Bạn đang tìm hiểu về Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án, hôm nay chúng tôi chia sẻ đến bạn nội dung Top 18+ Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án được team mình tổng hợp và biên tập từ nhiều nguồn trên internet. Hy vòng bài viết về chủ đề Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án hữu ích với bạn.
1. Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2021 – 2022 5 Đề thi Vật lý lớp 8 học kì 2 (Có ma trận, đáp án)
Đề thi Vật lý lớp 8 học kì 2 năm 2021 – 2022 mang đến cho các bạn 5 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều gợi ý tham khảo, củng cố kiến thức làm quen với cấu trúc đề thi.
Đề thi cuối kì 2 Vật lí 8 năm 2021 – 2022 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Đề thi học kì 2 Vật lí 8 cũng là tư liệu hữu ích dành cho quý thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm một số đề thi học kì 2 lớp 8 như: đề thi học kì 2 môn tiếng Anh 8, đề thi học kì 2 Toán 8, đề thi học kì 2 Sinh học 8, đề thi học kì 2 môn Lịch sử 8. Vậy sau đây là nội dung chi tiết 5 đề thi học kì 2 Vật lí 8, mời các bạn cùng đón đọc.
Đề thi học kì 2 Vật lí 8 năm 2021 – 2022 – Đề 1
Ma trận đề thi học kì 2 Vật lý 8
Mức độ Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||
|
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|
||||||
|
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
|
Cơ năng số câu số điểm % |
-Nhận biết CT tính công suất. -Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các dụng cụ điện. |
Biết được động năng càng lớn khi nào |
Vận dụng các công thức tính công và công suất để làm các bài tập |
|
|||||
2 1đ |
1 0,5đ |
|
1 0,5đ |
1 1,5đ |
1 0,5đ |
6 4đ -40% |
|||
Cấu tạo phân tử của các chất
số câu số điểm % |
Các nguyên tử ,phân tử chuyển động không ngừng. |
Giải thích được 1 số hiện tượng xảy ra do phân tử , nguyên tử có khoang cách và chuyển động không ngừng. |
|||||||
1 0,5đ |
1 1đ |
|
|
2 1,5đ- 15% |
|||||
Nhiệt năng. Phương trình cân bằng nhiệt số câu số điểm % |
Nêu được khái niệm nhiệt lượng. |
Hiểu được 3 cách truyền nhiệt và tìm được VD. |
Vận dụng PTCB nhiệt để làm bài tập |
||||||
|
2 1đ |
2 1đ |
1 2,5đ |
|
|
5 4,5đ 45% |
|||
TS câu TS điểm Tỉ lệ % |
5 2đ 20% |
3 1,5đ 15% |
5 6,5đ 60% |
13 10đ 100% |
Đề thi học kì 2 Vật lí 8
Câu 1: Nhiệt lượng của vật là
A. Tổng động năng các phân tử cấu tọa nên vật
B. phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
C. trọng lượng của vật.
D . nhiệt độ của vật.
Câu 2: Đổ 150cm3 rượu vào 100cm3 nước ta thu được hỗn hợp có thể tích
A. Nhỏ hơn 250cm3
B. Không xác định được..
C. Lớn hơn 250cm3
D. 250cm3
Câu 3: Một người đi xe máy trên đoạn đường S =10km , lực cản trung bình là 35N .Công của lực kéo động cơ trên đoạn đường đó là
A. A =350000J
B. A =3500J
C. A =350J D.
A =35000J
Câu 4: Dùng cần cẩu nâng thùng hàng trọng lượng 2500N lên cao 12m . Công thực hiện trong trường hợp này là
A. A = 300kJ
B. A = 30kJ
C. A = 3000kJ
D. A = 3kJ
Câu 5: Trên một động cơ có ghi 1500W. Con số đó chỉ:
A. Khối lượng của động cơ là 1500 Kg.
B. Công mà động cơ sinh ra trong 1h là 1500J.
C. Công mà động cơ sinh ra trong 1s là 1500J.
D. Trọng lượng của đông cơ là 1500W.
Câu 6: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra chủ yếu ở chất nào?
A. Chỉ ở chất rắn
B. Chỉ ở chất khí
C. Chỉ ở chất lỏng
D. Chất khí và chất lỏng
Câu 7: Công thức nào sau đây là công thức tính công suất?
A. P = A.t.
B. A = P.t.
Câu 8: Nhỏ một giọt nước ấm vào một cốc đựng nước đang sôi thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm.
B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng.
C. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng.
D. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm.
Câu 9: Động năng của vật càng lớn khi
A. vật ở vị trí càng cao so với vật mốc.
C. không phụ thuộc và các yếu tố trên.
B. vận tốc của vật càng lớn.
D. nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 10: Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau đây, cách nào đúng?
A. Đồng; không khí; nước
B. Đồng; nước; không khí
C. Nước, đồng không khí
D. Không khí; đồng; nước
Câu 11: (1,5 ) Tính công suất của búa máy để nâng vật có khối lượng 20 tấn lên cao 120cm trong thời gian 3s ?
Câu 12: (1,0 đ) Giải thích tại sao cho muối vào nước thấy nước có vị mặn?
Câu 13: (2,5 đ) Một học sinh thả 300g chì ở 100 độ C vào 250g nước ở 58.5 độ C làm cho nước nóng tới 60 độ C
a) Hỏi nhiệt độ của chì ngay khi có cân bằng nhiệt?
b) Tính nhiệt lượng nước thu vào biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.
c) Tính nhiệt dung riêng của chì.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Vật lí 8
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
A |
A |
B |
C |
D |
C |
A |
B |
B |
Phần đáp án câu tự luận:
Câu hỏi (1,5 ) Tính công suất của búa máy để nâng vật có khối lượng 20 tấn lên cao 120cm trong thời gian 3s ?
Gợi ý làm bài:
Trọng lượng của vật : P = 10.20.1000 = 200000 N (0,5đ)
Công mà người đó sinh ra là: A = P.h = 200000 . 1,2 = 240 000J (0,5đ)
Công suất mà người đó thực hiện: P = A /t = 240000: 3 = 80 000W (0,5đ)
…………….
Đề thi học kì 2 môn Vật lý 8 năm 2021 – 2022 – Đề 2
Ma trận đề thi học kì 2 Vật lý 8
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
|
||||||||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
Cộng |
||||||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||||||||||||||
1.Định luật về công |
1. Nêu được định luật về công: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. |
. |
||||||||||||||||
Số câu
|
1 |
0 |
1 |
1
|
||||||||||||||
Số điểm Tỉ lệ % |
0,5 5% |
0 0% |
0,5 5% |
0,5 5% |
||||||||||||||
2. Công suất
|
1.Nêu được khái niệm công suất. Viết được công thức tính công suất. 2. Biết được đơn vị và các đại lượng trong công thức tính công suất. |
1.Dựa vào công thức tính công suất tính được các đại lượng còn lại. |
1.Tính được công suất thông qua tính công. |
|||||||||||||||
Số câu
|
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
||||||||||||
Số điểm Tỉ lệ % |
1 10% |
0,5 5% |
2 20% |
0,5 5% |
3 3% |
3,5 35% |
||||||||||||
3. Cơ năng. |
1.Biết được khi nào vật có thế năng, động năng. |
Hiểu được các dạng năng lượng mà vật có được. |
|
|||||||||||||||
Số câu
|
1 |
0 |
1 |
0 |
2 |
0 |
2
|
|||||||||||
Số điểm Tỉ lệ % |
0,5 5% |
0 |
0,5 5% |
0 |
1 10% |
0 0 |
1 10% |
|||||||||||
4.Tính chất của các nguyên tử, phân tử |
1.Biết các chất được cấu tạo từ những hạt riêng biệt gọi là phân tử, nguyên tử. Giữa chúng có khoảng cách. Các phân tử, nguyên tử có khoảng cách |
1.Hiểu được sự chuyển động của phân tử, nguyên tử có liên quan đến nhiệt độ |
. |
|
||||||||||||||
Số câu |
2 |
1 |
3 |
3 |
||||||||||||||
Số điểm Tỉ lệ% |
1 10% |
0,5 5% |
1,5 15% |
1,5 15% |
||||||||||||||
5.Các hình thức truyền nhiệt |
1.Nêu đươc thế nào là nhiệt lượng, đơn vị nhiệt lượng. 2.Nhận biết được các hình thức truyền nhiệt. |
3.Hiểu được các cách làm biến đổi nhiệt năng và cho được ví dụ |
1.Vận dụng giải thích được một số hiện tượng thực tế |
|
||||||||||||||
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
3 |
2 |
5 |
|||||||||||
Số điểm Tỉ lệ % |
1 10% |
0,5 5% |
1 10% |
1 10% |
1,5 15% |
2 10% |
3,5 35% |
|||||||||||
Tổng số câu |
6 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
|
|
14 |
|||||||||
Tổng số điểm Tỉ lệ % |
3
30% |
1
10% |
2
20%
|
1
10%
|
2
20%
|
1
10%
|
|
|
10 100% |
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 8
I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các vật sau đây vật nào có thế năng:
A. quả bóng bay trên cao.
C. hòn bi lăn trên mặt sàn.
B. con chim đậu trên nền nhà.
D. quả cầu nằm trên mặt đất. .
Câu 2. Khi nhiệt độ của vật tăng thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật:
A. chuyển động không ngừng.
B. chuyển động nhanh lên.
C. chuyển động chậm lại.
D. chuyển động theo một hướng nhất định
Câu 3. Đơn vị nào sau đây không phải của nhiệt lượng là gì?
A.Nm
B.kJ
C. J
D. Pa
Câu 4. Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải bức xạ nhiệt?
A. Sự truyền nhiệt từ mặt trời đến Trái Đất.
B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng gần bếp lò.
C. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng.
D. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng ra khoảng không gian bên trong bóng đèn.
Câu 5. Một máy cày hoạt động trong 3 phút máy đã thực hiện được một công là 9414J. Công suất của máy cày là:
A. 325W
B. 523W
C. 54,2W
D. 52,3W.
Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?
A. Giữa chúng có khoảng cách.
B. Chuyển động hỗn độn không ngừng.
C. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng thấp.
D. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
Câu 7. Dùng ròng rọc động thì:
A. thay đổi chiều của lực tác dụng.
B. được lợi 2 lần về lực và thiệt 2 lần về đượng đi.
C. chỉ được lợi về đường đi.
D. được lợi về lực và đường đi.
Câu 8. Vật không có động năng là:
A. hòn bi nằm yên trên sàn nhà
B. máy bay đang bay
C. hòn bi lăn trên sàn nhà.
D. ô tô đang chạy trên đường.
Câu 9. Khi các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Nhiệt độ
B. B.Khối lượng
C.Thể tích
D.Nhiệt năng
Câu 10. Một vật hấp thụ nhiệt tốt hơn khi có bề mặt:
A. sần sùi và màu sẫm
B. nhẵn và màu sẫm
C. sần sùi và sáng màu
D. láng và sẫm màu
II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Nhiệt lượng là gì? Nêu đơn vị và kí hiệu của nhiệt lượng?
Câu 2. ( 1 điểm) Nêu hai cách làm biến đổi nhiệt năng và cho ví dụ minh hoạ cho mỗi cách?
Câu 3.(1 điểm) Tại sao nồi, xoong thường làm bằng kim loại, còn bát đĩa thường làm bằng sứ?
Câu 4. (2 điểm) Một con ngựa kéo một cái xe với lực kéo không đổi 150N và đi được 120m trong 3 phút.
a)Tính công của lực kéo của con ngựa?
b)Tính công suất của ngựa? Cho biết ý nghĩa số công suất của ngựa?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Vật lí 8
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
A |
B |
D |
C |
D |
C |
B |
A |
C |
A |
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 (1đ) |
Nhiệt lượng là phần nhiệt năng vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt Nhiệt lượng kí hiệu là : Q Đơn vị là Jun( J) hoặc kiloJun( k J) |
0,5đ 0,5đ |
2 (1đ) |
Cách 1: Thực hiện công. Vd: đúng. Cách 2: Truyền nhiệt vd |
0,5 0,5 |
3(1đ) |
Giải thích: Nồi, xoong dùng để nấu chín thức ăn. Làm nồi xoong bằng kim loại vì kim loại dẫn nhiệt tốt làm cho thức ăn nhanh chín. Bát đĩa dùng để đựng thức ăn, muốn cho thức ăn lâu bị nguội thì bát đĩa làm bằng sứ là tốt nhất vì sứ là chất dẫn nhiệt kém. |
…………….
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi Vật lí 8 học kì 2
Lượt đánh giá: 7333
Lượt xem: 73337333
2. Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án từ VNExpress
VNExpress
Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7333
3. Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án từ dantri.com.vn
dantri.com.vn
Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7333
4. Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án từ tuoitre.vn
tuoitre.vn
Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7333
5. Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án từ thanhnien.vn
thanhnien.vn
Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7333
6. Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án từ tienphong.vn
tienphong.vn
Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7333
7. Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án từ vietnamnet.vn
vietnamnet.vn
Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7333
8. Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án từ soha.vn
soha.vn
Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7333
9. Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án từ 24h.com.vn
24h.com.vn
Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7333
10. Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án từ kenh14.vn
kenh14.vn
Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7333
11. Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án từ zingnews.vn
zingnews.vn
Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7333
12. Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án từ vietnammoi.vn
vietnammoi.vn
Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7333
13. Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án từ vov.vn
vov.vn
Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7333
14. Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án từ afamily.vn
afamily.vn
Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7333
15. Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án từ cafebiz.vn
cafebiz.vn
Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7333
16. Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án từ suckhoedoisong.vn
suckhoedoisong.vn
Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7333
17. Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án từ coccoc.com
coccoc.com
Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7333
18. Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án từ facebook.com
facebook.com
Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7333
Câu hỏi về Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án
Nếu có bắt kỳ thắc mắc nào về Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án hãy cho chúng mình biết nhé, mọi câu hỏi hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn thiện hơn trong các bài sau nhé!
Bài viết Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án được mình và team tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án giúp ích cho bạn thì hãy ủng hộ team Like hoặc Share nhé!
Từ khóa tìm Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án
Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án
cách Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án
hướng dẫn Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án
Đề Kiểm Tra Vật Lý 8 Học Kì 2 Có Đáp Án miễn phí
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn