Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 20 |
Tên khác |
Olympia 20 O20 |
Thể loại |
Trò chơi truyền hình |
Sáng lập |
Đài Truyền hình Việt Nam Bộ giáo dục & Đào tạo Công ty thương hiệu vàng NCC (Golden Brand Corp) |
Dẫn chương trình |
Nguyễn Diệp Chi
Phạm Ngọc Huy
Dẫn các điểm cầu chung kết:
Điểm cầu QUẢNG TRỊ – MC Trần Quang Minh
Điểm cầu ĐẮK LẮK – MC Trần Hồng Ngọc
Điểm cầu NINH BÌNH – MC Bùi Mai Trang
Điểm cầu HÀ NỘI – MC Nguyễn Hoàng Linh
|
Cố vấn |
Danh sách
- – GS.TS.NSND Vũ Văn Vụ
- – PGS.TSKH.NGND Nguyễn Thế Khôi
- – PGS.TS Phan Doãn Thoại
- – PGS.TS Mai Văn Hưng
- – PGS.TS Trần Trung Ninh
- – TS Vũ Đức Lưu
- – Nhà giáo Trần Trọng Hà
- – Nhà giáo Đỗ Kim Hồi
- – Nhà sử học Lê Văn Lan
- – Nhà báo Nguyễn Như Mai
- – PGS.TS Ngô Hoàng Long
- – Nhà báo Trương Anh Ngọc
- – Tổ chức GD&ĐT Apollo Việt Nam.
|
Quốc gia |
Việt Nam |
Ngôn ngữ |
Tiếng Việt |
Sản xuất |
Địa điểm |
Trường quay S14, Đài Truyền hình Việt Nam |
Tổng đạo diễn |
Phan Tiến Dũng |
Tổ chức SX |
Lưu Minh Vũ Nguyễn Thái Hà |
Chủ nhiệm |
Nguyễn Thái Hà Đỗ Quang Đức |
Kịch bản |
Phan Tiến Dũng Dương Thị Thu Hà |
Đạo diễn hình |
Đặng Thái Hưng |
Biên tập |
Phan Tiến Dũng Nguyễn Thái Hà Phạm Phương Ly Phạm Ngọc Huy Đỗ Quang Đức Dương Thu Hà Nguyễn Khánh Linh |
Trợ lý |
Lê Thắng Phan Tùng |
Âm nhạc |
Lưu Hà An |
Phát sóng |
Thời gian |
22/09/2019 – 20/09/2020 |
Kênh |
VTV3, VTV4, VTV5 |
Thời lượng |
45 – 60 phút (có quảng cáo) |
Vị trí |
Mùa trước |
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 19 |
Mùa sau |
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 21 |
Liên kết ngoài |
Trang web |
[1] |
Mạng xã hội |
Facebook |
|
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 20, thường được gọi là Olympia 20 hay O20 là năm thứ 20 chương trình Đường lên đỉnh Olympia được phát sóng trên kênh VTV3 – Đài Truyền hình Việt Nam. Chương trình phát sóng trận đầu tiên vào ngày 22/09/2019 trên VTV3 và phát lại trên một số kênh khác. Trận chung kết năm đã được tổ chức từ 08h00 đến 10h20 ngày 20/09/2020 và được phát sóng trực tiếp trên VTV3.
Nhà vô địch chung kết năm là Nguyễn Thị Thu Hằng, đến từ trường THPT Kim Sơn A, Ninh Bình.
Luật chơi
Khởi động
Phần đầu của Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 20 khác với 10 năm trước, số lượng câu hỏi trong phần thi này sẽ không giới hạn.
Trong vòng 1 phút, mỗi thí sinh khởi động với tất cả các câu hỏi thuộc các lĩnh vực: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Thể thao, Nghệ thuật, Tiếng Anh,… Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai không tính điểm.
Luật này đã từng áp dụng trong Chung kết Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 11 (chỉ khác so với Olympia năm thứ 5 và năm thứ 6 là không có luật dừng chơi nếu trả lời sai 5 câu liên tiếp).
Vượt chướng ngại vật
Có 4 từ hàng ngang – cũng chính là 4 gợi ý liên quan đến chướng ngại vật mà các thí sinh phải đi tìm. Có 1 gợi ý thứ 5 (gợi ý trung tâm) là một hình ảnh liên quan đến chương ngại vật hoặc chính là chướng ngại vật. Hình ảnh được chia thành 5 ô đánh số thứ tự từ 1 – 4 và 1 ô trung tâm.
Mỗi thí sinh có 1 lượt lựa chọn để chọn trả lời một trong các từ hàng ngang này. Cả bốn thí sinh trả lời câu hỏi bằng máy tính trong thời gian suy nghĩ 15 giây/câu. Trả lời đúng mỗi từ hàng ngang, thí sinh được 10 điểm. Ngoài việc mở được từ hàng ngang, nếu trả lời đúng, 1 góc (được đánh số tương ứng với số từ hàng ngang) của hình ảnh – cũng được mở ra.
Thí sinh có thể bấm chuông trả lời chướng ngại vật bất cứ lúc nào. Trả lời đúng chướng ngại vật trong vòng 1 từ hàng ngang đầu tiên được 80 điểm, trong 2 từ hàng ngang được 60 điểm, 3 từ hàng ngang được 40 điểm, 4 từ hàng ngang được 20 điểm, sau gợi ý cuối cùng được 10 điểm.
Sẽ có 15 giây để bấm chuông đưa ra câu trả lời sau khi kết thúc các cột hàng ngang và một câu ở ô trung tâm. Trường hợp nếu hết giờ thì sẽ nhờ khán giả trả lời, khán giả trả lời đúng sẽ nhận kỷ niệm chương của chương trình. Nếu không có khán giả trả lời, MC sẽ công bố đáp án chướng ngại vật.
Nếu trả lời sai chướng ngại vật sẽ bị loại khỏi phần chơi này.
Tăng tốc
Có 4 câu hỏi, thời gian suy nghĩ: 30 giây/câu.
4 thí sinh cùng trả lời bằng máy tính. Thí sinh trả lời đúng và nhanh nhất được 40 điểm, đúng và nhanh thứ 2 được 30 điểm, đúng và nhanh thứ 3 được 20 điểm, đúng và nhanh thứ 4 được 10 điểm.
3 loại câu hỏi được sử dụng trong phần thi này:
- 1 câu hỏi IQ (câu số 1): Các dạng câu hỏi ở dạng này rất rộng, bao gồm tìm số khác trong dãy số, tìm hình khác nhất so với các hình đã cho, tìm quy luật để điền hình đúng, giải mật mã,…
- 1 câu hỏi sắp xếp/lọc/quan sát hình ảnh (câu số 3): Thí sinh phải (1) sắp xếp các bức ảnh theo một trật tự nhất định hoặc (2) lọc các bức ảnh tương ứng với các đáp án A, B, C, D, E… phù hợp với nội dung câu hỏi hoặc (3) xem hình ảnh gợi ý về một sự vật và đoán sự vật đó.
- 2 câu hỏi dữ kiện (câu số 2 và 4): Các bức ảnh, dữ kiện được đưa ra theo thứ tự từ mơ hồ tới chi tiết. Bằng các gợi ý này, thí sinh phải trả lời các câu hỏi như: “Đây là ai”, “Đây là địa danh nào”, “Đây là loài vật nào”…
Về đích
Phần cuối của cuộc thi này sẽ có 3 câu hỏi trong gói câu hỏi đã chọn, nhưng khác với 5 mùa thi trước đó, gói câu hỏi này sẽ là câu theo mức độ.
Có 3 mức điểm: 10 điểm, 20 điểm và 30 điểm, mỗi mức điểm gồm 3 câu hỏi. Thời gian suy nghĩ và trả lời câu hỏi 10 điểm là 10 giây, câu 20 điểm là 15 giây và câu 30 điểm là 20 giây.
Thí sinh có 1 lượt lựa chọn 3 câu hỏi tùy ý. Thí sinh đang trả lời gói câu hỏi của mình phải đưa ra câu trả lời trong thời gian quy định của chương trình. Trả lời đúng sẽ ghi được điểm của câu hỏi. Nếu thí sinh trả lời sai hoặc không trả lời được câu hỏi thì chỉ một người nhấn chuông nhanh nhất giành được quyền trả lời. Trả lời đúng sẽ giành được điểm của câu hỏi đó từ người trả lời sai, trả lời sai sẽ bị trừ đi một nửa số điểm của câu hỏi.
Mỗi thí sinh được đặt ngôi sao hy vọng một lần cho một câu trong số các câu đã chọn. Trả lời đúng câu hỏi có ngôi sao hy vọng được nhân đôi số điểm. Trả lời sai bị trừ đi số điểm của câu hỏi.
Các số phát sóng
Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả
|
Thí sinh đạt giải nhất và trực tiếp lọt vào vòng trong
|
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất
|
Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết Năm
|
Tuần 1 Tháng 1 Quý 1 | 22/9/2019
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Nguyễn Huy
|
THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang
|
50
|
10
|
140
|
10
|
210
|
Trần Phạm Anh Tuấn
|
THPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình
|
50
|
90
|
90
|
5
|
235
|
Nguyễn Xuân Huy
|
THPT Thăng Long, Hà Nội
|
70
|
10
|
80
|
90
|
250
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
THPT Triệu Quang Phục, Hưng Yên
|
80
|
10
|
70
|
-60
|
100
|
Tuần 2 Tháng 1 Quý 1 | 29/9/2019
Số phát sóng này ghi nhận số điểm nhì cao Nhất trong suốt 22 năm qua với 360 điểm.
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Hoàng Anh Quân
|
THPT Nguyễn Huệ, Thừa Thiên – Huế
|
90
|
10
|
150
|
110
|
360
|
Đinh Việt Nam
|
THPT Quỳnh Côi, Thái Bình
|
30
|
0
|
10
|
-20
|
20
|
Phạm Thu Hằng
|
THPT Thanh Hà, Hải Dương
|
90
|
10
|
70
|
-40
|
130
|
Trần Thiên Phúc
|
THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, TP. Hồ Chí Minh
|
110
|
90
|
70
|
100
|
370
|
Tuần 3 Tháng 1 Quý 1 | 6/10/2019
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Châu Minh Khải
|
THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên
|
30
|
90
|
100
|
-50
|
170
|
Huỳnh Mỹ Tiên
|
THPT Đức Hoà, Long An
|
70
|
10
|
20
|
0
|
100
|
Trần Thị Hường
|
THPT Cầm Bá Thước, Thanh Hoá
|
70
|
10
|
40
|
-20
|
100
|
Nguyễn Bình Huy
|
THPT Hoành Bồ, Quảng Ninh
|
110
|
10
|
140
|
80
|
340
|
Tháng 1 Quý 1 | 13/10/2019
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Nguyễn Xuân Huy
|
THPT Thăng Long, Hà Nội
|
40
|
50
|
80
|
60
|
230
|
Nguyễn Bình Huy
|
THPT Hoành Bồ, Quảng Ninh
|
50
|
30
|
100
|
10
|
190
|
Trần Thiên Phúc
|
THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, TP. Hồ Chí Minh
|
30
|
40
|
90
|
-110
|
50
|
Hoàng Anh Quân
|
THPT Nguyễn Huệ, Thừa Thiên – Huế
|
70
|
30
|
90
|
40
|
230
|
Tuần 1 Tháng 2 Quý 1 | 20/10/2019
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Lê Chí Nghĩa
|
THPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
110
|
90
|
60
|
-20
|
240
|
Nguyễn Đức Hoài
|
THPT Vĩnh Linh, Quảng Trị
|
70
|
0
|
120
|
40
|
230
|
Phạm Khánh Linh Trang
|
THPT Đa Phúc, Hà Nội
|
60
|
0
|
80
|
30
|
170
|
Bùi Minh Vĩnh Phúc
|
THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương
|
40
|
0
|
10
|
-5
|
45
|
Tuần 2 Tháng 2 Quý 1 | 27/10/2019
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Phạm Quốc Anh
|
THPT Việt Đức, Hà Nội
|
50
|
0
|
80
|
10
|
140
|
Nguyễn Vũ Thái Hưng
|
THPT Chuyên Hưng Yên, Hưng Yên
|
90
|
10
|
80
|
-10
|
170
|
Tạ Hoàng Minh
|
THPT Chuyên Thăng Long, Lâm Đồng
|
30
|
70
|
50
|
10
|
160
|
Trần Lê Tuấn Khang
|
THPT Phan Văn Trị, Cần Thơ
|
90
|
10
|
100
|
45
|
245
|
Tuần 3 Tháng 2 Quý 1 | 3/11/2019
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Lê Minh Quý
|
THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
|
50
|
10
|
70
|
60
|
190
|
Quách Tuấn Tú
|
THPT Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
|
40
|
90
|
80
|
-10
|
200
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
THPT Kim Sơn A, Ninh Bình
|
100
|
10
|
140
|
100
|
350
|
Đoàn Minh An
|
THPT Kim Thành, Hải Dương
|
30
|
10
|
90
|
-30
|
100
|
Tháng 2 Quý 1 | 10/11/2019
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Trần Lê Tuấn Khang
|
THPT Phan Văn Trị, Cần Thơ
|
60
|
10
|
20
|
-30
|
60
|
Nguyễn Đức Hoài
|
THPT Vĩnh Linh, Quảng Trị
|
50
|
80
|
60
|
-5
|
185
|
Lê Chí Nghĩa
|
THPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
50
|
0
|
100
|
-50
|
100
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
THPT Kim Sơn A, Ninh Bình
|
70
|
20
|
100
|
15
|
205
|
Tuần 1 Tháng 3 Quý 1 | 17/11/2019
Số phát sóng đầu tiên với sân khấu mới của Năm thứ 20
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Nguyễn Công Đức
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền, TP. Hồ Chí Minh
|
50
|
10
|
100
|
10
|
170
|
Bùi Toàn Thắng
|
THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng
|
80
|
70
|
120
|
90
|
360
|
Nguyễn Hồng Nhung
|
THPT Thị xã Nghĩa Lộ, Yên Bái
|
40
|
10
|
60
|
-30
|
80
|
Phạm Đắc Nhật Huy
|
THPT Phạm Phú Thứ, Quảng Nam
|
80
|
10
|
110
|
-20
|
180
|
Tuần 2 Tháng 3 Quý 1 | 24/11/2019
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Nguyễn Đình Chí Thiện
|
THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai
|
60
|
10
|
120
|
-35
|
155
|
Nguyễn Minh Tuân
|
THPT Thạch Thất, Hà Nội
|
100
|
10
|
140
|
30
|
280
|
Hoàng Đình Hùng
|
THPT Lê Hoàn, Thanh Hoá
|
50
|
60
|
70
|
40
|
220
|
Nguyễn Minh Tần
|
THPT Tứ Kỳ, Hải Dương
|
50
|
10
|
20
|
30
|
110
|
Tuần 3 Tháng 3 Quý 1 | 1/12/2019
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Trịnh Đình Dũng
|
THCS & THPT Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc
|
30
|
40
|
40
|
0
|
110
|
Nguyễn Hoàng Phúc
|
THPT Huỳnh Hữu Nghĩa, Sóc Trăng
|
50
|
10
|
70
|
-30
|
100
|
Nguyễn Thị Diệp
|
THPT Nghi Lộc 2, Nghệ An
|
70
|
30
|
30
|
-20
|
110
|
Trần Minh Triết
|
THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận
|
50
|
30
|
110
|
15
|
205
|
Tháng 3 Quý 1 | 8/12/2019
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Bùi Toàn Thắng
|
THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng
|
60
|
20
|
60
|
110
|
250
|
Trần Minh Triết
|
THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận
|
20
|
60
|
130
|
20
|
230
|
Nguyễn Minh Tuân
|
THPT Thạch Thất, Hà Nội
|
30
|
10
|
50
|
40
|
130
|
Hoàng Đình Hùng
|
THPT Lê Hoàn, Thanh Hoá
|
60
|
0
|
60
|
-55
|
65
|
Quý 1 | 15/12/2019
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Nguyễn Xuân Huy
|
THPT Thăng Long, Hà Nội
|
40
|
40
|
70
|
20
|
170
|
Trần Minh Triết
|
THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận
|
60
|
30
|
100
|
-20
|
170
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
THPT Kim Sơn A, Ninh Bình
|
50
|
30
|
50
|
45
|
175
|
Bùi Toàn Thắng
|
THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng
|
40
|
0
|
60
|
-20
|
80
|
Tuần 1 Tháng 1 Quý 2 | 22/12/2019
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Vũ Quốc Anh
|
THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
|
90
|
80
|
150
|
65
|
385
|
Ngô Đăng Huy
|
THPT Việt Yên số 1, Bắc Giang
|
60
|
20
|
120
|
0
|
200
|
Nguyễn Lê Thuỷ Tiên
|
THPT Quốc Oai, Hà Nội
|
60
|
20
|
50
|
20
|
150
|
Nguyễn Ngọc Thiên Kim
|
THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp
|
40
|
10
|
50
|
-30
|
70
|
Tuần 2 Tháng 1 Quý 2 | 29/12/2019
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Phạm Nguyên Hải
|
THPT Bạch Đằng, Hải Phòng
|
50
|
0
|
110
|
10
|
170
|
Bùi Ngọc Linh
|
THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh
|
60
|
70
|
90
|
80
|
300
|
Thiều Hoàng Anh
|
THPT Chuyên Biên Hoà, Hà Nam
|
60
|
10
|
30
|
-40
|
60
|
Đặng Việt Hà
|
THPT Nguyễn Du, Thái Bình
|
50
|
0
|
20
|
10
|
80
|
Tuần 3 Tháng 1 Quý 2 | 5/1/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Nguyễn Thảo Nguyên
|
THPT Đan Phượng, Hà Nội
|
40
|
0
|
90
|
40
|
170
|
Nguyễn Trình Tuấn Đạt
|
THPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An
|
60
|
10
|
150
|
80
|
300
|
Trần Lê Hoàng Yến
|
THPT Xuyên Mộc, Bà Rịa – Vũng Tàu
|
50
|
70
|
20
|
-40
|
100
|
Mai Thành Đạt
|
THPT Lê Trực, Quảng Bình
|
90
|
10
|
70
|
0
|
170
|
Tháng 1 Quý 2 | 12/1/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Ngô Đăng Huy
|
THPT Việt Yên số 1, Bắc Giang
|
50
|
0
|
30
|
-20
|
60
|
Bùi Ngọc Linh
|
THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh
|
40
|
0
|
130
|
70
|
240
|
Vũ Quốc Anh
|
THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
|
70
|
80
|
110
|
35
|
295
|
Nguyễn Trình Tuấn Đạt
|
THPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An
|
70
|
0
|
70
|
40
|
180
|
Tuần 1 Tháng 2 Quý 2 | 19/1/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
THPT Chuyên Bắc Kạn, Bắc Kạn
|
50
|
10
|
80
|
40
|
180
|
Nguyễn Quang Huy
|
THPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
|
60
|
10
|
110
|
30
|
210
|
Mai Hoàng Danh
|
THCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk
|
80
|
90
|
120
|
15
|
305
|
Lê Thành Thưởng
|
THCS & THPT Vĩnh Lộc, An Giang
|
60
|
10
|
80
|
-40
|
110
|
Tuần 2 Tháng 2 Quý 2 | 26/1/2020
Cuộc thi đầu tiên của Xuân Canh Tý 2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Trần Văn Nam
|
THPT Đông Hà, Quảng Trị
|
80
|
80
|
110
|
70
|
340
|
Lê Trần Quang Anh
|
THPT Đoàn Thị Điểm, Hà Nội
|
50
|
0
|
60
|
-50
|
60
|
Kim Duy Thành
|
THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ
|
90
|
0
|
100
|
10
|
200
|
Huỳnh Thái Học
|
THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên
|
70
|
0
|
110
|
60
|
240
|
Tuần 3 Tháng 2 Quý 2 | 2/2/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Phùng Khánh Huy
|
THPT Nguyễn Trãi, Thái Bình
|
60
|
30
|
80
|
40
|
210
|
Vũ Nguyễn Duy Bình
|
THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình
|
50
|
30
|
50
|
45
|
175
|
Nguyễn Kiều Trang
|
THPT Tương Dương 1, Nghệ An
|
20
|
0
|
80
|
-30
|
70
|
Vũ Hoàng Ngọc
|
THPT Chuyên Lào Cai, Lào Cai
|
50
|
20
|
90
|
-40
|
120
|
Tháng 2 Quý 2 | 9/2/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Trần Văn Nam
|
THPT Đông Hà, Quảng Trị
|
30
|
70
|
90
|
60
|
250
|
Mai Hoàng Danh
|
THCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk
|
50
|
10
|
90
|
30
|
180
|
Phùng Khánh Huy
|
THPT Nguyễn Trãi, Thái Bình
|
70
|
0
|
60
|
50
|
180
|
Huỳnh Thái Học
|
THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên
|
50
|
10
|
100
|
0
|
160
|
Tuần 1 Tháng 3 Quý 2 | 16/2/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Dương Hoàng Quân
|
THPT Tống Văn Trân, Nam Định
|
40
|
50
|
50
|
-40
|
100
|
Phạm Đức Long
|
THPT Chu Văn An, Hà Nội
|
100
|
40
|
40
|
10
|
190
|
Nguyễn Thái Tân
|
THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre
|
70
|
30
|
80
|
20
|
200
|
Nguyễn Thanh Chương
|
THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng
|
40
|
40
|
70
|
40
|
190
|
Tuần 2 Tháng 3 Quý 2 | 23/2/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Đoàn Thái Hoàng
|
THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái
|
70
|
20
|
90
|
-30
|
150
|
Nguyễn Thuý Hằng
|
THPT Trần Quang Khải, Đắk Lắk
|
50
|
20
|
60
|
10
|
140
|
Nguyễn Thị Trà My
|
THPT Lạng Giang số 2, Bắc Giang
|
60
|
20
|
150
|
80
|
310
|
Nguyễn Đức Mạnh
|
THPT Bắc Yên Thành, Nghệ An
|
80
|
80
|
30
|
20
|
210
|
Tuần 3 Tháng 3 Quý 2 | 1/3/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng đểm
|
Nguyễn Hoàng Bảo Việt
|
THPT Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
|
50
|
10
|
90
|
40
|
190
|
Vũ Phạm Quốc Huy
|
THPT Chu Văn An, Thái Nguyên
|
80
|
10
|
90
|
0
|
180
|
Nguyễn Trần Thành Đạt
|
THPT Bảo Lộc, Lâm Đồng
|
60
|
10
|
100
|
-50
|
120
|
Phạm Vũ Ngọc Mùi
|
THPT Yên Mô B, Ninh Bình
|
100
|
70
|
110
|
70
|
350
|
Tháng 3 Quý 2 | 8/3/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Nguyễn Thái Tân
|
THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre
|
40
|
0
|
40
|
50
|
130
|
Nguyễn Đức Mạnh
|
THPT Bắc Yên Thành, Nghệ An
|
40
|
10
|
60
|
70
|
180
|
Phạm Vũ Ngọc Mùi
|
THPT Yên Mô B, Ninh Bình
|
50
|
90
|
110
|
30
|
280
|
Nguyễn Thị Trà My
|
THPT Lạng Giang số 2, Bắc Giang
|
60
|
10
|
80
|
0
|
150
|
Quý 2 | 15/3/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Phạm Vũ Ngọc Mùi
|
THPT Yên Mô B, Ninh Bình
|
70
|
0
|
110
|
0
|
180
|
Trần Văn Nam
|
THPT Đông Hà, Quảng Trị
|
50
|
50
|
60
|
-60
|
100
|
Bùi Ngọc Linh
|
THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh
|
60
|
10
|
50
|
-35
|
85
|
Vũ Quốc Anh
|
THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
|
90
|
20
|
80
|
110
|
300
|
Tuần 1 Tháng 1 Quý 3 | 22/3/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Nguyễn Xuân Thành Đạt
|
THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên – Huế
|
100
|
10
|
130
|
30
|
270
|
Trần Thị Ngọc Anh
|
THPT Bắc Lý, Hà Nam
|
20
|
0
|
80
|
40
|
140
|
Nguyễn Thành Quí
|
TH Thực hành, ĐH Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh
|
90
|
10
|
120
|
30
|
250
|
Phùng Thu Giang
|
THPT Ngô Quyền – Ba Vì, Hà Nội
|
90
|
80
|
70
|
40
|
280
|
Tuần 2 Tháng 1 Quý 3 | 29/3/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Trần Phạm Bích Trâm
|
THPT Hậu Nghĩa, Long An
|
50
|
10
|
70
|
-5
|
125
|
Võ Thị Ánh Nguyệt
|
THPT số 1 Phù Cát, Bình Định
|
100
|
10
|
50
|
-10
|
150
|
Vũ Mạnh Tùng
|
THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình
|
70
|
10
|
120
|
90
|
290
|
Nguyễn Việt Anh
|
THPT Lương Tài, Bắc Ninh
|
70
|
70
|
120
|
50
|
310
|
Tuần 3 Tháng 1 Quý 3 | 5/4/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Trần Ngọc Anh Khoa
|
THPT Nguyễn Đình Chiểu, Tiền Giang
|
60
|
20
|
40
|
-20
|
100
|
Trần Hải Linh
|
THPT Sóc Sơn, Hà Nội
|
60
|
20
|
70
|
80
|
230
|
Ngô Phương Nam
|
THPT Chuyên Lê Thánh Tông – Hội An, Quảng Nam
|
100
|
60
|
70
|
60
|
290
|
Đinh Thế Vương
|
THPT Nam Sách, Hải Dương
|
90
|
30
|
80
|
20
|
220
|
Tháng 1 Quý 3 | 12/4/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Phùng Thu Giang
|
THPT Ngô Quyền – Ba Vì, Hà Nội
|
50
|
10
|
80
|
-50
|
90
|
Ngô Phương Nam
|
THPT Chuyên Lê Thánh Tông – Hội An, Quảng Nam
|
60
|
60
|
70
|
30
|
220
|
Vũ Mạnh Tùng
|
THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình
|
50
|
0
|
90
|
45
|
185
|
Nguyễn Việt Anh
|
THPT Lương Tài, Bắc Ninh
|
50
|
10
|
100
|
10
|
170
|
Tuần 1 Tháng 2 Quý 3 | 19/4/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Nguyễn Thị Mai Anh
|
THPT Tiên Lãng, Hải Phòng
|
40
|
10
|
70
|
40
|
160
|
Lê Thị Như Quỳnh
|
THPT số 2 Mộ Đức, Quảng Ngãi
|
10
|
0
|
80
|
10
|
100
|
Đặng Xuân Triệu
|
THCS & THPT Chu Văn An, Quảng Ninh
|
60
|
10
|
70
|
-20
|
120
|
Hồ Lê Minh Quân
|
THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà
|
120
|
70
|
130
|
80
|
400
|
Tuần 2 Tháng 2 Quý 3 | 26/4/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Trần Ngọc Thanh
|
THPT Kĩ thuật Việt Trì, Phú Thọ
|
60
|
30
|
20
|
-15
|
95
|
Trần Quang Duy
|
THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình
|
30
|
20
|
110
|
30
|
190
|
Kiều Ngọc Bảo
|
THPT Đông Anh, Hà Nội
|
40
|
10
|
120
|
45
|
215
|
Bùi Tuấn Nghĩa
|
THPT Lê Quý Đôn, TP. Hồ Chí Minh
|
60
|
10
|
110
|
-5
|
175
|
Tuần 3 Tháng 2 Quý 3 | 3/5/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Nguyễn Cao Minh
|
THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai, Sóc Trăng
|
100
|
0
|
120
|
10
|
230
|
Nguyễn Thị Yến Ly
|
THPT Dương Quảng Hàm, Hưng Yên
|
60
|
80
|
120
|
20
|
280
|
Nguyễn Hoài Ngọc
|
THPT Nguyễn Thái Bình, Quảng Nam
|
50
|
0
|
20
|
-20
|
50
|
Nguyễn Như Đức Minh
|
THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội
|
110
|
0
|
100
|
30
|
240
|
Tháng 2 Quý 3 | 10/5/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Nguyễn Thị Yến Ly
|
THPT Dương Quảng Hàm, Hưng Yên
|
40
|
10
|
0
|
50
|
100
|
Kiều Ngọc Bảo
|
THPT Đông Anh, Hà Nội
|
60
|
90
|
40
|
-30
|
160
|
Hồ Lê Minh Quân
|
THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà
|
70
|
10
|
100
|
90
|
270
|
Nguyễn Như Đức Minh
|
THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội
|
70
|
10
|
130
|
60
|
270
|
Tuần 1 Tháng 3 Quý 3 | 17/5/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Văn Ngọc Tuấn Kiệt
|
THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị
|
90
|
20
|
60
|
100
|
270
|
Nguyễn Thị Thu Giang
|
THPT Mê Linh, Hà Nội
|
70
|
20
|
70
|
-5
|
155
|
Nguyễn Việt Anh
|
THPT Hiệp Hoà số 1, Bắc Giang
|
80
|
20
|
130
|
20
|
250
|
Phan Mạnh Tân
|
THPT Chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh
|
50
|
80
|
100
|
-10
|
220
|
Tuần 2 Tháng 3 Quý 3 | 24/5/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Bùi Khánh Huyền
|
THPT Lê Lai, Thanh Hoá
|
50
|
80
|
40
|
30
|
200
|
Nguyễn Văn Nam
|
THPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc
|
60
|
10
|
140
|
20
|
230
|
Chu Đình Bảo
|
THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An
|
70
|
20
|
100
|
55
|
245
|
Bùi Thảo Ly
|
THPT Chu Văn An, Đắk Nông
|
70
|
10
|
90
|
-65
|
105
|
Tuần 3 Tháng 3 Quý 3 | 31/5/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
THPT Phú Bình, Thái Nguyên
|
20
|
0
|
70
|
-30
|
60
|
Nguyễn Đức Thế Cường
|
THPT Yên Phong số 1, Bắc Ninh
|
30
|
70
|
110
|
10
|
220
|
Lê Văn Sơn
|
THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hoá
|
70
|
0
|
90
|
70
|
230
|
Nguyễn Hoàng Nam
|
THPT Nguyễn Chí Thanh, TP. Hồ Chí Minh
|
40
|
0
|
20
|
20
|
80
|
Tháng 3 Quý 3 | 7/6/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Lê Văn Sơn
|
THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hoá
|
60
|
10
|
60
|
10
|
140
|
Chu Đình Bảo
|
THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An
|
70
|
10
|
130
|
-5
|
205
|
Nguyễn Việt Anh
|
THPT Hiệp Hoà số 1, Bắc Giang
|
30
|
10
|
100
|
50
|
190
|
Văn Ngọc Tuấn Kiệt
|
THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị
|
80
|
90
|
100
|
40
|
310
|
Quý 3 | 14/6/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Nguyễn Như Đức Minh
|
THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội
|
50
|
20
|
110
|
-30
|
150
|
Văn Ngọc Tuấn Kiệt
|
THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị
|
60
|
80
|
100
|
60
|
300
|
Ngô Phương Nam
|
THPT Chuyên Lê Thánh Tông – Hội An, Quảng Nam
|
70
|
20
|
70
|
125
|
285
|
Hồ Lê Minh Quân
|
THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà
|
70
|
20
|
90
|
70
|
250
|
Tuần 1 Tháng 1 Quý 4 | 21/6/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Tạ Quang Hưng
|
THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh
|
120
|
10
|
110
|
50
|
290
|
Đặng Đại Nhân
|
THPT Lệ Thuỷ, Quảng Bình
|
40
|
10
|
60
|
-40
|
70
|
Đặng Trung Kiên
|
THPT Nam Đông Quan, Thái Bình
|
50
|
10
|
50
|
0
|
110
|
Trần Tuấn Việt
|
THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh
|
90
|
60
|
80
|
-5
|
225
|
Tuần 2 Tháng 1 Quý 4 | 28/6/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Nguyễn Thị Thanh Thảo
|
THPT số 1 Bảo Yên, Lào Cai
|
60
|
20
|
120
|
15
|
215
|
Cao Xuân Vũ
|
THPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk
|
100
|
30
|
140
|
30
|
300
|
Nguyễn Thị Trang
|
THPT Nguyễn Trường Tộ – Hưng Nguyên, Nghệ An
|
40
|
70
|
60
|
0
|
170
|
Dư Đức Tú
|
THPT Nguyễn Thiện Thuật, Hưng Yên
|
40
|
10
|
50
|
10
|
110
|
Tuần 3 Tháng 1 Quý 4 | 5/7/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Lê Vũ Quỳnh Hương
|
THPT Phan Chu Trinh, Quảng Nam
|
80
|
80
|
150
|
50
|
360
|
Lưu Đào Dũng Trí
|
THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội
|
80
|
10
|
110
|
40
|
240
|
Nguyễn Minh Nguyệt
|
THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
|
50
|
10
|
60
|
50
|
170
|
Đỗ Trường Huy
|
THPT Chí Linh, Hải Dương
|
40
|
0
|
100
|
-40
|
100
|
Tháng 1 Quý 4 | 12/7/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Lê Vũ Quỳnh Hương
|
THPT Phan Chu Trinh, Quảng Nam
|
40
|
10
|
20
|
-10
|
60
|
Cao Xuân Vũ
|
THPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk
|
40
|
10
|
90
|
0
|
140
|
Tạ Quang Hưng
|
THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh
|
50
|
70
|
150
|
50
|
320
|
Lưu Đào Dũng Trí
|
THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội
|
60
|
10
|
80
|
85
|
235
|
Tuần 1 Tháng 2 Quý 4 | 19/7/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Nguyễn Thị Huyền Trang
|
THPT Lương Phú, Thái Nguyên
|
30
|
0
|
50
|
-10
|
70
|
Huỳnh Nguyễn Trung Nguyên
|
THPT Trần Phú, Lâm Đồng
|
50
|
0
|
140
|
25
|
215
|
Vũ Khánh Linh
|
THPT Kiến An, Hải Phòng
|
60
|
80
|
70
|
0
|
210
|
Nguyễn Vũ Hoàng Long
|
THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận
|
80
|
0
|
90
|
60
|
230
|
Tuần 2 Tháng 2 Quý 4 | 26/7/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Lê Minh
|
THPT Sơn Tây, Hà Nội
|
120
|
90
|
130
|
45
|
385
|
Lộc Tài
|
THPT Nguyễn Hữu Cầu, TP. Hồ Chí Minh
|
70
|
10
|
40
|
-40
|
80
|
Bùi Thanh Hải
|
THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang
|
100
|
10
|
120
|
20
|
250
|
Trần Anh Tuấn
|
THPT Tánh Linh, Bình Thuận
|
60
|
10
|
100
|
80
|
250
|
Tuần 3 Tháng 2 Quý 4 | 2/8/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Văn Thị Khánh Huyền
|
THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc
|
30
|
10
|
70
|
-50
|
60
|
Trần Nhật Quang
|
THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
|
110
|
10
|
100
|
70
|
290
|
Đỗ Quang Minh
|
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội
|
50
|
80
|
80
|
70
|
280
|
Đinh Thị Thanh Nhã
|
THPT Võ Văn Kiệt, Vĩnh Long
|
50
|
0
|
70
|
40
|
160
|
Tháng 2 Quý 4 | 9/8/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Đỗ Quang Minh
|
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội
|
80
|
60
|
70
|
10
|
220
|
Nguyễn Vũ Hoàng Long
|
THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận
|
70
|
10
|
30
|
-50
|
60
|
Trần Nhật Quang
|
THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
|
80
|
20
|
110
|
20
|
230
|
Lê Minh
|
THPT Sơn Tây, Hà Nội
|
80
|
10
|
60
|
90
|
240
|
Tuần 1 Tháng 3 Quý 4 | 16/8/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Nguyễn Phạm Tuyết Nhi
|
THPT Thốt Nốt, Cần Thơ
|
50
|
20
|
90
|
0
|
160
|
Đinh Trọng Tuấn
|
THPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn
|
60
|
60
|
70
|
-25
|
165
|
Vũ Anh Minh
|
THPT Ngô Quyền, Hải Phòng
|
60
|
20
|
80
|
20
|
180
|
Lê Minh Hoàng
|
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam, Hà Nội
|
90
|
10
|
140
|
10
|
250
|
Tuần 2 Tháng 3 Quý 4 | 23/8/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Phạm Quốc Việt
|
THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ
|
70
|
10
|
130
|
60
|
270
|
Võ Dương Vĩnh Thắng
|
THPT Bùi Thị Xuân, TP. Hồ Chí Minh
|
50
|
0
|
70
|
10
|
130
|
Vũ Thảo Nguyên
|
THPT Phạm Hồng Thái, Hà Nội
|
90
|
0
|
40
|
30
|
160
|
Bùi Nữ Minh Ngọc
|
THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum
|
70
|
40
|
130
|
60
|
300
|
Tuần 3 Tháng 3 Quý 4 | 30/8/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Nguyễn Hồ Tiến Đạt
|
THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang
|
90
|
80
|
110
|
-10
|
270
|
Lê Hoàng Phương Thảo
|
THPT Kinh Môn, Hải Dương
|
60
|
0
|
50
|
20
|
130
|
Phan Nguyễn Hồng Lam
|
THPT Lê Lợi, Phú Yên
|
20
|
0
|
50
|
-20
|
50
|
Nguyễn Trọng Đăng Dương
|
TH, THCS & THPT Thực nghiệm Khoa học Giáo dục, Hà Nội
|
60
|
0
|
150
|
80
|
290
|
Tháng 3 Quý 4 | 6/9/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Lê Minh Hoàng
|
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam, Hà Nội
|
60
|
10
|
70
|
60
|
200
|
Phạm Quốc Việt
|
THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ
|
60
|
20
|
90
|
-40
|
130
|
Nguyễn Trọng Đăng Dương
|
TH, THCS & THPT Thực nghiệm Khoa học Giáo dục, Hà Nội
|
80
|
0
|
100
|
60
|
240
|
Bùi Nữ Minh Ngọc
|
THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum
|
20
|
0
|
20
|
30
|
70
|
Quý 4 | 13/9/2020
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Tạ Quang Hưng
|
THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh
|
80
|
20
|
40
|
70
|
210
|
Lưu Đào Dũng Trí
|
THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội
|
70
|
60
|
90
|
60
|
280
|
Lê Minh
|
THPT Sơn Tây, Hà Nội
|
50
|
10
|
80
|
-40
|
100
|
Nguyễn Trọng Đăng Dương
|
TH, THCS & THPT Thực nghiệm Khoa học Giáo dục, Hà Nội
|
20
|
10
|
70
|
45
|
145
|
Gala 20 năm Đường lên đỉnh Olympia: Tuổi 20 đáng sống
Phát sóng: 20h10 ngày 19 tháng 9 năm 2020 trên VTV1.
Chung kết năm | 20/09/2020
Truyền hình trực tiếp: 08h00 ngày 20 tháng 9 năm 2020 trên VTV3.
Họ và tên thí sinh
|
Trường
|
Khởi động
|
VCNV
|
Tăng tốc
|
Về đích
|
Tổng điểm
|
Văn Ngọc Tuấn Kiệt
|
THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị
|
30
|
0
|
100
|
-45
|
85
|
Vũ Quốc Anh
|
THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
|
90
|
10
|
90
|
-25
|
165
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
THPT Kim Sơn A, Ninh Bình
|
60
|
90
|
90
|
-5
|
235
|
Lưu Đào Dũng Trí
|
THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội
|
50
|
0
|
50
|
30
|
130
|
Tổng kết chung cuộc
Dưới đây là thống kê các số điểm cao của các phần thi và các số phát sóng mà mỗi thí sinh giành được và số thí sinh của các tỉnh, thành đã tham gia chương trình. Số liệu được lấy từ thống kê các số phát sóng phía trên.
- Tổng điểm: lấy từ 270 điểm trở lên
- Khởi động: lấy từ 80 điểm trở lên
- Vượt chướng ngại vật: 80 và 90 điểm
- Tăng tốc: lấy từ 110 điểm trở lên
- Về đích: lấy từ 80 điểm trở lên
TỔNG ĐIỂM
|
Thí sinh
|
Trường
|
Số phát sóng
|
Điểm
|
Hồ Lê Minh Quân
|
THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà
|
31
|
400
|
Vũ Quốc Anh
|
THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
|
14
|
385
|
Lê Minh
|
THPT Sơn Tây, Hà Nội
|
45
|
Trần Thiên Phúc
|
THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, TP. Hồ Chí Minh
|
2
|
370
|
Hoàng Anh Quân
|
THPT Nguyễn Huệ, Thừa Thiên – Huế
|
2
|
360
|
Bùi Toàn Thắng
|
THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng
|
9
|
Lê Vũ Quỳnh Hương
|
THPT Phan Chu Trinh, Quảng Nam
|
42
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
THPT Kim Sơn A, Ninh Bình
|
7
|
350
|
Phạm Vũ Ngọc Mùi
|
THPT Yên Mô B, Ninh Bình
|
24
|
Nguyễn Bình Huy
|
THPT Hoành Bồ, Quảng Ninh
|
3
|
340
|
Trần Văn Nam
|
THPT Đông Hà, Quảng Trị
|
19
|
Tạ Quang Hưng
|
THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh
|
43
|
320
|
Nguyễn Thị Trà My
|
THPT Lạng Giang số 2, Bắc Giang
|
23
|
310
|
Nguyễn Việt Anh
|
THPT Lương Tài, Bắc Ninh
|
28
|
Văn Ngọc Tuấn Kiệt
|
THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị
|
38
|
Mai Hoàng Danh
|
THCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk
|
18
|
305
|
Bùi Ngọc Linh
|
THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh
|
15
|
300
|
Nguyễn Trình Tuấn Đạt
|
THPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An
|
16
|
Cao Xuân Vũ
|
THPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk
|
41
|
Bùi Nữ Minh Ngọc
|
THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum
|
49
|
Vũ Mạnh Tùng
|
THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình
|
28
|
290
|
Ngô Phương Nam
|
THPT Chuyên Lê Thánh Tông – Hội An, Quảng Nam
|
29
|
Trần Nhật Quang
|
THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
|
46
|
Nguyễn Trọng Đăng Dương
|
TH, THCS & THPT Thực nghiệm Khoa học Giáo dục, Hà Nội
|
50
|
Nguyễn Minh Tuân
|
THPT Thạch Thất, Hà Nội
|
10
|
280
|
Phùng Thu Giang
|
THPT Ngô Quyền – Ba Vì, Hà Nội
|
27
|
Nguyễn Thị Yến Ly
|
THPT Dương Quảng Hàm, Hưng Yên
|
33
|
Đỗ Quang Minh
|
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội
|
46
|
Lưu Đào Dũng Trí
|
THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội
|
52
|
Nguyễn Xuân Thành Đạt
|
THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên – Huế
|
27
|
270
|
Nguyễn Như Đức Minh
|
THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội
|
34
|
Phạm Quốc Việt
|
THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ
|
49
|
Nguyễn Hồ Tiến Đạt
|
THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang
|
50
|
KHỞI ĐỘNG
|
Thí sinh
|
Trường
|
Số phát sóng
|
Điểm
|
Hồ Lê Minh Quân
|
THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà
|
31
|
120
|
Tạ Quang Hưng
|
THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh
|
40
|
Lê Minh
|
THPT Sơn Tây, Hà Nội
|
45
|
Trần Thiên Phúc
|
THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, TP. Hồ Chí Minh
|
2
|
110
|
Nguyễn Bình Huy
|
THPT Hoành Bồ, Quảng Ninh
|
3
|
Lê Chí Nghĩa
|
THPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
5
|
Nguyễn Như Đức Minh
|
THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội
|
33
|
Trần Nhật Quang
|
THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
|
46
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
THPT Kim Sơn A, Ninh Bình
|
7
|
100
|
Nguyễn Minh Tuân
|
THPT Thạch Thất, Hà Nội
|
10
|
Phạm Đức Long
|
THPT Chu Văn An, Hà Nội
|
22
|
Phạm Vũ Ngọc Mùi
|
THPT Yên Mô B, Ninh Bình
|
24
|
Nguyễn Xuân Thành Đạt
|
THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên – Huế
|
27
|
Võ Thị Ánh Nguyệt
|
THPT số 1 Phù Cát, Bình Định
|
28
|
Ngô Phương Nam
|
THPT Chuyên Lê Thánh Tông – Hội An, Quảng Nam
|
29
|
Nguyễn Cao Minh
|
THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai, Sóc Trăng
|
33
|
Cao Xuân Vũ
|
THPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk
|
41
|
Bùi Thanh Hải
|
THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang
|
45
|
Hoàng Anh Quân
|
THPT Nguyễn Huệ, Thừa Thiên – Huế
|
2
|
90
|
Phạm Thu Hằng
|
THPT Thanh Hà, Hải Dương
|
Nguyễn Vũ Thái Hưng
|
THPT Chuyên Hưng Yên, Hưng Yên
|
6
|
Trần Lê Tuấn Khang
|
THPT Phan Văn Trị, Cần Thơ
|
Vũ Quốc Anh
|
THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
|
14, 26, 53
|
Mai Thành Đạt
|
THPT Lê Trực, Quảng Bình
|
16
|
Kim Duy Thành
|
THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ
|
19
|
Nguyễn Thành Quí
|
TH Thực hành, ĐH Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh
|
27
|
Phùng Thu Giang
|
THPT Ngô Quyền – Ba Vì, Hà Nội
|
Đinh Thế Vương
|
THPT Nam Sách, Hải Dương
|
29
|
Văn Ngọc Tuấn Kiệt
|
THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị
|
35
|
Trần Tuấn Việt
|
THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh
|
40
|
Lê Minh Hoàng
|
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam, Hà Nội
|
48
|
Vũ Thảo Nguyên
|
THPT Phạm Hồng Thái, Hà Nội
|
49
|
Nguyễn Hồ Tiến Đạt
|
THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang
|
50
|
Bùi Toàn Thắng
|
THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng
|
9
|
80
|
Phạm Đắc Nhật Huy
|
THPT Phạm Phú Thứ, Quảng Nam
|
Mai Hoàng Danh
|
THCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk
|
18
|
Trần Văn Nam
|
THPT Đông Hà, Quảng Trị
|
19
|
Nguyễn Đức Mạnh
|
THPT Bắc Yên Thành, Nghệ An
|
23
|
Vũ Phạm Quốc Huy
|
THPT Chu Văn An, Thái Nguyên
|
24
|
Nguyễn Việt Anh
|
THPT Hiệp Hoà số 1, Bắc Giang
|
35
|
Lê Vũ Quỳnh Hương
|
THPT Phan Chu Trinh, Quảng Nam
|
42
|
Lưu Đào Dũng Trí
|
THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội
|
Nguyễn Vũ Hoàng Long
|
THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận
|
44
|
Đỗ Quang Minh
|
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội
|
47
|
Nguyễn Trọng Đăng Dương
|
TH, THCS & THPT Thực nghiệm Khoa học Giáo dục, Hà Nội
|
51
|
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
|
Thí sinh
|
Trường
|
Số phát sóng
|
Điểm
|
Trần Phạm Anh Tuấn
|
THPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình
|
1
|
90
|
Trần Thiên Phúc
|
THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, TP. Hồ Chí Minh
|
2
|
Châu Minh Khải
|
THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên
|
3
|
Lê Chí Nghĩa
|
THPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên
|
5
|
Quách Tuấn Tú
|
THPT Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
|
7
|
Mai Hoàng Danh
|
THCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk
|
18
|
Phạm Vũ Ngọc Mùi
|
THPT Yên Mô B, Ninh Bình
|
25
|
Kiều Ngọc Bảo
|
THPT Đông Anh, Hà Nội
|
34
|
Văn Ngọc Tuấn Kiệt
|
THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị
|
38
|
Lê Minh
|
THPT Sơn Tây, Hà Nội
|
45
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
THPT Kim Sơn A, Ninh Bình
|
53
|
Nguyễn Đức Hoài
|
THPT Vĩnh Linh, Quảng Trị
|
8
|
80
|
Vũ Quốc Anh
|
THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
|
14, 17
|
Trần Văn Nam
|
THPT Đông Hà, Quảng Trị
|
19
|
Nguyễn Đức Mạnh
|
THPT Bắc Yên Thành, Nghệ An
|
23
|
Phùng Thu Giang
|
THPT Ngô Quyền – Ba Vì, Hà Nội
|
27
|
Nguyễn Thị Yến Ly
|
THPT Dương Quảng Hàm, Hưng Yên
|
33
|
Phan Mạnh Tân
|
THPT Chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh
|
35
|
Bùi Khánh Huyền
|
THPT Lê Lai, Thanh Hoá
|
36
|
Lê Vũ Quỳnh Hương
|
THPT Phan Chu Trinh, Quảng Nam
|
42
|
Vũ Khánh Linh
|
THPT Kiến An, Hải Phòng
|
44
|
Đỗ Quang Minh
|
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội
|
46
|
Nguyễn Hồ Tiến Đạt
|
THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang
|
50
|
TĂNG TỐC
|
Thí sinh
|
Trường
|
Số phát sóng
|
Điểm
|
Hoàng Anh Quân
|
THPT Nguyễn Huệ, Thừa Thiên – Huế
|
2
|
150
|
Vũ Quốc Anh
|
THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
|
14
|
Nguyễn Trình Tuấn Đạt
|
THPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An
|
16
|
Nguyễn Thị Trà My
|
THPT Lạng Giang số 2, Bắc Giang
|
23
|
Lê Vũ Quỳnh Hương
|
THPT Phan Chu Trinh, Quảng Nam
|
42
|
Tạ Quang Hưng
|
THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh
|
43
|
Nguyễn Trọng Đăng Dương
|
TH, THCS & THPT Thực nghiệm Khoa học Giáo dục, Hà Nội
|
50
|
Nguyễn Huy
|
THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang
|
1
|
140
|
Nguyễn Bình Huy
|
THPT Hoành Bồ, Quảng Ninh
|
3
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
THPT Kim Sơn A, Ninh Bình
|
7
|
Nguyễn Minh Tuân
|
THPT Thạch Thất, Hà Nội
|
10
|
Nguyễn Văn Nam
|
THPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc
|
36
|
Cao Xuân Vũ
|
THPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk
|
41
|
Huỳnh Nguyễn Trung Nguyên
|
THPT Trần Phú, Lâm Đồng
|
44
|
Lê Minh Hoàng
|
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam, Hà Nội
|
48
|
Trần Minh Triết
|
THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận
|
12
|
130
|
Bùi Ngọc Linh
|
THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh
|
17
|
Nguyễn Xuân Thành Đạt
|
THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên – Huế
|
27
|
Hồ Lê Minh Quân
|
THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà
|
31
|
Nguyễn Như Đức Minh
|
THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội
|
34
|
Nguyễn Việt Anh
|
THPT Hiệp Hoà số 1, Bắc Giang
|
35
|
Chu Đình Bảo
|
THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An
|
38
|
Lê Minh
|
THPT Sơn Tây, Hà Nội
|
45
|
Phạm Quốc Việt
|
THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ
|
49
|
Bùi Nữ Minh Ngọc
|
THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum
|
Nguyễn Đức Hoài
|
THPT Vĩnh Linh, Quảng Trị
|
5
|
120
|
Bùi Toàn Thắng
|
THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng
|
9
|
Nguyễn Đình Chí Thiện
|
THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai
|
10
|
Ngô Đăng Huy
|
THPT Việt Yên số 1, Bắc Giang
|
14
|
Mai Hoàng Danh
|
THCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk
|
18
|
Nguyễn Thành Quí
|
TH Thực hành, ĐH Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh
|
27
|
Vũ Mạnh Tùng
|
THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình
|
28
|
Nguyễn Việt Anh
|
THPT Lương Tài, Bắc Ninh
|
Kiều Ngọc Bảo
|
THPT Đông Anh, Hà Nội
|
32
|
Nguyễn Cao Minh
|
THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai, Sóc Trăng
|
33
|
Nguyễn Thị Yến Ly
|
THPT Dương Quảng Hàm, Hưng Yên
|
Nguyễn Thị Thanh Thảo
|
THPT số 1 Bảo Yên, Lào Cai
|
41
|
Bùi Thanh Hải
|
THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang
|
45
|
Phạm Đắc Nhật Huy
|
THPT Phạm Phú Thứ, Quảng Nam
|
9
|
110
|
Phạm Nguyên Hải
|
THPT Bạch Đằng, Hải Phòng
|
15
|
Nguyễn Quang Huy
|
THPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
|
18
|
Trần Văn Nam
|
THPT Đông Hà, Quảng Trị
|
19
|
Huỳnh Thái Học
|
THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên
|
Phạm Vũ Ngọc Mùi
|
THPT Yên Mô B, Ninh Bình
|
24, 25, 26
|
Trần Quang Duy
|
THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình
|
32
|
Bùi Tuấn Nghĩa
|
THPT Lê Quý Đôn, TP. Hồ Chí Minh
|
Nguyễn Đức Thế Cường
|
THPT Yên Phong số 1, Bắc Ninh
|
37
|
Lưu Đào Dũng Trí
|
THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội
|
44
|
Trần Nhật Quang
|
THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
|
47
|
Nguyễn Hồ Tiến Đạt
|
THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang
|
50
|
VỀ ĐÍCH
|
Thí sinh
|
Trường
|
Số phát sóng
|
Điểm
|
Ngô Phương Nam
|
THPT Chuyên Lê Thánh Tông – Hội An, Quảng Nam
|
39
|
125
|
Hoàng Anh Quân
|
THPT Nguyễn Huệ, Thừa Thiên – Huế
|
2
|
110
|
Bùi Toàn Thắng
|
THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng
|
12
|
Vũ Quốc Anh
|
THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
|
26
|
Trần Thiên Phúc
|
THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, TP. Hồ Chí Minh
|
2
|
100
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
THPT Kim Sơn A, Ninh Bình
|
7
|
Văn Ngọc Tuấn Kiệt
|
THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị
|
35
|
Nguyễn Xuân Huy
|
THPT Thăng Long, Hà Nội
|
1
|
90
|
Vũ Mạnh Tùng
|
THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình
|
28
|
Hồ Lê Minh Quân
|
THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà
|
34
|
Lê Minh
|
THPT Sơn Tây, Hà Nội
|
47
|
Lưu Đào Dũng Trí
|
THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội
|
43
|
85
|
Nguyễn Bình Huy
|
THPT Hoành Bồ, Quảng Ninh
|
3
|
80
|
Bùi Ngọc Linh
|
THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh
|
15
|
Nguyễn Trình Tuấn Đạt
|
THPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An
|
16
|
Nguyễn Thị Trà My
|
THPT Lạng Giang số 2, Bắc Giang
|
23
|
Trần Hải Linh
|
THPT Sóc Sơn, Hà Nội
|
29
|
Trần Anh Tuấn
|
THPT Tánh Linh, Bình Thuận
|
45
|
Nguyễn Trọng Đăng Dương
|
TH, THCS & THPT Thực nghiệm Khoa học Giáo dục, Hà Nội
|
50
|
Số lượng thí sinh tham gia ở các tỉnh thành
TỈNH, THÀNH
|
TUẦN
|
THÁNG
|
QUÝ
|
NĂM
|
TỔNG
|
An Giang
|
1
|
|
|
|
1
|
Bà Rịa – Vũng Tàu
|
1
|
|
|
|
1
|
Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
Bắc Giang
|
1
|
3
|
|
|
4
|
Bắc Kạn
|
1
|
|
|
|
1
|
Bắc Ninh
|
1
|
1
|
1
|
|
3
|
Bến Tre
|
|
1
|
|
|
1
|
Bình Dương
|
1
|
|
|
|
1
|
Bình Định
|
1
|
|
|
|
1
|
Bình Phước
|
|
|
|
|
|
Bình Thuận
|
1
|
|
1
|
|
2
|
Cà Mau
|
|
|
|
|
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
Cần Thơ
|
2
|
1
|
|
|
3
|
Đà Nẵng
|
1
|
|
|
|
1
|
Đắk Lắk
|
1
|
2
|
|
1
|
4
|
Đắk Nông
|
1
|
|
|
|
1
|
Đồng Nai
|
1
|
|
|
|
1
|
Đồng Tháp
|
1
|
|
|
|
1
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
|
Gia Lai
|
|
1
|
|
|
1
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
|
Hà Nam
|
2
|
|
|
|
2
|
Hà Nội
|
9
|
5
|
4
|
1
|
19
|
Hà Tĩnh
|
2
|
|
|
|
2
|
Hải Dương
|
6
|
|
|
|
6
|
Hải Phòng
|
4
|
|
1
|
|
5
|
Hậu Giang
|
|
|
|
|
|
Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
Hưng Yên
|
3
|
1
|
|
|
4
|
Khánh Hoà
|
|
|
1
|
|
1
|
Kiên Giang
|
1
|
|
|
|
1
|
Kon Tum
|
|
1
|
|
|
1
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
Lạng Sơn
|
1
|
|
|
|
1
|
Lào Cai
|
2
|
|
|
|
2
|
Lâm Đồng
|
3
|
|
|
|
3
|
Long An
|
2
|
|
|
|
2
|
Nam Định
|
1
|
|
|
|
1
|
Nghệ An
|
4
|
2
|
|
|
6
|
Ninh Bình
|
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Ninh Thuận
|
|
1
|
|
|
1
|
Phú Thọ
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Phú Yên
|
2
|
1
|
|
|
3
|
Quảng Nam
|
3
|
1
|
1
|
|
5
|
Quảng Bình
|
4
|
|
|
|
4
|
Quảng Ngãi
|
1
|
|
|
|
1
|
Quảng Ninh
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Quảng Trị
|
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Sơn La
|
|
|
|
|
|
Sóc Trăng
|
2
|
|
|
|
2
|
Tây Ninh
|
1
|
|
|
|
1
|
Thái Bình
|
4
|
1
|
|
|
5
|
Thái Nguyên
|
4
|
1
|
|
|
5
|
Thanh Hoá
|
1
|
3
|
|
|
4
|
Thừa Thiên – Huế
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Tiền Giang
|
2
|
|
|
|
2
|
TP. Hồ Chí Minh
|
8
|
1
|
1
|
|
10
|
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Long
|
1
|
|
|
|
1
|
Vĩnh Phúc
|
3
|
|
|
|
3
|
Yên Bái
|
2
|
|
|
|
2
|
Chú thích
Xem thêm
- Danh sách các chương trình phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đường_lên_đỉnh_Olympia_năm_thứ_20&oldid=69912065”
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn