Bạn đang tìm hiểu về Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan, hôm nay chúng tôi chia sẻ đến bạn nội dung Top 20+ Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan được team mình tổng hợp và biên tập từ nhiều nguồn trên internet. Hy vòng bài viết về chủ đề Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan hữu ích với bạn.
Mazda 2 2022: Giá xe lăn bánh & đánh giá thông số kỹ thuật
Từ lần nâng cấp gần nhất, Mazda 2 ngày càng hiện đại hơn, quyến rũ hơn, hấp dẫn hơn, được xem như một “tiểu Mazda 6” thu nhỏ. Tuy nhiên mẫu xe vẫn gặp nhược điểm lớn về không gian. Đây là điều khiến không ít người phân vân có nên mua Mazda 2 2022 không?
Xem thêm:
Giá xe Mazda 2 niêm yết & lăn bánh tháng 9/2022
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Mazda 2 | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
1.5L AT (sedan) | 479 triệu | 558 triệu | 549 triệu | 530 triệu |
1.5L Deluxe (sedan) | 509 triệu | 592 triệu | 582 triệu | 563 triệu |
1.5L Luxury (sedan) | 559 triệu | 648 triệu | 637 triệu | 618 triệu |
1.5L Premium (sedan) | 599 triệu | 693 triệu | 681 triệu | 662 triệu |
Sport 1.5L Deluxe (hatchback) | 519 triệu | 603 triệu | 593 triệu | 574 triệu |
Sport 1.5L Luxury (hatchback) | 574 triệu | 673 triệu | 662 triệu | 643 triệu |
Sport 1.5L Premium (hatchback) | 619 triệu | 715 triệu | 703 triệu | 684 triệu |
Ưu nhược điểm Mazda 2 2022
Mazda 2 2022 được Thaco Trường Hải phân phối dưới hình thức nhập khẩu Thái Lan bao gồm tất cả 7 phiên bản với 2 dòng biến thể sedan và Sport hatchback:
- Mazda 2 1.5L AT (sedan)
- Mazda 2 1.5L Deluxe (sedan)
- Mazda 2 1.5L Luxury (sedan)
- Mazda 2 1.5L Premium (sedan)
- Mazda 2 Sport 1.5L Deluxe (hatchback)
- Mazda 2 Sport 1.5L Luxury (hatchback)
- Mazda 2 Sport 1.5L Premium (hatchback)
Ưu điểm
- Thiết kế hiện đại, thời trang, sang trọng
- Nội thất phong cách châu Âu
- Trang bị hàng đầu phân khúc, nhiều tính năng cao cấp
- Động cơ êm ái, vận hành ổn định
- Hệ thống an toàn tốt bậc nhất phân khúc
- Khả năng cách âm được cải thiện
- Xe nhập khẩu

Nhược điểm
- Hàng ghế trước không có bệ để tay
- Hàng ghế sau chật chội, không có bệ để tay, không có cửa gió riêng
Kích thước Mazda 2 2022
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Kích thước Mazda 2 | Sedan | Sportback |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.340 x 1.695 x 1.470 | 4.065 x 1.695 x 1.515 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.570 | 2.570 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | 140 |
Bán kính quay đầu (m) | 4,7 | 4,7 |
Khối lượng không tải (kg) | 1.074 | 1.049 |
Đánh giá ngoại thất Mazda 2 2022
Mazda 2 nổi bật với thiết kế thời trang, trẻ trung. Phần lớn đều đánh giá Mazda 2 là một mẫu xe đẹp và “high tech” bậc nhất phân khúc hạng B.
Thiết kế
Đầu xe
Đầu xe Mazda 2 2022 ấn tượng với triết lý “Less is more – càng đơn giản càng đẹp” nổi bật trên nền ngôn ngữ thiết kế KODO thế hệ mới. Lưới tản nhiệt kích thước lớn mở rộng. Bên trong, những thanh ngang chạy dài đơn điệu được thay thế lưới kim loại hoạ tiết 3D sang trọng.

Cặp đèn trước kết nối liền mạch với lưới tản nhiệt, thiết kế nhấn sâu tạo điểm nhìn sắc sảo. Tất cả được nâng đỡ bằng một đường viền chrome bản to bắt từ đáy lưới tản nhiệt kéo dài vươn lên hai cụm đèn trước. Cản trước hạ thấp ép mỏng hơi nhô ra đậm chất thể thao.
Về trang bị, hệ thống chiếu sáng trước Mazda 2 2022 được đánh giá cao khi dùng đèn LED, tích hợp cả tính năng tự động cân bằng góc chiếu, tự động bật/tắt. Riêng bản Premium có tính năng đèn thích ứng thông minh. Tính năng này có đến 20 phân vùng chiếu sáng giúp tự động điều chỉnh cường độ áp sáng, phạm vi chiếu sáng phù hợp theo vận tốc xe.

Bản Mazda 2 Premium có đèn thích ứng thông minh. Tính năng này có đến 20 phân vùng chiếu sáng giúp tự động điều chỉnh cường độ áp sáng, phạm vi chiếu sáng phù hợp theo vận tốc xe. Gạt mưa tự động – một tính năng khá hiếm có ở các xe hạng B cũng được trang bị trên Mazda 2 bản Luxury và Premium.
Thân xe
Thân xe Mazda 2 2022 gọn gàng, thiết kế sống động với những đường dập gân lượn sóng đẹp mắt. Gương chiếu hậu Mazda 2 tích hợp đầy đủ tính năng chỉnh điện và gập điện ở tất cả các phiên bản.


Mazda 2 2022 được trang bị bộ mâm kích thước 16inch thiết kế 8 chấu kép đẹp mắt. Thông thường những mẫu xe giá rẻ hạng B ít khi được đầu tư nhiều về mâm lốp. Nhưng ở Mazda 2, chúng ta có được một bộ mâm không thua kém gì xe hạng B.

Đuôi xe
Đuôi xe Mazda 2 2022 đồng bộ theo phong cách chung. Xe được trang bị đầy đủ cánh gió thể thao và ăng ten vây cá. Cụm đèn hậu có viền LED kéo dài nhấn sâu vào bên trong. Cản sau khoét sâu cùng kiểu với cản trước. Phần dưới là ốp nhựa cứng cáp.


Màu xe
Mazda 2 2022 có tất cả 4 màu: đỏ, xanh, nâu và trắng.
Trang bị ngoại thất
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Ngoại thất Mazda 2 | 1.5L AT | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Preimium |
Đèn chiếu gần/xa | LED | LED | LED | LED |
Đèn tự động cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có | Có |
Đèn tự động bật/tắt | Không | Không | Có | Có |
Đèn thích ứng | Không | Không | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | Có | Có | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Lốp | 185/65R15 | 185/60R16 | 185/60R16 | 185/60R16 |
Đánh giá nội thất Mazda 2 2022
Nội thất Mazda 2 2022 nổi bật với thiết kế châu Âu đơn giản mà tinh tế, sang trọng. Đây là một trong những mẫu xe có nội thất đẹp và sang nhất phân khúc hạng B.

Ghế ngồi và khoang hành lý
Hệ thống ghế ngồi Mazda 2 2022 được trang bị bọc da pha nỉ ở hai phiên bản cao cấp Luxury và Premium. Các bản còn lại vẫn dùng bọc nỉ.

Ghế trước thiết kế thể thao, các khối tựa lưng và hông của ghế ôm thân người, đem đến cảm giác thoải mái. Nhưng đáng tiếc không có bệ tựa tay cho ghế lái. Điều này sẽ hơi bất tiện nếu lái xe đường dài.

Hàng ghế sau có đầy đủ tựa đầu 3 vị trí nhưng cũng không có bệ để tay trung tâm. Không gian bị nhược điểm lớn là chật chội. Trong khi chiều rộng xe của đa số đối thủ đều hơn 1.730mm thì Mazda 2 chỉ khiêm tốn ở mức 1.695mm.
Và do phần đuôi đổ dốc tạo form thể thao nên trần ghế sau của Mazda 2 cũng tương đối thấp. Tuy trục cơ sở của Mazda 2 ở mức 2.570mm, lớn hơn cả Toyota Vios là 2.550mm. Nhưng khoảng trống để chân hàng ghế sau vẫn kém hơn mẫu xe Toyota.
Ở hàng ghế sau này, người cao trên 1,7m có thể ngồi ổn nhưng sẽ không thật sự thoải mái, đặc biệt trên những hành trình xa. Chiều rộng hàng ghế sau cũng không quá tốt. Do đó ngồi 2 người lớn kèm 1 trẻ nhỏ sẽ tốt hơn là 3 người lớn.

Khoang hành lý Mazda 2 2022 ở mức đủ dùng cho các nhu cầu thông thường với thể tích 440 lít. Hàng ghế sau có thể gập để tăng diện tích để đồ.

Khu vực lái
Vô lăng Mazda 2 2022 sử dụng chung kiểu 3 chấu thể thao gãy gọn giống với Mazda 6. Trên vô lăng tích hợp đầy đủ các phím chức năng. Trang bị bọc da chỉ có mặt ở hai bản cao cấp Luxury và Premium. Cụm đồng hồ sau vô lăng phong cách thể thao như trước với 1 đồng hồ analog ở giữa và 2 màn hình nhỏ hai bên.

Điểm đáng chú ý trên Mazda 2 2022 là xe được trang bị nhiều tính năng hỗ trợ lái hiện đại hàng đầu phân khúc, đôi khi cả xe hạng C cũng chưa có như: lẫy chuyển số sau vô lăng (bản Luxury và Premium), Cruise Control (bản Luxury và Premium), gương chiếu hậu chống chói tự động (bản Luxury và Premium), màn hình HUD hiển thị tốc độ (bản Premium), chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm…

Tiện nghi
Về hệ thống giải trí và tiện nghi, Mazda 2 2022 Luxury và Premium được trang bị màn hình cảm ứng trung tâm 7inch tích hợp Mazda Connect, âm thanh 6 loa, đặc biệt hỗ trợ cả kết nối Apple CarPlay/Android Auto hiện đại. Còn 2 bản 1.5L AT và Deluxe dùng màn hình tiêu chuẩn và âm thanh 4 loa.

Mazda 2 2022 có kính chỉnh điện 1 chạm cho cửa ghế lái trên tất cả các phiên bản. Phiên bản Luxury và Premium sử dụng điều hoà tự động, các bản còn lại dùng điều hoà chỉnh tay. Một điểm rất tiếc là Mazda 2 chưa có cửa gió cho hàng ghế sau.

Trang bị nội thất
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Nội thất Mazda 2 | 1.5L AT | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Preimium |
Vô lăng bọc da | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng có nút điều khiển | Không | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Cruise Control | Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Không | Có | Có |
Màn hình HUD | Không | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da |
Điều hoà | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động | Tự động |
Màn hình cảm ứng | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | 7 inch | 7 inch |
Âm thanh | 4 loa | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Đầu DVD | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống Mazda Connect | Không | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Không | Có | Có | Có |
Kết nối AUX, USB | Có | Có | Có | Có |
Kính chỉnh điện ghế lái | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật Mazda 2 2022
Mazda 2 2022 sử dụng động cơ SkyActiv-G 1.5L cho công suất cực đại đạt 110 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại đạt 144 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp.
Xe có chế độ lái thể thao Sport, hệ thống tạm dừng/khởi động thông minh i-Stop (trừ bản 1.5L AT). Đặc biệt cũng như các “đàn anh”, Mazda 2 2022 cũng được trang bị hệ thống GVC Plus mới giúp xe vận hành ổn định và có độ cân bằng tốt hơn khi vào cua, thoát cua, chuyển làn cũng như chạy tốc độ cao…

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số kỹ thuật Mazda 2 | 1.5L AT | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Preimium |
Động cơ | 1.5L | 1.5L | 1.5L | 1.5L |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 110/6.000 | 110/6.000 | 110/6.000 | 110/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4.000 | 144/4.000 | 144/4.000 | 144/4.000 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Chế độ lái thể thao | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống GVC Plus | Có | Có | Có | Có |
I-Stop | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh xoắn | |||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc |
Đánh giá an toàn Mazda 2 2022
Tuy xe tầm 500 triệu nhưng Mazda 2 2022 cũng được trang bị gói an toàn cao cấp i-Activsense như các “đàn anh”. Gói an toàn này có hàng loạt tính năng hiện đại gồm: cảnh bảo điểm mù, cảnh báo vật cản cắt ngang khi lùi, hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường, hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước và sau, nhắc nhở người lái nghỉ ngơi.
Ngoài ra Mazda 2 cũng có các tình năng an toàn quen thuộc khác như:hệ thống phanh ABS/EBD/BA, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống kiểm soát lực kéo, hệ thống khởi hành ngang dốc, cảm biến, camera lùi…
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị an toàn Mazda 2 | 1.5L AT | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Preimium |
Số túi khí | 2 | 6 | 6 | 6 |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có |
Cảnh bảo điểm mù | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo vật cản cắt ngang khi lùi | Không | Không | Không | Có |
Hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường | Không | Không | Không | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước và sau | Không | Không | Không | Có |
Nhắc nhở người lái nghỉ ngơi | Không | Không | Không | Có |
Camera lùi | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến sau | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa tự động khi chìa khoá ra khỏi vùng cảm biến | Không | Không | Có | Có |
Đánh giá vận hành Mazda 2 2022
Động cơ
Động cơ 1.5L Skyactiv trên Mazda 2 2022 đã được tinh chỉnh giúp công suất cực đại và mô men xoắn cực đại đạt cao hơn so với các đời cũ. Độ trễ chân ga cũng cải thiện đáng kể. Độ rung của động cơ, nhất là khi đạp thốc ga giảm thiểu rõ rệt.

So với các đối thủ cùng dùng động cơ 1.5L như Toyota Vios, Honda City… “xác xe” Mazda 2 nhẹ hơn. Đây được xem là một lợi thế lớn cho Mazda 2 khi tăng tốc. Nhìn chung trải nghiệm lái của Mazda 2 được đánh giá tốt.
Động cơ Mazda 2 cho cảm giác tương đối bốc, đặc biệt là khi chuyển sang chế độ lái Sport. Động cơ phản ứng nhanh, cung cấp đủ sức bật khi cần. Tuy nhiên để thực hiện các cú vượt nhanh, nhất là vượt các xe dài, người lái vẫn cần chuẩn bị từ trước. Đây vốn là hạn chế chung của các xe cỡ nhỏ.
Cầm lái Mazda 2 thoải mái nhưng không quá nhàm chán. Nếu Honda City mạnh mẽ, còn Toyota Vios lành tính dễ chịu thì Mazda 2 cho trải nghiệm thú vị “nịnh nọt” cũng như phần thiết kế của mình.
Vô lăng
Mazda 2 được trang bị hệ thống trợ lực lái điện. Khi đi phố vô lăng nhẹ, người lái dễ dàng xoay trở khi di chuyển xe trong đường phố đông đúc. Kết hợp thêm với con số bán kính vòng quay cực ấn tượng chỉ 4,9m, Mazda 2 có thể luồn lách linh hoạt. Đúng yêu cầu mà một chiếc xe cỡ nhỏ cần có.

Trong lần nâng cấp gần nhất, hệ thống lái Mazda 2 cũng được tinh chỉnh tối ưu hơn, cho khả năng phản hồi tốt hơn trước. Tuy nhiên khi xe di chuyển ở tốc độ cao, nhiều người đánh giá tay lái Mazda 2 vẫn còn hơi nhẹ.
Hệ thống treo, khung gầm
Mazda 2 sử dụng hệ thống treo trước là McPherson và treo sau là thanh xoắn được đánh giá khá mềm, mang đến trải nghiệm êm ái kiểu xe đô thị, không phải dạng cứng phong cách thể thao. Khả năng triệt tiêu dao động tương đối tốt. Xe vận hành êm, di chuyển ga gờ giảm tốc, vào đường xấu không quá dằn xóc.

Khi vào cua tốc độ 50 – 60km/h độ nghiêng không lớn, vẫn đem đến cảm giác tự tin. Tuy nhiên cũng như các mẫu xe cỡ nhỏ khác, Mazda 2 cũng có hiện tượng bồng bềnh khi chạy tốc độ cao.
Khả năng cách âm
Tiếng ồn từ khoang động cơ Mazda 2 đã được cải thiện. Khả năng cách âm hàng ghế sau tốt hơn. Tiếng gió, tiếng vọng từ mặt đường được cũng được giảm thiểu. Di chuyển ở tốc độ thấp trong phố, xe vận hành êm ái, ít nhiễm tạp âm bên ngoài, yên tĩnh hơn so với nhiều xe cùng phân khúc.

Mức tiêu hao nhiên liệu
Mức tiêu hao nhiên liệu Mazda 2 2022 được đánh giá khá tiết kiệm. Cụ thể mức tiêu thụ nhiên liệu Mazda 2 thực tế chỉ vào tầm 4 – 6 lít/100km.
Các phiên bản Mazda 2 sedan và hatchback
Mazda 2 2022 có 7 phiên bản (4 bản sedan và 3 bản Sport hatchback):
- Mazda 2 1.5L AT (sedan)
- Mazda 2 1.5L Deluxe (sedan)
- Mazda 2 1.5L Luxury (sedan)
- Mazda 2 1.5L Premium (sedan)
- Mazda 2 Sport 1.5L Deluxe (hatchback)
- Mazda 2 Sport 1.5L Luxury (hatchback)
- Mazda 2 Sport 1.5L Premium (hatchback)
So sánh các phiên bản Mazda 2
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
So sánh các phiên bản | 1.5L AT | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Preimium |
Trang bị ngoại thất | ||||
Đèn chiếu gần/xa | LED | LED | LED | LED |
Đèn tự động cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có | Có |
Đèn tự động bật/tắt | Không | Không | Có | Có |
Đèn thích ứng | Không | Không | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | Có | Có | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Lốp | 185/65R15 | 185/60R16 | 185/60R16 | 185/60R16 |
Trang bị nội thất | ||||
Vô lăng bọc da | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng có nút điều khiển | Không | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Cruise Control | Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Không | Có | Có |
Màn hình HUD | Không | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da |
Điều hoà | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động | Tự động |
Màn hình cảm ứng | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | 7 inch | 7 inch |
Âm thanh | 4 loa | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Đầu DVD | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống Mazda Connect | Không | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Không | Có | Có | Có |
Kết nối AUX, USB | Có | Có | Có | Có |
Kính chỉnh điện ghế lái | Có | Có | Có | Có |
Động cơ & hộp số | ||||
Động cơ | 1.5L | 1.5L | 1.5L | 1.5L |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Chế độ lái thể thao | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống GVC Plus | Có | Có | Có | Có |
I-Stop | Không | Có | Có | Có |
Trang bị an toàn | ||||
Số túi khí | 2 | 6 | 6 | 6 |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có |
Cảnh bảo điểm mù | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo vật cản cắt ngang khi lùi | Không | Không | Không | Có |
Hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường | Không | Không | Không | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước và sau | Không | Không | Không | Có |
Nhắc nhở người lái nghỉ ngơi | Không | Không | Không | Có |
Camera lùi | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến sau | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa tự động khi chìa khoá ra khỏi vùng cảm biến | Không | Không | Có | Có |
Nên mua Mazda 2 sedan hay hatchback?
Như Mazda 3, Mazda 2 cũng có hai dòng biến thể sedan 4 cửa hay Sport hatchback 5 cửa. Và thông thường giá xe hatchback sẽ cao hơn sedan. Nhưng ở Mazda 2, mức chênh lệch này khá thấp, chỉ tầm 10 triệu đồng.

Như vậy, giá xe không phải là điều quá quan trọng ảnh hưởng đến việc lựa chọn nên mua Mazda 2 sedan hay hatchback mà quyết định sẽ chủ yếu tập trung vào sở thích cũng như nhu cầu người mua.
Mazda 2 sedan mang thế mạnh đặc trưng của dòng xe sedan với vẻ lịch lãm, sang trọng, thiết kế 3 khoang riêng biệt, phù hợp để phục vụ di chuyển công việc, gặp gỡ đối tác… Trong khi đó Mazda 2 lại trẻ trung, năng động, thể thao hơn, phù hợp với gia đình nhỏ, chủ yếu đi phố và thỉnh thoảng đi chơi xa.
Nên mua Mazda 2 phiên bản nào?
Các trang bị của Mazda 2 sedan và Sport hatchback đều giống nhau ở các phiên bản. Nhưng riêng Sport hatchback không có phiên bản 1.5AT, nên Mazda 2 Sport chỉ có tất cả 3 phiên bản thay vì 4 như sedan.
Mazda 2 1.5L AT
Mazda 2 1.5L AT là bản thấp nhất (chỉ có sedan) giá dưới mức 500 triệu đồng. Việc cho ra mắt phiên bản giá rẻ này cho thấy động thái hãng Mazda 2 muốn tăng sức cạnh tranh với Hyundai Accent và Kia Soluto.
Dù giá thấp nhưng Mazda 2 1.5L AT vẫn có được các trang bị hiện đại như đèn trước LED tự động cân bằng góc chiếu, đèn chạy ban ngày, gương hậu đầy đủ chỉnh điện/gập điện… Nếu mua xe chạy dịch vụ hay mua xe chạy gia đình nhưng ngân sách còn hạn chế thì Mazda 2 1.5L AT vẫn là một lựa chọn rất ổn.
Mazda 2 Deluxe
So sánh Mazda 2 1.5L AT và Deluxe, giá chênh lệch tầm 30 triệu đồng. Mazda 2 Deluxe có thêm các trang bị: mâm 16inch, vô lăng có nút điều khiển, kết nối Bluetooth, I-Stop, cảm biến sau… Nhìn chung những trang bị này cũng không quá nổi bật. Xét là tính hợp lý thì bản 1.5L AT đã đủ dùng với ngân sách thấp. Còn nếu rộng tiền hơn thì nên tham khảo Mazda 2 Luxury.
Mazda 2 Luxury
So sánh Mazda 2 Deluxe và Luxury, giá chênh lệch tầm 50 triệu đồng. Mazda 2 Luxury có thêm các trang bị: đèn tự động bật/tắt, đèn chạy ban ngày LED, gạt mưa tự động, nội thất bọc da, lẫy chuyển số, Cruise Control, gương chiếu hậu chống chói tự động, điều hoà tự động, màn hình cảm ứng 7 inch (đi cùng nhiều tính năng kèm theo), âm thanh 6 loa, camera lùi, khoá cửa tự động khi chìa khoá ra khỏi vùng cảm biến…
Trong các phiên bản, Mazda 2 Luxury được đánh giá là sự phiên bản hợp lý, đáp ứng tốt nhu cầu đa số người dùng trong phân khúc xe hạng B.

Mazda 2 Premium
Mazda 2 Premium là bản “full option” giá cao nhất trên dưới 600 triệu đồng, ngang ngửa với một số xe hạng C giá rẻ. So sánh Mazda 2 Luxury và Premium, bản cao cấp nhất có thêm các trang bị đèn thích ứng thông minh, màn hình HUD, đặc biệt là gói an toàn cao cấp i-Activsense. Việc Mazda 2 Premium có gói i-Activsense chắc chắn sẽ dễ dàng thuyết phục nhiều khách hàng.
—
Trong phân khúc xe hạng B, Mazda 2 phải cạnh tranh với mẫu xe như: Toyota Vios, Honda City, Hyundai Accent, Kia Soluto, Mitsubishi Attrage, Suzuki Ciaz, Nissan Almera, Toyota Yaris…
Không chỉ cùng phân khúc, Mazda 2 còn gặp đối thủ lớn là những xe hạng C giá rẻ là Kia Cerato, Hyundai Elantra… Giá Kia K3 và giá Hyundai Elantra phiên bản thấp cũng chỉ ngang ngửa với Mazda 2 bản cao.
So sánh Mazda 2 và Honda City
So sánh Mazda 2 và Honda City, nhiều người liên tưởng đến hình ảnh một “cậu trai trẻ” và một “người đàn ông trưởng thành” bởi phong cách rất khác biệt dù cùng là xe Nhật.

Honda City nổi bật với thiết kế chững chạc, nội thất rộng rãi, vận hành mạnh mẽ, an toàn, bền bỉ… Trong khi đó Mazda 2 lại trẻ trung và thời trang hơn, nhiều “đồ chơi” công nghệ hơn. Đặc biệt giá xe Mazda 2 cũng hấp dẫn hơn so với Honda City.
Xem chi tiết: Đánh giá Honda City – phân tích chi tiết ưu nhược điểm
So sánh Mazda 2 và Toyota Vios
Tuy vị thế của Toyota Vios không còn vững vàng như trước nhưng đây vẫn luôn là một trong những xe bán chạy nhất. So sánh Toyota Vios và Mazda 2 có thể thấy nhiều điểm khác biệt.
Mazda 2 cá tính, thời trang còn Toyota Vios nhiều năm vẫn trung thành với phong cách trung tính, thanh lịch. Mazda 2 được trang bị nhiều công nghệ hiện đại. Còn mẫu xe Toyota tuy gần đây đã được nâng cấp đáng kể nhưng vẫn phải chịu lép vế trước Mazda 2 ở mặt này.

Bù lại về độ tiện dụng thì Toyota Vios vượt trội hơn. Xe sở hữu không gian cực kỳ rộng rãi. Cùng sử dụng động cơ dung tích 1.5L nên công suất Mazda 2 và Toyota Vios cũng tương đương nhau. Tuy nhiên Toyota Vios ghi điểm lớn ở độ tin cậy cao, khả năng vận hành bền bỉ, lành tính, tiết kiệm và tính thanh khoản cao.
Xem chi tiết: Đánh giá Toyota Vios – phân tích chi tiết ưu nhược điểm
So sánh Mazda 2 và Hyundai Accent
So sánh Mazda 2 và Hyundai Accent, thế mạnh của mẫu xe Hàn là giá bán hấp dẫn, thiết kế bắt mắt trong khi trang bị công nghệ không quá thua kém Mazda 2. Nội thất xe cũng thuộc hàng rộng rãi trong phân khúc.

Còn Mazda 2 khi đặt cạnh Hyundai Accent, được đánh giá cao cấp hơn. Mazda 2 chiếm ưu thế xuất xứ xe Nhật, thiết kế thời trang, công nghệ hiện đại dẫn đầu, khả năng vận hành cũng mạnh mẽ và thú vị hơn.
Xem chi tiết: Đánh giá Hyundai Accent – phân tích chi tiết ưu nhược điểm
Có nên mua Mazda 2?
Từ thiết kế cho đến công nghệ có thể thấy Mazda 2 hướng đến định vị cao cấp hơn trong phân khúc xe hạng B giá rẻ. Điểm yến của mẫu xe này có chăng chỉ là nội thất hơi chật chội. Tuy nhiên nếu chú trọng nhiều đến thẩm mỹ thị giác và trải nghiệm tiện nghi hiện đại thì Mazda 2 chắc chắn sẽ khiến bạn hài lòng.
Nam Trung
Câu hỏi thường gặp về Mazda 2
📌 Mazda 2 có chật không?
Trả lời: So với các mẫu xe hạng B khác, hàng ghế sau của Mazda 2 có phần khiêm tốn hơn. Hàng ghế này phù hợp ngồi 2 người lớn kèm 1 trẻ nhỏ hơn là ngồi 3 người lớn.
📌 Mazda 2 có bền không?
Trả lời: Mazda là thương hiệu xe Nhật. Theo nhiều người đánh giá, các mẫu xe Mazda nói chung và Mazda 2 nói riêng đa phần đều bền bỉ, ổn định sau nhiều năm sử dụng. Chỉ cần người lái chăm bảo dưỡng định kỳ thì xe ít khi hỏng hóc, mắc lỗi nghiêm trọng.
📌 Mazda 2 có cửa sổ trời không?
Trả lời: Mazda 2 hiện tại chưa được trang bị cửa sổ trời.
📌 Mazda 2 có số sàn không?
Trả lời: Mazda 2 không có phiên bản hộp số sàn. Tất cả phiên bản đều sử dụng hộp số tự động 6 cấp.
📌 Mazda 2 có mấy túi khí?
Trả lời: Mazda 2 có từ 2 – 6 túi khí. Phiên bản tiêu chuẩn có 2 túi khí. Tất cả phiên bản còn lại có 6 túi khí.
Lượt đánh giá: 2430
Lượt xem: 91137630
từ Youtube
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2537
3. Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan từ dantri.com.vn
dantri.com.vn
Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 9666
4. Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan từ tuoitre.vn
tuoitre.vn
Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 6147
5. Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan từ thanhnien.vn
thanhnien.vn
Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 4045
6. Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan từ tienphong.vn
tienphong.vn
Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8976
7. Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan từ vietnamnet.vn
vietnamnet.vn
Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5257
8. Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan từ soha.vn
soha.vn
Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7498
9. Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan từ 24h.com.vn
24h.com.vn
Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 1216
10. Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan từ kenh14.vn
kenh14.vn
Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3722
11. Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan từ zingnews.vn
zingnews.vn
Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5464
12. Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan từ vietnammoi.vn
vietnammoi.vn
Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3047
13. Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan từ vov.vn
vov.vn
Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 4479
14. Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan từ afamily.vn
afamily.vn
Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2770
15. Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan từ cafebiz.vn
cafebiz.vn
Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2391
16. Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan từ suckhoedoisong.vn
suckhoedoisong.vn
Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 4241
17. Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan từ coccoc.com
coccoc.com
Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 1341
18. Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan từ facebook.com
facebook.com
Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7898
Câu hỏi về Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan
Nếu có bắt kỳ thắc mắc nào về Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan hãy cho chúng mình biết nhé, mọi câu hỏi hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn thiện hơn trong các bài sau nhé!
Bài viết Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan được mình và team tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan giúp ích cho bạn thì hãy ủng hộ team Like hoặc Share nhé!
Từ khóa tìm Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan
Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan
cách Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan
hướng dẫn Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan
Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Của Mazda 2 Sedan miễn phí
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn