Bạn đang tìm hiểu về Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Sách Kết Nối Tri Thức (13 môn) Năm Học 2021-2022 , hôm nay team mình sẽ chia sẻ đến bạn nội dung Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Sách Kết Nối Tri Thức (13 môn) Năm Học 2021-2022 được team mình tổng hợp và biên tập từ nhiều nguồn trên internet. Hy vòng bài viết về chủ đề Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022 hữu ích với bạn.
1. Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Sách Kết Nối Tri Thức (13 môn) Năm Học 2021-2022
Phân phối chương trình lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 10 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp, Công nghệ, Giáo dục công dân, Ngữ văn, Địa lí, Toán, Tin học, Lịch sử, Âm nhạc, Tiếng Anh với đầy đủ các tuần trong năm học 2021 – 2022, giúp thầy cô lên kế hoạch giảng dạy cho từng tiết học theo tuần cho học sinh của mình trong năm học tới.
Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm bài dạy minh họa SGK lớp 6 với đầy đủ các môn để chuẩn bị thật tốt cho năm học mới. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn:
Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 Kết nối tri thức
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC CẤP THCS
TỪ NĂM HỌC 2021-2022
Môn: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP – Lớp 6
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
(Kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) về việc Ban hành Chương trình giáo dục phổ thông (GDPT)).
Cả năm 35 tuần (105 tiết)
Học kì I: 18 tuần (54 tiết)
Học kì 2: 17 tuần (51 tiết)
(Trong đó: SH dưới cờ 1 tiết/tuần; SH lớp 1tiết/tuần; HĐGD theo chủ đề 1 tiết/tuần)
1. Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 Học kì 1
Tuần | Loại hình HĐ | Nội dung thực hiện | Số tiết |
1 | HĐGD theo CĐ | Lớp học mới của em. | 1 |
SH dưới cờ | Lễ Khai giảng năm học. | 1 | |
SH lớp | Xây dựng nội quy lớp học. | 1 | |
2 | HĐGD theo CĐ | Truyền thống trường em. | 1 |
SH dưới cờ | Tìm hiểu truyền thống nhà trường. | 1 | |
SH lớp | Giới thiệu về truyền thống nhà trường | 1 | |
3 | HĐGD theo CĐ | Điều chỉnh bản thân cho phù hợp với môi trường học tập mới . | 1 |
SH dưới cờ | Đăng kí tuần học tốt, tháng học tốt | 1 | |
SH lớp | Xây dựng cam kết thi đua của tổ, lớp. | 1 | |
4 | HĐGD theo CĐ | Em và các bạn. | 1 |
SH dưới cờ | Diễn đàn “Phòng chống bạo lực học đường”. | 1 | |
SH lớp | Xây dựng quy tắc ứng xử để tạo môi trường lớp học an toàn,thân thiện. | 1 | |
5 | HĐGD theo CĐ | Em đã lớn hơn . | 1 |
SH dưới cờ | Diễn đàn “Chăm ngoan, học giỏi” | 1 | |
SH lớp | Lập kế hoạch tổ chức và điều hành diễn đàn “Em đã lớn hơn”. | 1 | |
6 | HĐGD theo CĐ | Đức tính đặc trưng của em . | 1 |
SH dưới cờ | Kể chuyện về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. | 1 | |
SH lớp | Tổ chức trò chơi “Đoán xem người đó là ai”. Đức tính đặc trưng của bạn, của tôi. | 1 | |
7 | HĐGD theo CĐ | Sở thích và khả năng của em. | 1 |
SH dưới cờ | Chúng ta cùng tài giỏi. | 1 | |
SH lớp | Tổ chức những hoạt động thể hiện sở thích lành mạnh, phát huy khả năng của bản thân. | 1 | |
8 | HĐGD theo CĐ | Những giá trị của bản thân. | 1 |
SH dưới cờ | Tình bạn | 1 | |
SH lớp | Tổ chức diễn đàn “Giá trị của tôi, giá trị của bạn”. | 1 | |
9 | HĐGD theo CĐ | Tự chăm sóc bản thân. | 1 |
SH dưới cờ | Giao lưu “Khỏe và đẹp”. | 1 | |
SH lớp | Chia sẻ về những điều em học được về cách chăm sóc dáng vẻ bên ngoài, sức khỏe thể chất và sức khỏe tinh thần của bản thân;
Tập dân vũ để tham gia biểu diễn trong tiết sinh hoạt dưới cờ tuần sau. |
1 | |
10 | HĐGD theo CĐ | Tự chăm sóc bản thân (tiếp). | 1 |
SH dưới cờ | Rèn luyện sức khỏe học đường | 1 | |
SH lớp | Chia sẻ về kế hoạch chăm sóc bản thân đã xây dựng:Những việc đã thực hiện được,những việc còn gặp khó khăn. | 1 | |
11 | HĐGD theo CĐ | Ứng phó với thiên tai. | 1 |
SH dưới cờ | Tham gia giao thông an toàn. | 1 | |
SH lớp | Tự bảo vệ bản thân với 1 số tình huống thiên tai cụ thể | 1 | |
12 | HĐGD theo CĐ | Ưng phó với thiên tai (tiếp). | 1 |
SH dưới cờ | Ứng phó với các tình huống nguy hiểm. | 1 | |
SH lớp | Đảm bảo an toàn trong 1 số tình huống nguy hiểm và thiên tai | 1 | |
13 | HĐGD theo CĐ | Góc học tập của em. | 1 |
SH dưới cờ | Diễn đàn “Nhiệm vụ đội viên”. | 1 | |
SH lớp | Chia sẻ về những việc em đã tham gia , những điều đã học được và cảm nhận của bản thân khi tham gia diễn đàn “Nhiệm vụ đội viên”; Những việc em đã làm và cảm nhận của em khi sắp xếp góc học tập gọn gàng ngăn nắp. | 1 | |
14 | HĐGD theo CĐ | Sắp xếp nơi ở của em. | 1 |
SH dưới cờ | Giao lưu “Vẻ đẹp đội viên”. | 1 | |
SH lớp | Chia sẻ về những việc em đã làm, những thói quen chưa tốt đã thay đổi để nơi ở của em gọn gàng ngăn nắp; Tham gia sinh hoạt văn nghệ trong lớp. | 1 | |
15 | HĐGD theo CĐ | Giao tiếp phù hợp. | 1 |
SH dưới cờ | Giao tiếp trên mạng xã hội. | 1 | |
SH lớp | Chia sẻ về những điều nên và không nên khi giao tiếp trên mạng xã hội; Những điều em thể hiện trong giao tiếp để khích lệ người khác tự tin và tránh làm người khác tổn thương; Những cách giao tiếp phù hợp và chưa phù hợp còn tồn tại trên lớp. | 1 | |
16 | HĐGD theo CĐ | Chi tiêu hợp lí. | 1 |
SH dưới cờ | Diễn đàn “Người tiêu dùng thông minh”. | 1 | |
SH lớp | Chia sẻ về những việc em đã thực hiện sử dụng tiền hợp lí và thói quen chi tiêu chưa tiết kiệm em đã thay đổi; Chuẩn bị tham gia triển lãm tranh ảnh, chủ đề “Yêu thương và chia sẻ”. | 1 | |
17 | HĐGD theo CĐ | Động viên và chăm sóc người thân trong gia đình. | 1 |
SH dưới cờ | Yêu thương và chia sẻ. | 1 | |
SH lớp | Tình cảm gia đình | 1 | |
18 | HĐGD theo CĐ | Giải quyết một số vấn đề nảy sinh trong gia đình. | 1 |
SH dưới cờ | Giải quyết một số vấn đề thường gặp trong gia đình. | 1 | |
SH lớp | Kỹ năng giải quyết một số vấn đề thường gặp trong gia đình. | 1 |
2. Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 Học kì 2
Tuần | Loại hình HĐ | Nội dung thực hiện | Số tiết |
19 | HĐGD theo CĐ | Em làm việc nhà. | 1 |
SH dưới cờ | Hội chợ quê. | 1 | |
SH lớp | Chia sẻ về những việc nhà em đã chủ động, tự giác làm; nhận xét của gia đình về những việc nhà đã tham gia; kế hoạch rèn luyện để khắc phục và thực hiện những việc nhà bản thân ngại làm. | 1 | |
20 | HĐGD theo CĐ | Em làm việc nhà (tiếp). | 1 |
SH dưới cờ | Khéo tay – hay làm. | 1 | |
SH lớp | Chia sẻ về những việc em đã thực hiện và cảm xúc khi tham gia ngày hội Khéo tay – hay làm; những việc nhà em đã chủ động, tự giác làm. | 1 | |
21 | HĐGD theo CĐ | Thiết lập quan hệ với cộng đồng. | 1 |
SH dưới cờ | Mừng Đảng mừng Xuân. | 1 | |
SH lớp | Tổ chức hát, múa theo chủ đề mừng Đảng, mừng Xuân. | 1 | |
22 | HĐGD theo CĐ | Em tham gia hoạt động thiện nguyện. | 1 |
SH dưới cờ | Hưởng ứng chương trình nhân đạo “Lá lành đùm lá rách” | 1 | |
SH lớp | Cả lớp thực hiện hoạt động thiện nguyện theo kế hoạch. Tổng kết và đánh giá hoạt động. | 1 | |
23 | HĐGD theo CĐ | Hành vi có văn hóa nơi công cộng. | 1 |
SH dưới cờ | Vẽ tranh tuyên truyền “Vì một cộng đồng văn minh sạch sẽ” | 1 | |
SH lớp | Chia sẻ những hành vi có văn hóa mà em đã thực hiện nơi công cộng; những hành vi mà em đã thay đổi theo hướng tích cực. | 1 | |
24 | HĐGD theo CĐ | Truyền thống quê em. | 1 |
SH dưới cờ | Ngày hội văn hóa dân gian. | 1 | |
SH lớp | Giới thiệu lễ hộ hoặc phong tục tập quán quê em | 1 | |
25 | HĐGD theo CĐ | Khám phá cảnh quan thiên nhiên. | 1 |
SH dưới cờ | Giới thiệu di sản thế giới tại Việt Nam. | 1 | |
SH lớp | Giới thiệu cảnh quan của quê hương, đất nước | 1 | |
26 | HĐGD theo CĐ | Bảo tồn cảnh quan thiên nhiên. | 1 |
SH dưới cờ | Ngày hội Stem: Làm sản phẩm sáng tạo từ vật liệu tái chế. | 1 | |
SH lớp | Triển lãm và giới thiệu sản phẩm sáng tạo từ vật liệu tác chế | 1 | |
27 | HĐGD theo CĐ | Ứng phó với biến đổi khí hậu. | 1 |
SH dưới cờ | Diễn đàn tuyên truyền “Chung tay giảm thiểu biến đổi khí hậu”. | 1 | |
SH lớp | Tác động của biến đổi khí hậu đối với sức khỏe con người | 1 | |
28 | HĐGD theo CĐ | Ứng phó với biến đổi khí hậu (tiếp). | 1 |
SH dưới cờ | Diễn dàn “Chung tay bảo vệ động vật quí hiếm” | 1 | |
SH lớp | Tuyên truyền bảo về động vật quý hiếm và giảm thiểu biến đổi khí hậu | 1 | |
29 | HĐGD theo CĐ | Thế giới nghề nghiệp quanh ta. | 1 |
SH dưới cờ | Tìm hiểu thế giới nghề nghiệp. | 1 | |
SH lớp | Tìm hiểu về thế giới nghề nghiệp | 1 | |
30 | HĐGD theo CĐ | Khám phá nghề truyền thống ở nước ta. | 1 |
SH dưới cờ | Tìm hiểu về các làng nghề truyền thống. | 1 | |
SH lớp | Tìm hiểu về nghề truyền thống | 1 | |
31 | HĐGD theo CĐ | Trải nghiệm nghề truyền thống. | 1 |
SH dưới cờ | Ngày hội trải nghiệm hướng nghiệp. | 1 | |
SH lớp | Thu hoạch về HĐTN nghề truyền thống | 1 | |
32 | HĐGD theo CĐ | Trải nghiệm nghề truyền thống (tiếp). | 1 |
SH dưới cờ | Ngày hội tư vấn hướng nghiệp. | 1 | |
SH lớp | Phát triển nghề truyền thống ở địa phương. | 1 | |
33 | HĐGD theo CĐ | Em với nghề truyền thống. | 1 |
SH dưới cờ | Hiểu bản thân – Chọn đúng nghề | 1 | |
SH lớp | Kế hoạch rèn luyện của bản thân theo yêu cầu của nghề truyền thống | 1 | |
34 | HĐGD theo CĐ | Em tập làm nghề truyền thống. | 1 |
SH dưới cờ | Diễn đàn “Hành trang vì ngày mai lập nghiệp” | 1 | |
SH lớp | Tham quan , giới thiệu sản phẩm nghề truyền thống do chính các em làm. | 1 | |
35 | HĐGD theo CĐ | Trổ tài chế biến món ăn truyền thống. | 1 |
SH dưới cờ | Tổng kết năm học | 1 | |
SH lớp | Tổng kết năm học. Lập kế hoạch hoạt động hè. Cam kết thục hiện kì nghỉ hè vui bổ ích | 1 |
Phân phối chương trình Công nghệ 6 Kết nối tri thức
STT | Bài học
(1) |
Số tiết
(2) |
Yêu cầu cần đạt
(3) |
1 | Bài 1. Khái quát về nhà ở | 2 | – Nêu được vai trò và đặc điểm chung của nhà ở; một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. |
2 | Bài 2. Xây dựng nhà ở | 2 | – Kể được tên một số vật liệu, mô tả các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. |
3 | Bài 3. Ngôi nhà thông minh | 2 | – Mô tả, nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. – Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
4 | Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng | 2 | – Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính, dinh dưỡng từng loại, ý nghĩa đối với sức khoẻ con người.
– Hình thành thói quen ăn, uống khoa học. |
5 | Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm | 3 | – Nêu được vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm.
– Trình bày được một số phương pháp bảo quản, chế biến thực phẩm phổ biến. – Chế biến thực phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh. |
6 | Bài 6. Dự án: Bữa ăn kết nối yêu thương | 2 | – Lựa chọn và chế biến được món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt.
– Tính toán sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. |
7 | Bài 7. Trang phục trong đời sống | 2 | – Nhận biết được vai trò, sự đa dạng của trang phục trong cuộc sống.
– Nhận biết được một số loại vải thông dụng được dùng để may trang phục |
8 | Bài 8. Sử dụng và bảo quản trang phục | 3 | – Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tinh chất công việc và điều kiện tài chínhcủa gia đình.
– Sử dụng và bảo quản được một số loại hình trang phục thông dụng. |
9 | Bài 9. Thời trang | 1 | – Trình bày được những kiến thức cơ bản về thời trang.
– Nhận ra và bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. |
10 | Bài 10. Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình | 3 | – Kể được tên và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình.
– Nêu được cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình an toàn và tiết kiệm. |
11 | Bài 11. Đèn điện | 2 | – Nhận biết được một số bộ phận chính của một số loại bóng đèn.
– Mô tả được nguyên lí làm việc của một số loại bóng đèn. – Lựa chọn và sử dụng được các loại nồi cơm điện đúng cách, tiết kiệm, an toàn. |
12 | Bài 12. Nồi cơm điện | 2 | – Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính của nồi cơm điện.
– Vẽ được sơ đồ khối và mô tả được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện. – Lựa chọn và sử dụng được các loại nồi cơm điện đúng cách, tiết kiệm, an toàn. |
13 | Bài 13. Bếp hồng ngoại | 2 | – Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính của bếp hồng ngoại.
– Vẽ được sơ đồ khối và mô tả được nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại. – Lựa chọn và sử dụng được các loại bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm, an toàn. |
14 | Bài 14. Dự án
An toàn và tiết kiệm điện năng trong gia đình |
3 | – Đánh giá được thực trạng sử dụng điện năng trong gia đình.
– Đề xuất việc làm cụ thể để sử dụng điện năng trong gia đình an toàn, tiết kiệm. |
Phân phối chương trình Giáo dục công dân 6 Kết nối tri thức
Bài | Số tiết |
Bài 1: Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ | 2 |
Bài 2: Yêu thương con người | 3 |
Bài 3: Siêng năng, kiên trì | 3 |
Bài 4: Tôn trọng sự thật | 2 |
Bài 5: Tự lập | 2 |
Bài 6: Tự nhận thức bản thân | 3 |
Bài 7: Ứng phó với các tình huống nguy hiểm | 4 |
Bài 8: Tiết kiệm | 3 |
Bài 9: Công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 2 |
Bài 10: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân | 2 |
Bài 11: Quyền cơ bản của trẻ em | 2 |
Bài 12: Thực hiện quyền trẻ em | 2 |
Chi tiết cho từng học kì như sau:
Bài | Tên bài | Số tiết |
HK I | ||
Bài 1 | Tự hào về truyền thống gia đình và dòng họ | 1-2 |
Bài 2 | yêu thương con người | 3-4-5 |
Bài 3 | Siêng năng, kiên trì | 6-7-8 |
Kiểm tra GHK I | 9 | |
Bài 4 | Tôn trọng sự thật. | 10 -11 |
Bài 5 | Tự lập | 12-13 |
Bài 6 | Tự nhận thức bản thân | 14-15-16 |
Kiểm tra HK I- Trả bài | 17- 18 | |
HK II | ||
Bài 7 | Ứng phó với tình huống nguy hiểm | 19-20-21-22 |
Bài 8. | Tiết kiệm | 23-24-25 |
Kiểm tra GHK II | 26 | |
Bài 9. | Công dân nước cộng hòa XHCN Việt Nam | 27-28 |
Bài 10 | Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. | 29-30 |
Bài 11 | Quyền cơ bản của trẻ em. | 31-32 |
Bài 12 | Thực hiện quyền trẻ em | 33-34 |
Kiểm tra HK II | 35 | |
Tổng | 35 |
Phân phối chương trình môn Ngữ Văn 6 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
Cả năm: 35 tuần (140 tiết)
Học kì I: 18 tuần (72 tiết)
Học kì II: 17 tuần (68 tiết)
Học kì 1
TUẦN | BÀI | TIẾT | TÊN BÀI HỌC |
1 |
BÀI 1. TÔI VÀ CÁC BẠN(16 tiết) |
1 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
2 | Bài học đường đời đầu tiên | ||
3 | Bài học đường đời đầu tiên (tiếp) | ||
4 | Thực hành tiếng Việt | ||
2 | 5 | Nếu cậu muốn có một người bạn | |
6 | Nếu cậu muốn có một người bạn (tiếp) | ||
7 | Thực hành tiếng Việt | ||
8 | Bắt nạt | ||
3 | 9 | Bắt nạt (tiếp) | |
10 | Viết bài văn kể lại một trải nghiệm | ||
11 | Viết bài văn kể lại một trải nghiệm (tiếp) | ||
12 | Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm | ||
4 | 13 | ||
14 | Trả bài | ||
15 | Kể lại một trải nghiệm | ||
16 | Kể lại một trải nghiệm | ||
5 | BÀI 2. GÕ CỬA TRÁI TIM(12 tiết) | 17 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
18 | Chuyện cổ tích về loài người | ||
19 | Chuyện cổ tích về loài người (tiếp) | ||
20 | Thực hành tiếng Việt | ||
6 | 21 | Mây và sóng | |
22 | Thực hành tiếng Việt | ||
23 | Bức tranh của em gái tôi | ||
24 | Bức tranh của em gái tôi (tiếp) | ||
7 | 25 | Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả | |
26 | Thực hành: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả | ||
27 | Trả bài | ||
28 | Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống gia đình | ||
8 | BÀI 3. YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ(12 tiết) | 29 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
30 | Cô bé bán diêm | ||
31 | Cô bé bán diêm (tiếp) | ||
32 | Thực hành tiếng Việt | ||
9 | 33 | Gió lạnh đầu mùa | |
34 | Gió lạnh đầu mùa (tiếp) | ||
35 | Thực hành tiếng Việt | ||
36 | Con chào mào | ||
10 | 37 | Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em | |
38 | Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em | ||
39 | Trả bài | ||
40 | Kể về một trải nghiệm của em | ||
11 | 41 | Kiểm tra giữa học kì 1 | |
12 | BÀI 4. QUÊ HƯƠNG YÊU DẤU(12 tiết) | 42 | Kiểm tra giữa học kì 1 |
43 | Đọc mở rộng | ||
44 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn | ||
45 | Chùm ca dao về quê hương, đất nước | ||
46 | Chùm ca dao về quê hương, đất nước (tiếp) | ||
47 | Thực hành tiếng Việt | ||
48 | Chuyển cổ nước mình | ||
49 | Cây tre Việt Nam | ||
13 | 50 | Cây tre Việt Nam (tiếp) | |
51 | Thực hành tiếng Việt | ||
52 | Tập làm một bài thơ lục bát | ||
53 | Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ luc bát | ||
14 |
BÀI 5. NHỮNG NẺO ĐƯỜNG XỨ SỞ(12 tiết) |
54 | Trả bài |
55 | Trình bày suy nghĩ về tình cảm của con quê hương | ||
56 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn | ||
57 | Cô Tô | ||
15 | 58 | Cô Tô (tiếp) | |
59 | Thực hành tiếng Việt | ||
60 | Hang Én | ||
61 | Hang Én (tiếp) | ||
16 | 62 | Thực hành tiếng Việt | |
63 | Cửu Long Giang ta ơi | ||
64 | Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt | ||
65 | Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt | ||
17 |
ÔN TẬP |
66 | Trả bài |
67 | Chia sẻ một trải nghiệm về nơi em sống hoặc từng đến | ||
68 | Đọc mở rộng | ||
69 | Ôn tập học kì I | ||
18 | 70 | Ôn tập học kì I | |
71 | Kiểm tra học kì I | ||
72 | Kiểm tra học kì I |
Học kì 2
19 |
BÀI 6. CHUYỆN KỂ VỀ NHỮNG NGƯỜI ANH HÙNG (14 tiết) |
73 | Thánh Gióng |
74 | Thánh Gióng | ||
75 | Thực hành tiếng Việt | ||
76 | Sơn Tinh, Thủy Tinh | ||
20 | 77 | Sơn Tinh, Thủy Tinh | |
78 | Thực hành tiếng Việt | ||
79 | Ai ơi mồng 9 tháng 4 | ||
80 | Viết văn thuyết minh về một sự kiện | ||
21 | 81 | Viết văn thuyết minh về một sự kiện | |
82 | Viết văn thuyết minh về một sự kiện | ||
83 | Kể lại một truyện truyền thuyết | ||
84 | Kể lại một truyện truyền thuyết | ||
22 | 85 | Củng cố mở rộng | |
86 | Thực hành đọc: Bánh chưng, bánh giầy | ||
BÀI 7. THẾ GIỚI CHUYỆN CỔ TÍCH (12 tiết) | 87 | Thạch Sanh | |
88 | Thạch Sanh | ||
23 | 89 | Thực hành tiếng Việt | |
90 | Cây khế | ||
91 | Viết bài văn kể lại một chuyện cổ tích | ||
92 | Viết bài văn kể lại một chuyện cổ tích | ||
24 | 93 | Viết bài văn kể lại một chuyện cổ tích | |
94 | Kể lại một truyện cổ tích bằng lời một nhân vật | ||
95 | Kể lại một truyện cổ tích bằng lời một nhân vật | ||
96 | Củng cố, mở rộng | ||
25 | 97 | Thực hành đọc: Sọ Dừa | |
98 | Đọc mở rộng | ||
BÀI 8. KHÁC BIỆT VÀ GẦN GŨI (12 tiết) | 99 | Xem người ta kìa | |
100 | Xem người ta kìa | ||
26 | 101 | Thực hành tiếng Việt | |
102 | Hai sự khác biệt | ||
103 | Hai sự khác biệt | ||
104 | Thực hành tiếng Việt | ||
27 | 105 | Kiểm tra giữa học kì II | |
106 | Kiểm tra giữa học kì II | ||
107 | Bài tập làm văn | ||
108 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm | ||
28 | 109 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm | |
110 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm | ||
111 | Củng cố. mở rộng | ||
112 | Thực hành đọc: Tiếng cười không muốn nghe | ||
29 | BÀI 9. TRÁI ĐẤT – NGÔI NHÀ CHUNG (12 tiết) | 113 | Trái đất- cái nôi của sự sống |
114 | Trái đất- cái nôi của sự sống | ||
115 | Thực hành tiếng Việt | ||
116 | Các loài chung sống với nhau như thế nào? | ||
30 | 117 | Thực hành tiếng Việt | |
118 | Trái đất | ||
119 | Viết biên bản cuộc họp, cuộc thảo luận | ||
120 | Viết biên bản cuộc họp, cuộc thảo luận | ||
31 | 121 | Tóm tắt bàng sơ đồ nội dung của một bài học đơn giản | |
122 | Thảo luận về giải pháp khắc phục nạn ô nhiễm môi trường | ||
123 | Củng cố, mở rộng | ||
124 | Thực hành đọc: Trái đất được hình thành… | ||
32 |
BÀI 10. CUỐN SÁCH TÔI YÊU (12 tiết) |
125 | Thách thức đâu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách |
126 | Sách hay cùng đọc | ||
127 | Cuốn sách yêu thích | ||
128 | Gặp gỡ tác giả | ||
33 | 129 | Phiêu lưu cùng sách | |
130 | Kiểm tra đánh giá cuối kì II | ||
131 | Kiểm tra đánh giá cuối kì II | ||
132 | Thách thức thứ hai: Sáng tạo cùng tác giả | ||
34 | 133 | Sáng tác sản phẩm nghệ thuật | |
134 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống gọi ra từ cuốn sách đã đọc | ||
135 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống gọi ra từ cuốn sách đã đọc | ||
136 | Về đích: Ngày hội với sách | ||
35 | 137 | Giới thiệu sản phẩm minh họa sách | |
138 | Trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống gọi ra từ cuốn sách đã đọc | ||
ÔN TẬP | 139 | Ôn tập học kì II | |
140 | Ôn tập học kì II |
Phân phối chương trình môn Địa lí 6 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA LÍ 6. NĂM HỌC 2021 – 2022.
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/ tuần= 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/ tuần= 17 tiết
Cả năm: 53 tiết
Tuần | Tiết | Bài dạy | Ghi chú |
Học kì I | |||
1 | 1 | Bài mở đầu | |
2 | CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ-PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí |
||
2 | 3 | Bài 2: Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ | |
4 | Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ. | ||
3 | 5 | Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ | |
6 | Bài 5: Lược đồ trí nhớ | Tiết 1: Khái niệm và vẽ lược đồ trí nhớ đường đi | |
4 | 7 | Bài 5: Lược đồ trí nhớ | Tiết 2:
Vẽ lược đồ trí nhớ khu vực Luyện tập |
8 | CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT-HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI
Bài 6: Trái Đất trong hệ Mặt Trời |
||
5 | 9 | Bài 7: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả | |
10 | Bài 8: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả | Tiết 1: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời | |
6 | 11 | Bài 8: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả | Tiết 2: Hệ quả của TĐ quay quanh MT |
12 | Bài 9: Xác định phương hướng ngoài thực tế | ||
7 | 13 | CHƯƠNG 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT
Bài 10: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo |
|
14 | Bài 11: Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi | ||
8 | 15 | Bài 12: Núi lửa và động đất | |
16 | Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản | Tiết 1: Các dạng địa hình | |
9 | 17 | Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản | Tiết 2: Khoáng sản |
18 | Ôn tập giữa kì I | ||
10 | 19 | Kiểm tra giữa kì I | |
20 | Bài 14: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản | ||
11 | 21 | CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió |
Tiết 1: Lớp vỏ khí (Thành phần của không khí, Các tầng khí quyển, Khối khí) |
22 | Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió | Tiết 2: Khí áp và gió | |
12 | 23 | Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa | Tiết 1: Nhiệt độ không khí |
24 | Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa | Tiết 2: Mây và mưa | |
13 | 25 | Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu | Tiết 1: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu |
26 | Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu | Tiết 2: Biến đổi khí hậu | |
14 | 27 | Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa | |
28 | CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT
Bài 19: Thủy quyển và vòng tuần hoàn của nước |
||
15 | 29 | Bài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà | Tiết 1: Sông và hồ |
30 | Bài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà | Tiết 2: Nước ngầm và băng hà | |
16 | 31 | Bài 21: Biển và đại dương | |
32 | CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT
Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất |
Tiết 1: Các tầng đất. Thành phần của đất | |
17 | 33 | Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất | Tiết 2: Các nhân tố hình thành đất. Một số loại đất |
34 | Bài 23: Sự sống trên Trái Đất | ||
18 | 35 | Ôn tập cuối kì I | |
36 | Kiểm tra cuối kì I | ||
Học kì II | |||
19 | 37 | Bài 24: Rừng nhiệt đới | |
20 | 38 | Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất | |
21 | 39 | Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương | Tiết 1: Chuẩn bị thực hành |
22 | 40 | Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương | Tiết 2: Thực hành |
23 | 41 | CHƯƠNG 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN
Bài 27: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới |
Tiết 1: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư |
24 | 42 | Bài 27: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới | Tiết 2: Tìm hiểu một số thành phố đông dân trên thế giới |
25 | 43 | Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên | Tiết 1: Tác động của thiên nhiên đến con người |
26 | 44 | Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên | Tiết 2: Tác động của con người đến thiên nhiên |
27 | 45 | Ôn tập giữa kì II | |
28 | 46 | Kiểm tra giữa kì II | |
29 | 47 | Bài 29: Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững | |
30 | 48 | Bài 30: Thực hành: Tìm hiểu mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên địa phương | Tiết 1: Chuẩn bị thực hành |
31 | 49 | Bài 30: Thực hành: Tìm hiểu mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên địa phương | Tiết 2: Thực hành |
32 | 50 | Ôn tập cuối kì II | |
33 | 51 | Kiểm tra cuối kì II | |
34 | 52 | Ôn tập | |
35 | 53 | Ôn tập |
Phân phối chương trình Toán 6 sách Kết nối tri thức
STT | Tên chương | Tên bài | Số tiết | Ghi chú | ||||
SĐS | HH | XSTK | HĐTN | ÔTKT | ||||
Tập một | ||||||||
PHẦN SỐ HỌC | 70 | |||||||
1. |
CHƯƠNG I. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊNThời lượng: 12 tiết |
Bài 1. Tập hợp | 1 | |||||
Bài 2. Cách ghi số tự nhiên | 1 | |||||||
Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên | 1 | |||||||
Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên | 1 | |||||||
Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 1 | |||||||
Bài 6. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên | 2 | |||||||
Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính | 1 | |||||||
Luyện tập chung | 1 | |||||||
Bài tập cuối chương I | 1 | 12 | ||||||
2. |
CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP SỐ TỰ NHIÊNThời lượng: 13 tiết |
Bài 8. Quan hệ chia hết và tính chất | 2 | |||||
Bài 9. Dấu hiệu chia hết | 2 | |||||||
Bài 10. Số nguyên tố | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 1 | |||||||
Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất | 2 | |||||||
Bài 12. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 1 | |||||||
Bài tập cuối chương II | 1 | 13 |
STT | Tên chương | Tên bài | Số tiết | Ghi chú | ||||
S-ĐS | HH | XSTK | HĐTN | ÔTKT | ||||
3. | ÔN TẬP, KIÊM TRA GIỮA KÌ I | 3 | ||||||
4. | CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN
Thời lượng: 14 tiết |
Bài 13. Tập hợp các số nguyên | 2 | |||||
Bài 14. Phép cộng và phép trừ số nguyên | 3 | |||||||
Bài 15. Quy tắc dấu ngoặc | 1 | |||||||
Luyện tập chung | 2 | |||||||
Bài 16. Phép nhân số nguyên | 2 | |||||||
Bài 17. Ước và bội của một số nguyên | 1 | |||||||
Luyện tập chung | 2 | |||||||
Bài tập cuối chương III | 1 | 14 | ||||||
PHẦN HÌNH HỌC TRỰC QUAN | ||||||||
5. | CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN
Thời lượng: 12 tiết |
Bài 18. Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều | 3 | |||||
Bài 19. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân | 3 | |||||||
Bài 20. Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học | 3 | |||||||
Luyện tập chung | 2 | |||||||
Bài tập cuối chương IV | 1 | 12 | ||||||
6. | CHƯƠNG V. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN
Thời lượng: 7 tiết |
Bài 21. Hình có trục đối xứng | 2 | |||||
Bài 22. Hình có tâm đối xứng | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 2 | |||||||
Bài tập cuối chương V | 1 | 7 | ||||||
7. | HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
Thời lượng: 5 tiết |
Thực hành trải nghiệm Hình học cơ bản | 2 | |||||
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra | 2 | |||||||
Sử dụng máy tính cầm tay | 1 | |||||||
8. | ÔN VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I | 4 |
STT | Tên chương | Tên bài | Số tiết | Ghi chú | ||||
S-ĐS | HH | XSTK | HĐTN | ÔTKT | ||||
Tập hai | 70 | |||||||
PHẦN SỐ HỌC | ||||||||
9. | CHƯƠNG VI. PHÂN SỐ
Thời lượng: 15 tiết |
Bài 23. Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau | 2 | |||||
Bài 24. So sánh phân số. Hỗn số dương | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 2 | |||||||
Bài 25. Phép cộng và phép trừ phân số | 2 | |||||||
Bài 26. Phép nhân và phép chia phân số | 2 | |||||||
Bài 27. Hai bài toán về phân số | 1 | |||||||
Luyện tập chung | 3 | |||||||
Bài tập cuối chương VI | 1 | 15 | ||||||
10. | CHƯƠNG VII. SỐ THẬP PHÂN
Thời lượng: 11 tiết |
Bài 28. Số thập phân | 1 | |||||
Bài 29 Tính toán với số thập phân | 4 | |||||||
Bài 30. Làm tròn và ước lượng | 1 | |||||||
Bài 31. Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 2 | |||||||
Bài tập cuối chương VII | 1 | 11 | ||||||
11. | ÔN TẬP, KIÊM TRA GIỮA KÌ II | 3 | ||||||
PHẦN HÌNH HỌC PHẲNG | ||||||||
12. | CHƯƠNG VIII. NHỮNG HÌNH HÌNH HỌC CƠ BẢN
Thời lượng: 16 tiết |
Bài 32. Điểm và đường thẳng | 3 | |||||
Bài 33. Điểm nằm giữa hai điểm. Tia | 2 | |||||||
Bài 34. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | 2 | |||||||
Bài 35. Trung điểm của đoạn thẳng | 1 | |||||||
Luyện tập chung | 2 | |||||||
Bài 36. Góc | 2 | |||||||
Bài 37. Số đo góc | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 1 | |||||||
Bài tập cuối chương VIII Page 3 | 1 | 16 |
STT | Tên chương | Tên bài | Số tiết | Ghi chú | ||||
S-ĐS | HH | XSTK | HĐTN | ÔTKT | ||||
PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | ||||||||
13. | CHƯƠNG IX. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM
Thời lượng: 16 tiết |
Bài 38. Dữ liệu và thu thập dữ liệu | 2 | |||||
Bài 39. Bảng thống kê và biểu đồ tranh | 2 | |||||||
Bài 40. Biểu đồ cột | 2 | |||||||
Bài 41. Biểu đồ cột kép | 2 | |||||||
Luyện tập chung | 2 | |||||||
Bài 42. Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm | 2 | |||||||
Bài 43. Xác suất thực nghiệm | 1 | |||||||
Luyện tập chung | 1 | |||||||
Bài tập cuối chương IX | 2 | 16 | ||||||
14. | HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
Thời lượng: 5 tiết |
Kế hoạch chi tiêu cá nhân và gia đình | 1 | |||||
Hoạt động thể thao nào được yêu thích nhất trong hè? | 2 | |||||||
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra | 2 | |||||||
15. | ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM | 4 | ||||||
TỔNG | 65 | 35 | 16 | 10 | 14 | 140 |
Phân phối chương trình Tin học 6 Kết nối tri thức
HỌC KỲ 1
Tiết | Tên bài | Thực hành |
Chủ đề 1 | Máy tính và cộng đồng | |
1, 2 | Bài 1. Thông tin và dữ liệu | |
3, 4 | Bài 2. Xử lí thông tin | |
5, 6 | Bài 3. Thông tin trong máy tính | |
Chủ đề 2 | Mạng máy tính và Internet | |
7, 8 | Bài 4. Mạng máy tính | |
9, 10 | Bài 5. Internet | |
11 | KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 | |
Chủ đề 3 | Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | |
12, 13 | Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu | 1 |
14,15 | Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên Internet | 1 hoặc 2 |
16, 17 | Bài 8. Thư điện tử | 1 hoặc 2 |
18 | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 |
HỌC KỲ 2
Chủ đề 4 | Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | |
19, 20 | Bài 9. An toàn thông tin trên Internet | |
Chủ đề 5 | Ứng dụng Tin học | |
21, 22 | Bài 10. Sơ đồ tư duy | 1 |
23, 24 | Bài 11. Định dạng văn bản | 1 hoặc 2 |
25, 26 | Bài 12. Trình bày thông tin ở dạng bảng | 1 hoặc 2 |
27 | Bài 13. Thực hành: Tìm kiếm và thay thế | 1 |
28 | Bài 14. Hoàn thành sổ lưu niệm.KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 | 1 |
Chủ đề 6 | Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | |
29, 30 | Bài 15.Thuật toán | |
31, 32 | Bài 16.Các cấu trúc điều khiển | |
33, 34 | Bài 17. Chương trình máy tính | 1 hoặc 2 |
35 | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 |
Phân phối chương trình Lịch sử 6 sách Kết nối tri thức
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỊCH SỬ LỚP 6
NĂM HỌC 2021 – 2022
CẢ NĂM: 35 TUẦN, 52 TIẾT
STT | Bài học
(1) |
Số tiết
(2) |
Thời điểm
(3) |
Thiết bị
dạy học (4) |
Địa điểm
dạy học (5) |
HỌC KÌ I: 18 TUẦN (1 TIẾT/ TUẦN = 18 TIẾT) | |||||
1 | CHƯƠNG 1: VÌ SAO PHẢI HỌC LỊCH SỬ?
Bài 1: Lịch sử và cuộc sống |
1 | Tuần 1 | Ti vi, laptop… | Lớp học |
2 | Bài 2: Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử (Tiết 1 mục 1&2; tiết 2 mục 3&4, luyện tập và vận dụng) | 2 | Tuần 2-3 | Ti vi, laptop… | Lớp học |
3 | Bài 3: Thời gian trong lịch sử | 1 | Tuần 4 | Ti vi, laptop… | Lớp học |
4 | CHƯƠNG 2: XÃ HỘI NGUYÊN THUỶ
Bài 4: Nguồn gốc loài người |
1 | Tuần 5 | Ti vi, laptop… | Lớp học |
5 | Bài 5: Xã hội nguyên thủy | 1 | Tuần 6 | Ti vi, laptop… | Lớp học |
6 | Bài 6: Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy | 1 | Tuần 7 | Ti vi, laptop… | Lớp học |
7 | Lịch sử địa phương Kon Tum | 1 | Tuần 8 | Ti vi, laptop… | Lớp học |
8 | Ôn tập | 1 | Tuần 9 | Ti vi, laptop… | Lớp học |
9 | Kiểm tra đánh giá giữa kì I (1/3 Lịch sử; 2/3 Địa lí) | 1 | Tuần 10 | Đề kiểm tra | Lớp học |
9 | CHƯƠNG 3: XÃ HỘI CỔ ĐẠI
Bài 7: Ai cập và Lưỡng Hà cổ đại (Tiết 1: mục 1&2; Tiết 2 mục 3, luyện tập và vận dụng) |
2 | Tuần 11,12 | Ti vi, laptop… | Lớp học |
10 | Bài 8: Ấn Độ cổ đại | 1 | Tuần 13 | Ti vi, laptop… | Lớp học |
11 | Bài 9: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII (Tiết 1: mục 1&2; Tiết 2 mục 3,4, luyện tập và vận dụng) | 2 | Tuần 14,15 | Ti vi, laptop… | Lớp học |
12 | Bài 10: Hi Lạp và La Mã cổ đại (Tiết 1: mục 1&2; Tiết 2 mục 3,4, luyện tập và vận dụng) | 2 | Tuần 16-17 | Ti vi, laptop… | Lớp học |
13 | Kiểm tra đánh giá cuối học kì I 1/3 Lịch sử; 2/3 Địa lí) | 1 | Tuần 18 | Đề kiểm tra | Lớp học |
HỌC KÌ II: 17 TUẦN (2 TIẾT/TUẦN = 34 TIẾT) | |||||
STT | Bài học
(1) |
Số tiết
(2) |
Thời điểm
(3) |
Thiết bị
dạy học (4) |
Địa điểm
dạy học (5) |
14 | CHƯƠNG 4: ĐÔNG NAM Á TỪ NHỮNG THẾ KỈ TIẾP GIÁP ĐẦU CÔNG NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X.
Bài 11: Các quốc gia sơ kì Đông Nam Á |
2 | Tuần 19 | Ti vi, laptop… | Lớp học |
15 | Bài 12: Sự hình thành và bước đầu phát triển của các vương quốc 16 ở Đông Nam Á ( từ thế kỉ VII đến thế kỉ X) | 2 | Tuần 20 | Ti vi, laptop… | Lớp học |
16 | Bài 13: Giao lưu văn hóa ở Đông Nam Á( từ đầu công nguyên đến thế kỉ X)
(Tiết 1: mục 1&2; Tiết 2 mục 3, luyện tập và vận dụng) |
2 | Tuần 21 | Ti vi, laptop… | Lớp học |
17 | CHƯƠNG 5: VIỆT NAM TỪ KHOẢNG THẾ KỈ VII TRƯỚC CÔNG NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X
Bài 14: Nhà nước Văn Lang Âu Lạc (Tiết 1: mục 1; Tiết 2 mục 2, Tiết 3 mục 3; Tiết 4 luyện tập và vận dụng) |
4 | Tuần 22-23 | Ti vi, laptop… | Lớp học |
18 | Bài 15: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến của xã hội Âu Lạc (Tiết 1: mục 1; Tiết 2 mục 2, Tiết 3 luyện tập và vận dụng) | 3 | Tuần 24-25 | Ti vi, laptop… | Lớp học |
19 | Ôn tập các bài 11, 12, 13, 14, 15. | 1 | Tuần 25 | Ti vi, laptop… | Lớp học |
20 | Kiểm tra đánh giá giữa kì II (2/3 Lịch sử; 1/3 Địa lí) | 1 | Tuần 26 | Đề kiểm tra | Lớp học |
21 | Bài 16: Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X) (Tiết 1: mục 1; Tiết 2 mục 2, Tiết 3 mục 3&4; Tiết 4 mục 5 & luyện tập và vận dụng) | 4 | Tuần 26,27,28 | Ti vi, laptop… | Lớp học |
22 | Bài 17: Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt
(Tiết 1: mục 1; Tiết 2 mục 2, luyện tập và vận dụng) |
2 | Tuần 28-29 | Ti vi, laptop… | Lớp học |
23 | Bài 18:Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X (Tiết 1: mục 1; Tiết 2 mục 2, Tiết 3 luyện tập và vận dụng) | 3 | Tuần 29-30 | Ti vi, laptop… | Lớp học |
24 | Bài 19: Vương quốc Chăm Pa từ thế kỉ II đến thế kì X (Tiết 1: mục 1; Tiết 2 mục 2, Tiết 3 mục 3 & luyện tập và vận dụng) | 3 | Tuần 31-32 | Ti vi, laptop… | Lớp học |
25 | Bài 20: Vương quốc Phù Nam (Tiết 1: mục 1; Tiết 2 mục 2, Tiết 3 mục 3 & luyện tập và vận dụng) | 3 | Tuần 32-33 | Ti vi, laptop… | Lớp học |
26 | Ôn tập | 2 | Tuần 34 | Ti vi, laptop… | Lớp học |
27 | Kiểm tra đánh giá cuối học kì II (2/3 Lịch sử; 1/3 Địa lí) | 1 | Tuần 35 | Đề kiểm tra | Lớp học |
28 | Trả, sửa bài kiểm tra đánh giá cuối học kì II | 1 | Tuần 35 | Bài kiểm tra | Lớp học |
PPCT Âm nhạc 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
CHỦ ĐỀ 1: TUỔI HỌC TRÒ (4 tiết) | ||
TIẾT/
TUẦN |
NỘI DUNG | MỤC TIÊU CẦN ĐẠT |
1 | – Học hát bài: Con đường học trò
– Nghe nhạc: Bài hát Tháng năm học trò |
– Hát đúng giai điệu bài, lời ca bài hát Con đường học trò. Biết thể hiện bài hát bằng hình thức: Hát nối tiếp, hoà giọng (mục 2 SGK trang 7).
– Nghe và cảm nhận giai điệu, nội dung, sắc thái bài hát Tháng năm học trò. |
2 | – Thưởng thức âm nhạc: Giới thiệu cây đàn piano
– Ôn bài hát: Con đường học trò |
– Nêu được một số đặc điểm về cây đàn piano.
– Ôn bài hát theo hình thức: Hát kết hợp vận động cơ thể theo nhịp điệu (mục 3 SGK trang 7). |
3 | – Lí thuyết âm nhạc: Các thuộc tính cơ bản của âm thanh có tính nhạc
– Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 1 |
– Nhận biết và phân biệt được các thuộc tính cơ bản của âm thanh có tính nhạc.
– Nhớ lại các kiến thức Lí thuyết âm nhạc đã học ở tiểu học. Đọc đúng cao độ, trường độ Bài đọc nhạc số 1. |
4 | Vận dụng – Sáng tạo | – Trình bày bài hát Con đường học trò bằng các hình thức đã học.
– Nhận biết được các thuộc tính âm thanh có tính nhạc qua nét nhạc của Bài đọc nhạc số 1; kết hợp đọc và gõ đệm. – Trình bày những hiểu biết âm nhạc thông qua trò chơi Nhịp điệu đến trường. – Giới thiệu tranh vẽ theo chủ đề Tuổi học trò. – Nêu cảm nhận sau khi học xong chủ đề. |
CHỦ ĐỀ 2: CUỘC SỐNG TƯƠI ĐẸP (4 tiết) | ||
5 | – Học hát bài: Đời sống không già vì có chúng em | – Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát Đời sống không già vì có chúng em
– Biết thể hiện bài hát bằng các hình thức: Hát nối tiếp, hoà giọng; hát kết hợp vận động cơ thể theo nhịp điệu. |
6 | – Nghe nhạc: Tác phẩm The Blue Danube (Sông Đa Nuýp Xanh)
– Ôn bài hát: Đời sống không già vì có chúng em |
– Nghe và cảm nhận giai điệu, nhịp điệu bản The Blue Danube
– Vận động theo nhịp 3/4 của tác phẩm. – Ôn luyện bài hát mức độ cao hơn tiết 1. |
7 | – Nhạc cụ: Ôn luyện nhạc cụ đã học ở tiểu học.
– Lí thuyết âm nhạc: Kí hiệu âm nhạc bằng hệ thống chữ cái Latin |
– Nhắc lại được một số hiểu biết về nhạc cụ giai điệu đã học ở tiểu học. Thể hiện được nhạc cụ giai điệu qua bài luyện mẫu âm.
– Nhận biết được kí hiệu âm thanh bằng hệ thống chữ cái Latin. |
8 | Vận dụng – Sáng tạo
*Kết hợp kiểm tra giữa kì: GV tổ chức cho cá nhân, nhóm lựa chọn các nội dung, hoạt động của chủ đề 1 và 2 phù hợp với năng lực để tham gia kiểm tra giữa kì. |
– Trình bày bài hát Đời sống không già vì có chúng em ở một số hình thức đã học hoặc lựa chọn bài hát Con đường học trò để kiểm tra.
– Bài đọc nhạc số 1 kết hợp gõ đệm, ứng tác âm nhạc. – Trình bày những hiểu biết âm nhạc trong chủ đề 1 và 2 về nội dung Nhạc lí, Thường thức âm nhạc – Nêu cảm nhận sau khi học xong hai chủ đề. |
CHỦ ĐỀ 3: NHỚ ƠN THẦY CÔ (4 tiết) | ||
9 | – Học hát bài: Thầy cô là tất cả
– Nghe nhạc: Nhớ ơn thầy cô. |
– Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát Thầy cô là tất cả.
– Biết thể hiện bài hát bằng các hình thức: Hát lĩnh xướng, hoà giọng; hát kết hợp động phụ hoạ (mục 2 SGK trang 23). – Nghe và cảm nhận giai điệu, nội dung, sắc thái bài Nhớ ơn thầy cô. |
10 | – Nhạc lí: Nhịp 4/4
– Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 2 – Ôn bài hát: Thầy cô là tất cả |
– Nhớ được khái niệm và biết cách đánh nhịp 4/ 4
– Đọc đúng cao độ, trường độ Bài đọc nhạc số 2. – Ôn luyện bài hát mức độ cao hơn tiết 1. |
11 | – Thường thức âm nhạc: Giới thiệu hình thức hát bè (bè quãng 3, bè đuổi)
– Ôn Bài đọc nhạc số 2 |
– Nhận biết được các hình thức hát bè.
– Luyện tập, vận dụng hát bè vào bài Đời sống không già vì có chúng em và bài Thầy cô là tất cả. – Ôn luyện đọc nhạc kết hợp các hình thức gõ đệm và đánh nhịp 4/4 |
12 | Vận dụng – Sáng tạo | – Đọc bài đọc nhạc kết hợp đánh nhịp 4/4, gõ đệm.
– Trình bày bài hát Thầy cô là tất cả bằng các hình thức đã học. – Giới thiệu và chia sẻ những bản nhạc, bài hát đã sưu tầm về chủ đề thầy cô và mái trường cho mọi người cùng nghe. – Làm nhạc cụ đơn giản từ các vật liệu trong đời sống hàng ngày. – Nêu cảm nhận sau khi học xong chủ đề. |
CHỦ ĐỀ 4: ƯỚC MƠ HOÀ BÌNH (5 tiết) | ||
13 | – Học hát bài: Những ước mơ | – Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát Những ước mơ.
– Biết thể hiện bài hát bằng các hình thức: Hát nối tiếp, hoà giọng; hát kết hợp gõ đệm nhạc cụ tiết tấu. |
14 | – Nghe nhạc: Trích đoạn chương IV Giao hưởng số 9 của Ludwig van Beethoven
– Ôn bài hát Những ước mơ |
– Nghe và cảm nhận giai điệu, sắc thái qua trích đoạn chương IV bản Giao hưởng số 9 của Ludwig van Beethoven.
– Ôn luyện bài hát mức độ cao hơn tiết 1. |
15 | – Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ Văn Ký và tác phẩm Bài ca hi vọng.
– Ôn bài hát: Những ước mơ |
– Nêu được đôi nét về cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của nhạc sĩ Văn Ký. Cảm nhận được nội dung giai điệu, tính chất âm nhạc tác phẩm Bài ca hy vọng.
– Ôn luyện bài hát mức độ biểu diễn cá nhân, nhóm. |
16 | – Nhạc cụ: Nhạc cụ giai điệu đã chọn | – Recoder: Bước đầu biết chơi nốt Đô trên recorder.
– Kèn phím: Luyện gam Đô trưởng và ứng dụng vào trích đoạn Bài đọc nhạc số 1. – Nhạc cụ khác: Dựa trên lượng kiến thức của 2 nhạc cụ trên để ứng dụng vào Bài đọc nhạc số 1 trong SGK. |
17 | Vận dụng – Sáng tạo | – Các nhóm trình bày bài hát Những ước mơ theo cách khác nhau ở mức độ biểu diễn.
– Thuyết trình hiểu biết về nhạc sĩ Văn Kí và tác phẩm Bài ca hy vọng. – Thực hành nhạc cụ giai điệu trên các mẫu âm đã học. – Nêu cảm nhận sau khi học xong chủ đề. |
18 | ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I (1 tiết)
Lựa chọn 1 đến 2 nội dung để luyện tập, tham gia đánh giá cuối kỳ I – Trình diễn bài hát bằng các hình thức đã học. – Đọc bài đọc nhạc kết hợp gõ đệm, đánh nhịp. – Vận dụng những hiểu biết Lí thuyết âm nhạc của chủ đề 1 và 2 vào hoạt động chơi trò chơi – Chia sẻ những hiểu biết về nhạc sĩ, ca khúc, tác phẩm cho mọi người. – Thực hành recorder hoặc kèn phím với các nội dung đã học. – Chia sẻ cảm nhận của cá nhân sau khi học các chủ đề 1, 2, 3, 4. |
|
CHỦ ĐỀ 5: GIAI ĐIỆU QUÊ HƯƠNG (4 tiết) | ||
19 | – Học hát bài: Mưa rơi
– Nghe nhạc: Hoà tấu nhạc cụ dân tộc bài Mừng hội hoa bông |
– Hát đúng giai điệu, lời ca bài Mưa rơi. Biết thể hiện bài hát bằng hình thức: Hát nối tiếp (mục 2 SGK trang 39).
– Nghe và cảm nhận giai điệu, sắc thái bản hoà tấu nhạc cụ dân tộc bài Mừng hội hoa bông. |
20 | – Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 3
– Ôn bài hát: Mưa rơi |
– Đọc đúng giai điệu và cảm nhận được tính chất âm nhạc Bài đọc nhạc số
3. Các nhóm hoặc cá nhân đặt lời mới trên giai điệu bài đọc nhạc số 3, nội dung về chủ đề Giai điệu quê hương. – Ôn luyện bài hát bằng hình thức: Hát kết hợp nhạc cụ gõ đệm (mục 3 SGK trang 39). |
21 | – Thường thức: Tìm hiểu sáo trúc, khèn
– Ôn Bài đọc nhạc số 3 |
– Nhận biết và nêu được một số đặc điểm về nhạc cụ dân tộc sáo trúc, khèn.
– Ôn Bài đọc nhạc số 3 kết hợp các hình thức gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu hoặc đánh nhịp |
22 | Vận dụng – Sáng tạo | – Trình bày bài hát Mưa rơi ở mức độ biểu diễn: hát kết hợp vận động cơ thể; hát kết hợp gõ đệm bằng nhạc cụ tiết tấu (nhạc cụ tự làm).
– Luyện tập cách hát bè theo mẫu trong SGK tr 44. – Bài đọc nhạc số 3: Cá nhân, nhóm đọc nhạc kết hợp hát ghép lời mới theo yêu cầu từ tiết học trước. – Chia sẻ cho các bạn những hiểu biết và cùng nghe bản hoà tấu, độc tấu khèn, sáo đã sưu tầm được. – Nêu cảm nhận sau khi học xong chủ đề. |
CHỦ ĐỀ 6: MẸ TRONG TRÁI TIM EM (4 tiết) | ||
23 | – Học hát bài: Chỉ có một trên đời
– Thường thức âm nhạc: Giới thiệu nhạc sĩ Johannes Brahms và bản Lullaby |
– Hát đúng giai điệu, lời ca bài Chỉ có một trên đời. Biết thể hiện bài hát bằng hình thức: Lĩnh xướng, hoà giọng (mục 2 SGK trang 47).
– Nêu được đôi nét về cuộc đời, thành tựu âm nhạc của nhạc sĩ Johannes Brahms và tác phẩm Lullaby. |
24 | – Nhạc lí: Cung và nửa cung
– Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 4 – Ôn bài hát: Chỉ có một trên đời |
– Nhận biết được cung và nửa cung qua các ví dụ âm thanh hình ảnh minh hoạ.
– Đọc đúng cao độ, trường độ và thể hiện sắc thái Bài đọc nhạc số 4. – Ôn luyện bài hát bằng hình thức: Hát kết hợp vận động phụ hoạ (mục 3 SGK tr47). |
25 | – Nhạc cụ: Nhạc cụ giai điệu đã chọn đệm cho bài hát hoặc bài đọc nhạc số 1 | – Recorder: Biết thực hành bấm nốt Rê; Luyện tập mẫu âm; Thực hành đệm bài hát Mưa rơi.
– Kèn phím: Luyện gam Đô trưởng áp dụng kĩ thuật vắt ngón. Thực hành kĩ thuật vắt ngón vào Bài đọc nhạc số 1. – Nhạc cụ khác: Dựa trên lượng kiến thức của 2 nhạc cụ trên để ứng dụng vào bài hát Mưa rơi hoặc Bài đọc nhạc số 1. |
26 | Vận dụng – Sáng tạo
*Kết hợp kiểm tra giữa kì: GV tổ chức cho cá nhân, nhóm lựa chọn các nội dung, hoạt động của chủ đề 5 và 6 phù hợp với năng lực để tham gia kiểm tra giữa kì. |
– Làm bài tập về cung và nửa cung.
– Trình bày bài hát Chỉ có một trên đời ở một số hình thức đã học hoặc lựa chọn bài hát Mưa rơi để kiểm tra. – Làm nhạc cụ tiết tấu bằng vỏ dừa. Ứng dụng gõ đệm cho Bài đọc nhạc số 3 hoặc số 4. – Trình bày những hiểu biết âm nhạc trong chủ đề 5 và 6 về nội dung Nhạc lí, Thường thức âm nhạc – Nêu cảm nhận sau khi học xong hai chủ đề. |
CHỦ ĐỀ 7: ĐẾN VỚI ÂM NHẠC NƯỚC NGOÀI (4 tiết) | ||
27 | – Học hát bài: Hãy để mặt trời luôn chiếu sáng | – Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát Hãy để mặt trời luôn chiếu sáng. Biết thể hiện bài hát bằng hình thức: Hát kết hợp nhạc cụ tiết tấu (mục 2 SGK trang 55) |
28 | – Nghe nhạc: Bài hát Auld Lang Syne
– Ôn bài hát: Hãy để mặt trời luôn chiếu sáng |
– Nghe và cảm nhận giai điệu, nội dung, sắc thái bài hát Auld Lang Syne.
– Vận động cơ thể bài bài hát Auld Lang Syne – Ôn luyện bài hát mức độ cao hơn tiết 1. |
29 | – Nhạc lí: Dấu hoá, bậc chuyển hoá.
– Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 5 |
– Hiểu được tác dụng của dấu hoá, bậc chuyển hoá.
– Đọc đúng cao độ, trường độ Bài đọc nhạc số 5 kết hợp đánh nhịp 3/4 |
30 | Vận dụng – Sáng tạo | – Hoạt động nhóm, cá nhân thông qua các bài tập củng cố kiến thức Lí thuyết âm nhạc: Các bậc chuyển hoá, cung và nửa cung.
– Đọc nhạc kết hợp các cách gõ đệm, đánh nhịp 3/4, ghép lời mới Bài đọc nhạc số 5 – Nắng xuân – Nêu được một số cảm nghĩ sau khi học chủ đề 7. |
CHỦ ĐỀ 8: BÁC HỒ VỚI THIẾU NHI (4 tiết) | ||
31 | – Học hát bài: Bác Hồ người cho em tất cả
– Nghe nhạc: Bài hát Việt Nam quê hương tôi |
– Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát Bác Hồ – Người cho em tất cả. Biết thể hiện bài hát qua hình thức: Hát nối tiếp – Hoà giọng (mục 2 SGK trang 61).
– Nghe và cảm nhận giai điệu, sắc thái, nội dung bài hát Việt Nam quê hương tôi. |
32 | – Thường thức âm nhạc: Tìm hiểu bài hát Như có bác trong ngày đại thắng qua kể chuyện âm nhạc “Âm vang một khúc khải hoàn ca”
– Ôn bài hát: Bác Hồ người cho em tất cả |
Qua nội dung kể chuyện âm nhạc “Âm vang một khúc khải hoàn ca” biết được hoàn cảnh ra đời bài hát Như có Bác trong ngày đại thắng. Nêu được đôi nét về sự nghiệp sáng tác của nhạc sĩ Phạm Tuyên.
– Biết hát tập thể bài hát Như có Bác trong ngày đại thắng với niềm tự hào, vui tươi. – Ôn luyện bài hát bằng những hình thức do các nhóm tự sáng tạo. |
33 | – Nhạc cụ: Nhạc cụ giai điệu đã chọn. | – Recorder và kèn phím: Luyện tập mẫu âm của từng nhạc cụ. Thực hành đệm cho bài Như có Bác trong ngày đại thắng bằng hình thức hoà âm.
– Nhạc cụ khác: Dựa trên lượng kiến thức của 2 nhạc cụ trên để luyện tập mẫu âm. Ứng dụng đệm bài hát Như có Bác trong ngày đại thắng bằng hình thức hoà âm. |
34 | Vận dụng – Sáng tạo | – Trình bày những hiểu biết âm nhạc thông qua trò chơi Giải ô chữ.
– Đệm trích đoạn bài hát Như có Bác trong ngày đại thắng bằng nhạc cụ giai điệu theo các mẫu âm đã luyện tập. – Biểu diễn bài hát Bác Hồ – Người cho em tất cả: Hát kết hợp vận động cơ thể; hát kết hợp gõ đệm bằng nhạc cụ tiết tấu (nhạc cụ tự làm). Các nhóm trình bày ý tưởng biểu diễn bài hát theo cách khác… – Nêu cảm nhận sau khi học xong chủ đề. |
35 | ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ II (1 tiết)
Lựa chọn 1 đến 2 nội dung để luyện tập, tham gia đánh giá cuối năm học – Trình diễn bài hát bằng các hình thức đã học. – Đọc bài đọc nhạc kết hợp gõ đệm, đánh nhịp. – Vận dụng những hiểu biết Lí thuyết âm nhạc của chủ đề vào hoạt động chơi trò chơi. – Chia sẻ những hiểu biết về nhạc sĩ, ca khúc, tác phẩm cho mọi người. – Thực hành recorder và kèn phím với các nội dung đã học. – Chia sẻ cảm nhận của cá nhân sau khi học các chủ đề. |
Phân phối chương trình tiếng Anh 6 Kết nối tri thức
Tiếng Anh 6 được sử dụng trong dạy và học tiếng Anh ở lớp 6 với thời lượng 3 tiết/ tuần (105 tiết cho một năm học với 35 tuần). Tiếng Anh 6 gồm 12 đơn vị bài học (Unit). Sau mỗi 3 đơn vị bài học là một bài ôn tập (Review).
Tổng số tiết trong năm học: | 35 tuần x 3 tiết | = 105 tiết |
Số tiết thực dạy: | 7 tiết/ bài x 12 bài | = 84 tiết |
Số tiết ôn tập: | 2 tiết/ bài ôn x 4 bài | = 8 tiết |
Số tiết kiểm tra (giữa học kì và cuối học kì): 7 tiết
Dự phòng: 6 tiết
Khung chương trình tiếng Anh lớp 6 học kì I
Học kỳ I: 18 tuần x 03 tiết/ tuần = 54 tiết
Tuần | Tiết PPCT | Tên bài/ Unit | Nội dung chi tiết | |||
Tuần 1 | 1
2 3 |
UNIT 1
UNIT 1 |
Hướng dẫn học/ kiểm tra Getting started
A closer look 1 |
|||
Tuần 2 | 4
5 6 |
UNIT 1
UNIT 1 UNIT 1 |
A closer look 2 Communication
Skills 1 |
|||
Tuần 3 | 7
8 9 |
UNIT 1
UNIT 1 UNIT 2 |
Skills 2
Looking back & project Getting started |
|||
Tuần 4 | 10
11 12 |
UNIT 2
UNIT 2 UNIT 2 |
A closer look 1 A closer look 2
Communication |
|||
Tuần 5 | 13
14 15 |
UNIT 2
UNIT 2 UNIT 2 |
Skills 1
Skills 2 Looking back & project |
|||
Tuần 6 | 16
17 18 |
UNIT 3
UNIT 3 UNIT 3 |
Getting started A closer look 1
A closer look 2 |
Khung chương trình tiếng Anh lớp 6 học kì II
Học kỳ II: 17 tuần x 03 tiết/tuần = 51 tiết.
Tuần | Tiết PPCT | Tên bài/ Unit | Nội dung chi tiết |
Tuần 20 | 58
59 60 |
UNIT 7
UNIT 7 UNIT 7 |
Getting started A closer look 1 A closer look 2 |
Tuần 21 | 61
62 63 |
UNIT 7
UNIT 7 UNIT 7 |
Communication Skills 1
Skills 2 |
Tuần 22 | 64
65 66 |
UNIT 7
UNIT 8 UNIT 8 |
Looking back & project Getting started
A closer look 1 |
Lượt đánh giá: 7111
Lượt xem: 71117111
2. Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022 từ VNExpress
VNExpress
Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7111
3. Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022 từ dantri.com.vn
dantri.com.vn
Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7111
4. Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022 từ tuoitre.vn
tuoitre.vn
Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7111
5. Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022 từ thanhnien.vn
thanhnien.vn
Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7111
6. Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022 từ tienphong.vn
tienphong.vn
Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7111
7. Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022 từ vietnamnet.vn
vietnamnet.vn
Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7111
8. Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022 từ soha.vn
soha.vn
Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7111
9. Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022 từ 24h.com.vn
24h.com.vn
Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7111
10. Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022 từ kenh14.vn
kenh14.vn
Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7111
11. Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022 từ zingnews.vn
zingnews.vn
Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7111
12. Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022 từ vietnammoi.vn
vietnammoi.vn
Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7111
13. Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022 từ vov.vn
vov.vn
Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7111
14. Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022 từ afamily.vn
afamily.vn
Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7111
15. Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022 từ cafebiz.vn
cafebiz.vn
Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7111
16. Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022 từ suckhoedoisong.vn
suckhoedoisong.vn
Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7111
17. Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022 từ coccoc.com
coccoc.com
Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7111
18. Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022 từ facebook.com
facebook.com
Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7111
Câu hỏi về Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022
Nếu có bắt kỳ thắc mắc nào về Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022 hãy cho chúng mình biết nhé, mọi câu hỏi hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn thiện hơn trong các bài sau nhé!
Bài viết Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022 được mình và team tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022 giúp ích cho bạn thì hãy ủng hộ team Like hoặc Share nhé!
Từ khóa tìm Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022
Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022
cách Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022
hướng dẫn Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022
Phân Phối Chương Trình Lớp 6 Năm Học 2021-2022 miễn phí
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn