Danh từ không đếm được là gì? Chi tiết về Danh từ không đếm được mới nhất 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm

Ví dụ
  • advice
  • không khí
  • máu
  • equipment
  • thức ăn
  • đồ đạc
  • cặn bã
  • graffiti
  • cỏ
  • homework
  • housework
  • thông tin
  • kiến thức
  • hành lý
  • toán học
  • thịt
  • sữa
  • tiền
  • nhạc
  • pepperoni
  • dân số
  • research
  • cát
  • xà phòng
  • software
  • đường
  • giao thông
  • vận tải
  • du lịch
  • đồ bỏ
  • nước

Trong ngôn ngữ học, một danh từ không đếm được (tiếng Anh: mass noun, uncountable noun, non-count noun) hay danh từ khối là một danh từ chung (tiếng Anh: common noun) biểu diễn các thực thể như một khối vô hạn. Vì các ngôn ngữ khác nhau có các tài nguyên ngữ pháp khác nhau, nên kết quả kiểm tra một danh từ là đếm được hay không đếm được giữa các ngôn ngữ có nhiều khác biệt. Trong tiếng Anh, các danh từ không đếm được đặc trưng bởi việc chúng không thể bị biến đổi trực tiếp bởi một số từ không xác định chính xác đơn vị đo lường, và việc chúng không thể kết hợp với một mạo từ bất định (a (một) hoặc an (một)). Do đó, danh từ không đếm được “water” (nước) được định lượng thành “20 liters of water” (20 lít nước) trong khi đó danh từ đếm được “chair” (cái ghế) được định lượng thành “20 chairs” (20 cái ghế). Tuy nhiên, danh từ không đếm được (cũng như danh từ đếm được) có thể được định lượng bằng các thuật ngữ quan hệ không xác định rõ đơn vị (ví dụ: “much water” (nhiều nước), “many chairs” (nhiều ghế)).

Một vài danh từ không đếm được được sử dụng trong tiếng Anh ở dạng số nhiều với nghĩa “thực thể ấy có nhiều hơn một loại “; ví dụ: “Many cleaning agents today are technically not soaps, but detergents.” (dịch nghĩa: Hiện nay nhiều phương tiện làm sạch kĩ thuật không phải là xà phòng mà là chất tẩy rửa.)

Đôi khi một danh từ vừa có nghĩa không đếm được vừa có nghĩa đếm được (ví dụ: paper (giấy/tờ giấy)).

Liên hệ giữa số ngữ pháp và tính rời rạc vật lý[sửa | sửa mã nguồn]

Tính hợp nhất và danh từ không đếm được[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Danh từ đếm được
  • Lượng từ
  • Plurale tantum

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • The Mavens Word of the Day: less/fewer
  • Semantic Archives: Mass nouns, count nouns and non-count nouns
  • F.J. Pelletier L.K. Schubert (2001) Mass Expressions in D. Gabbay & F. Guenthner (eds) Handbook of Philosophical Logic, Vol. 10
  • D. Nicolas (2008) Mass nouns and plural logic. Linguistics and Philosophy 31.2, pp.211-244


Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_từ_không_đếm_được&oldid=63829471”

Từ khóa: Danh từ không đếm được, Danh từ không đếm được, Danh từ không đếm được

LADIGI – Công ty dịch vụ SEO TOP giá rẻ, SEO từ khóa, SEO tổng thể cam kết lên Top Google uy tín chuyên nghiệp, an toàn, hiệu quả.

Nguồn: Wikipedia

Scores: 5 (200 votes)

100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn