Những Câu Tiếng Hàn Thông Dụng Trong Nhà Hàng 120+ Từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong nhà hàng

Bạn đang tìm hiểu về Những Câu Tiếng Hàn Thông Dụng Trong Nhà Hàng, hôm nay team mình sẽ chia sẻ đến bạn bài viết 120+ Từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong nhà hàng được team mình tổng hợp và biên tập từ nhiều nguồn trên internet. Hy vọng bài viết về chủ đề Những Câu Tiếng Hàn Thông Dụng Trong Nhà Hàng hữu ích với bạn.

120+ Từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong nhà hàng

Bạn đã biết tiếng Hàn giao tiếp cơ bản và kế hoạch tìm việc làm dịch vụ Trong nhà hàng – khách sạn dành riêng cho khách Hàn Quốc. Vậy thì bạn không thể bỏ qua bài viết list “120+ từ tiếng Hàn thông dụng trong nhà hàng” Hoteljob.vn Chia sẻ bên dưới.

Các từ tiếng Hàn thường dùng trong nhà hàng

Bạn đã nắm vững các từ tiếng Hàn thường dùng trong nhà hàng chưa? (hình ảnh nguồn mạng)

trong bài là Hoteljob.vn chia sẻ trước đây”Hơn 30 mẫu hội thoại tiếng Hàn dành cho nhân viên nhà hàngchúng ta đã xem xét các mẫu câu thông dụng – Trong bài học này, chúng ta hãy xem xét các từ tiếng Hàn thường được sử dụng trong nhà hàng.

► Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về nhà hàng

  • [sik-tang] – Phòng ăn
  • 레스토랑 [rê-sư-thô-rang] – Phòng ăn
  • [sul-jip] – Quán nhậu, quán bar
  • [mê-nyu] – thực đơn
  • [ưm-sik] – đĩa ăn
  • [han-sik] – Ẩm thực Han Quôc
  • [yang-sik] – Món Âu, món Tây
  • [jon-chê] – Món khai vị
  • [ju-sik] – món chính
  • [hu-sik] – món tráng miệng
  • 중수증 [yong-su-jưng] – Biên nhận

► Từ vựng tiếng Hàn xin việc nhà hàng

  • [koal-li] – quản lý
  • 요리사 [yô-si-sa] – đầu bếp
  • 주방장 [ju-bang-jang] – đầu bếp
  • 식당직[sik-tang jik-won] – nhân viên nhà hàng
  • 바텐더 [ba-thên-đo] – nhân viên pha chế
  • 출납원 [chul-nap-won] – thu ngân

► Từ vựng món ăn Hàn Quốc

  • [bap] – Mét
  • [kuk] – Nước dùng
  • 쌀국수 [ssal-kuk-su] – Mì, bún
  • [pho] – hủ tiếu
  • [kim-bap] – Bún Cuốn
  • 비빕밥 [bi-bim-bap] – jambalaya
  • [huê] – rau xà lách
  • 생선회[seng-son-huê] – gỏi cá
  • 불고기 [bul-ko-ki] – thịt bò chiên
  • 삼계탕 [sam-kyê-thang] – Gà hầm nhân sâm
  • [kal-bi] – Gân
  • 양념갈비 [yang-nyeom-kal-bi] – Sườn Heo Ngũ Vị
  • 삼겹살 [sam-kyop-sal] – Thịt lợn muối xông khói
  • 된장찌개 [tuên-jjang-ji-kê] – súp đậu nành
  • 차돌된장찌개 [cha-tôl-tuên-jjang-ji-kê] – súp bologna
  • 김치찌개 [kim-chi jji-kê] – Canh kim chi

Các từ tiếng Hàn thường dùng trong nhà hàng

된장찌개 là canh đậu (nguồn hình mạng)

► Từ vựng món ăn kèm tiếng Hàn – gia vị

  • [ban-chan] – món ăn
  • [kim-chi] – dưa chua
  • 무김치 [mu-kim-chi] – Kim chi củ cải
  • 배추김치 [bê-chu-kim-chi] – Kim chi bắp cải
  • [ssam-mu] – Bắp cải cuộn
  • 파저리 [pha-cho-ri] – hành trộn
  • [ra-myeon] – mì gói
  • [ki-rưm] – dầu ăn
  • [sô-kưm] – Muối ăn
  • [sol-thang] – đường phố
  • [kô-chu] – ớt
  • 고추장 [kô-chu-jang] – tương ớt
  • [kan-jang] – xì dầu
  • 파양념 [pha-yang-nyeom] – nước sốt trộn hành tây

► Từ vựng đồ uống tiếng Hàn

  • [sul] – Rượu bia
  • [sô-ju] – soju
  • 포도주 [phô-tô-ju] – rượu
  • [mêk-ju] – bia
  • 칵테일 [khak-thê-il] – cocktail
  • [khô-la] – Cola
  • [u-yu] – Sữa
  • [kho-phi] – cà phê
  • [cha] – Trà
  • [neng-cha] – trà đá
  • [ju-sư] – Nước ép
  • 청량음료 [chong-ryang-ưm-nyô] – đồ uống
  • 음료수 [ưm-nyô-su] – Nước ngọt
  • 광천수 [koang-chon-su] – Nước khoáng
  • 레몬수 [rê-môn-su] – Nước chanh

► Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật

  • [jan] – tách
  • [kư-rưt] – bát
  • [phô-khư] – đĩa ăn
  • 젓가락 [chot-ka-rak] – Đũa
  • 숟가락 [sut-ka-rak] – thìa
  • 코스터 [khô-sư-tho] – đế lót ly
  • 물수건[mul-su-kon] – khăn ướt
  • 앞치마 [ap-chi-ma] – Tạp dề
  • [bbal-tê] – Rơm rạ
  • 오프너 [ô-phư-no] – cái mở nắp chai
  • [jeng-ban] – cái mâm
  • 높은의자 [nô-pưn-ưi-ja] – ghế cao cho bữa ăn của trẻ em
  • [song-nyang] – diêm
  • 라이터 [ra-i-tho] – bật lửa
  • 재떨이 [jê-tto-ri] – Gạt tàn
  • [bul-phan] – thanh lửa
  • [yon-than] – So sánh
  • [jip-kê] – kẹp gắp thịt
  • 가위 [ka-wi] – lôi kéo

Các từ tiếng Hàn thường dùng trong nhà hàng

Khách hàng Hàn Quốc thường ăn các món nướng nên nhân viên phục vụ cần biết các từ vựng liên quan đến chủ đề này (hình nguồn mạng)

► Từ vựng tiếng Hàn về hoạt động

  • [mok-ta] – ăn
  • 드시다 [tư-si-ta] – ăn (kính ngữ)
  • 마시다 [ma-si-ta] – uống
  • 차려주다 [cha-ryo-ju-tà] – Phục vụ
  • 요리하다 [yô-ri-ha-ta] – nấu nướng
  • 주문하다 [ju-mun-ha-ta] – Gọi món
  • 상을차리다 [jang-ưl-cha-ri-ta] – dọn bàn
  • 식탁을차리다 [sik-thak-kưl-cha-si-ta] – Cung câp thưc ăn
  • [ju-tà] – Cho
  • [bat-ta] – cầm lấy
  • [jap-ta] – chụp lấy
  • [khyo-ta] – đốt cháy, đốt cháy
  • 바르다 [ba-rư-ta] – Phế
  • 지불하다 [ji-bul-ra-ta] – trả tiền
  • 계산하다 [kyê-san-ha-ta] – trả tiền

► Từ vựng tiếng Hàn về cảm quan đồ ăn

  • 맛있다 [ma-sit-ta] – ngon
  • 맛없다 [ma-sop-ta] – Không ngon miệng
  • [mep-ta] – Cay
  • [jja-ta] – mặn
  • [tal-ta] – Ngọt
  • [ssư-ta] – vị đắng
  • 싱겁다 [sing-kop-ta] – nhàm chán

Các từ tiếng Hàn thường dùng trong nhà hàng

Người Hàn Quốc giơ ngón tay cái biểu thị rất ngon (ảnh nguồn Internet)

► Từ Vựng Tiếng Hàn Rau Củ – Đồ Ăn

  • [kô-ki] – Thịt
  • 소고기 [sô-kô-ki] – thịt bò
  • 돼지고기 [tuê-ji kô-ki] – thịt lợn
  • 닭고기 [tal-kô-ki] – Gà
  • [seng-son] – cá
  • 바다생선 [ba-ta-seng-son] – cá biển
  • [kyê-ran] – Trứng
  • [chê-sô] – rau quả
  • 토마토 [thô-ma-thô] – cà chua
  • 고구마 [kô-ku-ma] – Khoai tây
  • [kam-ja] – Khoai tây
  • [yang-pha] – củ hành
  • [ma-nưl] – tỏi
  • [tu-bu] – Đậu hũ
  • [nook-tu] – đậu xanh
  • [ttang-khôm] – mất đi

► Từ vựng tiếng Hàn về trái cây

  • [koa-il] – trái cây
  • [phô-tô] – Giống nho
  • [sa-koa] – táo
  • [bê] – Lê
  • [su-bak] – dưa hấu
  • 바나나 [ba-na-na] – trái chuối
  • 오렌지 [ô-rên-ji] – quýt

Trong quá trình giao tiếp bằng tiếng Hàn, cần sử dụng cách phát âm căng thẳng – ngữ điệu và quy tắc về phụ âm để khách có thể nghe rõ bạn đang nói gì. Một bí quyết để nhớ từ là bạn nên đặt câu với mỗi từ mới và luyện tập sử dụng chúng thường xuyên. Hi vọng danh sách 120+ từ tiếng Hàn thông dụng trong nhà hàng này sẽ là “backup” cơ bản để hỗ trợ bạn phục vụ khách hàng Hàn Quốc.

Bỏ lỡ.Nụ cười

Nguồn: www.hoteljob.vn

Tổng Hợp Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn Dùng Trong Nhà Hàng Hàn Quốc | Hàn Quốc Sarang từ Youtube

Hàn Quốc Sarang – Những Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn Dùng Trong Nhà Hàng Hàn Quốc

► ĐK NHẬN GIÁO ÁN TỰ HỌC : https://bit.ly/GiaoAnTuHoc
►Tư vấn, ĐK học online: https://bit.ly/DKKhoaHocOnline

Link SHOPEE đặt sách TH Tổng Hợp chuẩn xịn trực tiếp từ NXB, kèm khuyến mại siêu hấp dẫn:
► Đặt Sách học sơ cấp 1: https://shp.ee/b36gem3
► Đặt Sách học sơ cấp 2: https://shp.ee/ku2tec3
► Đặt Sách học các tập từ 1-6: https://shp.ee/cp5gx37
► COMBO Sách học ngữ pháp: https://shp.ee/3sf4yk3

✪ ĐĂNG KÝ KÊNH YOUTUBE ỦNG HỘ MÌNH : https://goo.gl/ZkuMwR
✪ SERI VIDEO DẠY GIAO TIẾP: http://pesc.pw/G6MU9
✪ Nhóm Học trên Facebook: https://goo.gl/M6Z9nP
============

APP Học Tiếng Hàn Cực Chất, FREE Trên điện thoại:
✪ App học qua video phiên bản Iphone: https://goo.gl/bKhJrA
✪ App học qua video phiên bản Android: https://goo.gl/CxrTze
============
Có thắc mắc gì các bạn comment bên dưới mình sẽ giải đáp nhé.
Cảm ơn các bạn đã xem video của mình!

#hoctienghanonline #tienghangiaotiep #hanquocsarang

Câu hỏi về Những Câu Tiếng Hàn Thông Dụng Trong Nhà Hàng

Nếu có bắt kỳ thắc mắc nào về Những Câu Tiếng Hàn Thông Dụng Trong Nhà Hàng hãy cho chúng mình biết nhé, mọi câu hỏi hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn thiện hơn trong các bài sau nhé!

Bài viết Những Câu Tiếng Hàn Thông Dụng Trong Nhà Hàng được mình và team tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Những Câu Tiếng Hàn Thông Dụng Trong Nhà Hàng giúp ích cho bạn thì hãy ủng hộ team Like hoặc Share nhé!

Từ khóa tìm Những Câu Tiếng Hàn Thông Dụng Trong Nhà Hàng

Những Câu Tiếng Hàn Thông Dụng Trong Nhà Hàng
cách Những Câu Tiếng Hàn Thông Dụng Trong Nhà Hàng
hướng dẫn Những Câu Tiếng Hàn Thông Dụng Trong Nhà Hàng
Những Câu Tiếng Hàn Thông Dụng Trong Nhà Hàng miễn phí

Scores: 4.7 (60 votes)

100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn