Đơn vị tiền tệ có giá trị thấp nhất thường là những đồng tiền của các quốc gia đang phát triển kinh tế, có mức độ phổ biến và đánh giá thấp so với các đồng tiền khác trên thị trường. Những đồng tiền này thường có mức độ ổn định kém, dễ bị ảnh hưởng bởi tình hình chính trị, kinh tế trong nước và tình hình thị trường quốc tế. Mặc dù giá trị của những đồng tiền này thấp, nhưng việc sử dụng chúng trong giao dịch quốc tế vẫn là điều cần thiết, đặc biệt trong các quốc gia có nền kinh tế phát triển cao. Tuy nhiên, việc thương mại và đầu tư vào các đồng tiền này có những rủi ro riêng, và cần được cân nhắc kỹ lưỡng trước khi quyết định.
Những Đồng Tiền Có Mệnh Giá Thấp Nhất Thế Giới
1. Đồng tiền riel của Campuchia: mệnh giá thấp nhất là 50 riel, tương đương khoảng 0,01 USD.
2. Đồng tiền đô la Zimbabwe: mệnh giá thấp nhất là 1 cent, tương đương khoảng 0,00002 USD.
3. Đồng tiền đồng của Việt Nam: mệnh giá thấp nhất là 200 đồng, tương đương khoảng 0,0086 USD.
4. Đồng tiền shilling Kenya: mệnh giá thấp nhất là 1 shilling, tương đương khoảng 0,0091 USD.
5. Đồng tiền rupee của Ấn Độ: mệnh giá thấp nhất là 10 paise, tương đương khoảng 0,00013 USD.
6. Đồng tiền kip của Lào: mệnh giá thấp nhất là 10 kip, tương đương khoảng 0,0011 USD.
7. Đồng tiền taka của Bangladesh: mệnh giá thấp nhất là 1 poisha, tương đương khoảng 0,00001 USD.
8. Đồng tiền rupiah của Indonesia: mệnh giá thấp nhất là 100 rupiah, tương đương khoảng 0,007 USD.
9. Đồng tiền won của Hàn Quốc: mệnh giá thấp nhất là 10 won, tương đương khoảng 0,0089 USD.
10. Đồng tiền baht của Thái Lan: mệnh giá thấp nhất là 25 satang, tương đương khoảng 0,0008 USD.
Những Đồng Tiền Rẻ Nhất Thế Giới
Đơn vị tiền tệ có giá trị thấp nhất
Đơn vị tiền tệ có giá trị thấp nhất là loại tiền tệ mà một đơn vị của nó mua được ít tiền ngoại tệ nhất hoặc mua được ít thức ăn nhất. Thông thường, việc tính toán dựa trên những loại tiền tệ dự trữ như đô la Mỹ (USD) hay euro (EUR). Những đơn vị tiền tệ nhỏ hơn sẽ không được xét đến khi người ta so sánh giá trị đồng tiền: ví dụ, người ta sẽ xem xét đồng bảng Anh chứ không xem xét đồng penny của Anh.
Các tiền tệ hiện có giá trị thấp nhất
Vào ngày 20 tháng 03 năm 2020, có 24 loại tiền tệ mà 1 USD ăn được hơn 1.000 đơn vị.
Ngoài ra:
- Somaliland, quốc gia không được đa số thế giới công nhận là quốc gia độc lập, có phát hành tiền tệ riêng có tên Shilling Somaliland. Ngân hàng Trung ương Somaliland hiện không có tỷ giá chính thức. Vào tháng 12 năm 2008, tỷ giá của đồng shilling là 7.500 đồng ăn một đô la Mỹ.
- Đồng Manat Turkmenistan đã được định giá lại với tỷ giá 5000 ăn 1 vào ngày 1 tháng 1 năm 2009. Do đó, tỷ giá chuyển đổi từ 14.250 manat (tỷ giá song song 24.000 manat)[cần dẫn nguồn] giảm xuống còn 2,85 manat mới (tỷ giá song song 4.8 manat mới).
STT | Quốc gia | Tiền tệ | Mã | 1 Đô la Mỹ = (18/09/2022) |
1 Euro = (18/09/2022) | Xu giá trị cao nhất (nếu có) |
Tiền giấy giá trị cao nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. |
![]() |
rial +[1] Lưu trữ 2007-12-10 tại Wayback Machine | IRR | 42.025 | 42,096 | 500 (5¢) | 50.000 (tiền tệ chính thức; $5.21) 5.000.000 (“séc tiền mặt”; $521,08) |
|
2. |
![]() |
rúp | BYR | 25.249 | 25,292 | Không sử dụng | 100.000 ($36,22) | |
3. |
![]() |
dobra | STD | 24.598 | 24,640 | 2.000 (14¢) | 100.000 ($6,95) | |
4. |
![]() |
đồng | VND | 23.650 | 23,690 | 5.000 ($0,22) (đã dừng phát hành năm 2011) | 500.000 ($21,56) | Tỷ giá chính thức: 1USD = 6,41920 MMK |
5. |
![]() |
kip | LAK | 15.895 | 15,922 | Không sử dụng | 50.000 ($5,94) | |
6. |
![]() |
kwacha | ZMK | 15.750 | 15,777 | Không sử dụng | 50.000 ($9,61) | |
7. |
![]() |
rupiah | IDR | 14.954 | 14,980 | 1.000 (9¢, không phổ biến) 500 (4¢, phổ biến) |
100.000 ($8,62) | |
8. |
![]() |
leone | SLL | 14.669 | 14,694 | 500 (16¢, không phổ biến) 100 (3¢) |
10.000 ($3,24) | |
9. |
![]() |
som | UZS | 10.962 | 10,980 | 100 (7¢) | 1.000 ($0,72) | |
10. |
![]() |
franc | GNF | 8.636 | 8,650 | Không sử dụng | 10.000 ($2,07) | |
11. |
![]() |
guaraní | PYG | 6.997 | 7,009 | 1.000 (20¢) | 100.000 ($19,91) | |
12. |
![]() |
peso + | COP | 4.435 | 4,442 | 500 (20¢) | 50.000 ($20,49) | |
13. |
![]() |
ariary | MGA | 4.117 | 4,124 | 50 (3¢) | 10.000 ($5,09) | |
14. |
![]() |
riel | KHR | 4.112 | 4,119 | Không sử dụng | 100.000 ($24,41) | |
15. |
![]() |
shilling | UGX | 3.810 | 3,817 | 500 (26¢) | 50.000 ($25,58) | |
16. |
![]() |
tögrög | MNT | 3.254 | 3,260 | 500 (35¢) | 20.000 ($14,08) | |
17. |
![]() |
shilling | TZS | 2.330 | 2,334 | 200 (15¢) | 10.000 ($7,51) | |
18. |
![]() |
franc | BIF | 2.045 | 2,048 | Không sử dụng | 10.000 ($8,34) | |
19. |
![]() |
bảng | LBP | 1.507 | 1,510 | 500 (33¢) | 100.000 ($66,23) | |
20. |
![]() |
dinar | IQD | 1.459 | 1,462 | 100 (9¢) | 25.000 ($21,71) | |
21. |
![]() |
won ‡ | KRW | 1.385 | 1,387 | 500 (37¢) | 50.000 ($32,64) | |
22. |
![]() |
won | KPW | 900.0 [2] | 901.5 | 100 (3¢) | 10.000 ($2,60) | Tỷ giá chính thức: 1USD = 142,45 KPW |
Dữ liệu cho tất cả các tiền tệ khác được lấy từ Xe.com Dữ liệu cho kyat Myanmar lấy từ The Irrawaddy News Magazine |
- Ghi chú
- + – Đang xem xét đổi tiền.
- ‡ – Tiền tệ có giá trị thấp nhất trong bất kỳ quốc gia thành viên OECD
Tiền tệ có giá trị thấp nhất theo thời điểm
Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | Quốc gia | Đơn vị tiền tệ | Tính theo Đô la Mỹ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
– | 21 tháng 5 năm 1911 |
![]() |
real Bồ Đào Nha | – 900 | tiền tệ mới: 22 tháng 5 năm 1911: 1 escudo = 1.000 réal |
22 tháng 5 năm 1911 | Giữa 1920 |
![]() |
real Brasil | 900 – 5.000 | |
Giữa-1920 | 31 tháng 12 năm 1921 |
![]() |
Rúp Liên Xô đầu tiên | 5.000 – 60.000 | tiền mới 1 tháng 1 năm 1922: 1 rúp Liên Xô thứ hai = 10.000 rúp Liên Xô thứ nhất |
1 tháng 1 năm 1922 | Tháng 9, 1922 |
![]() |
Krone Áo | 4.500 – 12.500 | papiermark Đức lạm phát |
Tháng 9, 1922 | 31 tháng 12 năm 1923 |
![]() |
Mark | 12.500 – 4.000.000.000.000 | tiền mới 1 tháng 1 năm 1924: 1.000.000.000.000 Papiermark -> 1 Rentenmark |
1 tháng 1 năm 1924 | 13 tháng 4 năm 1924 |
![]() |
Marka Ba Lan | 5.000.000 – 9.324.000 | tiền mới 14 tháng 4 năm 1924 1 zloty Ba Lan = 1.800.000 marek |
14 tháng 4 năm 1924 | 19 tháng 12 năm 1924 |
![]() |
Krone Áo | 26.000 – 45.000 | tiền mới 20 tháng 12 năm 1924: 1 schilling = 10.000 Kronen Áo |
20 tháng 12 năm 1924 | 31 tháng 12 năm 1926 |
![]() |
korona Hungary | 7.000 – 63.000 | tiền mới 1 tháng 1 năm 1927: 1 pengő = 12.500 korona Hungary |
1 tháng 1 năm 1927 | 31 tháng 10 năm 1942 |
![]() |
real Brasil | 8.000 – 20.000 | tiền mới 1 tháng 11 năm 1942: 1 cruzeiro Brasil = 1.000 réis |
1 tháng 11 năm 1942 | 9 tháng 11 năm 1944 |
![]() |
drachma Hy Lạp | 3.500 – 7.500.000.000.000 | tiền mới: 50.000.000.000 drachmai cũ = 1 drachma mới |
10 tháng 11 năm 1944 | Tháng 8, 1945 |
![]() |
leu | 3.500 – 25.000 | pengõ Hungary siêu lạm phát |
Tháng 8, 1945 | Tháng 8, 1946 |
![]() |
pengő | thay đổi hàng ngày | tiền mới 18 tháng 8 năm 1946: 1 forint -> 400.000.000.000.000.000.000.000.000.000 pengő |
19 tháng 8 năm 1946 | 14 tháng 8 năm 1947 |
![]() |
leu | 100.000 – 3.000.000 | tiền tệ mới 15 tháng 8 năm 1947: 20.000 leu = 1 leu Rumani mới |
15 tháng 8 năm 1947 | 30 tháng 11 năm 1948 |
![]() |
Tệ Cộng sản Đầu tiên | 250.000 – 105.000.000 | tiền mới 1 tháng 12 năm 1948: 1 tệ mới = 3.000.000 tệ cũ |
1 tháng 12 năm 1948 | 30 tháng 4 năm 1954 |
![]() |
drachma | 20.000 – 30.000 | tiền mới 1 tháng 5 năm 1954: 1.000 drachmai = 1 drachma mới |
1 tháng 5 năm 1954 | 28 tháng 2 năm 1955 |
![]() |
tệ | 24.600 | tiền mới 1 tháng 3 năm 1955: 1 Nhân dân tệ = 10.000 tệ |
1 tháng 3 năm 1955 | 5 tháng 1 năm 1958 |
![]() |
lira Ý | 625 | |
6 tháng 1 năm 1958 | 31 tháng 12 năm 1959 |
![]() |
peso Chile | 650 – 1.051 | tiền mới 1 tháng 1 năm 1960: 1.000 peso -> 1 escudo Chile |
1 tháng 1 năm 1960 | 31 tháng 12 năm 1962 |
![]() |
boliviano Bolivia | 750 – 11.875 | tiền mới 1 tháng 1 năm 1963: 1.000 boliviano -> 1 peso Bolivia |
1 tháng 1 năm 1963 | 12 tháng 12 năm 1965 |
![]() |
rupiah Indonesia | 1.205 – 4.995 | tiền mới 13 tháng 12 năm 1965: 1.000 rupiah cũ = 1 rupiah mới |
13 tháng 12 năm 1965 | 12 tháng 2 năm 1967 |
![]() |
cruzeiro Brasil (BRZ) | 1.950 – 2.710 | tiền mới 13 tháng 2 năm 1967: 1.000 cruzeiro -> 1 Cruzeiro novo |
13 tháng 2 năm 1967 | Giữa tháng 6 năm 1974 |
![]() |
lira Ý | 620 – 640 | |
Giữa tháng 6 năm 1974 | 28 tháng 9 năm 1975 |
![]() |
escudo Chile | 640 – 6.000 | tiền mới 29 tháng 9 năm 1975: 1000 escudo -> 1 peso Chile |
29 tháng 9 năm 1975 | Tháng 11, 1978 |
![]() |
lira Ý | 680 – 850 | |
Tháng 11, 1978 | 31 tháng 5 năm 1983 |
![]() |
peso ley Argentina | 850 – 81.105 | tiền mới 1 tháng 6 năm 1983: 10.000 peso ley -> 1 peso argentino |
1 tháng 6 năm 1983 | 21 tháng 11 năm 1984 |
![]() |
sol Peru | 1.494 – 4.969 | peso Bolivia định giá lại |
22 tháng 11 năm 1984 | 4 tháng 1 năm 1987 |
![]() |
peso Bolivia | 8.786 – 2.000.000 | tiền mới 5 tháng 1 năm 1987: 1.000.000 peso -> 1 boliviano |
5 tháng 1 năm 1987 | 31 tháng 1 năm 1988 |
![]() |
córdoba Nicaragua | 6.000 – 50.000 | tiền mới 1 tháng 2 năm 1988: 10.000 córdoba cũ -> 1 córdoba mới |
1 tháng 2 năm 1988 | Tháng 6, 1988 |
![]() |
Đồng Việt Nam (VND) | 1.700 – 4.500 | tiền đồng được định giá lại từ 900 thành 3000 [3] |
Tháng 6, 1988 | 31 tháng 12 năm 1989 |
![]() |
dinar Nam Tư (YUD) | 4.500 – 40.000 | tiền mới 1 tháng 1 năm 1990: 10,000 dinar cứng -> 1 dinar chuyển đổi |
1 tháng 1 năm 1990 | 30 tháng 4 năm 1991 |
![]() |
córdoba Nicaragua | 40.000 – 25.000.000 (chính thức) 350.000 – 30.000.000 (bài hát của song) |
tiền mới 1 tháng 5 năm 1991: 5.000.000 cordóbas 1988 = 1 córdoba cứng |
1 tháng 5 năm 1991 | 30 tháng 6 năm 1991 |
![]() |
inti Peru (PEI) | 705.000 – 835.000 | tiền mới 1 tháng 7 năm 1991: 1.000.000 inti -> 1 nuevo sol (inti có hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 1991) |
1 tháng 7 năm 1991 | Tháng 10, 1993 |
![]() |
Zaire Zaire (ZRN) | 61.900 – 7.915.000 | tiền mới tháng 10 năm 1993: 3.000.000 Zaire cũ -> 1 Zaire mới |
Tháng 10, 1993 | 10 tháng 1 năm 1994 |
![]() |
novo kwanza Angola (AON) | 34.200 | – |
11 tháng 1 năm 1994 | 23 tháng 1 năm 1994 |
![]() |
“dinar 1994” Nam Tư | 46.000 – 6.850.000 |
Thay đổi hàng ngày do lạm phát siêu mã tiền mới 24 tháng 1 năm 1994: 10~13 triệu “dinar 1994” -> 1 novi dinar (YUM) (tỷ giá cố định 1 mark Đức) |
24 tháng 1 năm 1994 | 30 tháng 6 năm 1995 |
![]() |
novo kwanza Angola (AON) | 34.200 – 2.100.000 | tiền mới 1 tháng 7 năm 1995: 1.000 novo kwanza (AON) -> 1 kwanza reajustado mới (AOR) |
1 tháng 7 năm 1995 | 30 tháng 4 năm 1996 |
![]() |
lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRL) | 43.100 – 69.200 | – |
1 tháng 5 năm 1996 | 30 tháng 11 năm 1999 |
![]() |
kwanza reajustado Angola (AOR) | 150.000 – 5.400.000 | tiền mới 1 tháng 12 năm 1999: 1.000.000 kwanza reajustado (AOR) -> 1 kwanza Angola mới (AOA) |
1 tháng 12 năm 1999 | 31 tháng 12 năm 2004 |
![]() |
lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRL) | 533.000 – 1.350.000 | tiền mới 1 tháng 1 năm 2005: 1.000.000 lira cũ (TRL) -> 1 lira mới (TRY) (lira cũ có giá trị đến cuối năm 2005) |
1 tháng 1 năm 2005 | 30 tháng 6 năm 2005 |
![]() |
leu Rumani (ROL) | 29.110 – 29.850 | tiền mới 1 tháng 7 năm 2005: 10.000 leu cũ (ROL) -> 1 leu mới (RON) (leu có giá trị đến 30 tháng 6 năm 2006) |
1 tháng 7 năm 2005 | 24 tháng 8 năm 2005 |
![]() |
metical Mozambique (MZM) | 24.400 | tiền mới 1 tháng 7 năm 2006: 1.000 metical cũ (MZM) -> 1 metical mới (MZN) (metical cũ có giá trị đến cuối năm 2006) |
24 tháng 8 năm 2005 | 31 tháng 7 năm 2006 |
![]() |
Đô la Zimbabwe (ZWD) | 25.000-101.000 (chính thức) 45.000-550.000 (tự do) |
Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã Tái định giá đồng tiền 1 tháng 8 năm 2006: 1.000 đô la Zimbabwe đầu tiên -> 1 đô laZimbabwe thứ hai |
1 tháng 8 năm 2006 | khoảng 21 tháng 3 năm 2007 |
![]() |
Đồng Việt Nam (VND) | 16.000 – 16.736 | – |
khoảng 21 tháng 3 năm 2007 | khoảng 6 tháng 4 năm 2007 |
![]() |
Đô la Zimbabwe thứ hai (ZWD) | 250 (chính thức) 16.000 – 30.000 (tự do) |
Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã |
khoảng 6 tháng 4 năm 2007 | 8 tháng 4 năm 2007 |
![]() |
Đồng Việt Nam (VND) | 16.022 | Giá trị đô la Zimbabwe tăng nhẹ |
khoảng 8 tháng 4 năm 2007 | 31 tháng 7 năm 2008 |
![]() |
Đô la Zimbabwe thứ hai (ZWD) | 250 – 69.484.070.056 (chính thức) 20.000 – 751.089.467.956 (tự do) |
Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã. Tái định giá vào 1 tháng 8 năm 2008: 10.000.000.000 đô la Zimbabwe thứ hai -> 1 đô la Zimbabwe thứ ba |
1 tháng 8 năm 2008 | 19 tháng 9 năm 2008 |
![]() |
shilling (SOS) |
35.000 |
|
19 tháng 9 năm 2008 | 2 tháng 2 năm 2009 |
![]() |
Đô la Zimbabwe thứ ba (ZWD) | 37.997 – 661.229.327.046.568.000 | Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã. Tái định giá vào 2 tháng 2 năm 2009: 1.000.000.000.000 đô la Zimbabwe thứ ba –> 1 đô la Zimbabwe thứ tư |
3 tháng 2 năm 2009 | nay |
![]() |
shilling (SOS) |
35,000 |
Nhiều loại tiền tệ không được phép trôi nổi trên thị trường tỷ giá nước ngoài, để ngăn chảy máu tư bản hoặc vì lý do chính trị. Kết quả là giá của tiền tệ đó tại thị trường tự do (thị trường đen) có thể chênh lệch rất nhiều so với tỷ giá chính thức.
Chú thích
Xem thêm
- Đơn vị tiền tệ có giá trị cao nhất
- Phá giá đồng tiền
- Lạm phát
- Lạm phát phi mã
Liên kết ngoài
- Các thống kê về tiền tệ
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn