Danh sách tập phim Ben 10 (phim truyền hình 2005) là gì? Chi tiết về Danh sách tập phim Ben 10 (phim truyền hình 2005) mới nhất 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm

Đây là danh sách tập phim hoạt hình Mỹ Ben 10. Phim được phát sóng trên kênh Cartoon Network.

Tổng quan[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa Tập Phát sóng gốc
Phát sóng lần đầu Phát sóng lần cuối
1 13 27 tháng 12, 2005 (2005-12-27) 25 tháng 3, 2006 (2006-03-25)
2 13 29 tháng 5, 2006 (2006-05-29) 9 tháng 10, 2006 (2006-10-09)
3 13 25 tháng 11, 2006 (2006-11-25) 21 tháng 4, 2007 (2007-04-21)
4 13 14 tháng 7, 2007 (2007-07-14) 15 tháng 4, 2008 (2008-04-15)

Danh sách tập[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa một (2005 – 2006)[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Đạo diễn Biên kịch Ngày phát sóng Mã sản xuất
1 “Mười dạng biến hình”
“And Then There Were 10”
Scooter Tidwell Thomas Pugsley 27 tháng 12, 2005 (2005-12-27) 101
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Heatblast, Wildmutt, Diamondhead, XLR8
2 “Washington thời Đồ đá”
“Washington B.C.”
Alex Soto Greg Klein, Thomas Pugsley 13 tháng 1, 2006 (2006-01-13) 102
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Grey Matter, Four Arms, Stinkfly
3 “Thuỷ quái Krakken”
“The Krakken”
Scooter Tidwell Duncan Rouleau 14 tháng 1, 2006 (2006-01-14) 103
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Ripjaws
4 “Nghỉ hưu dài hạn”
“Permanent Retirement”
Scooter Tidwell Marsha F. Griffin 21 tháng 1, 2006 (2006-01-21) 104
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Ghostfreak, Upgrade
5 “Bị săn đuổi”
“Hunted”
Scooter Tidwell Adam Beechen 28 tháng 1, 2006 (2006-01-28) 105
6 “Bẫy du lịch”
“Tourist Trap”
Scooter Tidwell Thomas Pugsley 4 tháng 2, 2006 (2006-02-04) 106
7 “Kevin 11” Scooter Tidwell Greg Klein 11 tháng 2, 2006 (2006-02-11) 107
8 “Liên minh”
“The Alliance”
Scooter Tidwell Kevin Hopps 18 tháng 2, 2006 (2006-02-18) 108
9 “Nụ cười cuối cùng”
“Last Laugh”
Scooter Tidwell Joe Casey, Duncan Rouleau 25 tháng 2, 2006 (2006-02-25) 109
10 “Cô gái May mắn”
“Lucky Girl”
Scooter Tidwell Marsha F. Griffin 4 tháng 3, 2006 (2006-03-04) 110
11 “Vấn đề nho nhỏ”
“A Small Problem”
Scooter Tidwell Sean Jera 11 tháng 3, 2006 (2006-03-11) 111
12 “Tác dụng phụ”
“Side Effects”
Scooter Tidwell Greg Klein 18 tháng 3, 2006 (2006-03-18) 112
13 “Những bí mật”
“Secrets”
Scooter Tidwell Marty Isenberg 25 tháng 3, 2006 (2006-03-25) 113

Mùa hai (2006)[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Đạo diễn Biên kịch Ngày phát sóng Mã sản xuất
14 “Sự thật”
“Truth”
Scooter Tidwell Marty Isenberg 29 tháng 5, 2006 (2006-05-29) 201
15 “Đấng toàn năng”
“The Big Tick”
Sabastian Montes Kevin Hopps 30 tháng 5, 2006 (2006-05-30) 202
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Cannonbolt
16 “Bị đổ tội”
“Framed”
Sebastian O. Montes Thomas Pugsley 31 tháng 5, 2006 (2006-05-31) 203
17 “Gwen 10” Scooter Tidwell Greg Klein 1 tháng 6, 2006 (2006-06-01) 204
18 “Giải đấu ngân hà”
“Grudge Match”
Sebastian O. Montes Marty Isenberg 7 tháng 6, 2006 (2006-06-07) 205
19 “Những nhà Hành Pháp Ngân Hà”
“The Galactic Enforcers”
Scooter Tidwell Joe Kelly 13 tháng 6, 2006 (2006-06-13) 206
20 “Nỗi sợ trại hè”
“Camp Fear”
Sebastian O. Montes III Marty Isenberg 21 tháng 6, 2006 (2006-06-21) 207
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Wildvine
21 “Vũ khí tối thượng”
“Ultimate Weapon”
Scooter Tidwell Jeff Hare 6 tháng 7, 2006 (2006-07-06) 208
22 “May mắn bất ngờ”
“Tough Luck”
Scooter Tidwell Steven T. Seagle 12 tháng 7, 2006 (2006-07-12) 209
23 “Bí mật dưới đáy đại dương”
“They Lurk Below”
Sebastian O. Montes III Thomas Pugsley & Greg Klein 18 tháng 7, 2006 (2006-07-18) 210
24 “Sự nổi loạn của Ghostfreak”
“Ghostfreaked Out”
Sebastian O. Montes III Thomas Pugsley 25 tháng 7, 2006 (2006-07-25) 211
25 “Tiến sĩ Animo và tia đột biến”
“Dr. Animo and the Mutant Ray”
Scooter Tidwell Duncan Rouleau 25 tháng 8, 2006 (2006-08-25) 212
26 “Gặp lại địch thủ”
“Back With a Vengeance”
Sebastian O. Montes III Marty Isenberg 9 tháng 10, 2006 (2006-10-09) 213

Mùa ba (2006 – 2007)[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Đạo diễn Biên kịch Ngày phát sóng Mã sản xuất
27 “Ben 10.000”
“Ben 10,000”
Sebastian O. Montes III Greg Weisman 25 tháng 11, 2006 (2006-11-25) 301
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Splitter, Buzzshock, Arctiguana
28 “Cơn mộng du”
“Midnight Madness”
Scooter Tidwell Marty Isenberg 2 tháng 12, 2006 (2006-12-02) 302
29 “Thay hồn đổi xác”
“A Change of Face”
Scooter Tidwell Thomas Pugsley, Greg Klein 9 tháng 12, 2006 (2006-12-09) 303
30 “Chúc mừng Giáng sinh”
“Merry Christmas”
Sebastian O. Montes III Duncan Rouleau 11 tháng 12, 2006 (2006-12-11) 304
311 “Ma sói”
“Benwolf”
Alex Soto James Phillips 17 tháng 2, 2007 (2007-02-17) 305
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Blitzwolfer
32 “Trò chơi kết thúc”
“Game Over”
Scooter Tidwell Marty Isenberg 24 tháng 2, 2007 (2007-02-24) 306
33 “Cuộc phiêu lưu của những người bạn ngoài hành tinh”
“Super Alien Hero Buddy Adventures”
Scooter Tidwell Marty Isenberg 3 tháng 3, 2007 (2007-03-03) 307
34 “Bên dưới mảnh vải”
“Under Wraps”
Sebastian O. Montes III Greg Weisman 10 tháng 3, 2007 (2007-03-10) 308
35 “Những điều bất thường”
“The Unnaturals”
Scooter Tidwell Marty Isenberg 17 tháng 3, 2007 (2007-03-17) 309
36 “Quái vật thời tiết”
“Monster Weather”
Sebastian O. Montes III Thomas Pugsley & Greg Klein 24 tháng 3, 2007 (2007-03-24) 310
37 “Sự trở lại”
“The Return”
Scooter Tidwell Thomas Pugsley & Greg Klein 7 tháng 4, 2007 (2007-04-07) 311
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Snare-oh
38 “Bóng tối kinh hoàng”
“Be Afraid of the Dark”
Sebastian O. Montes III Marty Isenberg 14 tháng 4, 2007 (2007-04-14) 312
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Frankenstrike
39 “Vị khách lạ mặt”
“The Visitor”
Alex Soto Thomas Pugsley and Greg Klein 21 tháng 4, 2007 (2007-04-21) 313
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Perk Upchuck

Mùa bốn (2007 – 2008)[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Đạo diễn Biên kịch Ngày phát sóng Mã sản xuất
40 “Một ngày tuyệt vời”
“Perfect Day”
Scooter Tidwell Michael Jelenic 14 tháng 7, 2007 (2007-07-14) 401
41 “Chia ra để sống”
“Divided We Stand”
Scooter Tidwell Marty Isenberg 19 tháng 7, 2007 (2007-07-19) 402
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Ditto
42 “Suối nguồn tươi trẻ”
“Don’t Drink the Water”
Scooter Tidwell Marty Isenberg & Greg Klein 26 tháng 7, 2007 (2007-07-26) 403
43 “Đám cưới ngoài hành tinh”
“Big Fat Alien Wedding”
Sebastian O. Montes III Eugene Son 2 tháng 8, 2007 (2007-08-02) 404
44 “Những người bạn mới”
“Ben 4 Good Buddy”
Scooter Tidwell Amy Wolfram 22 tháng 9, 2007 (2007-09-22) 405
45 “Kẻ tám lạng, người nửa cân”
“Ready to Rumble”
Scooter Tidwell Eugene Son 29 tháng 9, 2007 (2007-09-29) 406
46 “Ken 10” Sebastian O. Montes III Greg Weisman 6 tháng 10, 2007 (2007-10-06) 407
47 “Đụng độ hội 10 Ác nhân: Phần 1”
“Ben 10 vs. the Negative 10: Part 1”
Sebastian O. Montes III Thomas Pugsley & Greg Klein 9 tháng 3, 2008 (2008-03-09) 408
48 “Đụng độ hội 10 Ác nhân: Phần 2”
“Ben 10 vs. the Negative 10: Part 2”
Scooter Tidwell Greg Klein, Thomas Pugsley 9 tháng 3, 2008 (2008-03-09) 409
49 “Tạm biệt và chúc may mắn”
“Goodbye and Good Riddance”
Scooter Tidwell Thomas Pugsley & Greg Klein 15 tháng 4, 2008 (2008-04-15) 410

Các tập ngắn[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng Mã sản xuất
1 “Hijacked” 14 tháng 7, 2007 (2007-07-14) Không có
2 “Snack Break” 18 tháng 2, 2008 (2008-02-18) Không có
3 “Survival Skills” 10 tháng 3, 2008 (2008-03-10) Không có
4 “Radio Dazed” 24 tháng 3, 2008 (2008-03-24) Không có
5 “Sleepaway Camper” 7 tháng 4, 2008 (2008-04-07) Không có
6 “Dogged Pursuit” 21 tháng 4, 2008 (2008-04-21) Không có
7 “Let the Games Begin” 1 tháng 7, 2008 (2008-07-01) Không có
8 “Handle with Care” 8 tháng 7, 2008 (2008-07-08) Không có
9 “Road Trip Rumble” ngày 12 tháng 3 năm 2012 Không có

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tên tập phim Ngày công chiếu
“Ben 10: Cuộc chạy đua với Thời gian”
“Ben 10: Race Against Time”
21 tháng 11, 2007 (2007-11-21)
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Eon (dòng thời gian RAT)
“Ben 10: Bí mật của Omnitrix”
“Ben 10: Secret of the Omnitrix”
10 tháng 8, 2007 (2007-08-10)
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Way Big
“Ben 10: Cuộc chiến ngoài hành tinh”
“Ben 10: Destroy All Aliens”
23 tháng 3, 2012 (2012-03-23)

DVD phát hành[sửa | sửa mã nguồn]

  • Trọn bộ mùa 1 (6 tháng 2 năm 2007)[1]
  • Trọn bộ mùa 2 (9 tháng 10 năm 2007)[2]
  • Trọn bộ mùa 3 (4 tháng 3 năm 2008)[3]
  • Trọn bộ mùa 4 (5 tháng 8 năm 2008)[4]
  • Secret of the Omnitrix (20 tháng 5 năm 2008)[5]
  • Race Against Time (8 tháng 4 năm 2008)[6]
  • Destroy All Aliens (16 tháng 4 năm 2013)[7]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^

    “Ben 10: The Complete Season 1”. Amazon. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2015.

  2. ^ “Cartoon Network: Ben 10 Season 2”. Amazon. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2015.
  3. ^ “Ben 10: The Complete Season 3”. Amazon. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2015.
  4. ^ “Ben 10 – Season 4”. Amazon. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2015.
  5. ^ “Cartoon Network: Ben 10 Secret of the Omnitrix”. Amazon. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2015.
  6. ^ “Cartoon Network: Ben 10 Race Against Time”. Amazon. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2015.
  7. ^ “Cartoon Network: Ben 10 Destroy All Aliens”. Amazon. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2015.


Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_tập_phim_Ben_10_(phim_truyền_hình_2005)&oldid=59488798”

Từ khóa: Danh sách tập phim Ben 10 (phim truyền hình 2005), Danh sách tập phim Ben 10 (phim truyền hình 2005), Danh sách tập phim Ben 10 (phim truyền hình 2005)

LADIGI – Công ty dịch vụ SEO từ khóa giá rẻ, SEO từ khóa, SEO tổng thể cam kết lên Top Google uy tín chuyên nghiệp, an toàn, hiệu quả.

Nguồn: Wikipedia

Scores: 4.4 (164 votes)

100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn