Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Chủ nghĩa Marx |
---|
![]() |
Các công trình lý luận
Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
Tư Bản Ngày 18 tháng Sương mù của Lui Bonapat Hệ tư tưởng Đức Bản thảo kinh tế và chính trị năm 1844 Luận cương về Phơ-bách |
Khoa học xã hội
Giai cấp tư sản
Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng Đấu tranh giai cấp Tư tưởng · Giai cấp vô sản Tư hữu Quan hệ sản xuất Chủ nghĩa xã hội khoa học |
Kinh tế
Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
Tích lũy tư bản Chủ nghĩa cộng sản Sức lao động Phương thức sản xuất Lực lượng sản xuất Giá trị thặng dư |
Lịch sử
Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Chuyên chính vô sản Lý luận về Nhà nước và Pháp luật Cách mạng vô sản Hình thái kinh tế xã hội |
Triết học
Triết học Marx-Lenin
Duy vật biện chứng Phái Marx Trẻ |
Nhân vật
Karl Marx · Friedrich Engels
Karl Kautsky · Eduard Bernstein James Connolly Georgi Plekhanov · Rosa Luxemburg Lenin · Joseph Stalin Leon Trotsky · Che Guevara Mao Trạch Đông · Louis Althusser Georg Lukács · Karl Korsch Antonio Gramsci · Antonie Pannekoek Rudolf Hilferding Hồ Chí Minh |
Trong triết học Marx, giai cấp tư sản (tiếng Pháp: bourgeoisie) là giai cấp xã hội sở hữu phương thức sản xuất trong quá trình công nghiệp hóa hiện đại và mối quan tâm trong xã hội của họ là giá trị và sự giữ gìn tài sản, đảm bảo cho việc duy trì vị trí kinh tế độc tôn của họ trong xã hội.[1]
Giai cấp tư sản luôn chống lại giai cấp quý tộc và giáo hội Ki-tô.
Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]
Từ bourgeois trong tiếng Pháp hiện đại (tiếng Pháp: [buʁʒwa]; tiếng Anh: /ˈbʊərʒ.wɑː,
Trong tiếng Anh, từ “bourgeoisie – tư sản” (giai cấp công dân Pháp) đã xác định[khi nào?] một tầng lớp xã hội hướng đến chủ nghĩa duy vật kinh tế và chủ nghĩa khoái lạc, và để duy trì các lợi ích chính trị và kinh tế cực đoan của giai cấp thống trị tư bản. [3] Vào thế kỷ 18, trước Cách mạng Pháp (1789-99), theo trật tự phong kiến Pháp, các thuật ngữ nam tính và tư sản đã xác định những người đàn ông và phụ nữ giàu có là thành viên của Hội nghị các Đẳng cấp thành thị và nông thôn – dân thường vương quốc Pháp, người đã hạ bệ mạnh mẽ chế độ quân chủ chuyên chế của vua Bourbon Louis XVI (r. 1774-91), giáo sĩ và quý tộc của ông trong Cách mạng Pháp 1789-1799. Do đó, từ thế kỷ 19, thuật ngữ “tư sản” thường đồng nghĩa về mặt chính trị và xã hội học với giới thượng lưu cầm quyền của một xã hội tư bản.[4]
Trong lịch sử, từ bourgeois (tư sản) trong tiếng Pháp trung cổ biểu thị cư dân của bourg (thị trấn có tường bao quanh). Thợ thủ công, nghệ nhân, thương nhân và những tầng lớp khác, tạo thành “giai cấp tư sản”. Họ là tầng lớp kinh tế xã hội giữa nông dân và địa chủ, giữa công nhân và chủ sở hữu của các tư liệu sản xuất. Khi các nhà quản lý kinh tế của nguyên liệu (thô), hàng hóa và dịch vụ, và do đó tư bản (tiền) được tạo ra bởi nền kinh tế phong kiến, thuật ngữ “bourgeoisie–tư sản” đã phát triển để biểu thị tầng lớp trung lưu – doanh nhân tích lũy , quản lý và kiểm soát tư bản có thể tạo ra sự phát triển của các thị trấn (bourg) thành các thành phố.[5][cần câu trích dẫn để xác minh]
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Nguồn gốc và sự nổi lên[sửa | sửa mã nguồn]
Từ tiến trình đến phản ứng (theo quan điểm của chủ nghĩa Mác)[sửa | sửa mã nguồn]
Biểu hiện[sửa | sửa mã nguồn]
Lý thuyết mácxít[sửa | sửa mã nguồn]

Karl Marx
Pháp và các nước nói tiếng Pháp[sửa | sửa mã nguồn]
Tiểu tư sản [sửa | sửa mã nguồn]
Trung tư sản [sửa | sửa mã nguồn]
Đại tư sản [sửa | sửa mã nguồn]
Tư sản thượng lưu [sửa | sửa mã nguồn]
Chủ nghĩa phát xít[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch sử hiện đại ở Ý[sửa | sửa mã nguồn]
Văn hóa tư sản[sửa | sửa mã nguồn]
Quyền bá chủ văn hóa[sửa | sửa mã nguồn]
Tiêu thụ phô trương[sửa | sửa mã nguồn]

Quần áo được mặc bởi các quý bà thuộc giai cấp tư sản Żywiec, Ba Lan, thế kỷ 19 (bộ sưu tập của Bảo tàng thành phố Żywiec)
Châm biếm và chỉ trích trong nghệ thuật[sửa | sửa mã nguồn]
Sân khấu[sửa | sửa mã nguồn]
Văn học[sửa | sửa mã nguồn]
Phim[sửa | sửa mã nguồn]
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Giai cấp vô sản
- Giai cấp công nhân
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Bourgeois Society
- ^ The Oxford Dictionary of English Etymology C. T. Onions, Editor (1995) p. 110.
- ^ Oxford English Reference Dictionary Second Edition (1996) p. 196.
- ^ Dictionary of Historical Terms, Chris Cook, Editor (1983), p. 267.
- ^ “Bourgeoisie”, The Columbia Encyclopedia, Fifth Edition. (1994) p. 0000.
- Sơ khai triết học
- Khái niệm triết học
- Tầng lớp xã hội
- Xã hội học về văn hóa
Từ khóa: Giai cấp tư sản, Giai cấp tư sản, Giai cấp tư sản
LADIGI – Công ty dịch vụ SEO uy tín giá rẻ, SEO từ khóa, SEO tổng thể cam kết lên Top Google uy tín chuyên nghiệp, an toàn, hiệu quả.
Nguồn: Wikipedia
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn