Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Đây là danh sách tập phim hoạt hình Mỹ Ben 10. Phim được phát sóng trên kênh Cartoon Network.
Tổng quan[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa | Tập | Phát sóng gốc | |||
---|---|---|---|---|---|
Phát sóng lần đầu | Phát sóng lần cuối | ||||
1 | 13 | 27 tháng 12, 2005 | 25 tháng 3, 2006 | ||
2 | 13 | 29 tháng 5, 2006 | 9 tháng 10, 2006 | ||
3 | 13 | 25 tháng 11, 2006 | 21 tháng 4, 2007 | ||
4 | 13 | 14 tháng 7, 2007 | 15 tháng 4, 2008 |
Danh sách tập[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa một (2005 – 2006)[sửa | sửa mã nguồn]
# | Tên tập phim | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát sóng | Mã sản xuất | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | “Mười dạng biến hình” “And Then There Were 10” |
Scooter Tidwell | Thomas Pugsley | 27 tháng 12, 2005 | 101 | |
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Heatblast, Wildmutt, Diamondhead, XLR8 | ||||||
2 | “Washington thời Đồ đá” “Washington B.C.” |
Alex Soto | Greg Klein, Thomas Pugsley | 13 tháng 1, 2006 | 102 | |
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Grey Matter, Four Arms, Stinkfly | ||||||
3 | “Thuỷ quái Krakken” “The Krakken” |
Scooter Tidwell | Duncan Rouleau | 14 tháng 1, 2006 | 103 | |
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Ripjaws | ||||||
4 | “Nghỉ hưu dài hạn” “Permanent Retirement” |
Scooter Tidwell | Marsha F. Griffin | 21 tháng 1, 2006 | 104 | |
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Ghostfreak, Upgrade | ||||||
5 | “Bị săn đuổi” “Hunted” |
Scooter Tidwell | Adam Beechen | 28 tháng 1, 2006 | 105 | |
6 | “Bẫy du lịch” “Tourist Trap” |
Scooter Tidwell | Thomas Pugsley | 4 tháng 2, 2006 | 106 | |
7 | “Kevin 11” | Scooter Tidwell | Greg Klein | 11 tháng 2, 2006 | 107 | |
8 | “Liên minh” “The Alliance” |
Scooter Tidwell | Kevin Hopps | 18 tháng 2, 2006 | 108 | |
9 | “Nụ cười cuối cùng” “Last Laugh” |
Scooter Tidwell | Joe Casey, Duncan Rouleau | 25 tháng 2, 2006 | 109 | |
10 | “Cô gái May mắn” “Lucky Girl” |
Scooter Tidwell | Marsha F. Griffin | 4 tháng 3, 2006 | 110 | |
11 | “Vấn đề nho nhỏ” “A Small Problem” |
Scooter Tidwell | Sean Jera | 11 tháng 3, 2006 | 111 | |
12 | “Tác dụng phụ” “Side Effects” |
Scooter Tidwell | Greg Klein | 18 tháng 3, 2006 | 112 | |
13 | “Những bí mật” “Secrets” |
Scooter Tidwell | Marty Isenberg | 25 tháng 3, 2006 | 113 |
Mùa hai (2006)[sửa | sửa mã nguồn]
# | Tên tập phim | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát sóng | Mã sản xuất | |
---|---|---|---|---|---|---|
14 | “Sự thật” “Truth” |
Scooter Tidwell | Marty Isenberg | 29 tháng 5, 2006 | 201 | |
15 | “Đấng toàn năng” “The Big Tick” |
Sabastian Montes | Kevin Hopps | 30 tháng 5, 2006 | 202 | |
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Cannonbolt | ||||||
16 | “Bị đổ tội” “Framed” |
Sebastian O. Montes | Thomas Pugsley | 31 tháng 5, 2006 | 203 | |
17 | “Gwen 10” | Scooter Tidwell | Greg Klein | 1 tháng 6, 2006 | 204 | |
18 | “Giải đấu ngân hà” “Grudge Match” |
Sebastian O. Montes | Marty Isenberg | 7 tháng 6, 2006 | 205 | |
19 | “Những nhà Hành Pháp Ngân Hà” “The Galactic Enforcers” |
Scooter Tidwell | Joe Kelly | 13 tháng 6, 2006 | 206 | |
20 | “Nỗi sợ trại hè” “Camp Fear” |
Sebastian O. Montes III | Marty Isenberg | 21 tháng 6, 2006 | 207 | |
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Wildvine | ||||||
21 | “Vũ khí tối thượng” “Ultimate Weapon” |
Scooter Tidwell | Jeff Hare | 6 tháng 7, 2006 | 208 | |
22 | “May mắn bất ngờ” “Tough Luck” |
Scooter Tidwell | Steven T. Seagle | 12 tháng 7, 2006 | 209 | |
23 | “Bí mật dưới đáy đại dương” “They Lurk Below” |
Sebastian O. Montes III | Thomas Pugsley & Greg Klein | 18 tháng 7, 2006 | 210 | |
24 | “Sự nổi loạn của Ghostfreak” “Ghostfreaked Out” |
Sebastian O. Montes III | Thomas Pugsley | 25 tháng 7, 2006 | 211 | |
25 | “Tiến sĩ Animo và tia đột biến” “Dr. Animo and the Mutant Ray” |
Scooter Tidwell | Duncan Rouleau | 25 tháng 8, 2006 | 212 | |
26 | “Gặp lại địch thủ” “Back With a Vengeance” |
Sebastian O. Montes III | Marty Isenberg | 9 tháng 10, 2006 | 213 |
Mùa ba (2006 – 2007)[sửa | sửa mã nguồn]
# | Tên tập phim | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát sóng | Mã sản xuất | |
---|---|---|---|---|---|---|
27 | “Ben 10.000” “Ben 10,000” |
Sebastian O. Montes III | Greg Weisman | 25 tháng 11, 2006 | 301 | |
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Splitter, Buzzshock, Arctiguana | ||||||
28 | “Cơn mộng du” “Midnight Madness” |
Scooter Tidwell | Marty Isenberg | 2 tháng 12, 2006 | 302 | |
29 | “Thay hồn đổi xác” “A Change of Face” |
Scooter Tidwell | Thomas Pugsley, Greg Klein | 9 tháng 12, 2006 | 303 | |
30 | “Chúc mừng Giáng sinh” “Merry Christmas” |
Sebastian O. Montes III | Duncan Rouleau | 11 tháng 12, 2006 | 304 | |
311 | “Ma sói” “Benwolf” |
Alex Soto | James Phillips | 17 tháng 2, 2007 | 305 | |
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Blitzwolfer | ||||||
32 | “Trò chơi kết thúc” “Game Over” |
Scooter Tidwell | Marty Isenberg | 24 tháng 2, 2007 | 306 | |
33 | “Cuộc phiêu lưu của những người bạn ngoài hành tinh” “Super Alien Hero Buddy Adventures” |
Scooter Tidwell | Marty Isenberg | 3 tháng 3, 2007 | 307 | |
34 | “Bên dưới mảnh vải” “Under Wraps” |
Sebastian O. Montes III | Greg Weisman | 10 tháng 3, 2007 | 308 | |
35 | “Những điều bất thường” “The Unnaturals” |
Scooter Tidwell | Marty Isenberg | 17 tháng 3, 2007 | 309 | |
36 | “Quái vật thời tiết” “Monster Weather” |
Sebastian O. Montes III | Thomas Pugsley & Greg Klein | 24 tháng 3, 2007 | 310 | |
37 | “Sự trở lại” “The Return” |
Scooter Tidwell | Thomas Pugsley & Greg Klein | 7 tháng 4, 2007 | 311 | |
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Snare-oh | ||||||
38 | “Bóng tối kinh hoàng” “Be Afraid of the Dark” |
Sebastian O. Montes III | Marty Isenberg | 14 tháng 4, 2007 | 312 | |
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Frankenstrike | ||||||
39 | “Vị khách lạ mặt” “The Visitor” |
Alex Soto | Thomas Pugsley and Greg Klein | 21 tháng 4, 2007 | 313 | |
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Perk Upchuck |
Mùa bốn (2007 – 2008)[sửa | sửa mã nguồn]
# | Tên tập phim | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát sóng | Mã sản xuất | |
---|---|---|---|---|---|---|
40 | “Một ngày tuyệt vời” “Perfect Day” |
Scooter Tidwell | Michael Jelenic | 14 tháng 7, 2007 | 401 | |
41 | “Chia ra để sống” “Divided We Stand” |
Scooter Tidwell | Marty Isenberg | 19 tháng 7, 2007 | 402 | |
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Ditto | ||||||
42 | “Suối nguồn tươi trẻ” “Don’t Drink the Water” |
Scooter Tidwell | Marty Isenberg & Greg Klein | 26 tháng 7, 2007 | 403 | |
43 | “Đám cưới ngoài hành tinh” “Big Fat Alien Wedding” |
Sebastian O. Montes III | Eugene Son | 2 tháng 8, 2007 | 404 | |
44 | “Những người bạn mới” “Ben 4 Good Buddy” |
Scooter Tidwell | Amy Wolfram | 22 tháng 9, 2007 | 405 | |
45 | “Kẻ tám lạng, người nửa cân” “Ready to Rumble” |
Scooter Tidwell | Eugene Son | 29 tháng 9, 2007 | 406 | |
46 | “Ken 10” | Sebastian O. Montes III | Greg Weisman | 6 tháng 10, 2007 | 407 | |
47 | “Đụng độ hội 10 Ác nhân: Phần 1” “Ben 10 vs. the Negative 10: Part 1” |
Sebastian O. Montes III | Thomas Pugsley & Greg Klein | 9 tháng 3, 2008 | 408 | |
48 | “Đụng độ hội 10 Ác nhân: Phần 2” “Ben 10 vs. the Negative 10: Part 2” |
Scooter Tidwell | Greg Klein, Thomas Pugsley | 9 tháng 3, 2008 | 409 | |
49 | “Tạm biệt và chúc may mắn” “Goodbye and Good Riddance” |
Scooter Tidwell | Thomas Pugsley & Greg Klein | 15 tháng 4, 2008 | 410 |
Các tập ngắn[sửa | sửa mã nguồn]
# | Tên tập phim | Ngày phát sóng | Mã sản xuất | |||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | “Hijacked” | 14 tháng 7, 2007 | Không có | |||
2 | “Snack Break” | 18 tháng 2, 2008 | Không có | |||
3 | “Survival Skills” | 10 tháng 3, 2008 | Không có | |||
4 | “Radio Dazed” | 24 tháng 3, 2008 | Không có | |||
5 | “Sleepaway Camper” | 7 tháng 4, 2008 | Không có | |||
6 | “Dogged Pursuit” | 21 tháng 4, 2008 | Không có | |||
7 | “Let the Games Begin” | 1 tháng 7, 2008 | Không có | |||
8 | “Handle with Care” | 8 tháng 7, 2008 | Không có | |||
9 | “Road Trip Rumble” | ngày 12 tháng 3 năm 2012 | Không có |
Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tập phim | Ngày công chiếu | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
“Ben 10: Cuộc chạy đua với Thời gian” “Ben 10: Race Against Time” |
21 tháng 11, 2007 | |||||
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Eon (dòng thời gian RAT) | ||||||
“Ben 10: Bí mật của Omnitrix” “Ben 10: Secret of the Omnitrix” |
10 tháng 8, 2007 | |||||
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Way Big | ||||||
“Ben 10: Cuộc chiến ngoài hành tinh” “Ben 10: Destroy All Aliens” |
23 tháng 3, 2012 |
DVD phát hành[sửa | sửa mã nguồn]
- Trọn bộ mùa 1 (6 tháng 2 năm 2007)[1]
- Trọn bộ mùa 2 (9 tháng 10 năm 2007)[2]
- Trọn bộ mùa 3 (4 tháng 3 năm 2008)[3]
- Trọn bộ mùa 4 (5 tháng 8 năm 2008)[4]
- Secret of the Omnitrix (20 tháng 5 năm 2008)[5]
- Race Against Time (8 tháng 4 năm 2008)[6]
- Destroy All Aliens (16 tháng 4 năm 2013)[7]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
-
^
“Ben 10: The Complete Season 1”. Amazon. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Cartoon Network: Ben 10 Season 2”. Amazon. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Ben 10: The Complete Season 3”. Amazon. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Ben 10 – Season 4”. Amazon. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Cartoon Network: Ben 10 Secret of the Omnitrix”. Amazon. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Cartoon Network: Ben 10 Race Against Time”. Amazon. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Cartoon Network: Ben 10 Destroy All Aliens”. Amazon. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2015.
- Danh sách tập phim có ngày phát sóng chưa được định dạng
- Ben 10
Từ khóa: Danh sách tập phim Ben 10 (phim truyền hình 2005), Danh sách tập phim Ben 10 (phim truyền hình 2005), Danh sách tập phim Ben 10 (phim truyền hình 2005)
LADIGI – Công ty dịch vụ SEO từ khóa giá rẻ, SEO từ khóa, SEO tổng thể cam kết lên Top Google uy tín chuyên nghiệp, an toàn, hiệu quả.
Nguồn: Wikipedia
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn