Những Đồng Tiền Có Mệnh Giá Thấp Nhất Thế Giới (update 2023)

Đơn vị tiền tệ có giá trị thấp nhất thường là những đồng tiền của các quốc gia đang phát triển kinh tế, có mức độ phổ biến và đánh giá thấp so với các đồng tiền khác trên thị trường. Những đồng tiền này thường có mức độ ổn định kém, dễ bị ảnh hưởng bởi tình hình chính trị, kinh tế trong nước và tình hình thị trường quốc tế. Mặc dù giá trị của những đồng tiền này thấp, nhưng việc sử dụng chúng trong giao dịch quốc tế vẫn là điều cần thiết, đặc biệt trong các quốc gia có nền kinh tế phát triển cao. Tuy nhiên, việc thương mại và đầu tư vào các đồng tiền này có những rủi ro riêng, và cần được cân nhắc kỹ lưỡng trước khi quyết định.

Những Đồng Tiền Có Mệnh Giá Thấp Nhất Thế Giới

1. Đồng tiền riel của Campuchia: mệnh giá thấp nhất là 50 riel, tương đương khoảng 0,01 USD.

2. Đồng tiền đô la Zimbabwe: mệnh giá thấp nhất là 1 cent, tương đương khoảng 0,00002 USD.

3. Đồng tiền đồng của Việt Nam: mệnh giá thấp nhất là 200 đồng, tương đương khoảng 0,0086 USD.

4. Đồng tiền shilling Kenya: mệnh giá thấp nhất là 1 shilling, tương đương khoảng 0,0091 USD.

5. Đồng tiền rupee của Ấn Độ: mệnh giá thấp nhất là 10 paise, tương đương khoảng 0,00013 USD.

6. Đồng tiền kip của Lào: mệnh giá thấp nhất là 10 kip, tương đương khoảng 0,0011 USD.

7. Đồng tiền taka của Bangladesh: mệnh giá thấp nhất là 1 poisha, tương đương khoảng 0,00001 USD.

8. Đồng tiền rupiah của Indonesia: mệnh giá thấp nhất là 100 rupiah, tương đương khoảng 0,007 USD.

9. Đồng tiền won của Hàn Quốc: mệnh giá thấp nhất là 10 won, tương đương khoảng 0,0089 USD.

10. Đồng tiền baht của Thái Lan: mệnh giá thấp nhất là 25 satang, tương đương khoảng 0,0008 USD.

Những Đồng Tiền Rẻ Nhất Thế Giới

Đơn vị tiền tệ có giá trị thấp nhất

Đơn vị tiền tệ có giá trị thấp nhất là loại tiền tệ mà một đơn vị của nó mua được ít tiền ngoại tệ nhất hoặc mua được ít thức ăn nhất. Thông thường, việc tính toán dựa trên những loại tiền tệ dự trữ như đô la Mỹ (USD) hay euro (EUR). Những đơn vị tiền tệ nhỏ hơn sẽ không được xét đến khi người ta so sánh giá trị đồng tiền: ví dụ, người ta sẽ xem xét đồng bảng Anh chứ không xem xét đồng penny của Anh.

Các tiền tệ hiện có giá trị thấp nhất

Vào ngày 20 tháng 03 năm 2020, có 24 loại tiền tệ mà 1 USD ăn được hơn 1.000 đơn vị.

Ngoài ra:

  • Somaliland, quốc gia không được đa số thế giới công nhận là quốc gia độc lập, có phát hành tiền tệ riêng có tên Shilling Somaliland. Ngân hàng Trung ương Somaliland hiện không có tỷ giá chính thức. Vào tháng 12 năm 2008, tỷ giá của đồng shilling là 7.500 đồng ăn một đô la Mỹ.
  • Đồng Manat Turkmenistan đã được định giá lại với tỷ giá 5000 ăn 1 vào ngày 1 tháng 1 năm 2009. Do đó, tỷ giá chuyển đổi từ 14.250 manat (tỷ giá song song 24.000 manat)[cần dẫn nguồn] giảm xuống còn 2,85 manat mới (tỷ giá song song 4.8 manat mới).
STT Quốc gia Tiền tệ 1 Đô la Mỹ =
(18/09/2022)
1 Euro = (18/09/2022) Xu giá trị cao nhất
(nếu có)
Tiền giấy giá trị cao nhất Ghi chú
1. 23px Flag of Iran.svg Iran rial +[1] Lưu trữ 2007-12-10 tại Wayback Machine IRR 42.025 42,096 500 (5¢) 50.000 (tiền tệ chính thức; $5.21)
5.000.000 (“séc tiền mặt”; $521,08)
2. 23px Flag of Belarus.svg Belarus rúp BYR 25.249 25,292 Không sử dụng 100.000 ($36,22)
3. 23px Flag of S%C3%A3o Tom%C3%A9 and Pr%C3%ADncipe.svg São Tomé và Príncipe dobra STD 24.598 24,640 2.000 (14¢) 100.000 ($6,95)
4. 23px Flag of Vietnam.svg Việt Nam đồng VND 23.650 23,690 5.000 ($0,22) (đã dừng phát hành năm 2011) 500.000 ($21,56) Tỷ giá chính thức: 1USD = 6,41920 MMK
5. 23px Flag of Laos.svg Lào kip LAK 15.895 15,922 Không sử dụng 50.000 ($5,94)
6. 23px Flag of Zambia.svg Zambia kwacha ZMK 15.750 15,777 Không sử dụng 50.000 ($9,61)
7. 23px Flag of Indonesia.svg Indonesia rupiah IDR 14.954 14,980 1.000 (9¢, không phổ biến)
500 (4¢, phổ biến)
100.000 ($8,62)
8. 23px Flag of Sierra Leone.svg Sierra Leone leone SLL 14.669 14,694 500 (16¢, không phổ biến)
100 (3¢)
10.000 ($3,24)
9. 23px Flag of Uzbekistan.svg Uzbekistan som UZS 10.962 10,980 100 (7¢) 1.000 ($0,72)
10. 23px Flag of Guinea.svg Guinée franc GNF 8.636 8,650 Không sử dụng 10.000 ($2,07)
11. 23px Flag of Paraguay.svg Paraguay guaraní PYG 6.997 7,009 1.000 (20¢) 100.000 ($19,91)
12. 23px Flag of Colombia.svg Colombia peso + COP 4.435 4,442 500 (20¢) 50.000 ($20,49)
13. 23px Flag of Madagascar.svg Madagascar ariary MGA 4.117 4,124 50 (3¢) 10.000 ($5,09)
14. 23px Flag of Cambodia.svg Campuchia riel KHR 4.112 4,119 Không sử dụng 100.000 ($24,41)
15. 23px Flag of Uganda.svg Uganda shilling UGX 3.810 3,817 500 (26¢) 50.000 ($25,58)
16. 23px Flag of Mongolia.svg Mông Cổ tögrög MNT 3.254 3,260 500 (35¢) 20.000 ($14,08)
17. 23px Flag of Tanzania.svg Tanzania shilling TZS 2.330 2,334 200 (15¢) 10.000 ($7,51)
18. 23px Flag of Burundi.svg Burundi franc BIF 2.045 2,048 Không sử dụng 10.000 ($8,34)
19. 23px Flag of Lebanon.svg Liban bảng LBP 1.507 1,510 500 (33¢) 100.000 ($66,23)
20. 23px Flag of Iraq.svg Iraq dinar IQD 1.459 1,462 100 (9¢) 25.000 ($21,71)
21. 23px Flag of South Korea.svg Hàn Quốc won ‡ KRW 1.385 1,387 500 (37¢) 50.000 ($32,64)
22. 23px Flag of North Korea.svg Bắc Triều Tiên won KPW 900.0 [2] 901.5 100 (3¢) 10.000 ($2,60) Tỷ giá chính thức: 1USD = 142,45 KPW
Dữ liệu cho tất cả các tiền tệ khác được lấy từ Xe.com

Dữ liệu cho kyat Myanmar lấy từ The Irrawaddy News Magazine

Ghi chú
+ – Đang xem xét đổi tiền.
‡ – Tiền tệ có giá trị thấp nhất trong bất kỳ quốc gia thành viên OECD

Tiền tệ có giá trị thấp nhất theo thời điểm

Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Quốc gia Đơn vị tiền tệ Tính theo Đô la Mỹ Ghi chú
21 tháng 5 năm 1911 23px Flag of Portugal.svg Bồ Đào Nha real Bồ Đào Nha – 900 tiền tệ mới: 22 tháng 5 năm 1911: 1 escudo = 1.000 réal
22 tháng 5 năm 1911 Giữa 1920 22px Flag of Brazil.svg Brasil real Brasil 900 – 5.000
Giữa-1920 31 tháng 12 năm 1921 25px Flag of the Russian Soviet Federative Socialist Republic %281918%E2%80%931925%29.svg Nga Rúp Liên Xô đầu tiên 5.000 – 60.000 tiền mới 1 tháng 1 năm 1922: 1 rúp Liên Xô thứ hai = 10.000 rúp Liên Xô thứ nhất
1 tháng 1 năm 1922 Tháng 9, 1922 23px Flag of Austria.svg Áo Krone Áo 4.500 – 12.500 papiermark Đức lạm phát
Tháng 9, 1922 31 tháng 12 năm 1923 25px Flag of Germany %283 2 aspect ratio%29.svg Cộng hòa Weimar Mark 12.500 – 4.000.000.000.000 tiền mới 1 tháng 1 năm 1924: 1.000.000.000.000 Papiermark -> 1 Rentenmark
1 tháng 1 năm 1924 13 tháng 4 năm 1924 23px Flag of Poland.svg Ba Lan Marka Ba Lan 5.000.000 – 9.324.000 tiền mới 14 tháng 4 năm 1924 1 zloty Ba Lan = 1.800.000 marek
14 tháng 4 năm 1924 19 tháng 12 năm 1924 23px Flag of Austria.svg Áo Krone Áo 26.000 – 45.000 tiền mới 20 tháng 12 năm 1924: 1 schilling = 10.000 Kronen Áo
20 tháng 12 năm 1924 31 tháng 12 năm 1926 23px Flag of Hungary.svg Hungary korona Hungary 7.000 – 63.000 tiền mới 1 tháng 1 năm 1927: 1 pengő = 12.500 korona Hungary
1 tháng 1 năm 1927 31 tháng 10 năm 1942 22px Flag of Brazil.svg Brasil real Brasil 8.000 – 20.000 tiền mới 1 tháng 11 năm 1942: 1 cruzeiro Brasil = 1.000 réis
1 tháng 11 năm 1942 9 tháng 11 năm 1944 23px Flag of Greece.svg Hy Lạp drachma Hy Lạp 3.500 – 7.500.000.000.000 tiền mới: 50.000.000.000 drachmai cũ = 1 drachma mới
10 tháng 11 năm 1944 Tháng 8, 1945 23px Flag of Romania.svg România leu 3.500 – 25.000 pengõ Hungary siêu lạm phát
Tháng 8, 1945 Tháng 8, 1946 25px Flag of Hungary %281915 1918%2C 1919 1946%29.svg Hungary pengő thay đổi hàng ngày tiền mới 18 tháng 8 năm 1946: 1 forint -> 400.000.000.000.000.000.000.000.000.000 pengő
19 tháng 8 năm 1946 14 tháng 8 năm 1947 23px Flag of Romania.svg România leu 100.000 – 3.000.000 tiền tệ mới 15 tháng 8 năm 1947: 20.000 leu = 1 leu Rumani mới
15 tháng 8 năm 1947 30 tháng 11 năm 1948 23px Flag of the People%27s Republic of China.svg Trung Quốc Tệ Cộng sản Đầu tiên 250.000 – 105.000.000 tiền mới 1 tháng 12 năm 1948: 1 tệ mới = 3.000.000 tệ cũ
1 tháng 12 năm 1948 30 tháng 4 năm 1954 23px Flag of Greece.svg Hy Lạp drachma 20.000 – 30.000 tiền mới 1 tháng 5 năm 1954: 1.000 drachmai = 1 drachma mới
1 tháng 5 năm 1954 28 tháng 2 năm 1955 23px Flag of the People%27s Republic of China.svg Trung Quốc tệ 24.600 tiền mới 1 tháng 3 năm 1955: 1 Nhân dân tệ = 10.000 tệ
1 tháng 3 năm 1955 5 tháng 1 năm 1958 23px Flag of Italy.svg Ý lira Ý 625
6 tháng 1 năm 1958 31 tháng 12 năm 1959 23px Flag of Chile.svg Chile peso Chile 650 – 1.051 tiền mới 1 tháng 1 năm 1960: 1.000 peso -> 1 escudo Chile
1 tháng 1 năm 1960 31 tháng 12 năm 1962 22px Flag of Bolivia.svg Bolivia boliviano Bolivia 750 – 11.875 tiền mới 1 tháng 1 năm 1963: 1.000 boliviano -> 1 peso Bolivia
1 tháng 1 năm 1963 12 tháng 12 năm 1965 23px Flag of Indonesia.svg Indonesia rupiah Indonesia 1.205 – 4.995 tiền mới 13 tháng 12 năm 1965: 1.000 rupiah cũ = 1 rupiah mới
13 tháng 12 năm 1965 12 tháng 2 năm 1967 22px Flag of Brazil.svg Brasil cruzeiro Brasil (BRZ) 1.950 – 2.710 tiền mới 13 tháng 2 năm 1967: 1.000 cruzeiro -> 1 Cruzeiro novo
13 tháng 2 năm 1967 Giữa tháng 6 năm 1974 23px Flag of Italy.svg Ý lira Ý 620 – 640
Giữa tháng 6 năm 1974 28 tháng 9 năm 1975 23px Flag of Chile.svg Chile escudo Chile 640 – 6.000 tiền mới 29 tháng 9 năm 1975: 1000 escudo -> 1 peso Chile
29 tháng 9 năm 1975 Tháng 11, 1978 23px Flag of Italy.svg Ý lira Ý 680 – 850
Tháng 11, 1978 31 tháng 5 năm 1983 23px Flag of Argentina.svg Argentina peso ley Argentina 850 – 81.105 tiền mới 1 tháng 6 năm 1983: 10.000 peso ley -> 1 peso argentino
1 tháng 6 năm 1983 21 tháng 11 năm 1984 23px Flag of Peru.svg Peru sol Peru 1.494 – 4.969 peso Bolivia định giá lại
22 tháng 11 năm 1984 4 tháng 1 năm 1987 22px Flag of Bolivia.svg Bolivia peso Bolivia 8.786 – 2.000.000 tiền mới 5 tháng 1 năm 1987: 1.000.000 peso -> 1 boliviano
5 tháng 1 năm 1987 31 tháng 1 năm 1988 23px Flag of Nicaragua.svg Nicaragua córdoba Nicaragua 6.000 – 50.000 tiền mới 1 tháng 2 năm 1988: 10.000 córdoba cũ -> 1 córdoba mới
1 tháng 2 năm 1988 Tháng 6, 1988 23px Flag of Vietnam.svg Việt Nam Đồng Việt Nam (VND) 1.700 – 4.500 tiền đồng được định giá lại từ 900 thành 3000 [3]
Tháng 6, 1988 31 tháng 12 năm 1989 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nam Tư dinar Nam Tư (YUD) 4.500 – 40.000 tiền mới 1 tháng 1 năm 1990: 10,000 dinar cứng -> 1 dinar chuyển đổi
1 tháng 1 năm 1990 30 tháng 4 năm 1991 23px Flag of Nicaragua.svg Nicaragua córdoba Nicaragua 40.000 – 25.000.000 (chính thức)
350.000 – 30.000.000 (bài hát của song)
tiền mới 1 tháng 5 năm 1991: 5.000.000 cordóbas 1988 = 1 córdoba cứng
1 tháng 5 năm 1991 30 tháng 6 năm 1991 23px Flag of Peru.svg Peru inti Peru (PEI) 705.000 – 835.000 tiền mới 1 tháng 7 năm 1991: 1.000.000 inti -> 1 nuevo sol (inti có hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 1991)
1 tháng 7 năm 1991 Tháng 10, 1993 23px Flag of Zaire %281971%E2%80%931997%29.svg Zaire Zaire Zaire (ZRN) 61.900 – 7.915.000 tiền mới tháng 10 năm 1993: 3.000.000 Zaire cũ -> 1 Zaire mới
Tháng 10, 1993 10 tháng 1 năm 1994 23px Flag of Angola.svg Angola novo kwanza Angola (AON) 34.200
11 tháng 1 năm 1994 23 tháng 1 năm 1994 25px Flag of Serbia and Montenegro %281992%E2%80%932006%29.svg Nam Tư “dinar 1994” Nam Tư 46.000 – 6.850.000 Thay đổi hàng ngày do lạm phát siêu mã
tiền mới 24 tháng 1 năm 1994: 10~13 triệu “dinar 1994” -> 1 novi dinar (YUM) (tỷ giá cố định 1 mark Đức)
24 tháng 1 năm 1994 30 tháng 6 năm 1995 23px Flag of Angola.svg Angola novo kwanza Angola (AON) 34.200 – 2.100.000 tiền mới 1 tháng 7 năm 1995: 1.000 novo kwanza (AON) -> 1 kwanza reajustado mới (AOR)
1 tháng 7 năm 1995 30 tháng 4 năm 1996 23px Flag of Turkey.svg Thổ Nhĩ Kỳ lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRL) 43.100 – 69.200
1 tháng 5 năm 1996 30 tháng 11 năm 1999 23px Flag of Angola.svg Angola kwanza reajustado Angola (AOR) 150.000 – 5.400.000 tiền mới 1 tháng 12 năm 1999: 1.000.000 kwanza reajustado (AOR) -> 1 kwanza Angola mới (AOA)
1 tháng 12 năm 1999 31 tháng 12 năm 2004 23px Flag of Turkey.svg Thổ Nhĩ Kỳ lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRL) 533.000 – 1.350.000 tiền mới 1 tháng 1 năm 2005: 1.000.000 lira cũ (TRL) -> 1 lira mới (TRY) (lira cũ có giá trị đến cuối năm 2005)
1 tháng 1 năm 2005 30 tháng 6 năm 2005 23px Flag of Romania.svg România leu Rumani (ROL) 29.110 – 29.850 tiền mới 1 tháng 7 năm 2005: 10.000 leu cũ (ROL) -> 1 leu mới (RON) (leu có giá trị đến 30 tháng 6 năm 2006)
1 tháng 7 năm 2005 24 tháng 8 năm 2005 23px Flag of Mozambique.svg Mozambique metical Mozambique (MZM) 24.400 tiền mới 1 tháng 7 năm 2006: 1.000 metical cũ (MZM) -> 1 metical mới (MZN) (metical cũ có giá trị đến cuối năm 2006)
24 tháng 8 năm 2005 31 tháng 7 năm 2006 23px Flag of Zimbabwe.svg Zimbabwe Đô la Zimbabwe (ZWD) 25.000-101.000 (chính thức)
45.000-550.000 (tự do)
Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã
Tái định giá đồng tiền 1 tháng 8 năm 2006: 1.000 đô la Zimbabwe đầu tiên -> 1 đô laZimbabwe thứ hai
1 tháng 8 năm 2006 khoảng 21 tháng 3 năm 2007 23px Flag of Vietnam.svg Việt Nam Đồng Việt Nam (VND) 16.000 – 16.736
khoảng 21 tháng 3 năm 2007 khoảng 6 tháng 4 năm 2007 23px Flag of Zimbabwe.svg Zimbabwe Đô la Zimbabwe thứ hai (ZWD) 250 (chính thức)
16.000 – 30.000 (tự do)
Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã
khoảng 6 tháng 4 năm 2007 8 tháng 4 năm 2007 23px Flag of Vietnam.svg Việt Nam Đồng Việt Nam (VND) 16.022 Giá trị đô la Zimbabwe tăng nhẹ
khoảng 8 tháng 4 năm 2007 31 tháng 7 năm 2008 23px Flag of Zimbabwe.svg Zimbabwe Đô la Zimbabwe thứ hai (ZWD) 250 – 69.484.070.056 (chính thức)
20.000 – 751.089.467.956 (tự do)
Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã.
Tái định giá vào 1 tháng 8 năm 2008: 10.000.000.000 đô la Zimbabwe thứ hai -> 1 đô la Zimbabwe thứ ba
1 tháng 8 năm 2008 19 tháng 9 năm 2008 23px Flag of Somalia.svg Somalia shilling (SOS)

35.000

19 tháng 9 năm 2008 2 tháng 2 năm 2009 23px Flag of Zimbabwe.svg Zimbabwe Đô la Zimbabwe thứ ba (ZWD) 37.997 – 661.229.327.046.568.000 Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã. Tái định giá vào 2 tháng 2 năm 2009: 1.000.000.000.000 đô la Zimbabwe thứ ba –> 1 đô la Zimbabwe thứ tư
3 tháng 2 năm 2009 nay 23px Flag of Somalia.svg Somalia shilling (SOS)

35,000

Nhiều loại tiền tệ không được phép trôi nổi trên thị trường tỷ giá nước ngoài, để ngăn chảy máu tư bản hoặc vì lý do chính trị. Kết quả là giá của tiền tệ đó tại thị trường tự do (thị trường đen) có thể chênh lệch rất nhiều so với tỷ giá chính thức.

Chú thích

Xem thêm

  • Đơn vị tiền tệ có giá trị cao nhất
  • Phá giá đồng tiền
  • Lạm phát
  • Lạm phát phi mã

Liên kết ngoài

  • Các thống kê về tiền tệ


Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đơn_vị_tiền_tệ_có_giá_trị_thấp_nhất&oldid=69854323”

Scores: 4.7 (126 votes)

100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn