Bạn đang tìm hiểu về Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22, hôm nay chúng tôi chia sẻ đến bạn nội dung Top 18+ Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22 được team mình tổng hợp và biên tập từ nhiều nguồn trên internet. Hy vòng bài viết về chủ đề Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22 hữu ích với bạn.
1. Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Năm 2021 – 2022 Theo Thông Tư 22
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 22 mang tới 5 đề thi môn Toán 4, có đáp án và bảng ma trận kèm theo. Giúp thầy cô tham khảo ra đề thi giữa học kì 1 theo đúng chuẩn Thông tư 22.

Với 5 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 4 này, các em sẽ ôn tập, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn để ôn thi giữa kì 1 đạt kết quả cao. Ngoài môn Toán, thầy cô và các em có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt.
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 – 2022 – Đề 1
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
TT | Chủ đề | M1 | M2 | M3 | M4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học | Số câu | 3 | 2 | 2 | 1 | 8 | ||||
Câu số | 1,2,3 | 5,7 | 8,9 | 10 | |||||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 4 | ||||||||||
3 | Yếu tố
hình học |
Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 6 | ||||||||||
Tổng số câu | 3 | 2 | 2 | 2 | 1 | 10 | |||||
Tổng số điểm | 3 | 4 | 2 | 1 | 10 | ||||||
Tỉ lệ | 30% | 40% | 20% | 10% | 100% |
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2021 – 2022
Câu 1 (1 điểm): Số Hai triệu năm trăm năm mươi nghìn hai trăm năm mươi viết là:
A. 2 055 250
B. 2 550 250
C. 2 505 250
D. 2 500 250
Câu 2 (1 điểm): Giá trị của chữ số 6 trong số 864 302 là:
A. 6000
B. 600
C. 60
D. 60 000
Câu 3 (1 điểm): Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 37 682; 37 826; 62 387; 62 837
B. 62 837; 62 387; 37 682; 37 826
C. 62 837; 62 387; 37 826; 37 682
D. 62 387; 37 826; 37 682; 62 837
Câu 4 (1 điểm): Điền dấu (>, <, =) vào chỗ chấm:
a) 4 tấn 5kg …… 4005kg
b) 6 thế kỉ …… 605 năm
c) 6kg 150g …… 6015g
d) 1 phút 8 giây …… 108 giây
Câu 5 (0,5 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức a + b x 5 với a = 2017; b = 124 là: …………………………………………………
Câu 6 (1 điểm): Hình bên có số góc nhọn là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7 (0,5 điểm): Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 21. Ba số tự nhiên đó là:
A. 5; 7; 9
B. 20; 21; 22
C. 6; 7; 8
D. 5; 6; 10
Câu 8 (1 điểm)
a) Tính: 9018 – 5625 : 5
b) Tìm y: y – 259 = 1306 x 8
Câu 9 (2 điểm): Một trường Tiểu học có 625 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn học sinh nữ là 45 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh năm, bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 275 + 176 + 324 + 925
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
b, (5 + 10 + 15 + 20 + 25 + 30 + 35 ) x ( 42 – 6 x 7)
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2021 – 2022
Câu 1: (M1 – 1đ) Đáp án B
Câu 2:(M1 – 1đ) Đáp án D
Câu 3: (M1 – 1đ) Đáp án C
Câu 4: (M3 – 1đ) a) = b) < c) > d) <
Câu 5: (M2 – 0.5đ) Giá trị của biểu thức là: 2637
Câu 6:(M3 – 1đ) Đáp án D
Câu 7: (M2 – 0.5đ) Đáp án C
Câu 8: (M2- 1đ) Mỗi phần làm đúng được 0,5 điểm
a) Tính: 9018 – 5625 : 5
= 9018 – 1125
= 7893
b) Tìm y: y – 259 = 1306 x 8
y – 259 = 10448
y = 10448 + 259
y = 10707
Câu 9: (M2- 2đ)
Trường Tiểu học dó có số học sinh nam là: | 0,75 điểm |
(625 + 45) : 2 = 335 (cây) |
|
Trường Tiểu học dó có số học sinh nữ là: | 0,75 điểm |
625 – 335 = 290 (cây) |
|
Đáp số: Học sinh nam: 335 em Học sinh nữ : 290 em |
0,5 điểm |
Câu 10: (M4- 1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 275 + 176 + 324 + 925
= (275 + 925) + (176 + 324)
= 1200 + 500
= 1700
b) (5 + 10 + 15 + 20 + 25 + 30 + 35) x (42 – 6 x 7)
= A x (42 – 42)
= A x 0
= 0
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 – 2022 – Đề 2
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
TT | Chủ đề | Mức 1 (20%) | Mức 2
(30%) |
Mức 3 (30%) | Mức 4 (20%) | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Số học
– Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp – Cộng, trừ các số có đến sáu chữ số – Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (6,5đ) |
Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | |||
Số điểm | 1đ | 1 đ | 2 đ | 0,5đ | 2 đ | 2,5đ | 4đ | |||||
Câu số | 1,2 | 3 | 8 | 4 | 10 | |||||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng
– Số đo thời gian, số đo khối lượng (2đ) |
Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 1 đ | 1đ | 2đ | |||||||||
Câu số | 7 | 9 | ||||||||||
3 | Yếu tố hình học
– Góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông (1,5đ) |
Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 1,5đ | 1,5đ | ||||||||||
Câu số | 5,6 | |||||||||||
TỔNG | Số câu | |||||||||||
Số điểm | 1đ | 1 đ | 1đ | 2đ | 2đ | 1đ | 2đ | 4đ | 6đ |
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 – 2021
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN TOÁN LỚP 4
Thời gian 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M 1
Chữ số 5 trong số 324 858 301 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng nghìn, lớp nghìn.
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
D. Hàng chục, lớp nghìn.
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M1
Trong số 124 658 731, chữ số 7 có giá trị bao nhiêu?
A. 7
B. 70
C. 700
D. 7000
Câu 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: M2
769893….. 678909 + 201
857 432 – 431…….856 000
700 000 …….69 999 + 1
493 701 …….. 654 702 +3
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M3
Trung bình cộng hai số là 1000, biết số thứ nhất hơn số thứ hai là 640. Vậy hai số đó là:
A. 1230 và 689
B. 1320 và 680
C. 1310 và 689
D. 1322 và 689
Câu 5: Cho hình vẽ sau: M3
Nối các ý ở cột A, cột B, cột C lại với nhau sao cho phù hợp (mỗi ý chỉ được nối 1 lần)
A
Hình tam giác ABC có |
Hình tam giác ABE có |
Hình tam giác ACD có |
B
1 |
3 |
5 |
C
Góc nhọn |
Góc vuông |
Góc tù |
Câu 6: Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 40 m, chiều dài hơn chiều rộng 4 m. Chiều rộng thửa ruộng dài là………m. M3
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 7: Tính: M1
4 yến 30 kg = …….kg
3 km 15 m = ……..m
5 thế kỉ = ………… năm
4 giờ 36 phút = ……. phút
Câu 8: Đặt tính rồi tính: M 2
516453 + 82398 463750 + 254081 789651 – 176012 462309 – 30554
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Một người sinh vào năm 76 của thế kỉ XIX và mất vào năm 37 của thế kỉ XX. Hỏi người đó sống được bao nhiêu năm? M3
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: An và Nguyên có tổng cộng 120 viên bi. Nếu An cho Nguyên 20 viên bi thì Nguyên có nhiều hơn An 16 viên bi. Hỏi An đã mua số bi của mình hết bao nhiêu tiền, biết rằng mua 3 viên bi hết 1000 đồng. M4
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
ĐÁP ÁN | HƯỚNG DẪN CHẤM | ĐIỂM |
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. A Câu 2. C Câu 3. 769893…>. 678909 + 201 857 432 – 431<.856 000 700 000 …=.69 999 + 1 493 701 …<.. 654 702 +3 Câu 4. B Câu 5. Câu 6. Chiều rộng thửa ruộng dài là 8 m. II. Tự luận: Câu 7. Tính 4 yến 30 kg = 70 kg 5 thế kỉ = 500 năm 3 km 15 m = 3015 m 4 giờ 36 phút = 276 phút Câu 8. Câu 9. Người đó sinh vào năm 76 của thế kỉ XIX tức là năm 1876. Người đó mất vào năm 37 của thế kỉ XX tức là năm 1937. Vậy số năm người đó sống là: 1937 – 1876 = 61 (năm) Câu 10. Bài giải: Nếu An cho Nguyên 20 viên bi thì tổng số bi của hai bạn vẫn là 120 viên, hiệu số bi của hai bạn là 16 viên bi. Khi đó ta có sơ đồ sau: Số bi của An khi đó là: (120 – 16) : 2 = 52 (viên) Số bi của An ban đầu là: 52 + 20 = 72 (viên) Số tiền An đã mua bi là: (72 : 3 ) × 1000 = 24 000 (đồng) Đáp số: 24 000 đồng |
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Khoanh đúng kết quả Câu 2. Khoanh đúng kết quả Câu 3. Điền đúng kết quả Điền đúng 1 dấu Câu 4. Khoanh đúng kết quả Câu 5. Nối đúng 1 ý Nối sai hoặc không nối
Câu 6. Điền đúng II. Tự luận: Câu 7. Tính đúng 1 phép tính Câu 8. Đặt tính đúng 1 phép tính Tính đúng 1 phép tính Câu 9. Tìm đúng năm sinh Tìm đúng năm mất Tính đúng số năm
Câu 10.
Lập luận, vẽ sơ đồ đúng Viết đúng câu lời giải và phép tính đúng, tính đúng Viết đúng câu lời giải và phép tính đúng, tính đúng Viết đúng câu lời giải và phép tính đúng, tính đúng Viết đúng đáp số. |
4 điểm
0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,25 điểm
0,5 điểm 0,75 điểm 0,25 điểm 0 điểm
0,75 điểm
1 điểm 0,25 điểm 2 điểm 0, 25 điểm. 0, 25 điểm 1 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,5 điểm
2 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm |
Lượt đánh giá: 8333
Lượt xem: 83338333
2. Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22 từ VNExpress
VNExpress
Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8333
3. Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22 từ dantri.com.vn
dantri.com.vn
Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8333
4. Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22 từ tuoitre.vn
tuoitre.vn
Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8333
5. Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22 từ thanhnien.vn
thanhnien.vn
Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8333
6. Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22 từ tienphong.vn
tienphong.vn
Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8333
7. Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22 từ vietnamnet.vn
vietnamnet.vn
Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8333
8. Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22 từ soha.vn
soha.vn
Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8333
9. Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22 từ 24h.com.vn
24h.com.vn
Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8333
10. Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22 từ kenh14.vn
kenh14.vn
Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8333
11. Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22 từ zingnews.vn
zingnews.vn
Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8333
12. Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22 từ vietnammoi.vn
vietnammoi.vn
Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8333
13. Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22 từ vov.vn
vov.vn
Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8333
14. Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22 từ afamily.vn
afamily.vn
Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8333
15. Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22 từ cafebiz.vn
cafebiz.vn
Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8333
16. Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22 từ suckhoedoisong.vn
suckhoedoisong.vn
Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8333
17. Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22 từ coccoc.com
coccoc.com
Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8333
18. Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22 từ facebook.com
facebook.com
Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8333
Câu hỏi về Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22
Nếu có bắt kỳ thắc mắc nào về Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22 hãy cho chúng mình biết nhé, mọi câu hỏi hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn thiện hơn trong các bài sau nhé!
Bài viết Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22 được mình và team tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22 giúp ích cho bạn thì hãy ủng hộ team Like hoặc Share nhé!
Từ khóa tìm Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22
Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22
cách Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22
hướng dẫn Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22
Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22 miễn phí
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn