Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Blackpink | |
---|---|
![]() |
|
![]() Blackpink trong một video quảng cáo cho PUBG Mobile vào năm 2020
Từ trái sang phải: Lisa, Jisoo, Jennie, Rosé |
|
Thông tin nghệ sĩ | |
Nguyên quán |
Seoul, ![]() |
Dòng nhạc |
|
Năm hoạt động | 2016 – nay |
Hãng đĩa |
![]() ![]() ![]() |
Hợp tác với | YG Family |
Website | blackpinkofficial |
Thành viên |
|
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul |
블랙핑크
|
Romaja quốc ngữ | Beullaek Pingkeu |
McCune–Reischauer | Pŭllaek P’ingk’ŭ |
Blackpink (Hangul: 블랙핑크; Romaja: Beullaek Pingkeu; thường được viết cách điệu là BLACKPINK hay BLΛƆKPIИK) là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc do công ty YG Entertainment thành lập và quản lý. Nhóm gồm 4 thành viên: Jisoo, Jennie, Rosé và Lisa. Dưới đây là danh sách các video mà nhóm tham gia.
Phim[sửa | sửa mã nguồn]
Phim tài liệu[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kênh | Tên | Thành viên | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | MBC | MBC Special Documentary | Jennie | Lúc này Jennie đang 10 tuổi, học tập cũng như sinh sống tại New Zealand |
2020 | Netflix | BLACKPINK: Light Up the Sky | Cả nhóm | Phim dựa trên những câu chuyện từ hồi còn là thực tập sinh của 4 thành viên |
Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kênh | Tên | Thành viên | Vai trò | Nhân vật | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
2015 | KBS | Hậu trường giải trí | Jisoo | Khách mời | Chính mình | Tập 4, 5, 12 |
2017 | SBS, Netflix | Temporary Idol | MC Inkigayo | |||
2018 | Netflix | YG Future Strategy Office | Cả nhóm | Tập 1 | ||
2019 | tvN, Netflix | Biên niên sử Arthdal | Jisoo | Sae Na-rae | Tập 7 | |
2021 | JTBC | Snowdrop | Nữ chính | Eun Young-cho | Nữ chính |
Chương trình[sửa | sửa mã nguồn]
Chương trình truyền hình thực tế[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kênh | Tên | Thành viên | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|
2017 | OnStyle | AttractionTV (LisaTV) | Lisa | |
2018 | YouTube | BLACKPINK HOUSE | Cả nhóm | 6 tháng 1 – 17 tháng 3
15 tháng 8 – 18 tháng 8 |
V Live | ||||
JTBC2 | ||||
Olleh TV | ||||
V Live | BLACKPINK X STAR ROAD | 3 tháng 11 – 28 tháng 11 | ||
2019 | YouTube | BLACKPINK DIARIES | 15 tháng 2 – 27 tháng 10 | |
V Live | ||||
2020 | YouTube | 24/365 with BLACKPINK | 13 tháng 6-24 tháng 10 |
Chương trình truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kênh | Tên | Thành viên | Vai trò | Ngày phát sóng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
2016 | MBC Every 1 | Weekly Idol | Cả nhóm | Khách mời | 16 tháng 11 | Tập 277 |
SBS | Running Man | 18 tháng 12 | Tập 330 | |||
2017 | MBC | Radio Star | Jisoo, Rosé | 11 tháng 1 | Tập 509 | |
SBS | Kpop Star 6 | Cả nhóm | 12 tháng 2 | Tập 13 | ||
OnStyle | Get It Beauty | 26 tháng 2 | Tập 2 | |||
MBC | King of Masked Singer | Rosé | Thí sinh | 19 tháng 3 – 26 tháng 3 | Tập 103 – 104 | |
MBC Section TV | Idol Men | Cả nhóm | Khách mời | 25 tháng 6 | ||
SBS | Night of Real Entertainment | 27 tháng 6 | ||||
MBC | My Little Television | 20 tháng 5 – 27 tháng 5 | Tập 98 – 99 | |||
MBC Every 1 | Weekly Idol | 5 tháng 7 | Tập 310 | |||
OnStyle Attraction TV | Lisa TV | Lisa | 14 – 28 tháng 7 | Tập 1 – 3 | ||
Nippon TV | ZIP | Cả nhóm | 20 tháng 7 | |||
SBS | Style Follow | |||||
MBC | King of Masked Singer | Jisoo | Bình luận viên | 23 tháng 7 – 30 tháng 7 | Tập 121 – 122 | |
JTBC | Knowing Bros | Cả nhóm | Khách mời | 5 tháng 8 | Tập 87 | |
SBS | Fantastic Duo 2 | Rosé | Thí sinh | 6 tháng 8 | Tập 19 | |
JYP’s Party People | Cả nhóm | Khách mời | 13 tháng 8 | Tập 4 | ||
OnStyle | Get It Beauty 2017 | Lisa | 16 tháng 8 | |||
tvN | Wednesday Food Talk | Jisoo | 23 tháng 8 | Tập 312 | ||
Fuji TV | Mezamashi TV | Cả nhóm | 28 tháng 8 | |||
Line Live | Blackpink Premium Talk Night | 30 tháng 8 | ||||
Naver V Live/JTBC | MIXNINE | Jennie | Ban giám khảo | 28 tháng 10/29 tháng 10 | Tập 4 | |
NHK Hangul Lesson | Cả nhóm | Khách mời | 6 tháng 12 | |||
OnStyle | Get It Beauty’s Perfect Brush | Jisoo | 27 tháng 12 | Tập 42 | ||
Get It Beauty | 3 tháng 1 | Tập 43 | ||||
2018 | JTBC | Idol Room | Cả nhóm | 23 tháng 6 | Tập 7 | |
MBC | Unexpected Q | Jisoo | 14 tháng 7 | Tập 11 | ||
SBS | Running Man | Jisoo, Jennie | 15 tháng 7 | Tập 409 | ||
MBC | Real Men 300 | Lisa | 21 tháng 9 – 2 tháng 11 | Tập 1 – 6 | ||
SBS | Running Man | Jennie | 12 tháng 8 | Tập 413 | ||
TvN | Wednesday Food Talk | Rosé | 29 tháng 8 | |||
Amazing Saturday | Jisoo, Rosé | 25 tháng 8 | Tập 21 | |||
SBS | Michuri 8-1000 | Jennie | 16 tháng 11 | Thành viên cố định | ||
We will channel you | 27 tháng 12 | Tập 7 | ||||
2019 | Cả nhóm | 17 tháng 1 – 14 tháng 2 | Tập 10 – 14 | |||
CBS | The Late Show With Stephen Colbert | 11 tháng 2 | ||||
ABC | Good Morning America | 12 tháng 2 | ||||
Strahan and Sara TV Show | 15 tháng 2 | |||||
CBS | The Late Show with James Corden | 19 tháng 4 | ||||
JTBC | Stage K | 2 tháng 6 | Tập 8 | |||
YG Treasure Box | 7 – 14 tháng 12 | Tập 4 – 5 | ||||
TvN | Amazing Saturday | Rosé | 28 tháng 12 | Tập 88 | ||
2020 | iQIYI | Thanh xuân có bạn (mùa 2) | Lisa | Huấn luyện viên | 12 tháng 3 – 30 tháng 5 | Thành viên cố định |
YouTube | I am Somi | Khách mời | 25 tháng 4 – 2 tháng 5 | Tập 5 – 6 | ||
NBC | The Tonight Show Starring Jimmy Fallon | Cả nhóm | 26 tháng 6 (giờ miền Đông Mỹ)
27 tháng 6 (giờ Hàn) |
|||
Twitter Blueroom | 30 tháng 6 | |||||
Naver TV | Tasty Square | Jisoo | 3 tháng 8 | Livestream | ||
SBS | 17-24 tháng 9 – 1 tháng 10 | Tập 42-43-44 | ||||
YouTube | Released | Cả nhóm | 2 tháng 10 | Tập 1 | ||
1theK Originals | Prison Interview | 8 tháng 10 | Tập 12 | |||
TvN | Amazing Saturday | Jisoo và Rosé | 10 tháng 10 | Tập 129 | ||
Twitter Blueroom | Cả nhóm | 14 tháng 10 | ||||
JTBC | Knowing Brothers | 17 tháng 10 | Tập 251 | |||
SBS | Running Man | 18 tháng 10 | Tập 525 | |||
ABC | Jimmy Kimmel Live | 20 tháng 10 (giờ miền Đông Mỹ)
21 tháng 10 (giờ Hàn) |
||||
Good Morning America | ||||||
TikTok | TikTok Stage Live | 21 tháng 10 | ||||
YouTube, Facebook | “FUN MATCH” Gameplay Show! | 13 tháng 11 | ||||
YouTube, Facebook, Twitter | TokopediaWIB TV Show | 25 tháng 11 | ||||
2021 | SBS | ‘Legends’ Performance: Archive K | 7-14 tháng 3 | Tập 9-10 | ||
iQIYI | Youth With You mùa 3 | Lisa | Huấn luyện viên | 18 tháng 2 – | ||
YouTube, LINEfriends | KartRider Rush+ Queen | Jisoo | Khách mời | 4 tháng 3 – | ||
SBS | My Little Old Boy | Rosé | MC đặc biệt | 14 tháng 3 | Tập 233 | |
TvN | Knowing Brothers | Khách mời | 20 tháng 3 | Tập 272 | ||
NBC | The Kelly Clarkson Show | 30 tháng 3 | ||||
Mnet | Kingdom: Legendary War | Lisa | Cố vấn | 20 tháng 5 | Tập 8 | |
JTBC | The Sea of Hope (Wish) | Rosé | Khách mời | 29 tháng 6 | Tập 1 |
Dẫn chương trình[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kênh | Tên | Thành viên | Ngày | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2017 | SBS | Inkigayo | Jisoo | 5 tháng 2 năm 2017 – 4 tháng 2 năm 2018 | Với Jinyoung (Got7) và Doyoung (NCT 127) |
Jennie | 20 tháng 8 | Với Jisoo | |||
SBS | Inkigayo Super Concert in Daejeon | Jisoo | 24 tháng 12 | Với V (ca sĩ) (BTS) và Jinyoung (Got7) |
DVD & Blu-ray[sửa | sửa mã nguồn]
Tựa đề | Thông tin | Vị trí xếp hạng | Doanh số | |
---|---|---|---|---|
NB | ||||
DVD [1] |
BD [2] |
|||
Blackpink Arena Tour 2018 “Special Final In Kyocera Dome Osaka” |
|
9 | 17 |
|
Blackpink 2018 Tour ‘In Your Area’ Seoul |
|
— | ||
Blackpink 2019-2020 World Tour In Your Area-Tokyo Dome- |
|
1 |
Phát hành khác[sửa | sửa mã nguồn]
Tựa đề | Thông tin | Vị trí xếp hạng | |
---|---|---|---|
Nhật Bản | |||
DVD [1] |
Blu-ray [2] |
||
Blackpink’s 2019 Welcoming Collection |
|
— | |
Blackpink House |
|
66 | 52 |
|
69 | 53 | |
2019 Blackpink’s Summer Diary [in Hawaii] |
|
— | |
Blackpink’s 2020Welcoming Collection |
|
||
LISA PHOTOBOOK [0327] -LIMITED EDITION- |
|
||
2020 Blackpink’s Summer Diary [in Seoul] |
|
||
2021 SEASON’S GREETINGS |
|
||
LISA PHOTOBOOK [0327] VOL.2 -SECOND EDITION- |
|
||
BLACKPINK 2021 [THE SHOW] LIVE CD |
|
||
ROSÉ -R- PHOTOBOOK [SPECIAL EDITION] |
|
||
“—” cho biết không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Radio[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Đài phát hành | Tên | Thành viên | Vai trò | Ngày phát sóng |
---|---|---|---|---|---|
2017 | SBS Power FM | Lee Guk Joo’s Young Street Radio | Cả nhóm | Khách mời | 26 tháng 6 |
MBC | Kangta’s Starry Night Radio | 28 tháng 6 | |||
Arirang Radio | Super Kpop | 3 tháng 7 | |||
KBS Cool FM | Lee Hongki’s Kiss The Radio | 4 tháng 7 | |||
SBS Power FM | Park Sohyun’s Love Game Radio Show | 5 tháng 7 | |||
Cultwo Show (với HEIZE) | 6 tháng 7 | ||||
Choi Hwa Jung’s Power Time Radio Show | 7 tháng 7 | ||||
Bae Sungjae’s 10 | Rosé và Lisa | ||||
MBC FM4U | Jung Yumi’s FM Date Radio Show | Cả nhóm | 10 tháng 7 | ||
KBS Cool FM | Park Myung Soo’s Radio Show | 17 tháng 7 | |||
MBC FM4U | Kim Shin Young’s Hope Song at Noon | 26 tháng 7 | |||
2018 | KBS Cool FM Radio | Suhyun’s Volume Up ! | 18 tháng 6 | ||
MBC FM4U | Ji Suk Jin’s ‘2PM Date’ | 19 tháng 6 | |||
SBS Power FM | Lee Guk Joo’s Young Street Radio | 21 tháng 6 | |||
Choi Hwa Jung’s Power Time Radio Show | 26 tháng 3 | ||||
MBC FM4U | Kim Shin Young’s Hope Song at Noon | 27 tháng 6 | |||
KBS Cool FM | Moon Hee Jun’s Music Show | 28 tháng 6 | |||
SBS Power FM | Boom Boom Power | ||||
Park Sohyun Love Game | 29 tháng 6 | ||||
Apple music radio | Beats 1 | 2 tháng 7 | |||
2019 | BBC Sounds | BBC Radio 1 (Scott Mills) | 9 tháng 4 | ||
Apple Music Chart | Beats 1 (Brooke Reese) | ||||
No.1 Hit Music Station | Capital FM (Jimmy) | 10 tháng 4 (giờ Anh)
11 tháng 4 (giờ Hàn) |
|||
#1 Hit Music Station | 102.7 KIIS-FM | 16 tháng 4 | |||
Zhac Sang Show | 16 tháng 4 (giờ Mỹ)
17 tháng 4 (giờ Hàn) |
||||
New Hit Music Radio | 97.1 AMP Radio | 18 tháng 4 (giờ Mỹ) | |||
Stokes and Friends Podcast | 9 tháng 5 (ngày phát hành) | ||||
2020 | Apple Music 1 | GAGARADIO | Cả nhóm và Lady Gaga | 18 tháng 8 (giờ Mỹ)
19 tháng 8 (giờ Hàn) |
|
Apple Music | New Music Daily Raido with Zane Lowe | Cả nhóm và Selena | 28 tháng 8 | ||
Zhac Sang Show | 10 tháng 9 (giờ Mỹ)
11 tháng 9 (giờ Hàn) |
||||
Radio.com | Check In with Selena Gomez + Blackpink | ||||
SiriusXM Hits 1 | The Morning Mashup | ||||
Hits 97.3 | The SoFlo Morning Show’s Kimmy B | ||||
Live 95.5 | Quarantine Time With: Selena Gomez & Blackpink | ||||
Music Choice | |||||
Radio Disney | |||||
On Air with Ryan Seacrest |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a ă
“Oricon – Blackpink DVD Chart History” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ a ă “Oricon – Blackpink Blu-ray Chart History” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
-
^ Blackpink Arena Tour 2018 “Special Final In Kyocera Dome Osaka” DVD Sales (4,014):
- “週間 DVDランキング 2019年04月01日付(2019年03月18日~2019年03月24日)”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2019.
-
^ Blackpink Arena Tour 2018 “Special Final In Kyocera Dome Osaka” Blu-ray Sales (2,535):
- “週間 Blu-rayランキング 2019年04月01日付(2019年03月18日~2019年03月24日)”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2019.
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Danh sách video của Blackpink. |
Từ khóa: Danh sách video của Blackpink, Danh sách video của Blackpink, Danh sách video của Blackpink
LADIGI – Công ty dịch vụ SEO LADIGI giá rẻ, SEO từ khóa, SEO tổng thể cam kết lên Top Google uy tín chuyên nghiệp, an toàn, hiệu quả.
Nguồn: Wikipedia
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn