Quốc Gia Có Lượng Khí Thải Lớn Nhất Thế Giới (update 2023)

Danh sách quốc gia theo lượng khí thải carbon dioxide là danh sách các quốc gia được xếp hạng dựa trên số lượng khí thải carbon dioxide (CO2) mà họ phát thải vào không khí mỗi năm. Những nước sản xuất nhiều khí thải CO2 nhất thường là những nước có nền kinh tế phát triển cao và quy mô công nghiệp lớn. Tuy nhiên, với sự cảnh báo về biến đổi khí hậu và tác động đến môi trường, các quốc gia đang phải tìm cách giảm thiểu lượng khí thải CO2 của mình và chuyển sang các nguồn năng lượng tái tạo và thân thiện hơn với môi trường. Danh sách quốc gia đang cung cấp thông tin tốt nhất cho cộng đồng quốc tế về việc giám sát tiến độ giảm thiểu khí thải và góp phần cải thiện môi trường sống của chúng ta.

Quốc Gia Có Lượng Khí Thải Lớn Nhất Thế Giới

Hiện tại, Quốc gia có lượng khí thải lớn nhất thế giới là Trung Quốc. Năm 2019, Trung Quốc đã phát thải hơn 10,17 tỷ tấn khí thải, chiếm khoảng 28% tổng khí thải toàn cầu. Một số nguyên nhân dẫn đến lượng khí thải lớn của Trung Quốc bao gồm sự phát triển công nghiệp, tăng trưởng dân số, sự tăng cường sử dụng than đá và xe cộ. Việc khai thác than đá trong thành phố và sự gia tăng nhu cầu năng lượng đang dẫn đến sự tăng trưởng ngày càng nhanh chóng của khí thải ở Trung Quốc.

Top 10 quốc gia thải nhiều khí CO2 nhất thế giới

Danh sách quốc gia theo lượng khí thải carbon dioxide

570px
Các quốc gia theo lượng khí thải cacbon dioxide theo đơn vị hàng ngàn tấn trên lượng đốt nhiên liệu hóa thạch hàng năm (màu xanh nước biển cao nhất và màu xanh lá cây thấp nhất).
450px Co2 2013 top40.svg
Lượng khí thải cacbon dioxide của 40 nước cao nhất, tính theo tổng lượng khí thải trong năm 2013, theo tổng số và theo đầu người. Dữ liệu từ cơ sở dữ liệu EU Edgar
350px Co2 cumulative emissions 1970 2013.svg
Các tích lũy thải CO2 từ năm 1970 tới năm 2013 từ 40 quốc gia xả thải nhiều nhất trên thế giới, bao gồm cả thêm một số quốc gia cơ thể. Dữ liệu từ cơ sở dữ liệu EU EDGAR
350px
Lượng phát thải CO2 của Trung Quốc, tính theo triệu tấn, từ 1980-2009.

Đây là danh sách các quốc gia có chủ quyền và lãnh thổ theo lượng khí thải carbon dioxide do một số hình thức nhất định của hoạt động của con người, dựa trên cơ sở dữ liệu EDGAR, thứ được tạo ra bởi Liên minh châu Âu và Cơ quan Đánh giá Môi trường Hà Lan phát hành vào năm 2014. Những bảng dưới đây liệt kê những ước lượng phát thải CO2 hàng năm vào năm 2014 (tính theo đơn vị tấn CO2/năm) từ cùng 1 nguồn. Các dữ liệu chỉ xem xét lượng khí thải carbon dioxide từ việc đốt nhiên liệu hóa thạch và sản xuất xi măng, nhưng không xem xét khí thải từ việc sử dụng đất, việc thay đổi sử dụng đất và lâm nghiệp. Lượng khí thải từ việc vận chuyển quốc tế hoặc hầm chứa nhiên liệu cũng không được bao gồm trong số liệu quốc gia, điều này có thể tạo ra 1 sự khác biệt rất lớn đối với những nước nhỏ có những hải cảng quan trọng. 10 quốc gia phát thải lớn nhất đóng góp 68.2% trong tổng số lượng phát thải của cả thế giới. Những loại khí nhà kính mạnh khác không được bao gồm trong những số liệu này, bao gồm cả khí mêtan.

Quốc gia Lượng phát thải CO2 (kt) năm 2014 Lượng xả thải tính trên đầu người (t) năm 2014
Thế giới 35,669,000 5.0
23px Flag of the People%27s Republic of China.svg Trung Quốc 10,540,000 7.6
23px Flag of the United States.svg Hoa Kỳ 5,334,000 16.5
23px Flag of Europe.svg Liên minh châu Âu 3,415,000 6.7
23px Flag of India.svg Ấn Độ 2,341,000 1.8
23px Flag of Russia.svg Nga 1,766,000 12.4
23px Flag of Japan.svg Nhật Bản 1,278,000 10.1
23px Flag of Germany.svg Đức 767,000 9.3
Vận chuyển quốc tế 624,000
23px Flag of Iran.svg Iran 618,000 7.9
23px Flag of South Korea.svg Hàn Quốc 610,000 12.3
23px Flag of Canada %28Pantone%29.svg Canada 565,000 15.9
22px Flag of Brazil.svg Brasil 501,000 2.5
23px Flag of Saudi Arabia.svg Ả Rập Xê Út 494,000 16.8
Hàng không quốc tế 492,000
23px México 456,000 3.7
23px Flag of Indonesia.svg Indonesia 452,000 1.8
23px Flag of the United Kingdom %281 2%29.svg Vương quốc Anh 415,000 6.5
23px Flag of Australia %28converted%29.svg Úc 409,000 17.3
23px Flag of South Africa.svg Nam Phi 392,000 7.4
23px Flag of Turkey.svg Thổ Nhĩ Kỳ 353,000 4.7
23px Flag of Italy.svg Ý 337,000 5.5
23px Flag of France %281794%E2%80%931815%2C 1830%E2%80%931974%2C 2020%E2%80%93present%29.svg Pháp 323,000 5.0
23px Flag of Poland.svg Ba Lan 298,000 7.8
23px Flag of the Republic of China.svg Đài Loan 277,000 11.8
23px Flag of Thailand.svg Thái Lan 272,000 4.0
23px Flag of Ukraine.svg Ukraina 249,000 5.5
23px Bandera de Espa%C3%B1a.svg Tây Ban Nha 242,000 5.1
23px Flag of Kazakhstan.svg Kazakhstan 236,000 14.2
23px Flag of Malaysia.svg Malaysia 227,000 7.5
23px Flag of Egypt.svg Ai Cập 225,000 2.7
23px Flag of the United Arab Emirates.svg UAE 201,000 21.3
23px Flag of Argentina.svg Argentina 199,000 4.8
23px Flag of Venezuela.svg Venezuela 195,000 6.3
23px Flag of Vietnam.svg Việt Nam 190,000 2.1
23px Flag of Pakistan.svg Pakistan 158,000 0.9
23px Flag of the Netherlands.svg Hà Lan 158,000 9.4
23px Flag of Algeria.svg Algérie 141,000 3.5
23px Flag of Iraq.svg Iraq 139,000 4.0
23px Flag of Uzbekistan.svg Uzbekistan 123,000 4.2
23px Flag of the Czech Republic.svg Cộng hòa Séc 112,000 10.4
23px Flag of Kuwait.svg Kuwait 99,000 28.33
17px Flag of Belgium.svg Bỉ 97,000 8.7
23px Flag of the Philippines.svg Philippines 97,000 1.0
23px Flag of Nigeria.svg Nigeria 94,000 0.5
23px Flag of Qatar.svg Qatar 89,000 39.13
23px Flag of Chile.svg Chile 79,000 4.4
23px Flag of Romania.svg România 78,000 3.6
23px Flag of Oman.svg Oman 74,000 18.92

Xem thêm

  • Danh sách quốc gia theo lượng khí thải carbon dioxide trên đầu người
  • Danh sách quốc gia theo cường độ cacbon
  • Danh sách quốc gia theo sản xuất điện từ năng lượng tái tạo
  • Danh sách quốc gia theo lượng phát thải khí nhà kính
  • Danh sách quốc gia theo lượng phát thải khí nhà kính trên mỗi đầu người
  • Danh sách quốc gia theo tỷ lệ giữa GDP và lượng phát thải khí carbon dioxide

Chung

  • Lượng tiêu thụ năng lượng thế giới

Ghi chú và tài liệu tham khảo

Liên kết ngoài

Các nội dung của bài này đến từ những con số mới nhất từ các chỉ số thiên niên kỷ vào ngày 14/07/2009:

  • Cơ quan thống kê Liên hợp quốc
  • Dữ liệu GHG từ UNFCCC – Công ước khung Liên Hợp Quốc về Biến đổi Khí hậu dữ liệu phát thải GHG
  • Trái Đất đang thở – Mô phỏng hình ảnh thời gian thực sử dụng những dữ liệu phát thải CO2 này
  • Google – dữ liệu công cộng “phát thải CO2 (kt)”
  • Google – dữ liệu công cộng “phát thải CO2 (tấn trên mỗi đầu người)”
  • Lượng phát thải CO2 thế giới


Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_quốc_gia_theo_lượng_khí_thải_carbon_dioxide&oldid=68034541”

Scores: 4.3 (152 votes)

100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn