Ikeda Elaiza là gì? Chi tiết về Ikeda Elaiza mới nhất 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm

Ikeda Elaiza
Tên bản ngữ 池田 エライザ
Sinh 16 tháng 4, 1996 (25 tuổi)
Philippines
Quốc tịch Nhật Bản
Nghề nghiệp
  • Người mẫu
  • Diễn viên
Năm hoạt động 2009–hiện tại
Chiều cao 1,69 m (5 ft 6 12 in)[1]
Trang web www.elaiza.com

Ikeda Elaiza (

池田 (いけだ) エライザ Ikeda Eraiza?, sinh ngày 16 tháng 4 năm 1996 tại Philippines[2][3]) là một người mẫu và là người mẫu thời trang người Nhật gốc Philippines. Cô bắt đầu làm người mẫu vào năm 2009 sau khi đoạt giải “Grand Priz Nicola Model Audition 2009”.[3][4] Cha cô là người Nhật và mẹ cô là người Philippines gốc Tây Ban Nha.[5][6]

Danh mục phim[sửa | sửa mã nguồn]

Điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

  • High School Debut (2011) – Takemoto
  • Zekkyō Gakkyū (2013) – Ayaka Masuda
  • The Virgin Psychics (2015) – Miyuki Hirano[7]
  • Wolf Girl and Black Prince (2015) – Aki Tezuka
  • Làm lại cuộc đời (2017) – Rena Kariu[8]
  • Tori Girl (2017) – Kazumi Shimamura[9]
  • Bow Then Kiss (2017) – Anne Kishimoto[10]
  • The Many Faces of Ito (2018) – Satoko Aida (C)[11]
  • Đảo của những chú chó (2018) – Punk Girl (American-German film)
  • My Little Monster (2018) – Asako Natsume[12]
  • Cherry Boys (2018) – Fueko Shaku
  • Room Laundering (2018) – Miko Yakumo
  • Sunny (2018) – Nana[13]
  • Million Dollar Man (2018)
  • Kakegurui The Movie (2019) – Kirari Momobami
  • Sadako (2019) – Mayu Akikawa

Truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

ayu AkikawaM

  • JK is a Snow Woman (2015) – Akane
  • Shibuya Rei-chōme (2016) – Haru
  • Chiiki-hatsu Drama (2016) – Rena
  • Hokusai to Meshi Sae Areba (2016) – Ayako Arikawa[14]
  • The Many Faces of Ito (2017) – Satoko Aida (C)
  • Ai: Watashi to Kanojo to Jinkō Chinō (2017) – Momo Sakurai
  • Boku wa Mari no Naka (2017) – Mari Yoshizaki
  • Himana Joshidaisei (2017) – Mayu Mita[15]
  • Kakegurui Season 1 (2018) – Kirari Momobami
  • R134 / Shonan no Yakusoku (2018)
  • Tourist (2018)
  • Room Laundering (2018) – Miko Yakumo
  • Ao to Boku (2018) – Shiori
  • Designer Shibui Naoto no Kyuujitsu (2019)
  • Futatsu no Sokoku (2019)
  • Kakegurui Season 2 (2019) – Kirari Momobami
  • Hidarikiki no Eren (2019) – Eren Yamagishi
  • Followers (2020) – Natsume Hyakuta

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^

    “Cancam profile”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2017.

  2. ^ “CanCam Profile” (bằng tiếng Nhật). CanCam. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. ^ a ă “Profile” (bằng tiếng Nhật). Elaiza Ikeda Website.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. ^ みんな応募ありがとう!中3同期ユニット名を大発表★ (bằng tiếng Nhật). Nicola. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. ^ =とってもヘンテコなモデルの名前を集めてみました・・・. nicheee.com (bằng tiếng Nhật). Nicheee. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. ^ “秋元才加にラブリ、「フィリピン系ハーフタレント」はどうして美女揃い?” (bằng tiếng Nhật). ngày 13 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. ^ 池田エライザ 園子温監督新作でヒロイン抜てき!過激演技辞さず. Sponichi Index (bằng tiếng Nhật). Sports Nippon. ngày 25 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. ^ 映画「ReLIFE」に池田エライザが出演、文武両道の女子高生・狩生役で. natalie (bằng tiếng Nhật). Natasha,Inc. ngày 18 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. ^ 間宮祥太朗と高杉真宙が「トリガール!」に出演、土屋太鳳とラブコメ繰り広げる. natalie (bằng tiếng Nhật). Natasha,Inc. ngày 10 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. ^ 池田エライザ、映画初主演『一礼して、キス』実写化 相手役はジュウオウイーグル中尾暢樹. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon. ngày 13 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. ^ 映画『伊藤くん A to E』に佐々木希、志田未来ら 連続ドラマ化も決定. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon. ngày 30 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. ^ 菅田将暉×土屋太鳳「となりの怪物くん」に古川雄輝、山田裕貴、池田エライザら出演. natalie (bằng tiếng Nhật). Natasha,Inc. ngày 15 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. ^ 広瀬すず「SUNNY」に池田エライザや山本舞香ら出演、コギャル姿披露. natalie (bằng tiếng Nhật). Natasha,Inc. ngày 31 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. ^ 池田エライザ、「衣装合わせも入念に」 ドラマ『ホクサイと飯さえあれば』出演. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon. ngày 22 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. ^ フォロワー36万人超、“エリート喰い”「暇な女子大生」、池田エライザ主演で初ドラマ化. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon. ngày 14 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Trang web chính thức (tiếng Nhật)


Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ikeda_Elaiza&oldid=64594336”

Từ khóa: Ikeda Elaiza, Ikeda Elaiza, Ikeda Elaiza

LADIGI – Công ty dịch vụ SEO LADIGI giá rẻ, SEO từ khóa, SEO tổng thể cam kết lên Top Google uy tín chuyên nghiệp, an toàn, hiệu quả.

Nguồn: Wikipedia

Scores: 4.7 (173 votes)

100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn