Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Jarinporn Joonkiat
|
|
---|---|
Tên bản ngữ | จรินทร์พร จุนเกียรติ |
Sinh |
Jarinporn Joonkiat 29 tháng 1, 1990 Thái Lan |
Quốc tịch | Thái Lan |
Tên khác | Toey |
Nghề nghiệp | Diễn viên, người mẫu |
Năm hoạt động | 2006 – nay |
Jarinporn Joonkiat (tên tiếng Thái: จรินทร์พร จุนเกียรติ, sinh ngày 29 tháng 01 năm 1990), nghệ danh Toey (เต้ย) là diễn viên, người mẫu Thái Lan. Cô hiện là diễn viên độc quyền của đài Channel 3 (CH3) Thái Lan. Cô được biết đến qua các bộ phim: Sóng gió cuộc đời, Công tử về vườn, Chuyện tình nàng Hunsa, Ba chàng trai vàng… cùng phim điện ảnh Lá thư và những kỷ niệm, Thú tội….[1].
Tiểu sử[sửa | sửa mã nguồn]
Jarinporn Joonkiat (hay còn được gọi là Toey) là diễn viên, người mẫu được chú ý tại Thái Lan. Toey được biết đến qua bộ phim kinh dị Countdown. Cô sở hữu khuôn mặt trái xoan dịu dàng và nụ cười ngọt ngào làm tan chảy người đối diện. Vẻ đẹp dễ dàng chinh phục người khác khiến Toey trở thành gương mặt quen thuộc trên nhiều tạp chí nổi tiếng.
Tuy không sở hữu chiều cao ấn tượng nhưng nữ diễn viên vẫn gây ấn tượng bởi thần thái vô cùng lôi cuốn. Cô từng nhận được đử cử Giải của Hiệp hội Phim Quốc gia Thái Lan cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất.
Nữ diễn viên xinh đẹp là con của Siriporn Joonkiat và Pongchai Joonkiat. Cô thừa hưởng nét thanh tú từ gương mặt mẹ và dáng vóc cao cân đối từ cha mình. Hiện cô là một trong những nữ diễn viên được yêu thích tại xứ Chùa Vàng.
Cô còn theo học Cao học Khoa Khoa học xã hội và Nhân văn, chuyên ngành Environmental Social Sciences trường Đại học Mahidol và cử nhân Khoa nghệ thuật chuyên ngành diễn xuất trường Srinakarinwirot.
Các bộ phim đã từng tham gia[sửa | sửa mã nguồn]
Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Phim | Tên tiếng Việt | Vai | Đóng với | Đài |
---|---|---|---|---|---|
2006 | Rak Hun Sa Karaoke | นิ้งหน่อง | ITV | ||
2008 | Ubatruk Karmkobfah | Ple | Pirath Nitipaisankul | CH9 | |
2009 | Ubatruk Karmkobfah 2 | Ple | Pirath Nitipaisankul | ||
Ching Chang | Kanyaa / “Koi” | Vittavat Singlumpong | CH5 | ||
2010 | Dok Ruk Rim Tang | Em là… phụ nữ | Patcha | Anuchit Sapunpohng | |
Chocolate 5 Reudoo | Ticha | Sean Jindachot | CH9 | ||
Ban Tuek Kam ตอน เมธาวี (ช่อง 3) |
เมธาวี | CH3 | |||
2011 | Sarm Noom Nuer Tong | Ba chàng trai vàng | Lampao Osodchailerd | Phupoom Pongpanu | |
2013 | Look Nee Tee Ruk | Con nợ đáng yêu | Omsin (Om) | Pichaya Nitipaisalkul | |
2014 | Dao Kieng Duen | Sao trăng sánh đôi | Ingfah | Thakrit Hamannopjit | |
Ruk Tong Om | Người cha bất đắc dĩ | Mink | Thanakrit Panichawit | ||
2015 | Hong Hoon 2015 | Căn phòng ma ám | Amara | Jaron Sorat | |
2017 | Kleun Cheewit | Sóng gió cuộc đời | Piyakul / “Piak” | Louis Scott | |
Bunlang Dok Mai | Công tử về vườn | Pudchompoo / “Pud” | Mario Maurer | ||
The Cupids Series | Thần mai mối Series:
Chuyện tình nàng Hunsa (chính) |
Hunsa | Pakorn Chatborirak | ||
2018 | Mee Piang Rak | Chỉ có tình yêu | Jaokha | Theeradej Wongpuapan | |
2020 | Toong Sanaeha | Cánh đồng tình yêu | Yupin | Jaron Sorat & Denkhun Ngamnet | |
Wassana Rak | Cánh đồng tình yêu | Yupin | Jaron Sorat & Denkhun Ngamnet | ||
Kwan Song Jum See Jang | Ký ức nhạt phai | Paeng Porawee Ormbun | Pongsakorn Mettarikanon | ||
Khun Ying Jorm Kaen | M.R. Kantima | Tanin Manoonsilp | |||
Matalada | Matalada |
Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Phim | Vai | Đóng với |
---|---|---|---|
2009 | Dear Galileo | Nun | Ray MacDonald & Chutima Teepanat |
Bangkok Traffic (Love) Story
(Tàu điện tình yêu) |
เพื่อนของเหมยลี่ (ฉากย้อนความทรงจำสมัยเรียน) | Sunny Suwanmethanon & Cris Horwang | |
2012 |
Seven Something
(Chuyện 7 năm) |
Methawee Suwichakornkul | Sutatta Udomsilp & Jirayu La-ongmanee |
Countdown
(Thú tội) |
Bee | Pattarasaya Kreursuwansiri & Pachara Chirathivat | |
2014 |
Timeline
(Lá thư và những kỷ niệm) |
June | Jirayu Tangsrisuk |
2017 | The Moment | Praew | Toni Rakkaen |
Die Tomorrow | May | Sunny Suwanmethanon, Chutimon Chuengcharoensukying | |
2018 |
Gravity of Love
(Trọng lực tình yêu) |
Fah | Pakorn Chatborirak & Louis Scott |
Series[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Phim | Vai |
---|---|---|
2009 | Spy The Series | Som |
2010 | Nut Kub Nut | เปรียว |
2012-2013 | Raberd Tiang Thaew Trong | พ.ญ.พิมพ์สยาม (พิมพ์) |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
-
^
“Toey Jarinporn Joonkiat”. Truy cập 2 tháng 8 năm 2018.
- Sinh 1990
- Nhân vật còn sống
- Nữ diễn viên truyền hình Thái Lan
- Nữ diễn viên điện ảnh Thái Lan
- Nữ người mẫu Thái Lan
Từ khóa: Jarinporn Joonkiat, Jarinporn Joonkiat, Jarinporn Joonkiat
LADIGI – Công ty dịch vụ SEO từ khóa giá rẻ, SEO từ khóa, SEO tổng thể cam kết lên Top Google uy tín chuyên nghiệp, an toàn, hiệu quả.
Nguồn: Wikipedia
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn