Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Etyl bromua | |||
---|---|---|---|
|
|||
|
|||
Danh pháp IUPAC | Bromoethane[1] | ||
Tên khác | Etyl bromua | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | |||
PubChem | |||
Số EINECS | |||
KEGG | |||
MeSH | |||
Số RTECS | KH6475000 | ||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES |
đầy đủ
|
||
Tham chiếu Beilstein | 1209224 | ||
Thuộc tính | |||
Bề ngoài | Chất lỏng không màu | ||
Mùi | Hơi giống ete | ||
Khối lượng riêng | 1.46 g mL−1 | ||
Điểm nóng chảy | −120 đến −116 °C; 153 đến 157 K; −184 đến −177 °F | ||
Điểm sôi | 38,0 đến 38,8 °C; 311,1 đến 311,9 K; 100,3 đến 101,8 °F | ||
Độ hòa tan trong nước | 1.067 g/100 mL (0 °C) 0.914 g/100 mL (20 °C) 0.896 g/100 mL (30 °C) |
||
Độ hòa tan | miscible in ancol, ete, clorofom, organic solvents | ||
log P | 1.809 | ||
Áp suất hơi | 51.97 kPa (ở 20 °C) | ||
kH | 1.3 μmol Pa−1 kg−1 | ||
Chiết suất (nD) | 1.4225 | ||
Độ nhớt | 402 Pa s (ở 20 °C) | ||
Nhiệt hóa học | |||
Entanpi hình thành ΔfH |
−97.6–93.4 kJ mol−1 | ||
Nhiệt dung | 105.8 J K−1 mol−1 | ||
Các nguy hiểm | |||
Phân loại của EU |
![]() ![]() |
||
Chỉ mục EU | 602-055-00-1 | ||
NFPA 704 |
1
2
0
|
||
Chỉ dẫn R | R11, R20/22, R40 | ||
Chỉ dẫn S | S2, Bản mẫu:S36/37 | ||
Điểm bắt lửa | −23 °C | ||
Nhiệt độ tự cháy | 511 °C | ||
Giới hạn nổ | 6.75–11.25% | ||
LD50 | 1.35 g kg−1 (đường miệng, chuột) | ||
Ký hiệu GHS |
![]() ![]() ![]() |
||
Báo hiệu GHS | DANGER | ||
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H225, H302, H332, H351 | ||
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P210, P281 | ||
Các hợp chất liên quan | |||
Ankan liên quan |
|
||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
![]() ![]() ![]() Tham khảo hộp thông tin
|
Etyl bromua là một chất lỏng không màu, không tan trong nước nhưng tan trong xăng, ete,…
Điều chế[sửa | sửa mã nguồn]
Etyl bromua được điều chế bằng cách cho etilen phản ứng thế với khí hydro bromua:
- H2C=CH2 + HBr → H3C-CH2Br
Etyl bromua không đắt và hiếm khi được điều chế trong phòng thí nghiệm. Việc tổng hợp trong phòng thí nghiệm bao gồm phản ứng của etanol với hỗn hợp hydrobromic và axit sulfuric.[2]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
-
^
“bromoethane – Compound Summary”. PubChem Compound. USA: National Center for Biotechnology Information. ngày 26 tháng 3 năm 2005. Identification. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2012.
- ^ Oliver Kamm and C. S. Marvel (1941). “Alkyl and alkylene bromides”. Organic Syntheses.; Collective Volume, 1, tr. 25
- Dẫn xuất của etan
- Hợp chất brom
Từ khóa: Etyl bromua, Etyl bromua, Etyl bromua
LADIGI – Công ty dịch vụ SEO Web giá rẻ, SEO từ khóa, SEO tổng thể cam kết lên Top Google uy tín chuyên nghiệp, an toàn, hiệu quả.
Nguồn: Wikipedia
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn