Danh sách đơn vị hành chính Trung Quốc theo GDP là một danh sách các đơn vị hành chính của Trung Quốc được sắp xếp theo thứ tự giá trị GDP của từng đơn vị. Danh sách này đang được rất nhiều chuyên gia kinh tế và các nhà quản lý quan tâm, vì nó cung cấp thông tin quan trọng về tình hình kinh tế của Trung Quốc. Các đơn vị hành chính lớn nhất là các tỉnh thành phía Đông, trong đó có tỉnh Vân Nam, Thượng Hải, Bắc Kinh và Tiền Giang. Tuy nhiên, các đơn vị hành chính khác như tỉnh Sơn Đông, Quảng Đông, Liêu Ninh cũng có GDP lớn và đóng góp rất lớn vào sự phát triển kinh tế của Trung Quốc. Danh sách này cũng là một cơ sở quan trọng để các nhà quản lý địa phương có thể đánh giá và cải thiện hiệu quả kinh tế của địa phương mình.
Nền Kinh Tế Trung Quốc Đứng Thứ Mấy Thế Giới
Theo World Bank, nền kinh tế Trung Quốc đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kỳ. Tuy nhiên, trong số các chỉ tiêu khác nhau, như GDP nominal, GDP PPP hay GDP per capita, Trung Quốc xếp hạng khác nhau và đang trong quá trình phát triển và thay đổi.
Trung Quốc có thể sớm vượt Mỹ trở thành nền kinh tế lớn nhất thế giới
Danh sách đơn vị hành chính Trung Quốc theo GDP
Bài này liệt kê các đơn vị hành chính cấp tỉnh của Trung Quốc theo Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
Năm 2022, Trung Quốc đạt GDP hơn 135.000 tỷ NDT. Mức GDP tình theo USD là 19.605 tỷ USD, xếp hạng thứ hai thế giới, đứng sau Hoa Kỳ. Mức GDP tính theo Đô la quốc tế là 29.648 tỷ Đô la quốc tế, xếp hạng nhất thế giới. Ba tỉnh đứng đầu GDP Trung Quốc năm 2018 là Quảng Đông, Giang Tô, Sơn Đông với GDP đều vượt qua 1.500 tỷ USD.
Bài cũng đưa ra số liệu của hai đặc khu Hồng Kông và Ma Cao, hai nơi này không sử dụng Nhân dân tệ làm đơn vị tiền tệ chính thức. Số liệu GDP chính thức của Trung Hoa Dân Quốc, thể chế quản lý Đài Loan, Bành Hồ, Kim Môn và Mã Tổ, cũng được ghi. Tất cả số liệu bằng Nhân dân tệ được lấy từ Cục thống kê quốc gia Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Giá PPP được lấy từ World Economic Outlook của Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
Bản đồ GDP (PPP) các tỉnh Trung Quốc dựa trên số liệu Đô la quốc tế năm 2018.
>$2 nghìn tỉ $1.5 nghìn tỉ – 2 nghìn tỉ $1.0 nghìn tỉ – $1.5 nghìn tỉ $500 nghìn tỉ – $1.0 nghìn tỉ $200 – $500 nghìn tỉ <$200 nghìn tỉ |

Bản mẫu:Image style=”background:
Số liệu 2018
Danh sách số liệu GDP các tỉnh Trung Quốc năm 2018.
Dự toán sơ bộ; tỷ lệ trung bình: NDT ¥ 6,6174 mỗi đô la Mỹ
NDT ¥ 3,5102 mỗi đô la quốc tế (theo IMF WEO tháng 4 năm 2019) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khu vực | Hạng | GDP (triệu NDT) |
GDP (danh nghĩa) (triệu USD) |
GDP (PPP) (triệu $ quốc tế) |
Tăng trưởng thực tế (%) |
Tỷ lệ (%) |
![]() |
90.030.950 | 13.605.185 | 25.648.448 | 6,60 | 100 | |
Quảng Đông | 1 | 9.727.777 | 1.470.030 | 2.771.289 | 6,80 | 10,80 |
Giang Tô | 2 | 9.259.540 | 1.399.272 | 2.637.895 | 6,70 | 10,28 |
Sơn Đông | 3 | 7.646.967 | 1.155.585 | 2.178.499 | 6,40 | 8,49 |
Chiết Giang | 4 | 5.619.715 | 849.233 | 1.600.967 | 7,10 | 6,24 |
Hà Nam | 5 | 4.805.586 | 726.205 | 1.369.035 | 7,60 | 5,34 |
Tứ Xuyên | 6 | 4.067.813 | 614.715 | 1.158.855 | 8,00 | 4,52 |
Hồ Bắc | 7 | 3.936.655 | 594.895 | 1.121.490 | 7,80 | 4,37 |
Hồ Nam | 8 | 3.642.578 | 550.455 | 1.037.712 | 7,80 | 4,05 |
Hà Bắc | 9 | 3.601.027 | 544.176 | 1.025.875 | 6,60 | 4,00 |
Phúc Kiến | 10 | 3.580.404 | 541.059 | 1.020.000 | 8,30 | 3,98 |
Thượng Hải | 11 | 3.267.987 | 493.848 | 930.997 | 6,60 | 3,63 |
Bắc Kinh | 12 | 3.031.998 | 458.186 | 863.768 | 6,60 | 3,37 |
An Huy | 13 | 3.000.682 | 453.453 | 854.846 | 8,00 | 3,33 |
Liêu Ninh | 14 | 2.531.535 | 382.557 | 721.194 | 5,70 | 2,81 |
Thiểm Tây | 15 | 2.443.832 | 369.304 | 696.209 | 8,30 | 2,71 |
Giang Tây | 16 | 2.198.478 | 332.227 | 626.311 | 8,70 | 2,44 |
Trùng Khánh | 17 | 2.036.319 | 307.722 | 580.115 | 6,00 | 2,26 |
Quảng Tây | 18 | 2.035.251 | 307.561 | 579.811 | 6,80 | 2,26 |
Thiên Tân | 19 | 1.880.964 | 284.245 | 535.857 | 3,60 | 2,09 |
Vân Nam | 20 | 1.788.112 | 270.214 | 509.405 | 8,90 | 1,99 |
Nội Mông | 21 | 1.728.922 | 261.269 | 492.542 | 5,30 | 1,92 |
Sơn Tây | 22 | 1.681.811 | 254.150 | 479.121 | 6,70 | 1,87 |
Hắc Long Giang | 23 | 1.636.162 | 247.251 | 466.116 | 4,70 | 1,82 |
Cát Lâm | 24 | 1.507.462 | 227.803 | 429.452 | 4,50 | 1,67 |
Quý Châu | 25 | 1.480.645 | 223.750 | 421.812 | 9,10 | 1,64 |
Tân Cương | 26 | 1.219.908 | 184.349 | 347.532 | 6,10 | 1,35 |
Cam Túc | 27 | 824.607 | 124.612 | 234.917 | 6,30 | 0,92 |
Hải Nam | 28 | 483.205 | 73.020 | 137.657 | 5,80 | 0,54 |
Ninh Hạ | 29 | 370.518 | 55.991 | 105.555 | 7,00 | 0,41 |
Thanh Hải | 30 | 286.523 | 43.298 | 81.626 | 7,20 | 0,32 |
Tây Tạng | 31 | 147.763 | 22.329 | 42.095 | 9,10 | 0,16 |
Số liệu 2012
Khu vực | Hạng | GDP (triệu NDT) |
GDP (danh nghĩa)
(triệu USD) |
GDP (PPP) (triệu $ quốc tế) |
Tỷ lệ (%) | Tăng trưởng
theo NDT |
Tăng trưởng thực tế (%) |
![]() |
51.932.210 | 8.226.885 | 12.405.670 | 100 | 9,8 | 7,8 | |
Quảng Đông | 1 | 5.706.792 | 904.046 | 1.363.249 | 10,99 | 7,2 | 8,2 |
Giang Tô | 2 | 5.405.822 | 856.368 | 1.291.353 | 10,41 | 10,1 | 10,1 |
Sơn Đông | 3 | 5.001.324 | 792.289 | 1.194.725 | 9,63 | 10,3 | 9,8 |
Chiết Giang | 4 | 3.460.630 | 548.219 | 826.682 | 6,66 | 7,1 | 8,0 |
Hà Nam | 5 | 2.981.014 | 472.240 | 712.110 | 5,74 | 10,7 | 10,1 |
Hà Bắc | 6 | 2.657.501 | 420.990 | 634.829 | 5,12 | 8,4 | 9,6 |
Liêu Ninh | 7 | 2.480.130 | 392.892 | 592.458 | 4,78 | 11,6 | 9,5 |
Tứ Xuyên | 8 | 2.384.980 | 377.819 | 569.728 | 4,59 | 13,4 | 12,6 |
Hồ Bắc | 9 | 2.225.016 | 352.478 | 531.516 | 4,28 | 13,3 | 11,3 |
Hồ Nam | 10 | 2.215.423 | 350.958 | 529.224 | 4,27 | 12,6 | 11,3 |
Thượng Hải | 11 | 2.010.133 | 318.437 | 480.184 | 3,87 | 4,7 | 7,5 |
Phúc Kiến | 12 | 1.970.178 | 312.107 | 470.640 | 3,79 | 12,2 | 11,4 |
Bắc Kinh | 13 | 1.780.102 | 281.996 | 425.234 | 3,43 | 9,5 | 7,7 |
An Huy | 14 | 1.721.205 | 272.666 | 411.165 | 3,31 | 12,5 | 12,1 |
Nội Mông | 15 | 1.598.834 | 253.281 | 381.932 | 3,08 | 11,3 | 11,7 |
Thiểm Tây | 16 | 1.445.118 | 228.930 | 345.212 | 2,78 | 15,5 | 12,9 |
Hắc Long Giang | 17 | 1.369.157 | 216.896 | 327.067 | 2,64 | 8,8 | 10,0 |
Quảng Tây | 18 | 1.303.104 | 206.432 | 311.288 | 2,51 | 11,2 | 11,3 |
Giang Tây | 19 | 1.294.848 | 205.124 | 309.316 | 2,49 | 10,6 | 11,0 |
Thiên Tân | 20 | 1.288.518 | 204.122 | 307.804 | 2,48 | 14,0 | 13,8 |
Sơn Tây | 21 | 1.211.281 | 191.886 | 289.353 | 2,33 | 7,8 | 10,1 |
Cát Lâm | 22 | 1.193.782 | 189.114 | 285.173 | 2,30 | 13,0 | 12,0 |
Trùng Khánh | 23 | 1.145.900 | 181.529 | 273.735 | 2,21 | 14,5 | 13,6 |
Vân Nam | 24 | 1.030.980 | 163.324 | 246.282 | 1,99 | 15,9 | 13,0 |
Tân Cương | 25 | 746.632 | 118.278 | 178.357 | 1,44 | 13,0 | 12,0 |
Quý Châu | 26 | 680.220 | 107.758 | 162.492 | 1,31 | 19,3 | 13,6 |
Cam Túc | 27 | 565.020 | 89.508 | 134.973 | 1,09 | 12,5 | 12,6 |
Hải Nam | 28 | 285.526 | 45.232 | 68.207 | 0,55 | 13,2 | 9,1 |
Ninh Hạ | 29 | 232.664 | 36.858 | 55.579 | 0,45 | 10,7 | 11,5 |
Thanh Hải | 30 | 188.454 | 29.854 | 45.018 | 0,36 | 12,8 | 12,3 |
Tây Tạng | 31 | 69.558 | 11.019 | 16.616 | 0,13 | 14,8 | 11,8 |
So sánh GDP danh nghĩa với các nền kinh tế khác
Danh sách tỉnh Trung Quốc theo GDP 2012 (USD) | ||||||
Khu vực | Hạng | GDP danh nghĩa (triệu USD) |
Nền kinh tế tương đương hiện nay | Nền kinh tế tương đương trước đó | ||
Nền kinh tế | GDP danh nghĩa (triệu USD) |
Nền kinh tế | GDP danh nghĩa (triệu USD) |
|||
![]() |
8.226.885 |
![]() |
15.684.750 |
![]() |
5.963.969 | |
Quảng Đông | 1 | 904.046 |
![]() |
1.155.870 |
![]() |
878.198 |
Giang Tô | 2 | 856.368 |
![]() |
878.198 |
![]() |
794.468 |
Sơn Đông | 3 | 792.289 |
![]() |
794.468 |
![]() |
773.116 |
Chiết Giang | 4 | 548.219 |
![]() |
548.895 |
![]() |
526.192 |
Hà Nam | 5 | 472.240 |
![]() |
473.971 |
![]() |
398.594 |
Hà Bắc | 6 | 420.990 |
![]() |
473.971 |
![]() |
398.594 |
Liêu Ninh | 7 | 392.892 |
![]() |
398.594 |
![]() |
384.315 |
Tứ Xuyên | 8 | 377.819 |
![]() |
382.424 |
![]() |
366.020 |
Hồ Bắc | 9 | 352.478 |
![]() |
358.940 |
![]() |
313.637 |
Hồ Nam | 10 | 350.958 |
![]() |
358.940 |
![]() |
313.637 |
Thượng Hải | 11 | 318.437 |
![]() |
313.637 |
![]() |
303.527 |
Phúc Kiến | 12 | 312.107 |
![]() |
313.637 |
![]() |
303.527 |
Bắc Kinh | 13 | 281.996 |
![]() |
276.520 |
![]() |
268.708 |
An Huy | 14 | 272.666 |
![]() |
276.520 |
![]() |
268.708 |
Nội Mông | 15 | 253.281 |
![]() |
256.729 |
![]() |
250.436 |
Thiểm Tây | 16 | 228.930 |
![]() |
231.879 |
![]() |
212.720 |
Hắc Long Giang | 17 | 216.896 |
![]() |
212.720 |
![]() |
212.501 |
Quảng Tây | 18 | 206.432 |
![]() |
207.794 |
![]() |
199.003 |
Giang Tây | 19 | 205.124 |
![]() |
207.794 |
![]() |
199.003 |
Thiên Tân | 20 | 204.122 |
![]() |
207.794 |
![]() |
199.003 |
Sơn Tây | 21 | 191.886 |
![]() |
196.072 |
![]() |
183.378 |
Cát Lâm | 22 | 189.114 |
![]() |
196.072 |
![]() |
183.378 |
Trùng Khánh | 23 | 181.529 |
![]() |
183.378 |
![]() |
176.235 |
Vân Nam | 24 | 163.324 |
![]() |
169.384 |
![]() |
138.071 |
Tân Cương | 25 | 118.278 |
![]() |
118.719 |
![]() |
97.530 |
Quý Châu | 26 | 107.758 |
![]() |
118.719 |
![]() |
97.530 |
Cam Túc | 27 | 89.508 |
![]() |
91.916 |
![]() |
81.915 |
Hải Nam | 28 | 45.232 |
![]() |
45.611 |
![]() |
45.134 |
Ninh Hạ | 29 | 36.858 |
![]() |
37.399 |
![]() |
36.253 |
Thanh Hải | 30 | 29.854 |
![]() |
28.380 |
![]() |
28.247 |
Tây Tạng | 31 | 11.019 |
![]() |
11.466 |
![]() |
10.806 |
So sánh GDP PPP với các nền kinh tế khác
Danh sách tỉnh Trung Quốc theo GDP PPP 2012 ($ quốc tế) | ||||||
Khu vực | Hạng | PPP GDP (triệu $ quốc tế) |
Nền kinh tế tương đương hiện tại | Nền kinh tế tương đương trước đây | ||
Nền kinh tế | PPP GDP (triệu $ quốc tế) |
Nền kinh tế | PPP GDP (triệu $ quốc tế) |
|||
![]() |
12.405.670 |
![]() |
15.684.750 |
![]() |
4.684.372 | |
Quảng Đông | 1 | 1.363.249 |
![]() |
1.410.628 |
![]() |
1.216.738 |
Giang Tô | 2 | 1.291.353 |
![]() |
1.216.738 |
![]() |
1.123.380 |
Sơn Đông | 3 | 1.194.725 |
![]() |
1.216.738 |
![]() |
1.123.380 |
Chiết Giang | 4 | 826.682 |
![]() |
903.469 |
![]() |
800.934 |
Hà Nam | 5 | 712.110 |
![]() |
743.121 |
![]() |
706.955 |
Hà Bắc | 6 | 634.829 |
![]() |
651.856 |
![]() |
582.391 |
Liêu Ninh | 7 | 592.458 |
![]() |
582.391 |
![]() |
539.952 |
Tứ Xuyên | 8 | 569.728 |
![]() |
582.391 |
![]() |
539.952 |
Hồ Bắc | 9 | 531.516 |
![]() |
539.952 |
![]() |
515.380 |
Hồ Nam | 10 | 529.224 |
![]() |
539.952 |
![]() |
515.380 |
Thượng Hải | 11 | 480.184 |
![]() |
498.477 |
![]() |
448.126 |
Phúc Kiến | 12 | 470.640 |
![]() |
498.477 |
![]() |
448.126 |
Bắc Kinh | 13 | 425.234 |
![]() |
448.126 |
![]() |
424.355 |
An Huy | 14 | 411.165 |
![]() |
420.307 |
![]() |
401.898 |
Nội Mông | 15 | 381.932 |
![]() |
392.956 |
![]() |
369.379 |
Thiểm Tây | 16 | 345.212 |
![]() |
359.021 |
![]() |
335.172 |
Hắc Long Giang | 17 | 327.067 |
![]() |
335.172 |
![]() |
326.661 |
Quảng Tây | 18 | 311.288 |
![]() |
320.540 |
![]() |
306.000 |
Giang Tây | 19 | 309.316 |
![]() |
320.540 |
![]() |
306.000 |
Thiên Tân | 20 | 307.804 |
![]() |
320.540 |
![]() |
306.000 |
Sơn Tây | 21 | 289.353 |
![]() |
306.000 |
![]() |
286.952 |
Cát Lâm | 22 | 285.173 |
![]() |
286.952 |
![]() |
277.142 |
Trùng Khánh | 23 | 273.735 |
![]() |
276.879 |
![]() |
273.411 |
Vân Nam | 24 | 246.282 |
![]() |
246.523 |
![]() |
238.614 |
Tân Cương | 25 | 178.357 |
![]() |
187.937 |
![]() |
171.234 |
Quý Châu | 26 | 162.492 |
![]() |
171.234 |
![]() |
153.239 |
Cam Túc | 27 | 134.973 |
![]() |
146.745 |
![]() |
131.983 |
Hải Nam | 28 | 68.207 |
![]() |
73.859 |
![]() |
65.014 |
Ninh Hạ | 29 | 55.579 |
![]() |
57.079 |
![]() |
55.229 |
Thanh Hải | 30 | 45.018 |
![]() |
46.329 |
![]() |
42.225 |
Tây Tạng | 31 | 16.616 |
![]() |
16.754 |
![]() |
15.586 |
Dữ liệu GDP trong quá khứ
Xếp hạng tỉnh
Năm | 2010 | 2009 | 2008 | 2005 | 2000 | 1995 | 1990 | 1985 | 1980 | 1978 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quảng Đông | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | 5 |
Giang Tô | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 |
Sơn Đông | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 4 |
Chiết Giang | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 6 | 7 | 12 | 12 |
Hà Nam | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 6 | 7 | 9 |
Hà Bắc | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 7 | 9 | 9 | 7 |
Liêu Ninh | 7 | 7 | 8 | 8 | 8 | 7 | 4 | 4 | 4 | 3 |
Tứ Xuyên | 8 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 8 | 8 | 6 | 6 |
Thượng Hải | 9 | 8 | 7 | 7 | 7 | 8 | 10 | 5 | 2 | 1 |
Hồ Nam | 10 | 10 | 10 | 11 | 11 | 10 | 11 | 12 | 11 | 11 |
Hồ Bắc | 11 | 11 | 11 | 12 | 12 | 11 | 9 | 10 | 10 | 10 |
Phúc Kiến | 12 | 12 | 13 | 13 | 10 | 12 | 14 | 17 | 21 | 22 |
Bắc Kinh | 13 | 13 | 12 | 10 | 13 | 15 | 15 | 14 | 14 | 14 |
An Huy | 14 | 14 | 14 | 15 | 15 | 14 | 13 | 13 | 13 | 13 |
Nội Mông | 15 | 15 | 15 | 21 | 24 | 23 | 22 | 23 | 24 | 24 |
Hắc Long Giang | 16 | 16 | 16 | 14 | 14 | 13 | 12 | 11 | 8 | 8 |
Thiểm Tây | 17 | 17 | 18 | 19 | 21 | 21 | 21 | 20 | 20 | 19 |
Quảng Tây | 18 | 18 | 19 | 18 | 16 | 16 | 17 | 19 | 19 | 20 |
Giang Tây | 19 | 19 | 20 | 17 | 18 | 18 | 19 | 16 | 15 | 16 |
Thiên Tân | 20 | 20 | 21 | 20 | 23 | 22 | 23 | 21 | 17 | 17 |
Sơn Tây | 21 | 21 | 17 | 16 | 20 | 20 | 18 | 15 | 16 | 15 |
Cát Lâm | 22 | 22 | 22 | 22 | 19 | 19 | 20 | 18 | 18 | 18 |
Trùng Khánh | 23 | 23 | 23 | 23 | 22 | – | – | – | – | – |
Vân Nam | 24 | 24 | 24 | 24 | 17 | 17 | 16 | 22 | 22 | 21 |
Tân Cương | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | 24 | 24 | 26 | 26 | 26 |
Quý Châu | 26 | 26 | 26 | 26 | 27 | 25 | 25 | 24 | 25 | 25 |
Cam Túc | 27 | 27 | 27 | 27 | 26 | 26 | 26 | 25 | 23 | 23 |
Hải Nam | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 27 | 27 | – | – | – |
Ninh Hạ | 29 | 29 | 29 | 29 | 29 | 28 | 29 | 28 | 28 | 28 |
Thanh Hải | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 29 | 28 | 27 | 27 | 27 |
Tây Tạng | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 30 | 30 | 29 | 29 | 29 |
Tỷ lệ so với tổng GDP
Năm | 2010 | 2009 | 2008 | 2005 | 2000 | 1995 | 1990 | 1985 | 1980 | 1978 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc đại lục | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Quảng Đông | 11,46 | 11,58 | 11,72 | 12,20 | 10,83 | 9,76 | 8,35 | 6,40 | 5,49 | 5,10 |
Giang Tô | 10,32 | 10,11 | 9,87 | 10,06 | 8,62 | 8,48 | 7,59 | 7,23 | 7,04 | 6,84 |
Sơn Đông | 9,76 | 9,94 | 9,85 | 9,93 | 8,40 | 8,15 | 8,10 | 7,55 | 6,43 | 6,18 |
Chiết Giang | 6,90 | 6,74 | 6,83 | 7,26 | 6,19 | 5,85 | 4,85 | 4,76 | 3,96 | 3,39 |
Hà Nam | 5,75 | 5,71 | 5,74 | 5,72 | 5,09 | 4,92 | 5,01 | 5,01 | 5,04 | 4,47 |
Hà Bắc | 5,08 | 5,06 | 5,10 | 5,41 | 5,08 | 4,69 | 4,80 | 4,40 | 4,82 | 5,02 |
Liêu Ninh | 4,60 | 4,46 | 4,35 | 4,35 | 4,71 | 4,59 | 5,69 | 5,75 | 6,18 | 6,29 |
Thượng Hải | 4,28 | 4,41 | 4,48 | 5,00 | 4,81 | 4,11 | 4,19 | 5,18 | 6,86 | 7,48 |
Tứ Xuyên | 4,28 | 4,15 | 4,01 | 3,99 | 3,96 | 4,02 | 4,77 | 4,67 | 5,04 | 5,06 |
Hồ Nam | 3,99 | 3,83 | 3,68 | 3,57 | 3,58 | 3,51 | 3,99 | 3,88 | 4,22 | 4,03 |
Hồ Bắc | 3,98 | 3,80 | 3,61 | 3,56 | 3,57 | 3,47 | 4,42 | 4,40 | 4,39 | 4,14 |
Phúc Kiến | 3,67 | 3,59 | 3,45 | 3,54 | 3,79 | 3,45 | 2,80 | 2,22 | 1,92 | 1,82 |
Bắc Kinh | 3,52 | 3,56 | 3,54 | 3,77 | 3,19 | 2,48 | 2,68 | 2,85 | 3,06 | 2,98 |
An Huy | 3,08 | 2,95 | 2,82 | 2,89 | 2,93 | 2,98 | 3,52 | 3,67 | 3,10 | 3,13 |
Nội Mông | 2,91 | 2,86 | 2,71 | 2,11 | 1,55 | 1,41 | 1,71 | 1,82 | 1,50 | 1,59 |
Hắc Long Giang | 2,58 | 2,52 | 2,65 | 2,98 | 3,18 | 3,28 | 3,83 | 3,94 | 4,86 | 4,80 |
Thiểm Tây | 2,52 | 2,40 | 2,33 | 2,13 | 1,82 | 1,71 | 2,17 | 2,01 | 2,09 | 2,22 |
Quảng Tây | 2,38 | 2,28 | 2,24 | 2,15 | 2,10 | 2,46 | 2,41 | 2,01 | 2,14 | 2,08 |
Giang Tây | 2,35 | 2,25 | 2,22 | 2,19 | 2,02 | 1,92 | 2,30 | 2,31 | 2,45 | 2,39 |
Thiên Tân | 2,30 | 2,21 | 2,14 | 2,11 | 1,72 | 1,53 | 1,67 | 1,95 | 2,28 | 2,27 |
Sơn Tây | 2,29 | 2,16 | 2,33 | 2,29 | 1,86 | 1,77 | 2,30 | 2,43 | 2,39 | 2,41 |
Cát Lâm | 2,16 | 2,14 | 2,05 | 1,96 | 1,97 | 1,87 | 2,28 | 2,22 | 2,17 | 2,25 |
Trùng Khánh | 1,97 | 1,92 | 1,84 | 1,88 | 1,81 | 1,85 | 1,76 | 1,82 | 1,99 | 1,97 |
Vân Nam | 1,80 | 1,81 | 1,81 | 1,87 | 2,03 | 2,01 | 2,42 | 1,83 | 1,85 | 1,89 |
Tân Cương | 1,35 | 1,25 | 1,33 | 1,41 | 1,37 | 1,34 | 1,40 | 1,24 | 1,17 | 1,07 |
Quý Châu | 1,15 | 1,15 | 1,13 | 1,08 | 1,04 | 1,05 | 1,39 | 1,37 | 1,33 | 1,28 |
Cam Túc | 1,03 | 0,99 | 1,01 | 1,05 | 1,06 | 0,92 | 1,30 | 1,37 | 1,63 | 1,78 |
Hải Nam | 0,51 | 0,49 | 0,48 | 0,50 | 0,53 | 0,60 | 0,55 | 0,48 | – | – |
Ninh Hạ | 0,42 | 0,40 | 0,38 | 0,33 | 0,30 | 0,29 | 0,35 | 0,34 | 0,35 | 0,36 |
Thanh Hải | 0,34 | 0,32 | 0,32 | 0,29 | 0,27 | 0,28 | 0,37 | 0,37 | 0,39 | 0,43 |
Tây Tạng | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,12 | 0,09 | 0,15 | 0,20 | 0,19 | 0,18 |
GDP (CNY)
year | 2010 | 2009 | 2008 | 2005 | 2000 | 1995 | 1990 | 1985 | 1980 | 1978 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc đại lục | 401.513 | 340.903 | 314.045 | 184.937 | 99.215 | 60.794 | 18.668 | 9.016,04 | 4.545,62 | 3.645,22 |
Quảng Đông | 46.013,06 | 39.482,56 | 36.796,71 | 22.557,37 | 10.741,25 | 5.933,05 | 1.559,03 | 577,38 | 249,65 | 185,85 |
Giang Tô | 41.425,48 | 34.457,30 | 30.981,98 | 18.598,69 | 8.553,69 | 5.155,25 | 1.416,50 | 651,82 | 319,80 | 249,24 |
Sơn Đông | 39.169,92 | 33.896,65 | 30.933,28 | 18.366,87 | 8.337,47 | 4.953,35 | 1.511,19 | 680,46 | 292,13 | 225,45 |
Chiết Giang | 27.722,31 | 22.990,35 | 21.462,69 | 13.417,68 | 6.141,03 | 3.557,55 | 904,69 | 429,16 | 179,92 | 123,72 |
Hà Nam | 23.092,36 | 19.480,46 | 18.018,53 | 10.587,42 | 5.052,99 | 2.988,37 | 934,65 | 451,74 | 229,16 | 162,92 |
Hà Bắc | 20.394,26 | 17.235,48 | 16.011,97 | 10.012,11 | 5.043,96 | 2.849,52 | 896,33 | 396,75 | 219,24 | 183,06 |
Liêu Ninh | 18.457,27 | 15.212,50 | 13.668,60 | 8.047,30 | 4.669,10 | 2.793,40 | 1.062,70 | 518,60 | 281,00 | 229,20 |
Tứ Xuyên | 17.185,48 | 14.151,28 | 12.601,23 | 7.385,10 | 3.928,20 | 2.443,21 | 890,95 | 421,15 | 229,31 | 184,61 |
Thượng Hải | 17.165,98 | 15.046,45 | 14.069,87 | 9.247,66 | 4.771,17 | 2.499,43 | 781,66 | 466,75 | 311,89 | 272,81 |
Hồ Nam | 16.037,96 | 13.059,69 | 11.555,00 | 6.596,10 | 3.551,49 | 2.132,13 | 744,44 | 349,95 | 191,72 | 146,99 |
Hồ Bắc | 15.967,61 | 12.961,10 | 11.328,92 | 6.590,19 | 3.545,39 | 2.109,38 | 824,38 | 396,26 | 199,38 | 151,00 |
Phúc Kiến | 14.737,12 | 12.236,53 | 10.823,01 | 6.554,69 | 3.764,54 | 2.094,90 | 522,28 | 200,48 | 87,06 | 66,37 |
Bắc Kinh | 14.113,58 | 12.153,00 | 11.115,00 | 6.969,50 | 3.161,70 | 1.507,70 | 500,80 | 257,10 | 139,10 | 108,80 |
An Huy | 12.359,33 | 10.062,82 | 8.851,66 | 5.350,17 | 2.902,09 | 1.810,66 | 658,00 | 331,24 | 140,88 | 113,96 |
Nội Mông | 11.672,00 | 9.740,25 | 8.496,20 | 3.905,03 | 1.539,12 | 857,06 | 319,31 | 163,83 | 68,40 | 58,04 |
Hắc Long Giang | 10.368,60 | 8.587,00 | 8.314,40 | 5.513,70 | 3.151,40 | 1.991,40 | 715,20 | 355,00 | 221,00 | 174,80 |
Thiểm Tây | 10.123,48 | 8.169,80 | 7.314,58 | 3.933,72 | 1.804,00 | 1.036,85 | 404,30 | 180,87 | 94,91 | 81,07 |
Quảng Tây | 9.569,85 | 7.759,16 | 7.021,00 | 3.984,10 | 2.080,04 | 1.497,56 | 449,06 | 180,97 | 97,33 | 75,85 |
Giang Tây | 9.451,26 | 7.655,18 | 6.971,05 | 4.056,76 | 2.003,07 | 1.169,73 | 428,62 | 207,89 | 111,15 | 87,00 |
Thiên Tân | 9.224,46 | 7.521,85 | 6.719,01 | 3.905,64 | 1.701,88 | 931,97 | 310,95 | 175,78 | 103,53 | 82,65 |
Sơn Tây | 9.200,86 | 7.358,31 | 7.315,40 | 4.230,53 | 1.845,72 | 1.076,03 | 429,27 | 218,99 | 108,76 | 87,99 |
Cát Lâm | 8.667,58 | 7.278,75 | 6.426,10 | 3.620,27 | 1.951,51 | 1.137,23 | 425,28 | 200,44 | 98,59 | 81,98 |
Trùng Khánh | 7.925,58 | 6.530,01 | 5.793,66 | 3.467,72 | 1.791,00 | 1.123,06 | 327,75 | 164,32 | 90,68 | 71,70 |
Vân Nam | 7.224,18 | 6.169,75 | 5.692,12 | 3.462,73 | 2.011,19 | 1.222,15 | 451,67 | 164,96 | 84,27 | 69,05 |
Tân Cương | 5.437,47 | 4.277,05 | 4.183,21 | 2.604,14 | 1.363,56 | 814,85 | 261,44 | 112,24 | 53,24 | 39,07 |
Quý Châu | 4.602,16 | 3.912,68 | 3.561,56 | 2.005,42 | 1.029,92 | 636,21 | 260,14 | 123,92 | 60,26 | 46,62 |
Cam Túc | 4.120,75 | 3.387,56 | 3.166,82 | 1.933,98 | 1.052,88 | 557,76 | 242,80 | 123,39 | 73,90 | 64,73 |
Hải Nam | 2.064,50 | 1.654,21 | 1.503,06 | 918,75 | 526,82 | 363,25 | 102,42 | 43,26 | – | – |
Ninh Hạ | 1.689,65 | 1.353,31 | 1.203,92 | 612,61 | 295,02 | 175,19 | 64,84 | 30,27 | 15,96 | 13,00 |
Thanh Hải | 1.350,43 | 1.081,27 | 1.018,62 | 543,32 | 263,68 | 167,80 | 69,94 | 33,01 | 17,79 | 15,54 |
Tây Tạng | 507,46 | 441,36 | 394,85 | 248,80 | 117,80 | 56,11 | 27,70 | 17,76 | 8,67 | 6,65 |
GDP (danh nghĩa)
năm | 2010 | 2009 | 2008 | 2005 | 2000 | 1995 | 1990 | 1985 | 1980 | 1978 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc đại lục | 59.312 | 49.905 | 45.218 | 22.576 | 11.985 | 7.279,81 | 3.902,79 | 3.070,23 | 3.034,46 | 2.164,62 |
Quảng Đông | 6.797,11 | 5.779,91 | 5.298,23 | 2.753,69 | 1.297,50 | 710,46 | 325,94 | 196,62 | 166,65 | 110,36 |
Giang Tô | 6.119,43 | 5.044,25 | 4.460,98 | 2.270,43 | 1.033,25 | 617,32 | 296,14 | 221,96 | 213,48 | 148,00 |
Sơn Đông | 5.786,24 | 4.962,18 | 4.453,97 | 2.242,13 | 1.007,14 | 593,14 | 315,94 | 231,72 | 195,01 | 133,88 |
Chiết Giang | 4.095,18 | 3.365,59 | 3.090,34 | 1.637,96 | 741,81 | 426,00 | 189,14 | 146,14 | 120,11 | 73,47 |
Hà Nam | 3.411,24 | 2.851,77 | 2.594,42 | 1.292,46 | 610,38 | 357,85 | 195,40 | 153,83 | 152,98 | 96,75 |
Hà Bắc | 3.012,67 | 2.523,13 | 2.305,51 | 1.222,23 | 609,29 | 341,22 | 187,39 | 135,11 | 146,36 | 108,71 |
Liêu Ninh | 2.726,53 | 2.226,98 | 1.968,09 | 982,37 | 564,01 | 334,50 | 222,17 | 176,60 | 187,58 | 136,10 |
Tứ Xuyên | 2.538,66 | 2.071,63 | 1.814,41 | 901,53 | 474,51 | 292,56 | 186,27 | 143,41 | 153,08 | 109,63 |
Thượng Hải | 2.535,78 | 2.202,67 | 2.025,87 | 1.128,91 | 576,34 | 299,30 | 163,42 | 158,94 | 208,20 | 162,00 |
Hồ Nam | 2.369,15 | 1.911,83 | 1.663,76 | 805,22 | 429,01 | 255,31 | 155,64 | 119,17 | 127,98 | 87,29 |
Hồ Bắc | 2.358,76 | 1.897,39 | 1.631,21 | 804,50 | 428,27 | 252,59 | 172,35 | 134,94 | 133,10 | 89,67 |
Phúc Kiến | 2.176,99 | 1.791,32 | 1.558,37 | 800,16 | 454,74 | 250,86 | 109,19 | 68,27 | 58,12 | 39,41 |
Bắc Kinh | 2.084,88 | 1.779,10 | 1.600,41 | 850,80 | 381,92 | 180,54 | 104,70 | 87,55 | 92,86 | 64,61 |
An Huy | 1.825,74 | 1.473,11 | 1.274,52 | 653,12 | 350,56 | 216,82 | 137,56 | 112,80 | 94,05 | 67,67 |
Nội Mông | 1.724,20 | 1.425,89 | 1.223,34 | 476,71 | 185,92 | 102,63 | 66,76 | 55,79 | 45,66 | 34,47 |
Hắc Long Giang | 1.531,66 | 1.257,06 | 1.197,16 | 673,08 | 380,68 | 238,46 | 149,52 | 120,89 | 147,53 | 103,80 |
Thiểm Tây | 1.495,45 | 1.195,99 | 1.053,20 | 480,21 | 217,92 | 124,16 | 84,53 | 61,59 | 63,36 | 48,14 |
Quảng Tây | 1.413,67 | 1.135,87 | 1.010,93 | 486,36 | 251,26 | 179,33 | 93,88 | 61,63 | 64,97 | 45,04 |
Giang Tây | 1.396,15 | 1.120,65 | 1.003,74 | 495,23 | 241,96 | 140,07 | 89,61 | 70,79 | 74,20 | 51,66 |
Thiên Tân | 1.362,65 | 1.101,13 | 967,45 | 476,78 | 205,58 | 111,60 | 65,01 | 59,86 | 69,11 | 49,08 |
Sơn Tây | 1.359,16 | 1.077,19 | 1.053,32 | 516,44 | 222,96 | 128,85 | 89,75 | 74,57 | 72,60 | 52,25 |
Cát Lâm | 1.280,39 | 1.065,55 | 925,27 | 441,94 | 235,74 | 136,18 | 88,91 | 68,26 | 65,81 | 48,68 |
Trùng Khánh | 1.170,78 | 955,94 | 834,21 | 423,32 | 216,35 | 134,48 | 68,52 | 55,96 | 60,53 | 42,58 |
Vân Nam | 1.067,17 | 903,20 | 819,59 | 422,71 | 242,94 | 146,35 | 94,43 | 56,17 | 56,26 | 41,00 |
Tân Cương | 803,23 | 626,12 | 602,33 | 317,90 | 164,71 | 97,58 | 54,66 | 38,22 | 35,54 | 23,20 |
Quý Châu | 679,84 | 572,78 | 512,82 | 244,81 | 124,41 | 76,18 | 54,39 | 42,20 | 40,23 | 27,68 |
Cam Túc | 608,72 | 495,91 | 455,98 | 236,09 | 127,18 | 66,79 | 50,76 | 42,02 | 49,33 | 38,44 |
Hải Nam | 304,97 | 242,16 | 216,42 | 112,16 | 63,64 | 43,50 | 21,41 | 14,73 | – | – |
Ninh Hạ | 249,60 | 198,11 | 173,35 | 74,78 | 35,64 | 20,98 | 13,56 | 10,31 | 10,65 | 7,72 |
Thanh Hải | 199,49 | 158,29 | 146,67 | 66,33 | 31,85 | 20,09 | 14,62 | 11,24 | 11,88 | 9,23 |
Tây Tạng | 74,96 | 64,61 | 56,85 | 30,37 | 14,23 | 6,72 | 5,79 | 6,05 | 5,79 | 3,95 |
GDP (PPP)
năm | 2010 | 2009 | 2008 | 2005 | 2000 | 1995 | 1990 | 1985 | 1980 | 1978 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc đại lục | 102.096 | 90.683 | 82.159 | 53.642 | 30.155 | 18.348 | 9.109,37 | 5.320,14 | 3.714,35 | |
Quảng Đông | 6.797,11 | 5.779,91 | 5.298,23 | 2.753,69 | 1.297,50 | 710,46 | 325,94 | 196,62 | 166,65 | 110,36 |
Giang Tô | 6.119,43 | 5.044,25 | 4.460,98 | 2.270,43 | 1.033,25 | 617,32 | 296,14 | 221,96 | 213,48 | 148,00 |
Sơn Đông | 5.786,24 | 4.962,18 | 4.453,97 | 2.242,13 | 1.007,14 | 593,14 | 315,94 | 231,72 | 195,01 | 133,88 |
Chiết Giang | 4.095,18 | 3.365,59 | 3.090,34 | 1.637,96 | 741,81 | 426,00 | 189,14 | 146,14 | 120,11 | 73,47 |
Hà Nam | 3.411,24 | 2.851,77 | 2.594,42 | 1.292,46 | 610,38 | 357,85 | 195,40 | 153,83 | 152,98 | 96,75 |
Hà Bắc | 3.012,67 | 2.523,13 | 2.305,51 | 1.222,23 | 609,29 | 341,22 | 187,39 | 135,11 | 146,36 | 108,71 |
Liêu Ninh | 2.726,53 | 2.226,98 | 1.968,09 | 982,37 | 564,01 | 334,50 | 222,17 | 176,60 | 187,58 | 136,10 |
Tứ Xuyên | 2.538,66 | 2.071,63 | 1.814,41 | 901,53 | 474,51 | 292,56 | 186,27 | 143,41 | 153,08 | 109,63 |
Thượng Hải | 2.535,78 | 2.202,67 | 2.025,87 | 1.128,91 | 576,34 | 299,30 | 163,42 | 158,94 | 208,20 | 162,00 |
Hồ Nam | 2.369,15 | 1.911,83 | 1.663,76 | 805,22 | 429,01 | 255,31 | 155,64 | 119,17 | 127,98 | 87,29 |
Hồ Bắc | 2.358,76 | 1.897,39 | 1.631,21 | 804,50 | 428,27 | 252,59 | 172,35 | 134,94 | 133,10 | 89,67 |
Phúc Kiến | 2.176,99 | 1.791,32 | 1.558,37 | 800,16 | 454,74 | 250,86 | 109,19 | 68,27 | 58,12 | 39,41 |
Bắc Kinh | 2.084,88 | 1.779,10 | 1.600,41 | 850,80 | 381,92 | 180,54 | 104,70 | 87,55 | 92,86 | 64,61 |
An Huy | 1.825,74 | 1.473,11 | 1.274,52 | 653,12 | 350,56 | 216,82 | 137,56 | 112,80 | 94,05 | 67,67 |
Nội Mông | 1.724,20 | 1.425,89 | 1.223,34 | 476,71 | 185,92 | 102,63 | 66,76 | 55,79 | 45,66 | 34,47 |
Hắc Long Giang | 1.531,66 | 1.257,06 | 1.197,16 | 673,08 | 380,68 | 238,46 | 149,52 | 120,89 | 147,53 | 103,80 |
Thiểm Tây | 1.495,45 | 1.195,99 | 1.053,20 | 480,21 | 217,92 | 124,16 | 84,53 | 61,59 | 63,36 | 48,14 |
Quảng Tây | 1.413,67 | 1.135,87 | 1.010,93 | 486,36 | 251,26 | 179,33 | 93,88 | 61,63 | 64,97 | 45,04 |
Giang Tây | 1.396,15 | 1.120,65 | 1.003,74 | 495,23 | 241,96 | 140,07 | 89,61 | 70,79 | 74,20 | 51,66 |
Thiên Tân | 1.362,65 | 1.101,13 | 967,45 | 476,78 | 205,58 | 111,60 | 65,01 | 59,86 | 69,11 | 49,08 |
Sơn Tây | 1.359,16 | 1.077,19 | 1.053,32 | 516,44 | 222,96 | 128,85 | 89,75 | 74,57 | 72,60 | 52,25 |
Cát Lâm | 1.280,39 | 1.065,55 | 925,27 | 441,94 | 235,74 | 136,18 | 88,91 | 68,26 | 65,81 | 48,68 |
Trùng Khánh | 1.170,78 | 955,94 | 834,21 | 423,32 | 216,35 | 134,48 | 68,52 | 55,96 | 60,53 | 42,58 |
Vân Nam | 1.067,17 | 903,20 | 819,59 | 422,71 | 242,94 | 146,35 | 94,43 | 56,17 | 56,26 | 41,00 |
Tân Cương | 803,23 | 626,12 | 602,33 | 317,90 | 164,71 | 97,58 | 54,66 | 38,22 | 35,54 | 23,20 |
Quý Châu | 679,84 | 572,78 | 512,82 | 244,81 | 124,41 | 76,18 | 54,39 | 42,20 | 40,23 | 27,68 |
Cam Túc | 608,72 | 495,91 | 455,98 | 236,09 | 127,18 | 66,79 | 50,76 | 42,02 | 49,33 | 38,44 |
Hải Nam | 304,97 | 242,16 | 216,42 | 112,16 | 63,64 | 43,50 | 21,41 | 14,73 | – | – |
Ninh Hạ | 249,60 | 198,11 | 173,35 | 74,78 | 35,64 | 20,98 | 13,56 | 10,31 | 10,65 | 7,72 |
Thanh Hải | 199,49 | 158,29 | 146,67 | 66,33 | 31,85 | 20,09 | 14,62 | 11,24 | 11,88 | 9,23 |
Tây Tạng | 74,96 | 64,61 | 56,85 | 30,37 | 14,23 | 6,72 | 5,79 | 6,05 | 5,79 | 3,95 |
Dữ liệu GDP của Hồng Kông, Ma Cao và Đài Loan
Số liệu GDP của Hồng Kông, Ma Cao và Đài Loan 2000–2012 (triệu) | |||||||||
Khu vực | Hồng Kông | Ma Cao | Đài Loan | ||||||
Năm | Đô la Hồng Kông | Danh nghĩa (USD) |
PPP ($ quốc tế) |
Pataca Macau | Danh nghĩa (USD) |
PPP ($ quốc tế) |
Tân Đài tệ | Danh nghĩa (USD) |
PPP ($ quốc tế) |
2012 | 348.216 | 43.582 | 48.866 | 14.035.036 | 474.015 | 902.545 | |||
2011 | 1.893.861 | 242.923 | 351.119 | 295.046 | 36.797 | 43.418 | 13.745.010 | 466.424 | 875.941 |
2010 | 1.741.658 | 224.180 | 327.498 | 226.941 | 28.360 | 34.900 | 13.614.221 | 430.184 | 824.466 |
2009 | 1.622.322 | 209.278 | 302.094 | 170.171 | 21.313 | 27.012 | 12.477.182 | 377.410 | 734.510 |
2008 | 1.677.011 | 215.360 | 307.555 | 166.265 | 20.731 | 26.325 | 12.620.150 | 400.132 | 742.132 |
2005 | 1.382.590 | 177.779 | 243.081 | 94.471 | 11.793 | 17.928 | 11.740.279 | 364.832 | 606.998 |
2000 | 1.317.650 | 169.125 | 176.111 | 48.972 | 6.102 | 9.152 | 10.187.394 | 326.205 | 451.763 |
Tham khảo
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn