cm (5 ft 5+12 in) 1,08 20–49 54,3% Đo lường 2006
Azerbaijan 171,8 cm (5 ft 7+12 in) 165,4 cm (5 ft 5 in) 1,04 16+ 106,5% Đo lường 2005
Bahrain 165,1 cm (5 ft 5 in) 154,2 cm (5 ft 12 in) 1,07 19+ (N= m:1,120 f:1,181, SD= m:9,0 cm (3+12 in) f:7,8 cm (3 in)) 97,7% Đo lường 2002
Bahrain 171 cm (5 ft 7+12 in) 156,6 cm (5 ft 1+12 in) 1,09 18 1,9% Đo lường 2009
Bangladesh 162,1 cm (5 ft 4 in) 150,3 cm (4 ft 11 in) 1,08 25+ (N= m:4,312 f:4,963) 77,9% Đo lường 2009–2010
Bangladesh 150,6 cm (4 ft 11+12 in) 25–49 (N= f:7,368, SD= f:5,5 cm (2 in)) 56,2% Tự báo cáo 2007
Belarus 175,9 cm (5 ft 9+12 in) 164,5 cm (5 ft 5 in) 1,07 18–69 (N= m:2,089 f:2,921) 87,9% Đo lường 2016–2017
Bỉ 178,6 cm (5 ft 10+12 in) 168,1 cm (5 ft 6 in) 1,06 21 (N= m:20–49 f:20–49, SD= m:6,6 cm (2+12 in) f:5,3 cm (2 in)) 1,7% Tự báo cáo 2001
Belize 166,3 cm (5 ft 5+12 in) 154,5 cm (5 ft 1 in) 1,08 20+ (N= m:999 f:1,440) 92,5% Đo lường 2010
Bénin 167,6 cm (5 ft 6 in) 160,3 cm (5 ft 3 in) 1,05 18–69 (N= m:2,304 f:2,543) 97,1% Đo lường 2015
Bénin 159,3 cm (5 ft 2+12 in) 25–49 (N= f:11,015, SD= f:6,5 cm (2+12 in)) 53,5% Tự báo cáo 2006
Bhutan 163,9 cm (5 ft 4+12 in) 153,2 cm (5 ft 12 in) 1,07 18–69 (N= m:1071 f:1678) 94,5% Đo lường 2014
Bolivia 151,8 cm (5 ft 0 in) 25–49 (N= f:10,302, SD= f:5,9 cm (2+12 in)) 52,6% Tự báo cáo 2003
Bolivia 162 cm (5 ft 4 in) 149 cm (4 ft 10+12 in) 1,09 Aymara, 20–29 Đo lường 1970s
Bosna và Hercegovina 183,9 cm (6 ft 12 in) 171,8 cm (5 ft 7+12 in) 1,07 Sinh viên ở UBL, 19–32(m), 19–26(f) (N= m:178 f:34, SD= m:7,11 cm (3 in) f:6,56 cm (2+12 in)) 0,4% Đo lường 2014
Botswana 170,9 cm (5 ft 7+12 in) 160,9 cm (5 ft 3+12 in) 1,06 15–69 (N= m:1,299 f:2,611) 94,5% Đo lường 2014
Brasil 170,7 cm (5 ft 7 in) 158,8 cm (5 ft 2+12 in) 1,07 18+ (N= m:62,037 f:65,696) 100,0% Đo lường 2009
Brasil – Đô thị 173,5 cm (5 ft 8+12 in) 161,6 cm (5 ft 3+12 in) 1,07 20–24 (N= m:6,360 f:6,305) 10,9% Đo lường 2009
Brasil – Đồng quê 170,9 cm (5 ft 7+12 in) 158,9 cm (5 ft 2+12 in) 1,07 20–24 (N= m:1,939 f:1,633) 2,1% Đo lường 2009
Brunei 165 cm (5 ft 5 in) 152 cm (5 ft 0 in) 1,09 19+ (N= m:696 f:828) 97,7% Đo lường 2010–2011
Bulgaria 175,2 cm (5 ft 9 in) 163,2 cm (5 ft 4+12 in) 1,07 15+ (N= m/f:6,410) 100% Tự báo cáo 2008
Burkina Faso 170,6 cm (5 ft 7 in) 162,3 cm (5 ft 4 in) 1,05 25–64 (N= m:2,224 f:2,252) 65,3% Đo lường 2013
Burkina Faso 161,6 cm (5 ft 3+12 in) 25–49 (N= f:7,337, SD= f:6,2 cm (2+12 in)) 55,5% Tự báo cáo 2003
Campuchia 161,7 cm (5 ft 3+12 in) 151,9 cm (5 ft 0 in) 1,06 25–64 (N= m:1881 f:3430) 67,0% Đo lường 2010
Campuchia 152,4 cm (5 ft 0 in) 25–49 (N= f:5,081, SD= f:5,4 cm (2 in)) 52,2% Tự báo cáo 2005
Cameroon – Đô thị 170,6 cm (5 ft 7 in) 161,3 cm (5 ft 3+12 in) 1,06 15+ (N= m:3,746 f:5,078) 53,6% Đo lường 2003
Canada 175,1 cm (5 ft 9 in) 162,3 cm (5 ft 4 in) 1,08 18–79 94,7% Đo lường 2007–2009
Cộng hòa Trung Phi 158,9 cm (5 ft 2+12 in) 25–49 (N= f:1,408, SD= f:6,6 cm (2+12 in)) 50,0% Tự báo cáo 1994
Tchad 162,6 cm (5 ft 4 in) 25–49 (N= f:2,393, SD= f:6,4 cm (2+12 in)) 51,9% Tự báo cáo 2004
Chile 169,6 cm (5 ft 7 in) 156,1 cm (5 ft 1+12 in) 1,09 15+ 107,2% Đo lường 2009–2010
Trung Quốc 169,5 cm (5 ft 6+12 in) 158 cm (5 ft 2 in) 1,07 18–69 (N=172,422) 76,8% Đo lường 2014
Trung Quốc 172,4 cm (5 ft 8 in) 160,2 cm (5 ft 3 in) 1,07 19 1,6% Đo lường 2014
Trung Quốc – Bắc Kinh 176,9 cm (5 ft 9+12 in) 164,7 cm (5 ft 5 in) 1,07 17, sinh viên thành thị từ quận Tây Thành (N= m:573, f:705) Đo lường 2013
Trung Quốc – Đại Liên, Liêu Ninh 176,6 cm (5 ft 9+12 in) 164,3 cm (5 ft 4+12 in) 1,08 Sinh viên thành thị, 17 (N= 56,000 for ages 6–17) Đo lường 2018
Trung Quốc – Vũ Hán, Hồ Bắc 174,5 cm (5 ft 8+12 in) 162,2 cm (5 ft 4 in) 1,08 Sinh viên thành thị từ huyện Vũ Xương, tuổi từ 17 đến 18 (N= m:2,979 sd 5,86, f:2,186 sd:5,39) Đo lường 2017
Trung Quốc – Hàng Châu, Chiết Giang 173,4 cm (5 ft 8+12 in) 161 cm (5 ft 3+12 in) 1,08 Học sinh cao khảo (tuổi trung bình 17,71) toàn tỉnh Hàng Châu (nông thôn + thành thị)

N= m:23,507 sd 6,04, f:24,860 sd:6,04

Đo lường 2019
Colombia 170,6 cm (5 ft 7 in) 158,7 cm (5 ft 2+12 in) 1,07 18–22 (N= m:1,528,875 f:1,468,110) 14,1% Đo lường 2002
Colombia 155 cm (5 ft 1 in) 25–49 (N= f:22,947, SD= f:6,2 cm (2+12 in)) 55,8% Tự báo cáo 2004
Comoros 154,8 cm (5 ft 1 in) 25–49 (N= f:644, SD= f:5,8 cm (2+12 in)) 49,8% Tự báo cáo 1996
Cộng hòa Dân chủ Congo 157,7 cm (5 ft 2 in) 25–49 (N= f:2,727, SD= f:8,0 cm (3 in)) 52,7% Tự báo cáo 2005
Cộng hòa Congo 159 cm (5 ft 2+12 in) 25–49 (N= f:3,922, SD= f:8,1 cm (3 in)) 55,7% Tự báo cáo 2007
Costa Rica – San José, Costa Rica 169,4 cm (5 ft 6+12 in) 155,9 cm (5 ft 1+12 in) 1,09 20+ (N= m:523 f:904) 94,6% Đo lường 2010
Croatia 180,4 cm (5 ft 11 in) 166,5 cm (5 ft 5+12 in) 1,09 18 (N= m:358 f:360, SD= m:6,8 cm (2+12 in) f:6,1 cm (2+12 in)) 1,6% Đo lường 2006–2008
Cuba – Đô thị 168 cm (5 ft 6 in) 156 cm (5 ft 1+12 in) 1,08 15+ 79,2% Đo lường 1999
Cộng hòa Séc 177,7 cm (5 ft 10 in) 164,4 cm (5 ft 4+12 in) 1,08 25–64 (N= m:788 f:896) 68,5% Đo lường 2016–2017
Cộng hòa Séc 180,3 cm (5 ft 11 in) 167,2 cm (5 ft 6 in) 1,08 17 1,6% Đo lường 2001
Đan Mạch 180,4 cm (5 ft 11 in) 167,2 cm (5 ft 6 in) 1,08 Lính nghĩa vụ, 18–20 (N= m:38,025) 5,3% Đo lường 2012
Dinaric Alps 185,6 cm (6 ft 1 in) 171,8 cm (5 ft 7+12 in) 1,08 17 (N=m: 2705 f: 2842) Đo lường 2005
Cộng hòa Dominicana 172,7 cm (5 ft 8 in) 159 cm (5 ft 2+12 in) 1,09 25–49 (N= f:4,763, SD= f:6,3 cm (2+12 in)) 54,8% Tự báo cáo 2014
Đông Timor 158,7 cm (5 ft 2+12 in) 152,9 cm (5 ft 0 in) 1,04 18–69 (N= m:1,083 f:1,526) 95,9% Đo lường 2014
Ecuador 167,1 cm (5 ft 6 in) 154,2 cm (5 ft 12 in) 1,08 Đo lường 2014
El Salvador – San Salvador 168,1 cm (5 ft 6 in) 155,9 cm (5 ft 1+12 in) 1,08 20+ (N= m:625 f:1,245) 93,0% Đo lường 2010
El Salvador 160,3 cm (5 ft 3 in) 25–49 50,9% Tự báo cáo 2007
Ai Cập 170,3 cm (5 ft 7 in) 158,9 cm (5 ft 2+12 in) 1,07 20–24 (N= m:845 f:1,059) 16,6% Đo lường 2008
Ai Cập 159,5 cm (5 ft 3 in) 25–49 (N= f:13,813, SD= f:6,0 cm (2+12 in)) 53,2% Tự báo cáo 2008
Estonia 178,6 cm (5 ft 10+12 in) 164,8 cm (5 ft 5 in) 1,08 18+ (N= m/f:50,916, SD= m:7,1 cm (3 in) f:6,4 cm (2+12 in)) 100,0% Đo lường 2003–2010
Eswatini 168,4 cm (5 ft 6+12 in) 158,9 cm (5 ft 2+12 in) 1,06 15–69 (N= m:1,107 f:1,993) 96,2% Đo lường 2014
Eswatini 159,1 cm (5 ft 2+12 in) 25–49 (N= f:2,612, SD= f:6,3 cm (2+12 in)) 51,0% Tự báo cáo 2006
Ethiopia 167,6 cm (5 ft 6 in) 158,1 cm (5 ft 2 in) 1,06 15–69 (N= m:3,917 f:5,757) 96,6% Đo lường 2015
Fiji 173,4 cm (5 ft 8+12 in) 161,2 cm (5 ft 3+12 in) 1,08 15–64 (N: m:2,685 f:2,859) 93,9% Đo lường 2002
Phần Lan 178,9 cm (5 ft 10+12 in) 165,3 cm (5 ft 5 in) 1,08 25–34 (N= m/f:2,305) 19,0% Đo lường 1994
Phần Lan 180,7 cm (5 ft 11 in) 167,2 cm (5 ft 6 in) 1,08 −25 (N= m/f:26,636) 9,2% Đo lường 2010–2011
Pháp 175,6 cm (5 ft 9 in) 162,5 cm (5 ft 4 in) 1,08 18–70 (N= m/f:11,562) 85,9% Đo lường 2003–2004
Pháp 174,1 cm (5 ft 8+12 in) 161,9 cm (5 ft 3+12 in) 1,08 20+ 96,6% Đo lường 2001
Gabon 171 cm (5 ft 7+12 in) 160,9 cm (5 ft 3+12 in) 1,06 15–64 (N= m:1,054 f:1,634, SD= m:7,2 cm (3 in) f:6,7 cm (2+12 in)) 91,9% Đo lường 2009
Gambia 167,2 cm (5 ft 6 in) 160,3 cm (5 ft 3 in) 1,04 25–64 (N= m:1,633 f:1,940, SD= m:11,7 cm (4+12 in) f:9,8 cm (4 in)) 66,8% Đo lường 2011
Gambia – Đồng quê 168 cm (5 ft 6 in) 157,8 cm (5 ft 2 in) 1,06 21–49 (N= m:9,559 f:13,160, SD= m:6,7 cm (2+12 in) f:5,6 cm (2 in)) Đo lường 1950–1974
Gruzia 173,8 cm (5 ft 8+12 in) 161,2 cm (5 ft 3+12 in) 1,08 18–69 (N= m:1,271 f:2,933) 85,6% Đo lường 2016
Đức 175,4 cm (5 ft 9 in) 162,8 cm (5 ft 4 in) 1,08 18–79 (N= m/f:19,768) 94,3% Đo lường 2007
Đức 178 cm (5 ft 10 in) 165 cm (5 ft 5 in) 1,08 18+ (N= m:25,112 f:25,560) 100,0% Tự báo cáo 2009
Ghana 159,3 cm (5 ft 2+12 in) 25–49 (N= f:2,958, SD= f:6,7 cm (2+12 in)) 54,4% Tự báo cáo 2008
Ghana 169,5 cm (5 ft 6+12 in) 158,5 cm (5 ft 2+12 in) 1,07 25–29 14,7% Đo lường 1987–1989
Hy Lạp 177 cm (5 ft 9+12 in) 165 cm (5 ft 5 in) 1,07 18–49 56,3% Đo lường 2003
Guatemala 160,9 cm (5 ft 3+12 in) 148,7 cm (4 ft 10+12 in) 1,08 15–59 (N= m:6,624(15-59) f:15,211(15-49)) 83,6% Đo lường 2008–2009
Guinée 158,8 cm (5 ft 2+12 in) 25–49 (N= f:2,563, SD= f:6,3 cm (2+12 in)) 52,9% Tự báo cáo 2005
Haiti 158,6 cm (5 ft 2+12 in) 25–49 (N= f:2,932, SD= f:6,5 cm (2+12 in)) 52,8% Tự báo cáo 2005
Honduras – Tegucigalpa 167,2 cm (5 ft 6 in) 153,9 cm (5 ft 12 in) 1,09 20+ (N= m:644 f:1,052) 92,6% Đo lường 2010
Honduras 152 cm (5 ft 0 in) 25–49 (N= f:11,219, SD= f:6,4 cm (2+12 in)) 53,3% Tự báo cáo 2005
Hồng Kông 171,7 cm (5 ft 7+12 in) 158,7 cm (5 ft 2+12 in) 1,08 18 (N= m:468 f:453, SD= m:5,5 cm (2 in) f:5,7 cm (2 in)) 1,4% Đo lường 2006
Hồng Kông 173,4 cm (5 ft 8+12 in) 160,1 cm (5 ft 3 in) 1,08 Sinh viên đại học, 19–20 (N= m:291 f:200, SD= m:6,1 cm (2+12 in) f:5,2 cm (2 in)) 0,6% Đo lường 2005
Hungary 176 cm (5 ft 9+12 in) 164 cm (5 ft 4+12 in) 1,07 Người trưởng thành Đo lường 2000s
Hungary 177,3 cm (5 ft 10 in) 18 (N= m:1,080, SD= m:5,99 cm (2+12 in)) 1,7% Đo lường 2005
Iceland 181 cm (5 ft 11+12 in) 168 cm (5 ft 6 in) 1,08 20–49 43,6% Tự báo cáo 2007
Ấn Độ 174,4 cm (5 ft 8+12 in) 158,5 cm (5 ft 2+12 in) 1,10 Học sinh trường tư thục, 18 (N= m:34,411 f:30,218) Đo lường 2011
Ấn Độ 165 cm (5 ft 5 in) 152,6 cm (5 ft 0 in) 1,08 20–49 (N= m:69,245 f:118,796) 44,3% Đo lường 2011
Indonesia 158 cm (5 ft 2 in) 147 cm (4 ft 10 in) 1,07 50+ (N= m:2,041 f:2,396, Median= m:158 cm (5 ft 2 in) f:147 cm (4 ft 10 in)) 22,5% Tự báo cáo 1997
Iran 170,3 cm (5 ft 7 in) 157,2 cm (5 ft 2 in) 1,08 21+ (N= m/f:89,532, SD= m:8,05 cm (3 in) f:7,22 cm (3 in)) 88,1% Đo lường 2005
Iraq 171,3 cm (5 ft 7+12 in) 157,5 cm (5 ft 2 in) 1,09 18+ (N= m:1,596 f:2,318) 100,0% Đo lường 2015
Iraq – Bagdad 165,4 cm (5 ft 5 in) 155,8 cm (5 ft 1+12 in) 1,06 18–44 (N= m:700 f:800, SD= m:5,6 cm (2 in) f:16,0 cm (6+12 in)) 76,3% Đo lường 1999–2000
Đảo Ireland 177 cm (5 ft 9+12 in) 163 cm (5 ft 4 in) 1,09 20–49 61,8% Đo lường 2007
Israel 177 cm (5 ft 9+12 in) 166 cm (5 ft 5+12 in) 1,07 18–21 9,7% Đo lường 2010
Ý 176,5 cm (5 ft 9+12 in) 162,5 cm (5 ft 4 in) 1,09 18 1,4% Đo lường 1999–2004
Ý 177,2 cm (5 ft 10 in) 167,8 cm (5 ft 6 in) 1,06 21 (N= m:106 f:92, SD= m:6,0 cm (2+12 in) f:6,1 cm (2+12 in)) 1,4% Tự báo cáo 2001
Bờ Biển Ngà 170,1 cm (5 ft 7 in) 159,1 cm (5 ft 2+12 in) 1,07 25–29 (SD= m:6,7 cm (2+12 in) f:5,67 cm (2 in)) 14,6% Đo lường 1985–1987
Bờ Biển Ngà 159,8 cm (5 ft 3 in) 25–49 (N= f:1,600, SD= f:6,2 cm (2+12 in)) 53,4% Tự báo cáo 1998
Jamaica 171,8 cm (5 ft 7+12 in) 160,8 cm (5 ft 3+12 in) 1,07 25–74 71,4% Đo lường 1994–1996
Nhật Bản 171,8 cm (5 ft 7+12 in) 158,6 cm (5 ft 2+12 in) 1,08 18–49 (N= m:10,131 f:8,984) 60,7% Đo lường 2018
Nhật Bản 170,6 cm (5 ft 7 in) 157,8 cm (5 ft 2 in) 1,08 17 (N = 1,108,891 Học sinh trung học) Đo lường 2018
Nhật Bản 173,3 cm (5 ft 8 in) 156,5 cm (5 ft 1+12 in) 1,11 20 Đo lường 2007
Nhật Bản 172 cm (5 ft 7+12 in) 158 cm (5 ft 2 in) 1,09 20–49 47,2% Đo lường 2005
Jordan 173 cm (5 ft 8 in) 159 cm (5 ft 2+12 in) 1,09 18–69 (N= m:2,203 f:3,510) 96,3% Đo lường 2019
Jordan 158,2 cm (5 ft 2+12 in) 25–49 (N= f:4,484, SD= f:6,6 cm (2+12 in)) 55,6% Tự báo cáo 2007
Kazakhstan 159,8 cm (5 ft 3 in) 25–49 (N= f:1,600, SD= f:6,3 cm (2+12 in)) 53,7% Tự báo cáo 1999
Kenya 169,6 cm (5 ft 7 in) 158,2 cm (5 ft 2+12 in) 1,07 25–49 (N= f:4,856, SD= f:7,3 cm (3 in)) 52,5% Tự báo cáo 2016
Kiribati 170,7 cm (5 ft 7 in) 158,4 cm (5 ft 2+12 in) 1,08 18–69 (N= f:566 m:698) 96,2% Đo lường 2015–2016
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 165,6 cm (5 ft 5 in) 154,9 cm (5 ft 1 in) 1,07 Người đào ngũ, 20–39 (N= m/f:1,075) 46,4% Đo lường 2005
Hàn Quốc 174,3 cm (5 ft 8+12 in) 161 cm (5 ft 3+12 in) 1,08 20–22 Đo lường 2010–2012
Hàn Quốc 173,8 cm (5 ft 8+12 in) Lính nghĩa vụ, 18–19 (N= m:323,763) 3,8% Đo lường 2019
Kosovo – Priština 179,5 cm (5 ft 10+12 in) 165,7 cm (5 ft 5 in) 1,08 Lính nghĩa vụ, 18–20 (N= m:830 f:793, SD= m:7,02 cm, f:4,93 cm) Đo lường 2017
Kuwait 172 cm (5 ft 7+12 in) 158,6 cm (5 ft 2+12 in) 1,08 18–69 (N= m:1,385 f:2,232) 98,3% Đo lường 2013–2014
Kyrgyzstan 158 cm (5 ft 2 in) 25–49 (N= f:2,424, SD= f:5,8 cm (2+12 in)) 55,4% Tự báo cáo 1997
Lào – Viêng Chăn 162,2 cm (5 ft 4 in) 153,4 cm (5 ft 12 in) 1,06 25–64 (N= m:1,635 f:2,430) 67,6% Đo lường 2008
Latvia 181,2 cm (5 ft 11+12 in) 168,8 cm (5 ft 6+12 in) 1,07 19 1,1% Đo lường 2019
Liban 174,1 cm (5 ft 8+12 in) 162,4 cm (5 ft 4 in) 1,07 18–69 (N= m:736 f:992) 93,3% Đo lường 2016–2017
Lesotho 157,6 cm (5 ft 2 in) 25–49 (N= f:1,879, SD= f:6,7 cm (2+12 in)) 49,8% Tự báo cáo 2004
Liberia 161,1 cm (5 ft 3+12 in) 154,2 cm (5 ft 12 in) 1,04 25–64 (m:982 f:1237) 69,0% Đo lường 2011
Liberia 157,3 cm (5 ft 2 in) 25–49 (N= f:4,281, SD= f:6,2 cm (2+12 in)) 52,8% Tự báo cáo 2006
Litva – Đô thị 178,4 cm (5 ft 10 in) Lính nghĩa vụ, 19–25 (N= m:91 SD= m:6,7 cm (2+12 in)) 9,9% Đo lường 2005
Litva – Đồng quê 176,2 cm (5 ft 9+12 in) Lính nghĩa vụ, 19–25 (N= m:106 SD= m:5,9 cm (2+12 in)) 4,9% Đo lường 2005
Litva 181,3 cm (5 ft 11+12 in) 167,5 cm (5 ft 6 in) 1,08 18 2,1% Đo lường 2001
Madagascar – Antananarivo Province 163 cm (5 ft 4 in) 154 cm (5 ft 12 in) 1,06 25–64 (N= m:1,102 f:1,112) 67,1% Đo lường 2005
Madagascar 154,3 cm (5 ft 12 in) 25–49 (N= f:5,024, SD= f:6,0 cm (2+12 in)) 53,6% Tự báo cáo 2003
Malawi 164,3 cm (5 ft 4+12 in) 155,4 cm (5 ft 1 in) 1,06 25–64 (N= m:1,669 f:3,454) 67,0% Đo lường 2009
Malawi – Đô thị 166 cm (5 ft 5+12 in) 155 cm (5 ft 1 in) 1,07 16–60 (N= m:583 f:315, SD= m:6,0 cm (2+12 in) f:9,4 cm (3+12 in)) 101,1% Đo lường 2000
Malaysia 165,2 cm (5 ft 5 in) 154,4 cm (5 ft 1 in) 1,07 25–64 (N= m:1,044 f:1,528) 71,1% Đo lường 2005
Malaysia 166,3 cm (5 ft 5+12 in) 154,7 cm (5 ft 1 in) 1,07 Malay, 20–24 (N= m:749 f:893, Median= m:166 cm (5 ft 5+12 in) f:155 cm (5 ft 1 in), SD= m:6,46 cm (2+12 in) f:6,04 cm (2+12 in)) 9,7% Đo lường 1996
Malaysia 168,5 cm (5 ft 6+12 in) 158,1 cm (5 ft 2 in) 1,07 Trung Quốc, 20–24 (N= m:407 f:453, Median= m:169 cm (5 ft 6+12 in) f:158 cm (5 ft 2 in), SD= m:6,98 cm (2+12 in) f:6,72 cm (2+12 in)) 4,1% Đo lường 1996
Malaysia 169,1 cm (5 ft 6+12 in) 155,4 cm (5 ft 1 in) 1,09 Ấn Độ, 20–24 (N= m:113 f:140, Median= m:168 cm (5 ft 6 in) f:156 cm (5 ft 1+12 in), SD= m:5,84 cm (2+12 in) f:6,18 cm (2+12 in)) 1,2% Đo lường 1996
Malaysia 163,3 cm (5 ft 4+12 in) 151,9 cm (5 ft 0 in) 1,08 Những bản địa khác, 20–24 (N= m:257 f:380, Median= m:163 cm (5 ft 4 in) f:152 cm (5 ft 0 in), SD= m:6,26 cm (2+12 in) f:5,95 cm (2+12 in)) 0,4% Đo lường 1996
Maldives 164,7 cm (5 ft 5 in) 153 cm (5 ft 0 in) 1,08 15–64 (N= m:661 f:1,103) 94,2% Đo lường 2011
Mali – Southern Mali 171,3 cm (5 ft 7+12 in) 160,4 cm (5 ft 3 in) 1,07 Người lớn nông thôn (N= m:121 f:320, SD= m:6,6 cm (2+12 in) f:5,7 cm (2 in)) Đo lường 1992
Malta 169,9 cm (5 ft 7 in) 159,9 cm (5 ft 3 in) 1,06 18+ 100,0% Tự báo cáo 2003
Quần đảo Marshall 163,3 cm (5 ft 4+12 in) 151,6 cm (4 ft 11+12 in) 1,08 15–64 (N= m:762 f:1187) 93,4% Đo lường 2002
Mauritanie 167,9 cm (5 ft 6 in) 160,3 cm (5 ft 3 in) 1,05 15–64 (N= m:1141 f:1362) 93,6% Đo lường 2006
México 172 cm (5 ft 7+12 in) 159 cm (5 ft 2+12 in) 1,08 20–65 62,0% Đo lường 2014
Liên bang Micronesia 169,2 cm (5 ft 6+12 in) 158,9 cm (5 ft 2+12 in) 1,06 25–64 (N= m:634 f:1212) 71,4% Đo lường 2006
Moldova 173 cm (5 ft 8 in) 161,8 cm (5 ft 3+12 in) 1,07 18–69 (N= m:1,711 f:2,772) 89,9% Đo lường 2013
Moldova 161,2 cm (5 ft 3+12 in) 25–49 (N= f:4,757, SD= f:6,2 cm (2+12 in)) 45,9% Tự báo cáo 2005
Mông Cổ 167,8 cm (5 ft 6 in) 156,8 cm (5 ft 1+12 in) 1,07 15–64 (N= m:2,656 f:3,117) 94,0% Đo lường 2015
Mông Cổ – Ulaanbaatar 172,5 cm (5 ft 8 in) 159,6 cm (5 ft 3 in) 1,08 17 (N= m:4,044, f:4002 for ages 6 to 17) Đo lường 2014–2018
Montenegro 183,4 cm (6 ft 0 in) 169,4 cm (5 ft 6+12 in) 1,09 17–20 (N= m:981 f:1107, SD= m:6,89 cm (2+12 in) f:6,37 cm (2+12 in)) 5,2% Đo lường 2017
Maroc 171,8 cm (5 ft 7+12 in) 159,2 cm (5 ft 2+12 in) 1,08 18+ (N= m:1871 f:3390) 100% Đo lường 2017
Maroc 158,5 cm (5 ft 2+12 in) 25–49 (N= f:10,334, SD= f:6,0 cm (2+12 in)) 54,7% Tự báo cáo 2003
Mozambique 156 cm (5 ft 1+12 in) 25–49 (N= f:6,912, SD= f:6,2 cm (2+12 in)) 55,0% Tự báo cáo 2003
Myanmar 163,5 cm (5 ft 4+12 in) 153,4 cm (5 ft 12 in) 1,07 25–64 (N= m:2948 f:5447) 73,1% Đo lường 2014
Namibia 160,7 cm (5 ft 3+12 in) 25–49 (N= f:5,575, SD= f:7,1 cm (3 in)) 50,4% Tự báo cáo 2006
Nauru 168,1 cm (5 ft 6 in) 156,6 cm (5 ft 1+12 in) 1,07 15–64 (N= m:1,083 f:1,186) 97,1% Đo lường 2004
Nepal 161,7 cm (5 ft 3+12 in) 150,4 cm (4 ft 11 in) 1,08 15–69 (N= m:1,326 f:2,798) 95,3% Đo lường 2012–2013
Nepal 163 cm (5 ft 4 in) 150,8 cm (4 ft 11+12 in) 1,08 25–49 (N= f:6,280, SD= f:5,5 cm (2 in)) 52,9% Tự báo cáo 2006
Hà Lan 180,8 cm (5 ft 11 in) 167,5 cm (5 ft 6 in) 1,08 20+ 96,8% Tự báo cáo 2013
New Zealand 177 cm (5 ft 9+12 in) 164 cm (5 ft 4+12 in) 1,08 20–49 56,9% Đo lường 2007
Nicaragua – Managua 166,8 cm (5 ft 5+12 in) 154,7 cm (5 ft 1 in) 1,08 20+ (N= m:1,024 f:969) 92,0% Đo lường 2010
Nicaragua 153,7 cm (5 ft 12 in) 25–49 54,1% Tự báo cáo 2001
Nigeria 163,8 cm (5 ft 4+12 in) 157,8 cm (5 ft 2 in) 1,04 18–74 98,6% Đo lường 1994–1996
Nigeria 167,2 cm (5 ft 6 in) 160,3 cm (5 ft 3 in) 1,04 20–29 (N= m:139 f:76, SD= m:6,5 cm (2+12 in) f:5,7 cm (2 in)) 33,2% Đo lường 2011
Bắc Macedonia 179,2 cm (5 ft 10+12 in) 164,8 cm (5 ft 5 in) 1,09 18 (N= m:137 f:132) 1,7% Đo lường 2016
Na Uy 179,7 cm (5 ft 10+12 in) 167,1 cm (5 ft 6 in) 1,09 Lính nghĩa vụ, 18–44 (N= m:30,884 f:28,796) 35,3% Đo lường 2012
Na Uy 179,7 cm (5 ft 10+12 in) 167 cm (5 ft 5+12 in) 1,08 20–85 (N= m:1534 f:1743) 93,6% Tự báo cáo 2008–2009
Oman 167,4 cm (5 ft 6 in) 156,1 cm (5 ft 1+12 in) 1,07 18+ (N= m:3,338 f:2,955) 100,0% Đo lường 2017
Pakistan – Rabwah 172 cm (5 ft 7+12 in) 159 cm (5 ft 2+12 in) 1,08 19 (N= m:2084 f:2209) Đo lường 2016
Pakistan 165,8 cm (5 ft 5+12 in) 153,9 cm (5 ft 12 in) 1,08 18–69 (N= m/f:6613) 95,3% Đo lường 2013–2014
Papua New Guinea 161,7 cm (5 ft 3+12 in) 154,3 cm (5 ft 12 in) 1,05 15–64 (N= m:1,408 f:1,451) 93,9% Đo lường 2007–2008
Peru 164 cm (5 ft 4+12 in) 151 cm (4 ft 11+12 in) 1,09 20+ Đo lường 2005
Philippines 163,5 cm (5 ft 4+12 in) 151,8 cm (5 ft 0 in) 1,08 20–39 31,5% Đo lường 2003
Ba Lan 172,2 cm (5 ft 8 in) 159,4 cm (5 ft 3 in) 1,07 44–69 (N= m:4336 f: 4559) 39,4% Đo lường 2007
Ba Lan 178,7 cm (5 ft 10+12 in) 165,1 cm (5 ft 5 in) 1,08 18 (N= m:846 f:1,126) 1,6% Đo lường 2010
Bồ Đào Nha 173,9 cm (5 ft 8+12 in) 18 (N= m:696) 1,5% Đo lường 2008
Bồ Đào Nha 171 cm (5 ft 7+12 in) 161 cm (5 ft 3+12 in) 1,06 20–50 56,7% Tự báo cáo 2001
Bồ Đào Nha 173,7 cm (5 ft 8+12 in) 163,7 cm (5 ft 4+12 in) 1,06 21 (N= m:87 f:106, SD= m:8,2 cm (3 in) f:5,3 cm (2 in)) 1,9% Tự báo cáo 2001
Qatar 171,2 cm (5 ft 7+12 in) 157,7 cm (5 ft 2 in) 1,09 18–64 (N= m:1,038 f:1,423) 99,1% Đo lường 2012
Qatar 170,8 cm (5 ft 7 in) 161,1 cm (5 ft 3+12 in) 1,06 18 1,9% Đo lường 2005
Nga 171,1 cm (5 ft 7+12 in) 158,2 cm (5 ft 2+12 in) 1,08 44-69 (N= m: 3892 f: 4643) 38,5% Đo lường 2007
Nga 177,2 cm (5 ft 10 in) 164,1 cm (5 ft 4+12 in) 1,08 24 1,9% Đo lường 2004
Nga 176,4 cm (5 ft 9+12 in) 164,3 cm (5 ft 4+12 in) 1,07 18 1,6% Đo lường 2010–2012
Rwanda 163,9 cm (5 ft 4+12 in) 155,7 cm (5 ft 1+12 in) 1,05 15–64 (N= m:2,649 f:4,467) 95,4% Đo lường 2012–2013
Rwanda 157,7 cm (5 ft 2 in) 25–49 (N= f:3,202, SD= f:6,5 cm (2+12 in)) 54,2% Tự báo cáo 2005
Saint Kitts và Nevis 170,3 cm (5 ft 7 in) 161,6 cm (5 ft 3+12 in) 1,05 25–64 (N= f:514 m:889) 72,3% Đo lường 2007–2008
Samoa 166,6 cm (5 ft 5+12 in) 18–28 (N= f:55 SD= f:6,5 cm (2+12 in)) 32,6% Đo lường 2004
Ả Rập Xê Út 167,1 cm (5 ft 6 in) 154,3 cm (5 ft 12 in) 1,08 15–64 (N= m:2,244 f:2,345) 95,4% Đo lường 2005
Ả Rập Xê Út 168,9 cm (5 ft 6+12 in) 156,3 cm (5 ft 1+12 in) 1,08 18 3,0% Đo lường 2010
Sénégal 163 cm (5 ft 4 in) 25–49 (N= f:2,533, SD= f:6,7 cm (2+12 in)) 54,4% Tự báo cáo 2005
Sénégal – Đô thị 179 cm (5 ft 10+12 in) 166,1 cm (5 ft 5+12 in) 1,07 N= 984 (m:494 f:490, SD= m:8,07 cm (3 in) f:6,88 cm (2+12 in)) / 20+ Đo lường 2015
Sénégal – Đồng quê 175,9 cm (5 ft 9+12 in) 163,8 cm (5 ft 4+12 in) 1,07 N= 496 (m:241 f:255, SD= m:8,09 cm (3 in) f:8,77 cm (3+12 in)) / 20+ Đo lường 2015
Serbia 177,4 cm (5 ft 10 in) 163,3 cm (5 ft 4+12 in) 1,09 20+ (N= m:6,007 f:6,453) 97,1% Đo lường 2013
Serbia 182 cm (5 ft 11+12 in) 166,8 cm (5 ft 5+12 in) 1,09 Sinh viên ở UNS,18–30 (N= m:318 f:76, SD= m:6,74 cm (2+12 in) f:5,88 cm (2+12 in)) 0.7% Đo lường 2012
Sierra Leone 166 cm (5 ft 5+12 in) 158 cm (5 ft 2 in) 1,05 25–64 (N= m:1,996 f:2,311) 67.6% Đo lường 2009
Singapore 171 cm (5 ft 7+12 in) 160 cm (5 ft 3 in) 1,07 Sinh viên Trung Quốc ở TP,16–18 (N= m:52 f:49, SD= m:6 cm (2+12 in) f:5 cm (2 in)) 0.3% Đo lường 2003
Slovakia 179,3 cm (5 ft 10+12 in) 165,4 cm (5 ft 5 in) 1,08 18 (N= m:824 f:824) 1.6% Đo lường 2011
Slovenia – Ljubljana 180,3 cm (5 ft 11 in) 167,4 cm (5 ft 6 in) 1,08 19 0.2% Đo lường 2011
Quần đảo Solomon 166,4 cm (5 ft 5+12 in) 155,7 cm (5 ft 1+12 in) 1,07 25–64 (N= m:688 f:1018) 68,3% Đo lường 2006
Cộng hòa Nam Phi 168 cm (5 ft 6 in) 159 cm (5 ft 2+12 in) 1,06 19 (N= m:121 f:118) 3,6% Đo lường 2003
Sri Lanka 163,6 cm (5 ft 4+12 in) 151,4 cm (4 ft 11+12 in) 1,08 18+ (N= m:1,768 f:2,709, SD= m:6,9 cm (2+12 in) f:6,4 cm (2+12 in)) 100,0% Đo lường 2005–2006
Sudan 171,2 cm (5 ft 7+12 in) 160,3 cm (5 ft 3 in) 1,07 18–69 (N= m:2,662 f:4,548) 96,2% Đo lường 2016
Tây Ban Nha 173,1 cm (5 ft 8 in) 18–70 (N= m:1,298 ) 88,2% Đo lường 2013–2014
Tây Ban Nha 159,6 cm (5 ft 3 in) 18–70 (N= f:8,217 ) 83,5% Đo lường 2007–2008
Tây Ban Nha 174 cm (5 ft 8+12 in) 163 cm (5 ft 4 in) 1,07 20–49 57,0% Tự báo cáo 2007
Thụy Điển 181,5 cm (5 ft 11+12 in) 166,8 cm (5 ft 5+12 in) 1,09 20–29 15,6% Đo lường 2008
Thụy Điển 177,9 cm (5 ft 10 in) 164,6 cm (5 ft 5 in) 1,08 20–74 86,3% Tự báo cáo 1987–1994
Thụy Sĩ 178,2 cm (5 ft 10 in) Lính nghĩa vụ, 19 (N= m:12,447, Median= m:178,0 cm (5 ft 10 in), SD= m:6,52 cm (2+12 in)) 1,5% Đo lường 2009
Thụy Sĩ 175,4 cm (5 ft 9 in) 164 cm (5 ft 4+12 in) 1,07 20–74 88,8% Tự báo cáo 1987–1994
Đài Loan 171,4 cm (5 ft 7+12 in) 159,9 cm (5 ft 3 in) 1,07 17 (N= m:200 f:200) 1,7% Đo lường 2011
Tanzania 156,6 cm (5 ft 1+12 in) 25–49 (N= f:6,033, SD= f:6,5 cm (2+12 in)) 52,8% Tự báo cáo 2004
Thái Lan 170,3 cm (5 ft 7 in) 159 cm (5 ft 2+12 in) 1,07 Sinh viên STOU, 15–19 (N= m:839 f:1,636, SD= m:6,3 cm (2+12 in) f:5,9 cm (2+12 in)) 0,2% Tự báo cáo 2005
Togo 169,1 cm (5 ft 6+12 in) 159,3 cm (5 ft 2+12 in) 1,06 15–64 (N= m:2,064 f:2,249) 93,3% Đo lường 2010
Tonga 177,9 cm (5 ft 10 in) 167 cm (5 ft 5+12 in) 1,07 25–64 (N= m:880 f:1,466) 66,8% Đo lường 2012
Trinidad và Tobago 173,2 cm (5 ft 8 in) 160,6 cm (5 ft 3 in) 1,08 15–64 (N= m:1112 f:1608) 89,0% Đo lường 2011
Tunisia 171 cm (5 ft 7+12 in) 157 cm (5 ft 2 in) 1,09 20–85 (N= m:322 f:107, SD= m:6,74 cm (2+12 in) f:6,29 cm (2+12 in)) 92,7% Đo lường 1998–2003
Thổ Nhĩ Kỳ 171,4 cm (5 ft 7+12 in) 157,7 cm (5 ft 2 in) 1,09 15+ (N= m:2,448 f:3,605) 100% Đo lường 2017
Thổ Nhĩ Kỳ 173,6 cm (5 ft 8+12 in) 161,9 cm (5 ft 3+12 in) 1,07 20–22 (N= m:322 f:247) 8,3% Đo lường 2007
Thổ Nhĩ Kỳ – Ankara 174,1 cm (5 ft 8+12 in) 158,9 cm (5 ft 2+12 in) 1,10 18–59 (N= m:703 f:512, Median= m:169,7 cm (5 ft 7 in) f:157,5 cm (5 ft 2 in), SD= m:6,9 cm (2+12 in) f:6,4 cm (2+12 in)) 5,1% Đo lường 2004–2006
Thổ Nhĩ Kỳ 156,4 cm (5 ft 1+12 in) 25–49 (N= f:2,393, SD= f:5,6 cm (2 in)) 54,5% Tự báo cáo 2003
Turkmenistan 173,3 cm (5 ft 8 in) 162,7 cm (5 ft 4 in) 1,07 18–69 (N= m:1,713 f:2,237) 95,7% Đo lường 2018
Uganda 166,9 cm (5 ft 5+12 in) 157,8 cm (5 ft 2 in) 1,06 18–69 (N= m:1,565 f:2,122) 96,2% Đo lường 2014
Uganda 159,2 cm (5 ft 2+12 in) 25–49 (N= f:1,666, SD= f:6,5 cm (2+12 in)) 53,4% Tự báo cáo 2006
Ukraina 175 cm (5 ft 9 in) 164 cm (5 ft 4+12 in) 1,07 18+ 100,0% Đo lường 2020
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 173,4 cm (5 ft 8+12 in) 156,4 cm (5 ft 1+12 in) 1,11
Vương quốc Anh – Anh 175,3 cm (5 ft 9 in) 161,9 cm (5 ft 3+12 in) 1,08 16+ (N= m:3,154 f:3,956) 103,2% Đo lường 2012
Vương quốc Anh – Scotland 175 cm (5 ft 9 in) 161,3 cm (5 ft 3+12 in) 1,08 16+ (N= m:2,512 f:3,180, Median= m:174,8 cm (5 ft 9 in) f:161,2 cm (5 ft 3+12 in)) 103,0% Đo lường 2008
Vương quốc Anh – Wales 177 cm (5 ft 9+12 in) 162 cm (5 ft 4 in) 1,09 16+ 103,2% Tự báo cáo 2009
Hoa Kỳ 175,3 cm (5 ft 9 in) 161,3 cm (5 ft 3+12 in) 1,09 Tất cả người Mỹ, 20+ (N= m:5,092 f:5,510, Median= m:175,4 cm (5 ft 9 in) f:161,3 cm (5 ft 3+12 in)) 69% Đo lường 2015–2018
Hoa Kỳ – Người Mỹ gốc Phi 176,4 cm (5 ft 9+12 in) 163,4 cm (5 ft 4+12 in) 1,08 Mỹ gốc Phi, 20–39 (N= m:331 f:409, Median= m:175,9 cm (5 ft 9+12 in) f:163,5 cm (5 ft 4+12 in)) 3,4% Đo lường 2015–2018
Hoa Kỳ – Người Mỹ gốc Latinh và Tây Ban Nha 171,2 cm (5 ft 7+12 in) 158,7 cm (5 ft 2+12 in) 1,08 Mỹ gốc Tây Ban Nha, 20–39 (N= m:458 f:509, Median= m:171,2 cm (5 ft 7+12 in) f:158,2 cm (5 ft 2+12 in)) 4,4% Đo lường 2015–2018
Hoa Kỳ – Người Mỹ gốc México 171,7 cm (5 ft 7+12 in) 157,5 cm (5 ft 2 in) 1,09 Mỹ gốc Mexico, 20–39 (N= m:283 f:303, Median= m:170,9 cm (5 ft 7+12 in) f:156,9 cm (5 ft 2 in)) 2,8% Đo lường 2015–2018
Hoa Kỳ – Người Mỹ gốc Á 172,9 cm (5 ft 8 in) 158,1 cm (5 ft 2 in) 1,09 Gốc châu Á không phải Tây Ban Nha, 20–39 (N= m:242 f:262, Median= m:173,2 cm (5 ft 8 in) f:158,2 cm (5 ft 2+12 in)) 1,3% Đo lường 2015–2018
Hoa Kỳ – Non-Hispanic whites 178 cm (5 ft 10 in) 164,5 cm (5 ft 5 in) 1,08 Mỹ trắng không phải gốc Tây Ban Nha, 20–39 (N= m:490 f:545, Median= m:178 cm (5 ft 10 in) f:164,4 cm (5 ft 4+12 in)) 17,1% Đo lường 2015–2018
Uruguay 170 cm (5 ft 7 in) 158 cm (5 ft 2 in) 1,08 Adults (N= m:2,249 f:2,114) Đo lường 1990
Uzbekistan 169,6 cm (5 ft 7 in) 157 cm (5 ft 2 in) 1,08 18–64 (N= m:1,531 f:2,161) 93,1% Đo lường 2014
Uzbekistan 159,9 cm (5 ft 3 in) 25–49 (N= f:2,635, SD= f:6,1 cm (2+12 in)) 54,6% Tự báo cáo 1996
Vanuatu 167,8 cm (5 ft 6 in) 158,7 cm (5 ft 2+12 in) 1,06 25–64 (N= m:2,257 f:2,244) 70,1% Đo lường 2011–2012
Việt Nam 168,1 cm (5 ft 6 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 156,2 cm (5 ft 1+12 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 1.07 18 (khoảng 22.400 gia đình ở 25 tỉnh thành) Measured 2019–2020
Zambia 158,5 cm (5 ft 2+12 in) 25–49 (N= f:4,091, SD= f:6,5 cm (2+12 in)) 54,2% Tự báo cáo 2007
Zimbabwe 160,3 cm (5 ft 3 in) 25–49 (N= f:4,746, SD= f:6,2 cm (2+12 in)) 47,3% Tự báo cáo 2005

Danh sách các quốc gia/khu vực theo chiều cao trung bình ở độ tuổi 19

Nghiên cứu sau đây sử dụng mô hình phân cấp Bayes để ước tính xu hướng từ năm 1985 đến năm 2019 về chiều cao trung bình và chỉ số BMI trung bình ở nhóm tuổi 5–19 trên 193 quốc gia và các khu vực khác. Tất cả thông tin đều dựa trên một nghiên cứu của NCD Risk Factor Collaboration. Các quốc gia/khu vực được sắp xếp theo giá trị trung bình cả nam và nữa, nam và nữ

Thứ tự Quốc gia/Khu vực Trung bình công chiều cao Trung bình chiều cao

(Nam)

Trung bình chiều cao

(Nữ)

1 23px Flag of the Netherlands.svg Hà Lan 177,1 cm (5 ft 9+12 in) 183,8 cm (6 ft 12 in) 170,4 cm (5 ft 7 in)
2 23px Flag of Montenegro.svg Montenegro 176,6 cm (5 ft 9+12 in) 183,3 cm (6 ft 0 in) 170,0 cm (5 ft 7 in)
3 23px Flag of Estonia.svg Estonia 175,7 cm (5 ft 9 in) 182,8 cm (6 ft 0 in) 168,7 cm (5 ft 6+12 in)
4 20px Flag of Denmark.svg Đan Mạch 175,7 cm (5 ft 9 in) 181,9 cm (5 ft 11+12 in) 169,5 cm (5 ft 6+12 in)
5 21px Flag of Iceland.svg Iceland 175,5 cm (5 ft 9 in) 182,1 cm (5 ft 11+12 in) 168,9 cm (5 ft 6+12 in)
6 23px Flag of Latvia.svg Latvia 175,0 cm (5 ft 9 in) 181,2 cm (5 ft 11+12 in) 168,8 cm (5 ft 6+12 in)
7 23px Flag of Bosnia and Herzegovina.svg Bosna và Hercegovina 175,0 cm (5 ft 9 in) 182,5 cm (6 ft 0 in) 167,5 cm (5 ft 6 in)
8 23px Flag of the Czech Republic.svg Cộng hòa Séc 174,6 cm (5 ft 8+12 in) 181,2 cm (5 ft 11+12 in) 168,0 cm (5 ft 6 in)
9 23px Flag of Serbia.svg Serbia 174,5 cm (5 ft 8+12 in) 180,7 cm (5 ft 11 in) 168,3 cm (5 ft 6+12 in)
10 23px Flag of Lithuania.svg Litva 174,2 cm (5 ft 8+12 in) 180,7 cm (5 ft 11 in) 167,6 cm (5 ft 6 in)
11 23px Flag of Slovenia.svg Slovenia 174,1 cm (5 ft 8+12 in) 181,0 cm (5 ft 11+12 in) 167,2 cm (5 ft 6 in)
12 23px Flag of Slovakia.svg Slovakia 174,1 cm (5 ft 8+12 in) 181,0 cm (5 ft 11+12 in) 167,1 cm (5 ft 6 in)
13 23px Flag of Ukraine.svg Ukraina 173,8 cm (5 ft 8+12 in) 181,0 cm (5 ft 11+12 in) 166,6 cm (5 ft 5+12 in)
14 23px Flag of Croatia.svg Croatia 173,8 cm (5 ft 8+12 in) 180,8 cm (5 ft 11 in) 166,8 cm (5 ft 5+12 in)
15 23px Flag of Sweden.svg Thụy Điển 173,6 cm (5 ft 8+12 in) 180,5 cm (5 ft 11 in) 166,7 cm (5 ft 5+12 in)
16 23px Flag of Finland.svg Phần Lan 173,5 cm (5 ft 8+12 in) 180,6 cm (5 ft 11 in) 166,5 cm (5 ft 5+12 in)
17 23px Flag of Dominica.svg Dominica 173,5 cm (5 ft 8+12 in) 180,2 cm (5 ft 11 in) 166,9 cm (5 ft 5+12 in)
18 21px Flag of Norway.svg Na Uy 173,5 cm (5 ft 8+12 in) 180,5 cm (5 ft 11 in) 166,4 cm (5 ft 5+12 in)
19 23px Flag of Poland.svg Ba Lan 173,2 cm (5 ft 8 in) 180,7 cm (5 ft 11 in) 165,8 cm (5 ft 5+12 in)
20 23px Flag of Germany.svg Đức 173,2 cm (5 ft 8 in) 180,3 cm (5 ft 11 in) 166,2 cm (5 ft 5+12 in)
21 23px Flag of Bermuda.svg Bermuda (UK) 172,9 cm (5 ft 8 in) 179,7 cm (5 ft 10+12 in) 166,1 cm (5 ft 5+12 in)
22 23px Flag of the Cook Islands.svg Quần đảo Cook (NZ) 172,8 cm (5 ft 8 in) 178,3 cm (5 ft 10 in) 167,3 cm (5 ft 6 in)
23 23px Flag of Belarus.svg Belarus 172,8 cm (5 ft 8 in) 178,7 cm (5 ft 10+12 in) 166,9 cm (5 ft 5+12 in)
24 23px Flag of Austria.svg Áo 172,7 cm (5 ft 8 in) 178,5 cm (5 ft 10+12 in) 166,9 cm (5 ft 5+12 in)
25 21px Flag of Kosovo.svg Kosovo 172,6 cm (5 ft 8 in) 179,5 cm (5 ft 10+12 in) 165,7 cm (5 ft 5 in)
26 23px Flag of Greece.svg Hy Lạp 172,5 cm (5 ft 8 in) 179,3 cm (5 ft 10+12 in) 165,8 cm (5 ft 5+12 in)
27 23px Flag of French Polynesia.svg Polynésie thuộc Pháp (France) 172,4 cm (5 ft 8 in) 178,3 cm (5 ft 10 in) 166,5 cm (5 ft 5+12 in)
28 23px Flag of Grenada.svg Grenada 172,3 cm (5 ft 8 in) 178,7 cm (5 ft 10+12 in) 166,0 cm (5 ft 5+12 in)
29 23px Flag of American Samoa.svg Samoa thuộc Mỹ (US) 172,3 cm (5 ft 8 in) 177,1 cm (5 ft 9+12 in) 167,6 cm (5 ft 6 in)
30 23px Flag of Antigua and Barbuda.svg Antigua và Barbuda 172,3 cm (5 ft 8 in) 178,8 cm (5 ft 10+12 in) 165,7 cm (5 ft 5 in)
31 22px Flag of Andorra.svg Andorra 172,2 cm (5 ft 8 in) 178,8 cm (5 ft 10+12 in) 165,5 cm (5 ft 5 in)
32 23px Flag of Niue.svg Niue (NZ) 172,1 cm (5 ft 8 in) 177,2 cm (5 ft 10 in) 167,0 cm (5 ft 5+12 in)
33 23px Flag of Ireland.svg Ireland 171,8 cm (5 ft 7+12 in) 179,0 cm (5 ft 10+12 in) 164,5 cm (5 ft 5 in)
34 23px Luxembourg 171,8 cm (5 ft 7+12 in) 178,5 cm (5 ft 10+12 in) 165,1 cm (5 ft 5 in)
35 23px Flag of Canada %28Pantone%29.svg Canada 171,7 cm (5 ft 7+12 in) 178,7 cm (5 ft 10+12 in) 164,7 cm (5 ft 5 in)
36 23px Flag of Australia %28converted%29.svg Úc 171,7 cm (5 ft 7+12 in) 178,8 cm (5 ft 10+12 in) 164,7 cm (5 ft 5 in)
37 23px Flag of France %281794%E2%80%931815%2C 1830%E2%80%931974%2C 2020%E2%80%93present%29.svg Pháp 171,5 cm (5 ft 7+12 in) 178,6 cm (5 ft 10+12 in) 164,5 cm (5 ft 5 in)
38 15px Flag of Switzerland.svg Thụy Sĩ 171,5 cm (5 ft 7+12 in) 178,7 cm (5 ft 10+12 in) 164,3 cm (5 ft 4+12 in)
39 23px Flag of Saint Vincent and the Grenadines.svg Saint Vincent và Grenadines 171,4 cm (5 ft 7+12 in) 177,5 cm (5 ft 10 in) 165,3 cm (5 ft 5 in)
40 23px Flag of Barbados.svg Barbados 171,3 cm (5 ft 7+12 in) 177,0 cm (5 ft 9+12 in) 165,7 cm (5 ft 5 in)
41 23px Flag of Lebanon.svg Liban 171,3 cm (5 ft 7+12 in) 179,0 cm (5 ft 10+12 in) 163,7 cm (5 ft 4+12 in)
42 23px Flag of Romania.svg România 171,3 cm (5 ft 7+12 in) 177,8 cm (5 ft 10 in) 164,7 cm (5 ft 5 in)
43 23px Flag of Puerto Rico.svg Puerto Rico 171,3 cm (5 ft 7+12 in) 179,5 cm (5 ft 10+12 in) 163,1 cm (5 ft 4 in)
44 17px Flag of Belgium.svg Bỉ 171,2 cm (5 ft 7+12 in) 179,1 cm (5 ft 10+12 in) 163,4 cm (5 ft 4+12 in)
45 23px Flag of New Zealand.svg New Zealand 171,2 cm (5 ft 7+12 in) 177,7 cm (5 ft 10 in) 164,7 cm (5 ft 5 in)
46 23px Flag of the United Kingdom %281 2%29.svg Vương quốc Anh 171,1 cm (5 ft 7+12 in) 178,2 cm (5 ft 10 in) 163,9 cm (5 ft 4+12 in)
47 23px Flag of Tokelau.svg Tokelau (NZ) 171,1 cm (5 ft 7+12 in) 176,1 cm (5 ft 9+12 in) 166,1 cm (5 ft 5+12 in)
48 23px Flag of Saint Lucia.svg Saint Lucia 171,0 cm (5 ft 7+12 in) 176,4 cm (5 ft 9+12 in) 165,5 cm (5 ft 5 in)
49 23px Flag of Jamaica.svg Jamaica 170,6 cm (5 ft 7 in) 177,0 cm (5 ft 9+12 in) 164,3 cm (5 ft 4+12 in)
50 23px Flag of Tonga.svg Tonga 170,6 cm (5 ft 7 in) 175,1 cm (5 ft 9 in) 166,1 cm (5 ft 5+12 in)
51 23px Flag of Russia.svg Nga 170,6 cm (5 ft 7 in) 176,6 cm (5 ft 9+12 in) 164,5 cm (5 ft 5 in)
52 23px Flag of the United States.svg Hoa Kỳ 170,1 cm (5 ft 7 in) 176,9 cm (5 ft 9+12 in) 163,3 cm (5 ft 4+12 in)
53 23px Flag of Senegal.svg Sénégal 170,1 cm (5 ft 7 in) 176,2 cm (5 ft 9+12 in) 163,9 cm (5 ft 4+12 in)
54 23px Flag of Trinidad and Tobago.svg Trinidad và Tobago 169,7 cm (5 ft 7 in) 176,0 cm (5 ft 9+12 in) 163,4 cm (5 ft 4+12 in)
55 23px Flag of Cape Verde.svg Cabo Verde 169,7 cm (5 ft 7 in) 176,3 cm (5 ft 9+12 in) 163,1 cm (5 ft 4 in)
56 23px Flag of Georgia.svg Gruzia 169,6 cm (5 ft 7 in) 176,0 cm (5 ft 9+12 in) 163,2 cm (5 ft 4+12 in)
57 23px Flag of Hungary.svg Hungary 169,6 cm (5 ft 7 in) 176,6 cm (5 ft 9+12 in) 162,5 cm (5 ft 4 in)
58 23px Flag of the People%27s Republic of China.svg Trung Quốc 169,6 cm (5 ft 7 in) 175,7 cm (5 ft 9 in) 163,5 cm (5 ft 4+12 in)
59 23px Flag of Libya.svg Libya 169,5 cm (5 ft 6+12 in) 176,4 cm (5 ft 9+12 in) 162,6 cm (5 ft 4 in)
60 23px Flag of South Korea.svg Hàn Quốc 169,4 cm (5 ft 6+12 in) 175,5 cm (5 ft 9 in) 163,2 cm (5 ft 4+12 in)
61 23px Flag of Bulgaria.svg Bulgaria 169,4 cm (5 ft 6+12 in) 174,2 cm (5 ft 8+12 in) 164,6 cm (5 ft 5 in)
62 23px Flag of Moldova.svg Moldova 169,3 cm (5 ft 6+12 in) 175,6 cm (5 ft 9 in) 163,0 cm (5 ft 4 in)
63 23px Flag of Tunisia.svg Tunisia 169,3 cm (5 ft 6+12 in) 176,9 cm (5 ft 9+12 in) 161,7 cm (5 ft 3+12 in)
64 23px Flag of Seychelles.svg Seychelles 169,2 cm (5 ft 6+12 in) 175,9 cm (5 ft 9+12 in) 162,5 cm (5 ft 4 in)
65 23px Flag of Fiji.svg Fiji 169,1 cm (5 ft 6+12 in) 174,0 cm (5 ft 8+12 in) 164,3 cm (5 ft 4+12 in)
66 23px Flag of Samoa.svg Samoa 169,1 cm (5 ft 6+12 in) 174,4 cm (5 ft 8+12 in) 163,8 cm (5 ft 4+12 in)
67 21px Flag of Israel.svg Israel 169,1 cm (5 ft 6+12 in) 176,0 cm (5 ft 9+12 in) 162,2 cm (5 ft 4 in)
68 23px Flag of Turkey.svg Thổ Nhĩ Kỳ 169,1 cm (5 ft 6+12 in) 176,4 cm (5 ft 9+12 in) 161,8 cm (5 ft 3+12 in)
69 22px Flag of Brazil.svg Brasil 169,1 cm (5 ft 6+12 in) 175,7 cm (5 ft 9 in) 162,4 cm (5 ft 4 in)
70 23px Bandera de Espa%C3%B1a.svg Tây Ban Nha 169,1 cm (5 ft 6+12 in) 176,1 cm (5 ft 9+12 in) 162,0 cm (5 ft 4 in)
71 23px Flag of the Bahamas.svg Bahamas 168,9 cm (5 ft 6+12 in) 174,4 cm (5 ft 8+12 in) 163,5 cm (5 ft 4+12 in)
72 23px Flag of Morocco.svg Maroc 168,8 cm (5 ft 6+12 in) 176,4 cm (5 ft 9+12 in) 161,2 cm (5 ft 3+12 in)
73 23px Flag of Algeria.svg Algérie 168,7 cm (5 ft 6+12 in) 175,0 cm (5 ft 9 in) 162,3 cm (5 ft 4 in)
74 23px Flag of Malta.svg Malta 168,7 cm (5 ft 6+12 in) 174,4 cm (5 ft 8+12 in) 163,0 cm (5 ft 4 in)
75 23px Flag of North Macedonia.svg Bắc Macedonia 168,7 cm (5 ft 6+12 in) 176,4 cm (5 ft 9+12 in) 160,9 cm (5 ft 3+12 in)
76 23px Flag of Kazakhstan.svg Kazakhstan 168,6 cm (5 ft 6+12 in) 175,5 cm (5 ft 9 in) 161,7 cm (5 ft 3+12 in)
77 23px Flag of Turkmenistan.svg Turkmenistan 168,6 cm (5 ft 6+12 in) 174,4 cm (5 ft 8+12 in) 162,8 cm (5 ft 4 in)
78 23px Flag of Mali.svg Mali 168,5 cm (5 ft 6+12 in) 175,0 cm (5 ft 9 in) 162,0 cm (5 ft 4 in)
79 23px Flag of Iran.svg Iran 168,4 cm (5 ft 6+12 in) 175,6 cm (5 ft 9 in) 161,2 cm (5 ft 3+12 in)
80 23px Flag of Suriname.svg Suriname 168,4 cm (5 ft 6+12 in) 174,5 cm (5 ft 8+12 in) 162,3 cm (5 ft 4 in)
81 23px Flag of Saint Kitts and Nevis.svg Saint Kitts và Nevis 168,2 cm (5 ft 6 in) 173,7 cm (5 ft 8+12 in) 162,8 cm (5 ft 4 in)
82 23px Flag of Palestine.svg Palestine 168,2 cm (5 ft 6 in) 175,0 cm (5 ft 9 in) 161,3 cm (5 ft 3+12 in)
83 21px Flag of Albania.svg Albania 168,1 cm (5 ft 6 in) 174,1 cm (5 ft 8+12 in) 162,2 cm (5 ft 4 in)
84 23px Flag of Italy.svg Ý 168,1 cm (5 ft 6 in) 174,4 cm (5 ft 8+12 in) 161,8 cm (5 ft 3+12 in)
85 23px Flag of Argentina.svg Argentina 168,0 cm (5 ft 6 in) 174,8 cm (5 ft 9 in) 161,2 cm (5 ft 3+12 in)
86 23px Flag of North Korea.svg Bắc Triều Tiên 168,0 cm (5 ft 6 in) 174,7 cm (5 ft 9 in) 161,2 cm (5 ft 3+12 in)
87 23px Flag of Uruguay.svg Uruguay 167,9 cm (5 ft 6 in) 174,3 cm (5 ft 8+12 in) 161,6 cm (5 ft 3+12 in)
88 23px Flag of the Dominican Republic.svg Cộng hòa Dominica 167,9 cm (5 ft 6 in) 174,6 cm (5 ft 8+12 in) 161,2 cm (5 ft 3+12 in)
89 23px Flag of Portugal.svg Bồ Đào Nha 167,8 cm (5 ft 6 in) 174,4 cm (5 ft 8+12 in) 161,2 cm (5 ft 3+12 in)
90 23px Flag of Egypt.svg Ai Cập 167,7 cm (5 ft 6 in) 174,6 cm (5 ft 8+12 in) 160,9 cm (5 ft 3+12 in)
91 23px Flag of Hong Kong.svg Hồng Kông 167,7 cm (5 ft 6 in) 174,8 cm (5 ft 9 in) 160,6 cm (5 ft 3 in)
92 23px Flag of Azerbaijan.svg Azerbaijan 167,7 cm (5 ft 6 in) 174,0 cm (5 ft 8+12 in) 161,4 cm (5 ft 3+12 in)
93 23px Flag of Greenland.svg Greenland (Denmark) 167,6 cm (5 ft 6 in) 173,8 cm (5 ft 8+12 in) 161,4 cm (5 ft 3+12 in)
94 23px Flag of Botswana.svg Botswana 167,6 cm (5 ft 6 in) 173,2 cm (5 ft 8 in) 162,1 cm (5 ft 4 in)
95 23px Flag of Kuwait.svg Kuwait 167,5 cm (5 ft 6 in) 175 cm (5 ft 9 in) 160,1 cm (5 ft 3 in)
96 23px Flag of Tuvalu.svg Tuvalu 167,4 cm (5 ft 6 in) 171,3 cm (5 ft 7+12 in) 163,6 cm (5 ft 4+12 in)
97 23px Flag of Singapore.svg Singapore 167,4 cm (5 ft 6 in) 173,5 cm (5 ft 8+12 in) 161,3 cm (5 ft 3+12 in)
98 23px Flag of the United Arab Emirates.svg UAE 167,3 cm (5 ft 6 in) 174,1 cm (5 ft 8+12 in) 160,5 cm (5 ft 3 in)
99 23px Flag of Costa Rica.svg Costa Rica 167,2 cm (5 ft 6 in) 174,0 cm (5 ft 8+12 in) 160,4 cm (5 ft 3 in)
100 23px Flag of Jordan.svg Jordan 167,2 cm (5 ft 6 in) 174,8 cm (5 ft 9 in) 159,5 cm (5 ft 3 in)
101 23px Flag of the Republic of China.svg Đài Loan 167,1 cm (5 ft 6 in) 173,5 cm (5 ft 8+12 in) 160,7 cm (5 ft 3+12 in)
102 23px Flag of Qatar.svg Qatar 167,0 cm (5 ft 5+12 in) 173,3 cm (5 ft 8 in) 160,7 cm (5 ft 3+12 in)
103 23px Flag of Chad.svg Tchad 167,0 cm (5 ft 5+12 in) 171,8 cm (5 ft 7+12 in) 162,1 cm (5 ft 4 in)
104 23px Flag of Cuba.svg Cuba 166,8 cm (5 ft 5+12 in) 173,6 cm (5 ft 8+12 in) 160,1 cm (5 ft 3 in)
105 23px Flag of Venezuela.svg Venezuela 166,8 cm (5 ft 5+12 in) 173,5 cm (5 ft 8+12 in) 160,0 cm (5 ft 3 in)
106 23px Flag of Paraguay.svg Paraguay 166,8 cm (5 ft 5+12 in) 173,8 cm (5 ft 8+12 in) 159,8 cm (5 ft 3 in)
107 23px Flag of Armenia.svg Armenia 166,8 cm (5 ft 5+12 in) 173,7 cm (5 ft 8+12 in) 159,9 cm (5 ft 3 in)
108 23px Flag of Cyprus.svg Síp 166,7 cm (5 ft 5+12 in) 172,7 cm (5 ft 8 in) 160,6 cm (5 ft 3 in)
109 23px Flag of Burkina Faso.svg Burkina Faso 166,6 cm (5 ft 5+12 in) 171,9 cm (5 ft 7+12 in) 161,3 cm (5 ft 3+12 in)
110 23px Flag of Haiti.svg Haiti 166,4 cm (5 ft 5+12 in) 172,2 cm (5 ft 8 in) 160,6 cm (5 ft 3 in)
111 23px Flag of Iraq.svg Iraq 166,3 cm (5 ft 5+12 in) 173,8 cm (5 ft 8+12 in) 158,7 cm (5 ft 2+12 in)
112 23px Flag of Cameroon.svg Cameroon 166,3 cm (5 ft 5+12 in) 172,1 cm (5 ft 8 in) 160,4 cm (5 ft 3 in)
113 23px Flag of Sudan.svg Sudan 166,2 cm (5 ft 5+12 in) 172,1 cm (5 ft 8 in) 160,4 cm (5 ft 3 in)
114 23px Flag of Chile.svg Chile 166,1 cm (5 ft 5+12 in) 172,9 cm (5 ft 8 in) 159,4 cm (5 ft 3 in)
115 23px Flag of Mauritius.svg Mauritius 166,0 cm (5 ft 5+12 in) 173,0 cm (5 ft 8 in) 158,9 cm (5 ft 2+12 in)
116 23px Flag of Kyrgyzstan.svg Kyrgyzstan 165,9 cm (5 ft 5+12 in) 171,7 cm (5 ft 7+12 in) 160,2 cm (5 ft 3 in)
117 23px Flag of Guyana.svg Guyana 165,9 cm (5 ft 5+12 in) 172,2 cm (5 ft 8 in) 159,6 cm (5 ft 3 in)
118 23px Flag of Uzbekistan.svg Uzbekistan 165,6 cm (5 ft 5 in) 170,9 cm (5 ft 7+12 in) 160,3 cm (5 ft 3 in)
119 23px Flag of Kiribati.svg Kiribati 165,6 cm (5 ft 5 in) 170,1 cm (5 ft 7 in) 161 cm (5 ft 3+12 in)
120 23px Flag of Somalia.svg Somalia 165,5 cm (5 ft 5 in) 171,2 cm (5 ft 7+12 in) 159,9 cm (5 ft 3 in)
121 23px Flag of Bahrain.svg Bahrain 165,5 cm (5 ft 5 in) 172,8 cm (5 ft 8 in) 158,3 cm (5 ft 2+12 in)
122 23px Flag of Thailand.svg Thái Lan 165,5 cm (5 ft 5 in) 171,6 cm (5 ft 7+12 in) 159,4 cm (5 ft 3 in)
123 23px Flag of Syria.svg Syria 165,5 cm (5 ft 5 in) 171,6 cm (5 ft 7+12 in) 159,4 cm (5 ft 3 in)
124 23px Flag of Djibouti.svg Djibouti 165,3 cm (5 ft 5 in) 170,8 cm (5 ft 7 in) 159,8 cm (5 ft 3 in)
125 23px Flag of Japan.svg Nhật Bản 165,3 cm (5 ft 5 in) 172,1 cm (5 ft 8 in) 158,5 cm (5 ft 2+12 in)
126 23px Flag of Mongolia.svg Mông Cổ 165,3 cm (5 ft 5 in) 170,7 cm (5 ft 7 in) 159,9 cm (5 ft 3 in)
127 23px Flag of Zimbabwe.svg Zimbabwe 165,3 cm (5 ft 5 in) 170,7 cm (5 ft 7 in) 159,8 cm (5 ft 3 in)
128 20px Flag of Gabon.svg Gabon 165,3 cm (5 ft 5 in) 170,5 cm (5 ft 7 in) 160,0 cm (5 ft 3 in)
129 23px Flag of S%C3%A3o Tom%C3%A9 and Pr%C3%ADncipe.svg São Tomé và Príncipe 165,1 cm (5 ft 5 in) 170,4 cm (5 ft 7 in) 159,8 cm (5 ft 3 in)
130 23px Flag of Palau.svg Palau 165,1 cm (5 ft 5 in) 170,6 cm (5 ft 7 in) 159,5 cm (5 ft 3 in)
131 23px Flag of Oman.svg Oman 165,1 cm (5 ft 5 in) 171,7 cm (5 ft 7+12 in) 158,4 cm (5 ft 2+12 in)
132 23px Flag of The Gambia.svg Gambia 165,0 cm (5 ft 5 in) 168,4 cm (5 ft 6+12 in) 161,7 cm (5 ft 3+12 in)
133 18px Flag of Niger.svg Niger 165,0 cm (5 ft 5 in) 170,3 cm (5 ft 7 in) 159,8 cm (5 ft 3 in)
134 23px Flag of the Republic of the Congo.svg Cộng hoà Congo 165,0 cm (5 ft 5 in) 171,2 cm (5 ft 7+12 in) 158,8 cm (5 ft 2+12 in)
135 23px Flag of Namibia.svg Namibia 165,0 cm (5 ft 5 in) 169,7 cm (5 ft 7 in) 160,3 cm (5 ft 3 in)
136 23px Flag of Kenya.svg Kenya 164,9 cm (5 ft 5 in) 170,5 cm (5 ft 7 in) 159,4 cm (5 ft 3 in)
137 23px Flag of Colombia.svg Colombia 164,9 cm (5 ft 5 in) 171,9 cm (5 ft 7+12 in) 158,0 cm (5 ft 2 in)
138 23px Flag of Nigeria.svg Nigeria 164,8 cm (5 ft 5 in) 171,6 cm (5 ft 7+12 in) 158,1 cm (5 ft 2 in)
139 23px Flag of Saudi Arabia.svg Ả Rập Xê Út 164,8 cm (5 ft 5 in) 170,7 cm (5 ft 7 in) 158,8 cm (5 ft 2+12 in)
140 23px Flag of Guinea.svg Guinée 164,7 cm (5 ft 5 in) 170,7 cm (5 ft 7 in) 158,8 cm (5 ft 2+12 in)
141 23px Flag of Togo.svg Togo 164,6 cm (5 ft 5 in) 170,1 cm (5 ft 7 in) 159,1 cm (5 ft 2+12 in)
142 23px Flag of the Federated States of Micronesia.svg Liên bang Micronesia 164,6 cm (5 ft 5 in) 169,6 cm (5 ft 7 in) 159,7 cm (5 ft 3 in)
143 23px Flag of Ghana.svg Ghana 164,6 cm (5 ft 5 in) 170,3 cm (5 ft 7 in) 158,9 cm (5 ft 2+12 in)
144 23px Flag of Vanuatu.svg Vanuatu 164,4 cm (5 ft 4+12 in) 168,3 cm (5 ft 6+12 in) 160,5 cm (5 ft 3 in)
145 23px Flag of the Central African Republic.svg Trung Phi 164,3 cm (5 ft 4+12 in) 169,0 cm (5 ft 6+12 in) 159,7 cm (5 ft 3 in)
146 23px Flag of Belize.svg Belize 164,3 cm (5 ft 4+12 in) 170,5 cm (5 ft 7 in) 158,1 cm (5 ft 2 in)
147 23px Flag of Panama.svg Panama 164,2 cm (5 ft 4+12 in) 170,2 cm (5 ft 7 in) 158,2 cm (5 ft 2+12 in)
148 23px Flag of Eswatini.svg Eswatini 164,2 cm (5 ft 4+12 in) 169,4 cm (5 ft 6+12 in) 158,9 cm (5 ft 2+12 in)
149 23px Flag of South Africa.svg Nam Phi 164,1 cm (5 ft 4+12 in) 169,6 cm (5 ft 7 in) 158,6 cm (5 ft 2+12 in)
150 23px México 164,1 cm (5 ft 4+12 in) 170,3 cm (5 ft 7 in) 157,9 cm (5 ft 2 in)
151 23px Flag of Eritrea.svg Eritrea 164,1 cm (5 ft 4+12 in) 170,6 cm (5 ft 7 in) 157,6 cm (5 ft 2 in)
152 23px Flag of Nauru.svg Nauru 163,7 cm (5 ft 4+12 in) 169,6 cm (5 ft 7 in) 157,8 cm (5 ft 2 in)
153 23px Flag of Vietnam.svg Việt Nam 163,7 cm (5 ft 4+12 in) 168,9 cm (5 ft 6+12 in) 158,4 cm (5 ft 2+12 in)
154 23px Flag of Uganda.svg Uganda 163,6 cm (5 ft 4+12 in) 168,7 cm (5 ft 6+12 in) 158,5 cm (5 ft 2+12 in)
155 23px Flag of El Salvador.svg El Salvador 163,5 cm (5 ft 4+12 in) 170,7 cm (5 ft 7 in) 156,4 cm (5 ft 1+12 in)
156 23px Flag of Guinea Bissau.svg Guinea-Bissau 163,4 cm (5 ft 4+12 in) 168,2 cm (5 ft 6 in) 158,7 cm (5 ft 2+12 in)
157 23px Flag of C%C3%B4te d%27Ivoire.svg Bờ Biển Ngà 163,4 cm (5 ft 4+12 in) 168,2 cm (5 ft 6 in) 158,7 cm (5 ft 2+12 in)
158 23px Flag of Benin.svg Bénin 163,4 cm (5 ft 4+12 in) 168,4 cm (5 ft 6+12 in) 158,4 cm (5 ft 2+12 in)
159 23px Flag of Angola.svg Angola 163,3 cm (5 ft 4+12 in) 168,5 cm (5 ft 6+12 in) 158,1 cm (5 ft 2 in)
160 23px Flag of Tajikistan.svg Tajikistan 163,3 cm (5 ft 4+12 in) 168,4 cm (5 ft 6+12 in) 158,1 cm (5 ft 2 in)
161 23px Flag of Malaysia.svg Malaysia 163,1 cm (5 ft 4 in) 169,2 cm (5 ft 6+12 in) 157,1 cm (5 ft 2 in)
162 23px Flag of Equatorial Guinea.svg Guinea Xích Đạo 163,1 cm (5 ft 4 in) 168,2 cm (5 ft 6 in) 158,0 cm (5 ft 2 in)
163 23px Flag of Ethiopia.svg Ethiopia 163,0 cm (5 ft 4 in) 168,8 cm (5 ft 6+12 in) 157,2 cm (5 ft 2 in)
164 23px Flag of Mauritania.svg Mauritanie 162,8 cm (5 ft 4 in) 165,5 cm (5 ft 5 in) 160,1 cm (5 ft 3 in)
165 23px Flag of Nicaragua.svg Nicaragua 162,8 cm (5 ft 4 in) 169,9 cm (5 ft 7 in) 155,6 cm (5 ft 1+12 in)
166 23px Flag of Zambia.svg Zambia 162,5 cm (5 ft 4 in) 167,6 cm (5 ft 6 in) 157,3 cm (5 ft 2 in)
167 20px Flag of the Democratic Republic of the Congo.svg Cộng hòa Dân chủ Congo 162,4 cm (5 ft 4 in) 168,6 cm (5 ft 6+12 in) 156,3 cm (5 ft 1+12 in)
168 23px Flag of Honduras.svg Honduras 162,4 cm (5 ft 4 in) 169,6 cm (5 ft 7 in) 155,2 cm (5 ft 1 in)
169 23px Flag of Lesotho.svg Lesotho 162,3 cm (5 ft 4 in) 167,9 cm (5 ft 6 in) 156,7 cm (5 ft 1+12 in)
170 23px Flag of the Taliban.svg Afghanistan 162,3 cm (5 ft 4 in) 168,5 cm (5 ft 6+12 in) 156,1 cm (5 ft 1+12 in)
171 23px Flag of the Comoros.svg Comoros 162,1 cm (5 ft 4 in) 167,7 cm (5 ft 6 in) 156,5 cm (5 ft 1+12 in)
172 23px Flag of Sri Lanka.svg Sri Lanka 162,0 cm (5 ft 4 in) 168,1 cm (5 ft 6 in) 155,9 cm (5 ft 1+12 in)
173 23px Flag of Tanzania.svg Tanzania 161,9 cm (5 ft 3+12 in) 167,0 cm (5 ft 5+12 in) 156,9 cm (5 ft 2 in)
174 23px Flag of Sierra Leone.svg Sierra Leone 161,9 cm (5 ft 3+12 in) 166,4 cm (5 ft 5+12 in) 157,3 cm (5 ft 2 in)
175 22px Flag of Bolivia.svg Bolivia 161,8 cm (5 ft 3+12 in) 168,1 cm (5 ft 6 in) 155,6 cm (5 ft 1+12 in)
176 23px Flag of Rwanda.svg Rwanda 161,4 cm (5 ft 3+12 in) 166,0 cm (5 ft 5+12 in) 156,7 cm (5 ft 1+12 in)
177 23px Flag of Ecuador.svg Ecuador 161,3 cm (5 ft 3+12 in) 167,3 cm (5 ft 6 in) 155,2 cm (5 ft 1 in)
178 23px Flag of Burundi.svg Burundi 161,2 cm (5 ft 3+12 in) 167,3 cm (5 ft 6 in) 155,1 cm (5 ft 1 in)
179 23px Flag of Bhutan.svg Bhutan 161,1 cm (5 ft 3+12 in) 167,0 cm (5 ft 5+12 in) 155,2 cm (5 ft 1 in)
180 23px Flag of Maldives.svg Maldives 161,1 cm (5 ft 3+12 in) 167,9 cm (5 ft 6 in) 154,3 cm (5 ft 12 in)
181 23px Flag of Pakistan.svg Pakistan 161,0 cm (5 ft 3+12 in) 167,3 cm (5 ft 6 in) 154,8 cm (5 ft 1 in)
182 23px Flag of Liberia.svg Liberia 161,0 cm (5 ft 3+12 in) 165,5 cm (5 ft 5 in) 156,5 cm (5 ft 1+12 in)
183 23px Flag of Malawi.svg Malawi 160,9 cm (5 ft 3+12 in) 165,7 cm (5 ft 5 in) 156,1 cm (5 ft 1+12 in)
184 23px Flag of India.svg Ấn Độ 160,8 cm (5 ft 3+12 in) 166,5 cm (5 ft 5+12 in) 155,2 cm (5 ft 1 in)
185 23px Flag of Myanmar.svg Myanmar 160,7 cm (5 ft 3+12 in) 166,7 cm (5 ft 5+12 in) 154,7 cm (5 ft 1 in)
186 23px Flag of Brunei.svg Brunei 160,6 cm (5 ft 3 in) 166,3 cm (5 ft 5+12 in) 154,9 cm (5 ft 1 in)
187 23px Flag of Peru.svg Peru 160,6 cm (5 ft 3 in) 166,8 cm (5 ft 5+12 in) 154,4 cm (5 ft 1 in)
188 23px Flag of Indonesia.svg Indonesia 160,3 cm (5 ft 3 in) 166,3 cm (5 ft 5+12 in) 154,4 cm (5 ft 1 in)
189 23px Flag of Cambodia.svg Campuchia 160,0 cm (5 ft 3 in) 165,3 cm (5 ft 5 in) 154,7 cm (5 ft 1 in)
190 23px Flag of the Marshall Islands.svg Quần đảo Marshall 160,0 cm (5 ft 3 in) 165,3 cm (5 ft 5 in) 154,8 cm (5 ft 1 in)
191 20px Flag of Papua New Guinea.svg Papua New Guinea 160,0 cm (5 ft 3 in) 163,1 cm (5 ft 4 in) 156,9 cm (5 ft 2 in)
192 23px Flag of the Solomon Islands.svg Quần đảo Solomon 159,9 cm (5 ft 3 in) 163,1 cm (5 ft 4 in) 156,8 cm (5 ft 1+12 in)
193 23px Flag of Mozambique.svg Mozambique 159,9 cm (5 ft 3 in) 164,3 cm (5 ft 4+12 in) 155,4 cm (5 ft 1 in)
194 23px Flag of the Philippines.svg Philippines 159,7 cm (5 ft 3 in) 165,2 cm (5 ft 5 in) 154,1 cm (5 ft 12 in)
195 23px Flag of Yemen.svg Yemen 159,6 cm (5 ft 3 in) 164,4 cm (5 ft 4+12 in) 154,8 cm (5 ft 1 in)
196 23px Flag of Madagascar.svg Madagascar 159,1 cm (5 ft 2+12 in) 165,2 cm (5 ft 5 in) 153,1 cm (5 ft 12 in)
197 23px Flag of Bangladesh.svg Bangladesh 158,7 cm (5 ft 2+12 in) 165,1 cm (5 ft 5 in) 152,4 cm (5 ft 0 in)
198 16px Flag of Nepal.svg   Nepal 158,4 cm (5 ft 2+12 in) 164,4 cm (5 ft 4+12 in) 152,4 cm (5 ft 0 in)
199 23px Flag of Laos.svg Lào 157,9 cm (5 ft 2 in) 162,8 cm (5 ft 4 in) 153,1 cm (5 ft 12 in)
200 23px Flag of Guatemala.svg Guatemala 157,6 cm (5 ft 2 in) 164,4 cm (5 ft 4+12 in) 150,9 cm (4 ft 11+12 in)
201 23px Flag of East Timor.svg Đông Timor 156,4 cm (5 ft 1+12 in) 160,1 cm (5 ft 3 in) 152,7 cm (5 ft 0 in)

Ghi chú

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • A century of trends in adult human height by NCD Risk Factor Collaboration (NCD-RisC)


Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_quốc_gia/khu_vực_theo_chiều_cao_trung_bình&oldid=69626987”

Scores: 4.8 (163 votes)

100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn