Bạn đang tìm kiếm về Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10, hôm nay team mình sẽ chia sẻ đến bạn nội dung Top 18+ Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10 được team mình tổng hợp và biên tập từ nhiều nguồn trên internet. Hy vòng bài viết về chủ đề Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10 hữu ích với bạn.
1. Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10 Bài tập hoàn thành phương trình hóa học về Halogen Bài tập Hóa học lớp 10
Với mong muốn đem đến cho các bạn học sinh lớp 10 có thêm nhiều tài liệu học tập môn Hóa học, Download.vn giới thiệu tài liệu Bài tập hoàn thành phương trình hóa học về Halogen.
Tài liệu bao gồm 9 trang tổng hợp toàn bộ lí thuyết, phương pháp kèm theo các ví dụ và bài tập minh họa kèm theo. Hy vọng nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Hóa học lớp 10 hiệu quả hơn. Ngoài ra các bạn tham khảo thêm Bài tập về tính chất hóa học và phương pháp điều chế Halogen, Bài tập nhận biết, tách chất Nhóm Halogen. Mời các bạn tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Bài tập hoàn thành phương trình hóa học về Halogen
A. Lý thuyết và Phương pháp giải
– Nắm vững các tính chất hóa học của các halogen và hợp chất của chúng
– Một số tính chất đặc trưng cần lưu ý:
+ Halogen là những phi kim điển hình. Đi từ flo đến iot, tính oxi hoá giảm dần. Các halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau nó ra khỏi dung dịch muối halogen.
+ Flo có độ âm điện lớn nhất nên trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hoá 1. Các nguyên tố halogen khác, ngoài số oxi hoá –1 còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7.
+ Tính khử của HX: Tăng dần từ HF < HCl < HBr < HI.
+ Tính axit của dung dịch HX: Tính axit tăng dần từ HF < HCl < HBr < HI.
+ Tính axit của HXO4 : Giảm dần từ HClO4 > HBrO4 > HIO4.
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a) MnO2 → Cl2 → HCl → Cl2 → CaCl2 → Ca(OH) 2 → Clorua vôi
b, KMnO4 → Cl2 → KCl → Cl2 → axit hipoclorơ
→ NaClO → NaCl → Cl2 → FeCl3
Hướng dẫn:
a, MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2 O
H2 + Cl2 → 2HCl
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2 O
Ca + Cl2 → CaCl2
CaCl2 + NaOH → Ca(OH)2 + NaCl
Cl2 + Ca(OH) 2 → CaOCl2 + H2O
b, 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Cl2 + 2K → 2 KCl
2KCl → 2K + Cl2
Cl + H2 O → HCl+ HClO
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
NaClO + 2HCl → Cl2 + NaCl + H2O
2NaCl + 2H2O → H2 + 2NaOH + Cl2
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Ví dụ 2. Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau:
a) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
b) KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O
c) KOH + Cl2 → KCl + KClO3 + H2O
d) Cl2 + SO2 + H2O → HCl + H2SO4
e) Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O
f) CrO3 + HCl → CrCl3 + Cl2 + H2O
g) Cl2 + Ca(OH) 2 → CaCl2 + Ca(OCl)2 + H2O
Hướng dẫn:
a, 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
b, KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 + 3H2O
c, 6KOH + 3Cl2 → 5KCl + KClO3 + 3H2O
d, Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2 SO4
e, Fe3 O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
f, 2CrO3 + 12HCl → 2CrCl3 + 3Cl2 + 6H2O
g, 2Cl2 + 2Ca(OH) 2 → CaCl2 + Ca(OCl)2 + 2H2O
Ví dụ 3: Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau, ghi rõ điều kiện phản ứng(nếu có):
Hướng dẫn:
a, 1. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
3. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2
4. 2NaCl + 2H2O → H2 ↑ + 2NaOH + Cl2
5. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
b, 1. Fe + HCl → FeCl2 + H2
2. FeCl2 + NaOH → Fe(OH) 2 + NaCl
3. Fe(OH) 2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
4. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
5. FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl
C. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Viết phương trình hóa học của phản ứng thực hiện các biến hóa dưới đây, ghi tên các chất và điều kiện của phản ứng.
Đáp án:
(1 ) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
(2) NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O
(3) Cl2 + Ca(OH)2 rắn → CaOCl2 + H2O
(4) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
(5) 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O
(6) KClO3 +6HCl → 3Cl2 + KCl + 3 H2O
Câu 2. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. KCl, KClO3, Cl2.
B. KCl, KClO3, KOH, H2O.
C. KCl, KClO, KOH, H2O.
D. KCl, KClO3.
Đáp án: B
3Cl2+ 6 KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O
Câu 3. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. KCl, KClO3, Cl2.
B. KCl, KClO3, KOH, H2O.
C. KCl, KClO, KOH, H2O.
D. KCl, KClO3.
Đáp án: C
Cl2+ 2 KOH → KCl + KClO + 3H2O
Câu 4. Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4(6). Axit HCl tác dụng được với các chất:
A. (1), (2), (4), (5).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3), (5).
Đáp án: A
HCl + KOH → KCl + H2O
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 +8 H2O
Câu 5. Cho các chất sau : CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất :
A. (1), (2).
B. (3), (4).
C. (5), (6).
D. (3), (6).
Đáp án: D
Do Ag đứng sau H2 trong dãy hoạt động hóa học nên không tác dụng được với axit HCl vàH2SO4 loãng
PbS là muối không tan trong axit nên không phản ứng
FeS cũng là muối không tan nhưng tan được trong axit.
*Một số lưu ý về muối sunfua
– Tan trong nước: Na2S, K2S, (NH4)2S, BaS,…
– Không tan trong nước nhưng tan trong HCl, H2SO4 loãng: FeS, ZnS, MnS,…
– Không tan trong nước và không tan trong HCl, H2SO4 loãng: CuS, PbS, Ag2S, SnS, CdS, HgS…
– Không tồn tại trong nước: MgS, Al2S3, …
Câu 6. Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O –to→
(3) MnO2 + HCl đặc –to→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Đáp án: A
(1) O3 + 2KI + H2O → I2 + O2 + 2KOH
(2) 2F2 + 2H2O –to→ O2 + 4HF
(3) MnO2 + 4HCl đặc –to→ Cl2 + MnCl2 + 2H2O
(4) 4Cl2 + H2S + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe3O4 + dung dịch HI (dư) X + Y + H2O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là :
A. Fe và I2.
B. FeI3 và FeI2.
C. FeI2 và I2.
D. FeI3 và I2.
Đáp án: C
Fe3O4 + 8 HI 3FeI2 + I2 + 4H2O
Câu 8. Cho sơ đồ:
Viết các phản ứng xảy ra theo sơ đồ trên với X là NaCl.
Đáp án:
2NaCl –đp→ 2Na + Cl2
2Na + Cl2 → 2NaCl
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
Cl2 + H2 → 2HCl
NaOH + HCl → NaCl + H2O
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl
Lượt đánh giá: 2888
Lượt xem: 28882888
2. Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10 từ VNExpress
VNExpress
Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2888
3. Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10 từ dantri.com.vn
dantri.com.vn
Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2888
4. Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10 từ tuoitre.vn
tuoitre.vn
Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2888
5. Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10 từ thanhnien.vn
thanhnien.vn
Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2888
6. Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10 từ tienphong.vn
tienphong.vn
Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2888
7. Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10 từ vietnamnet.vn
vietnamnet.vn
Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2888
8. Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10 từ soha.vn
soha.vn
Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2888
9. Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10 từ 24h.com.vn
24h.com.vn
Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2888
10. Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10 từ kenh14.vn
kenh14.vn
Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2888
11. Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10 từ zingnews.vn
zingnews.vn
Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2888
12. Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10 từ vietnammoi.vn
vietnammoi.vn
Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2888
13. Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10 từ vov.vn
vov.vn
Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2888
14. Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10 từ afamily.vn
afamily.vn
Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2888
15. Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10 từ cafebiz.vn
cafebiz.vn
Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2888
16. Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10 từ suckhoedoisong.vn
suckhoedoisong.vn
Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2888
17. Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10 từ coccoc.com
coccoc.com
Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2888
18. Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10 từ facebook.com
facebook.com
Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2888
Câu hỏi về Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10
Nếu có bắt kỳ thắc mắc nào về Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10 hãy cho chúng mình biết nhé, mọi câu hỏi hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn thiện hơn trong các bài sau nhé!
Bài viết Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10 được mình và team tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10 giúp ích cho bạn thì hãy ủng hộ team Like hoặc Share nhé!
Từ khóa tìm Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10
Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10
cách Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10
hướng dẫn Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10
Hoàn Thành Các Phương Trình Phản Ứng Sau Lớp 10 miễn phí
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn