Địa Hình Núi Cao Trên 2000M Ở Nước Ta Chiếm (update 2023)

Danh sách đỉnh núi cao nhất Việt Nam là danh sách về những đỉnh núi cao nhất trong hệ thống địa hình Việt Nam. Với đồi núi phân bố khắp mọi miền đất nước, Việt Nam có nhiều đỉnh núi cao, riêng nhất là các đỉnh núi tại khu vực Trường Sơn – Hà Giang, nổi tiếng với những ngọn núi lớn, cao nhất của Việt Nam chính là Fansipan, Putaleng, Phan Xi Păng, Pu Ta Leng, Lũng Cú, etc. Các đỉnh núi này thu hút đông đảo người đam mê leo núi đến với nó bởi những tầm nhìn hoang sơ tuyệt đẹp, với khí hậu đỗi thay, xung quanh là cảnh thiên nhiên hoang sơ, kỳ vĩ. Việc tham gia leo núi trên các đỉnh núi cao nhất Việt Nam không đơn thuần chỉ là một hành trình thưởng ngoạn, đó còn là cơ hội để bạn khám phá và tìm hiểu về những nét đặc trưng về văn hóa, lịch sử, địa lí của đất nước Việt Nam.

Địa Hình Núi Cao Trên 2000M Ở Nước Ta Chiếm

Khoảng 15% diện tích tổng thể của Việt Nam được bao phủ bởi các dãy núi cao, với nhiều đỉnh vượt qua 2000 m. Các vùng núi cao này phân bố rải rác ở khắp cả nước, tập trung chủ yếu ở các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên.

Một số địa danh nổi tiếng của vùng núi cao ở Việt Nam bao gồm:

– Đèo Hải Vân ở Thừa Thiên Huế, với đỉnh cao nhất 496 m.
– Sơn Trà ở Đà Nẵng, với đỉnh cao nhất 696 m.
– Núi Ba Vì ở Hà Nội, với đỉnh cao nhất 1296 m.
– Núi Bà Đen ở Tây Ninh, với đỉnh cao nhất 986 m.
– Núi Chùa Chan ở Ninh Thuận, với đỉnh cao nhất 1613 m.
– Núi Phan Xi Păng ở Lào Cai, với đỉnh cao nhất 3143 m và là đỉnh cao nhất của Việt Nam.

Vùng núi cao ở Việt Nam có địa hình đa dạng, với các khu vực đồi núi đan xen, những dãy núi dốc thẳng đứng trùng điệp nhau, hay những núi đá vôi trần trụi, tạo nên khung cảnh thơ mộng và hoang sơ. Ngoài ra, các vùng núi cao còn là môi trường sống và sinh thái của nhiều loài động vật quý hiếm như hổ, gấu, trăn, khỉ, và nhiều loài lớn khác.

Địa 12 – Bài 6. ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI (dễ nhớ bài) (Phần 1. Khu vực đồi núi)

Danh sách đỉnh núi cao nhất Việt Nam

Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích Việt Nam, nhưng chủ yếu là đồi núi thấp, trong đó địa hình cao dưới 1.000m chiếm 85%, núi trung bình (1.000m – 2.000 m) chiếm 14% và núi cao trên 2.000m chỉ chiếm 1% diện tích. Phần lớn các đỉnh núi cao nhất Việt Nam nằm trong dãy núi Hoàng Liên Sơn ở Bắc Bộ, một số thuộc dãy Trường Sơn và khối núi thượng nguồn sông Chảy.

343px Fansipan summit 2 in sunrise
Bia đỉnh núi Fansipan trong bình minh

Danh sách

Dưới đây là danh sách các đỉnh núi nổi bật và có độ cao tuyệt đối từ 2000 mét trở lên đã được khám phá ở Việt Nam.

Hạng Tên (tên khác) Độ cao tuyệt đối (mét) Vị trí Dãy núi Tọa độ Hình ảnh bia đỉnh núi Ghi chú
1 Fansipan 3.147 Sa Pa, Lào Cai Hoàng Liên Sơn 22°20′51″B 103°49′3″Đ / 22,3475°B 103,8175°Đ / 22.34750; 103.81750 200px Fansipan summit 2 Đỉnh núi cao nhất Việt Nam và Đông Dương
2 Pu Si Lung 3.083 Mường Tè, Lai Châu Pu Si Lung 22°37′38″B 102°47′9″Đ / 22,62722°B 102,78583°Đ / 22.62722; 102.78583 220px Pusilung summit Đỉnh núi cao nhất nằm ngoài dãy Hoàng Liên Sơn và cũng là điểm cao nhất nằm trên đường biên giới Việt Nam
3 Pu Ta Leng 3.049 Tam Đường, Lai Châu Hoàng Liên Sơn 22°25′22″B 103°36′12″Đ / 22,42278°B 103,60333°Đ / 22.42278; 103.60333 220px Putaleng summit
4 Ky Quan San (Bạch Mộc Lương Tử) 3.046 Bát Xát, Lào Cai Hoàng Liên Sơn 22°30′28″B 103°35′15″Đ / 22,50778°B 103,5875°Đ / 22.50778; 103.58750 220px Kyquansan
5 Khang Su Văn (Phàn Liên San) 3.012 Phong Thổ, Lai Châu Hoàng Liên Sơn 22°45′12″B 103°26′24″Đ / 22,75333°B 103,44°Đ / 22.75333; 103.44000 220px Khangsuvan
6 Tả Liên Sơn (Cổ Trâu) 2.996 Tam Đường, Lai Châu Hoàng Liên Sơn 22°27′47″B 103°33′22″Đ / 22,46306°B 103,55611°Đ / 22.46306; 103.55611 220px T%E1%BA%A3 Li%C3%AAn summit
7 Phú Lương (Pú Luông, Phu Song Sung, Chung Chua Nhà, Tà Chì Nhù) 2.985 Trạm Tấu, Yên Bái Hoàng Liên Sơn 21°34′15″B 104°18′23″Đ / 21,57083°B 104,30639°Đ / 21.57083; 104.30639
8 Pờ Ma Lung (Bạch Mộc Luơng) 2.967 Phong Thổ, Lai Châu Hoàng Liên Sơn 22°37′37″B 103°29′10″Đ / 22,62694°B 103,48611°Đ / 22.62694; 103.48611
9 Nhìu Cồ San 2.965 Bát Xát, Lào Cai Hoàng Liên Sơn 22°35′4″B 103°35′1″Đ / 22,58444°B 103,58361°Đ / 22.58444; 103.58361 220px Nhiu co san summit
10 Chung Nhía Vũ 2.918 Phong Thổ, Lai Châu Hoàng Liên Sơn 22°36′48″B 103°30′14″Đ / 22,61333°B 103,50389°Đ / 22.61333; 103.50389 220px Chung nh%C3%ADa v%C5%A9
11 Lùng Cúng 2.913 Mù Cang Chải, Yên Bái Hoàng Liên Sơn 21°54′9″B 104°13′51″Đ / 21,9025°B 104,23083°Đ / 21.90250; 104.23083 220px L%C3%B9ng c%C3%BAng
12 Nam Kang Ho Tao 2.881 Văn Bàn, Lào Cai Hoàng Liên Sơn 22°09′3″B 103°58′12″Đ / 22,15083°B 103,97°Đ / 22.15083; 103.97000 220px Nam Kang Ho Tao
13 Tà Xùa 2.865

Trạm Tấu, Yên Bái

Hoàng Liên Sơn 21°26′1″B 104°18′13″Đ / 21,43361°B 104,30361°Đ / 21.43361; 104.30361 220px M%E1%BB%91c %C4%91%E1%BB%89nh n%C3%BAi T%C3%A0 X%C3%B9a
14 Lảo Thẩn 2.860 Bát Xát, Lào Cai Hoàng Liên Sơn 22°36′38″B 103°41′10″Đ / 22,61056°B 103,68611°Đ / 22.61056; 103.68611 220px L%E1%BA%A3o Th%E1%BA%A9n summit
15 Ngũ Chỉ Sơn (Tả Giàng Phình) 2.858 Sa Pa, Lào Cai Hoàng Liên Sơn 22°24′46″B 103°44′23″Đ / 22,41278°B 103,73972°Đ / 22.41278; 103.73972 220px Ng%C5%A9 Ch%E1%BB%89 S%C6%A1n summit
16 Sa Mu (U Bò) 2.756 Bắc Yên, Sơn La Hoàng Liên Sơn 21°21′16″B 104°25′49″Đ / 21,35444°B 104,43028°Đ / 21.35444; 104.43028 220px Samu summit
17 Pu Xai Lai Leng 2.720

Kỳ Sơn, Nghệ An

Trường Sơn Bắc 19°11′52″B 104°10′54″Đ / 19,19778°B 104,18167°Đ / 19.19778; 104.18167 Đỉnh núi cao nhất nằm ngoài miền Bắc Việt Nam
18 Cú Nhù San 2.662 Bát Xát, Lào Cai Hoàng Liên Sơn
19 Ngọc Linh 2.605 Đăk Glei, Kon Tum Trường Sơn Nam 15°04′9″B 107°58′30″Đ / 15,06917°B 107,975°Đ / 15.06917; 107.97500 Đỉnh núi cao nhất nửa phía nam Việt Nam (từ đèo Hải Vân)
20 Chư Yang Sin 2.442 Krông Bông, Đắk Lắk Trường Sơn Nam 12°24′22″B 108°25′27″Đ / 12,40611°B 108,42417°Đ / 12.40611; 108.42417 220px %C4%90%E1%BB%89nh Ch%C6%B0 Yang Sin
21 Tây Côn Lĩnh 2.428 Vị Xuyên, Hà Giang Tây Côn Lĩnh (thượng nguồn sông Chảy) 22°48′26″B 104°47′14″Đ / 22,80722°B 104,78722°Đ / 22.80722; 104.78722 220px Tayconlinh summit Điểm cao nhất vùng Đông Bắc
22 Chiêu Lầu Thi (Kiều Liêu Ti) 2.402 Hoàng Su Phì, Hà Giang Tây Côn Lĩnh (thượng nguồn sông Chảy) 22°39′40″B 104°36′10″Đ / 22,66111°B 104,60278°Đ / 22.66111; 104.60278 220px Chieulauthi2

Tham khảo


Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_đỉnh_núi_cao_nhất_Việt_Nam&oldid=69747348”

Scores: 4.8 (120 votes)

100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn