Họ Gấu là gì? Chi tiết về Họ Gấu mới nhất 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(đổi hướng từ Gấu)

Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm

Họ Gấu
Thời điểm hóa thạch: 38–0 triệu năm trước đây

TiềnЄ
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
Q

Hậu Eocene – Gần đây

2010-kodiak-bear-1.jpg

Gấu nâu trên đảo Kodiak, Hoa Kỳ
Phân loại khoa học
Giới (regnum) Animalia
Ngành (phylum) Chordata
Lớp (class) Mammalia
Bộ (ordo) Carnivora
Phân bộ (subordo) Caniformia
Họ (familia) Ursidae
G. Fischer de Waldheim, 1817
Các chi
  • Ailuropoda
  • Helarctos
  • Melursus
  • Ursus
  • Tremarctos
  • Agriarctos
  • Agriotherium
  • Amphicticeps
  • Amphicynodon
  • Arctotherium
  • Arctodus
  • Indarctos
  • Kolponomos
  • Parictis
  • Plionarctos
  • Ursavus

Gấu là những loài động vật có vú ăn thịt thuộc Họ Gấu (Ursidae). Chúng được xếp vào Phân bộ Dạng chó. Mặc dù chỉ có 8 loài gấu còn sinh tồn, chúng phổ biến rất rộng rãi, xuất hiện ở nhiều môi trường sống khác nhau trên khắp Bắc Bán cầu và một phần ở Nam Bán cầu. Gấu được tìm thấy trên các lục địa Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Châu Âu và Châu Á. Trong 8 loài, Gấu Bắc Cực là loài lớn nhất (cũng là loài thuộc Bộ Ăn thịt lớn nhất trên cạn), cùng với gấu Kodiak – một phân loài của gấu nâu; còn gấu chó là loài nhỏ nhất.

Đặc điểm chung của những loài gấu ngày nay bao gồm cơ thể to lớn với đôi chân thon dài, mõm dài, tai tròn nhỏ, lông xù, móng chân có năm móng vuốt không rút lại được, và đuôi ngắn. Gấu có thể đánh hơi như loài chó nhưng mũi của chúng thính hơn gấp 6 lần. Các loài gấu đang đứng trên bờ vực tuyệt chủng do nạn đói, nạn mất môi trường sống và nạn săn bắt trộm. Người ta thường săn bắt gấu để lấy lông, mật, móng vuốt và nhiều bộ phận cơ thể khác. Loài gấu bơi và trèo cây rất giỏi. Hơn thế nữa, loài gấu nâu là những tay bắt cá cừ khôi.

Phân loại[sửa | sửa mã nguồn]

Họ Ursidae

  • Phân họ Ailuropodinae

    • Chi Ailuropoda
      • Ailuropoda melanoleuca: Gấu trúc lớn

        • Ailuropoda melanoleuca melanoleuca
        • Ailuropoda melanoleuca qinlingensis
      • Ailuropoda baconi
      • Ailuropoda microta
      • Ailuropoda minor: Gấu trúc lùn†
      • Ailuropoda wulingshanensis
  • Phân họ Tremarctinae

    • Chi Tremarctos
      • Tremarctos ornatus: Gấu bốn mắt
      • Tremarctos floridanus: Gấu hang Florida†
    • Chi Arctodus
      • Arctodus pristinus
      • Arctodus simus: Gấu mặt ngắn khổng lồ†
    • Chi Arctotherium
      • Arctotherium brasilense: Gấu mặt ngắn Brasil†
      • Arctotherium latidens: Gấu mặt ngắn Argentina†
  • Phân họ Ursinae

    • Chi Ursus
      • Ursus arctos: Gấu nâu

        • Ursus arctos arctos: Gấu nâu Á Âu
        • Ursus arctos horribilis: Gấu nâu Grizzly
        • Ursus arctos isabellinus: Gấu nâu Himalaya hay gấu đỏ Himalaya
        • Ursus arctos middendorffi: Gấu nâu Kodiak
        • Ursus arctos nelsoni
        • Ursus arctos pruinosus: Gấu lam Himalaya
        • Ursus arctos stickeenensis
        • Ursus arctos syriacus: Gấu nâu Syria
        • Ursus arctos gobiensis: Gấu Gobi (rất hiếm)
        • Ursus arctos crowtheri: Gấu Atlas†
        • Ursus arctos piscator: Gấu Bergman†?
      • Ursus americanus: Gấu đen Mỹ

        • Ursus americanus cinnamomum: Gấu Cinnamon
        • Ursus americanus kermodei: Gấu Kermode
      • Ursus maritimus: Gấu trắng Bắc Cực hay gấu Bắc cực

        • Ursus maritimus tyrannus
      • Ursus thibetanus: Gấu ngựa hay gấu đen châu Á

        • Ursus thibetanus formosanus: Gấu ngựa Đài Loan
        • Ursus thibetanus gedrosianus
        • Ursus thibetanus japonicus
        • Ursus thibetanus laniger
        • Ursus thibetanus mupinensis
        • Ursus thibetanus thibetanus
        • Ursus thibetanus ussuricus
      • Ursus minimus: Gấu Auvergne†
      • Ursus etruscus: Gấu Etruscan†
      • Ursus spelaeus: Gấu hang châu Âu†
      • Ursus (Vetularctos) inopinatus: Gấu MacFarlane (động vật bí ẩn; nếu là loài hợp lệ thì đã tuyệt chủng)
      • Ursus deningeri: Gấu Deninger†
    • Chi Melursus
      • Melursus ursinus: Gấu lợn

        • Melursus ursinus inornatus: Gấu lợn Sri Lanka
        • Melursus ursinus ursinus: Gấu lợn Ấn Độ
    • Chi Helarctos
      • Helarctos malayanus: Gấu chó

        • Helarctos malayanus euryspilus: Gấu chó Borneo

Thư viện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Gấu ngựa
  • Gấu chó
  • Gấu lợn
  • Gấu nâu
  • Gấu trúc

Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Bears of the World, Terry Domico, Photographs by Terry Domico and Mark Newman, Facts on File, Inc, 1988, hardcover, ISBN 0-8160-1536-8
  • The Bear by William Faulkner
  • Brunner, Bernd: Bears — A Brief History. New Haven and London: Yale University Press, 2007

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • The Bears Project Information, reports and images of European brown bears and other living species
  • Grizzly Bear Outreach Project Information on the history, biology, and conservation of North American Grizzly Bears


Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Họ_Gấu&oldid=65008697”

Từ khóa: Họ Gấu, Họ Gấu, Họ Gấu

LADIGI – Công ty dịch vụ SEO TOP giá rẻ, SEO từ khóa, SEO tổng thể cam kết lên Top Google uy tín chuyên nghiệp, an toàn, hiệu quả.

Nguồn: Wikipedia

Scores: 4.5 (54 votes)

100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn