Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Mùa giải hiện tại hoặc giải đấu:![]() |
|
![]() |
|
Môn thể thao | Quần vợt |
---|---|
Thành lập | 1900 |
Số đội | 16 (World Group) 130 (tổng số 2016) |
Quốc gia | Các thành viên ITF |
Đương kim vô địch |
![]() |
Nhiều danh hiệu nhất |
![]() |
Người sáng lập | Dwight F. Davis |
Trang chủ | daviscup.com |
Davis Cup là một giải đấu quần vợt quốc tế cho các tay vợt nam thi đấu theo đội tuyển quốc gia do Liên đoàn quần vợt quốc tế tổ chức hàng năm theo thể thức loại trực tiếp. Davis Cup được sáng lập bởi Dwight F. Davis, một sinh viên đại học Harvard, Hoa Kỳ năm 1899. Ông đã đặt ra luật lệ tranh đấu và bỏ tiền riêng của mình để đặt làm cái Cúp Davis rất to, bằng bạc. Davis Cup đầu tiên diễn ra năm 1900 tại Longwood Cricket Club ở Boston, Hoa Kỳ giữa hai đội Hoa Kỳ và Anh. Một trăm năm sau (2000), giải Davis có tới 129 quốc gia tham dự. Cho đến nay, Mỹ thắng Davis Cup nhiều nhất (32 lần), sau đó đến Úc (28 lần), rồi đến Anh và Pháp (mỗi nước 9 lần).
Giải đấu tương đương của các tay vợt nữ là Fed Cup. Úc, Cộng hoà Séc và Hoa Kỳ là những quốc gia đã tổ chức cả hai giải đấu Davis Cup và Fed Cup trong cùng một năm.
Việt Nam và Davis Cup[sửa | sửa mã nguồn]
Việt Nam tranh giải Davis Cup lần đầu tiên năm 1964 [1]. Từ năm 1964 đến 1974 Việt Nam đều có tranh giải với kết quả tốt nhất là vào chung kết Vùng Đông (Eastern Zone) A năm 1964, vùng Đông B năm 1965, 1969. Trong cả ba vòng chung kết này Việt Nam được dẫn bởi tay vợt nổi tiếng Võ Văn Bảy (cũng là người Việt tham gia nhiều năm Davis Cup nhất, 8 năm), nhưng cả hai lần đầu thua Ấn Độ [2], năm 1969 thua Nhật. Sau 1974, Việt Nam không tham dự mãi cho đến năm 2003. Năm 2004-2005, Việt Nam đứng hạng 3 trong Nhóm Á/Úc Vùng III.
Hồ sơ và số liệu thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Davis Cup
Đội[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia | Năm vô địch | Á quân |
---|---|---|
![]() |
1900, 1902, 1913, 1920, 1921, 1922, 1923, 1924, 1925, 1926, 1937, 1938, 1946, 1947, 1948, 1949, 1954, 1958, 1963, 1968, 1969, 1970, 1971, 1972, 1978, 1979, 1981, 1982, 1990, 1992, 1995, 2007 (32) | 1903, 1905, 1906, 1908, 1909, 1911, 1914, 1927, 1928, 1929, 1930, 1932, 1934, 1935, 1939, 1950, 1951, 1952, 1953, 1955, 1956, 1957, 1959, 1964, 1973, 1984, 1991, 1997, 2004 (29) |
![]() |
1907, 1908, 1909, 1911, 1914, 1919, 1939, 1950, 1951, 1952, 1953, 1955, 1956, 1957, 1959, 1960, 1961, 1962, 1964, 1965, 1966, 1967, 1973, 1977, 1983, 1986, 1999, 2003 (28) | 1912, 1920, 1922, 1923, 1924, 1936, 1938, 1946, 1947, 1948, 1949, 1954, 1958, 1963, 1968, 1990, 1993, 2000, 2001 (19) |
![]() |
1927, 1928, 1929, 1930, 1931, 1932, 1991, 1996, 2001, 2017 (10) | 1925, 1926, 1933, 1982, 1999, 2002, 2010, 2014, 2018 (9) |
![]() |
1903, 1904, 1905, 1906, 1912, 1933, 1934, 1935, 1936, 2015 (10) | 1900, 1902, 1907, 1913, 1919, 1931, 1937, 1978 (8) |
![]() |
1975, 1984, 1985, 1987, 1994, 1997, 1998 (7) | 1983, 1986, 1988, 1989, 1996 (5) |
![]() |
2000, 2004, 2008, 2009, 2011 (5) | 1965, 1967, 2003, 2012 (4) |
![]() ![]() |
1988, 1989, 1993 (3) | 1970, 1985 (2) |
![]() ![]() |
1980, 2012, 2013 (3) | 1975, 2009 (2) |
![]() |
2002, 2006 (2) | 1994, 1995, 2007 (3) |
![]() |
2005, 2018 (2) | 2016 (1) |
![]() |
1976 (1) | 1960, 1961, 1977, 1979, 1980, 1998 (6) |
![]() |
2016 (1) | 1981, 2006, 2008, 2011 (4) |
![]() |
2010 (1) | 2013 (1) |
![]() |
2014 (1) | 1992 (1) |
![]() |
1974 (1) | (0) |
![]() |
(0) | 1969, 1971, 1972 (3) |
![]() |
(0) | 1966, 1974, 1987 (3) |
![]() |
(0) | 1904, 2015, 2017 (3) |
![]() |
(0) | 1921 (1) |
![]() |
(0) | 1962 (1) |
![]() |
(0) | 1976 (1) |
![]() |
(0) | 2005 (1) |
Tính theo quốc gia (từ năm 1972)[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia | Số lần | Lần đầu | Lần cuối |
![]() |
9 | 1972 | 2007 |
![]() |
7 | 1975 | 1998 |
![]() |
6 | 1973 | 2003 |
![]() |
5 | 2000 | 2011 |
![]() |
4 | 1991 | 2017 |
![]() ![]() |
3 | 1980 | 2013 |
![]() |
3 | 1988 | 1993 |
![]() |
2 | 2005 | 2018 |
![]() |
2 | 2002 | 2006 |
![]() |
1 | 1974 | |
![]() |
1 | 1976 | |
![]() |
1 | 2010 | |
![]() |
1 | 2014 | |
![]() |
1 | 2015 | |
![]() |
1 | 2016 |
Bảng xếp hạng ITF hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
ITF Davis Cup Nations Ranking, tính đến ngày 4 tháng 2 năm 2019[cập nhật][3] |
|||
---|---|---|---|
# | Quốc gia | Điểm | Thay đổi† |
1 |
![]() |
3,263.75 |
![]() |
2 |
![]() |
3,025.75 |
![]() |
3 |
![]() |
1,568.50 |
![]() |
4 |
![]() |
1,521.63 |
![]() |
5 |
![]() |
1,191.63 |
![]() |
6 |
![]() |
984.95 |
![]() |
7 |
![]() |
914.94 |
![]() |
8 |
![]() |
727.25 |
![]() |
9 |
![]() |
677.26 |
![]() |
10 |
![]() |
610.13 |
![]() |
11 |
![]() |
440.38 |
![]() |
12 |
![]() |
392.88 |
![]() |
13 |
![]() |
341.25 |
![]() |
14 |
![]() |
302.50 |
![]() |
15 |
![]() |
294.00 |
![]() |
16 |
![]() |
293.00 |
![]() |
17 |
![]() |
283.75 |
![]() |
18 |
![]() |
210.25 |
![]() |
19 |
![]() |
202.50 |
![]() |
20 |
![]() |
198.75 |
![]() |
†Thay đổi sau khi cập nhật bảng xếp hạng trước
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ [1]
- ^ [2]
-
^
“Nations Ranking”. daviscup.com. International Tennis Federation.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- (tiếng Anh) Trang chủ Davis Cup
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Davis Cup. |
- Sơ khai quần vợt
- Giải quần vợt
- Davis Cup
Từ khóa: Davis Cup, Davis Cup, Davis Cup
LADIGI – Công ty dịch vụ SEO uy tín giá rẻ, SEO từ khóa, SEO tổng thể cam kết lên Top Google uy tín chuyên nghiệp, an toàn, hiệu quả.
Nguồn: Wikipedia
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn