Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Quốc Lộ 17
|
|
---|---|
![]() |
|
Quốc lộ 17 đoạn giao với QL1A
|
|
Thông tin tuyến đường | |
Một phần của | Hệ thống trục giao thông kết nối Đông Bắc Bộ, Vùng thủ đô Hà Nội |
Điều hành bởi | Bộ Giao thông Vận tải |
Vị trí đi qua | |
Tỉnh/ Thành phố |
Hà Nội, Bắc Ninh, Quảng Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Bắc Giang, Thái Nguyên |
Hệ thống đường | |
Hệ thống giao thông đường bộ Việt Nam | |
Danh sách: Quốc lộ – Cao tốc | |
Quốc Lộ
←
![]() ![]() |
Quốc lộ 17 là tuyến giao thông đường bộ cấp quốc gia, là tuyến đường huyết mạch kết nối Bắc Ninh, Hà Nội và các vùng phụ cận thuộc khu vực Đông Bắc Bộ. Tuyến đầu tiên được biết đến là tuyến đường nối Hà Nội, Bắc Ninh theo trục nam sông đuống đi qua các huyện Gia Lâm, Thuận Thành, Gia Bình – lúc ấy có tên là Quốc lộ 18B (nâng cấp 2 tuyến tỉnh lộ 282Bắc Ninh và 181Hà Nội). Hiện nay đây cũng là tuyến chính của
Do đặc thù được nâng cấp từ các tuyến đường tỉnh lộ do vậy mà có nhiều đoạn chia cắt, theo các quyết định chính thức số: 2546/QĐ-BGTVT (03/07/2014) và 1982/QĐ-BGTVT (27/06/2016) Quốc lộ 17 chính thức được thành lập, kết nối Hà Nội, Bắc Ninh, Quảng Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Bắc Giang, Thái Nguyên.
Lộ trình[sửa | sửa mã nguồn]
Tuyến | Tỉnh/Thành phố | Đoạn tuyến | Chiều dài
(km) |
Kết nối | Vị trí |
---|---|---|---|---|---|
Tuyến chính (41 km) |
Hà Nội |
![]() ![]() |
2.7 |
![]() ![]() ![]() |
Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm |
![]() ![]() |
6.5 |
![]() |
Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm | ||
Bắc Ninh | 23.4 |
![]() |
Ngã tư Đông Côi, Thuận Thành | ||
![]() |
An Bình, Thuận Thành | ||||
8.4 |
![]() ![]() ![]() |
Cầu Bình Than, Quế Võ | |||
Nhánh B (41.5 km) |
Quảng Ninh |
![]() |
1.5 |
![]() ![]() ![]() |
Mạo Khê, Đông Triều |
Hải Dương | 19 |
![]() |
Thị trấn Phú Thái, Kim Thành | ||
Kim Đính ↔ Hải Phòng | 8 | ||||
Hải Phòng | 13 |
![]() |
Lê Lợi, An Dương | ||
Nhánh C (106,5 km) |
Bắc Ninh |
![]() |
5.8 |
![]() |
Việt Hùng, Quế Võ |
Bắc Giang | 3.1 | ||||
Thị trấn Nham Biền ↔ Thị trấn Nhã Nam | 35.2 |
![]() ![]() ![]() ![]() |
Song Khê, Thành phố Bắc Giang | ||
Thị trấn Nhã Nam ↔ ![]() |
21.7 | ||||
Thái Nguyên | 40.7 |
![]() |
Chùa Hang, Thành phố Thái Nguyên |
Tuyến chính[sửa | sửa mã nguồn]
Quyết định số: 2546/QĐ-BGTVT
Ngày ban hành: Ngày 03 tháng 7 năm 2014
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông vận tải
Chiều dài tuyến: 147.5 km
Điểm đầu: Ngã ba Kiên Thành
Điểm cuối: Cầu Bình Than
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
- Hà Nội: TL181
- Bắc Ninh: TL282, Cầu Bình Than
Trước khi mang tên QL17, đoạn tuyến Thị trấn Trâu Quỳ đến Thị trấn Ngụ còn được gọi là Quốc lộ 18B
Hướng tuyến[sửa | sửa mã nguồn]
Hướng tuyến cụ thể của Quốc lộ 17 trên địa bàn các tỉnh như sau:
- Hà Nội: Chiều dài tuyến 9,5 km; qua huyện Gia Lâm; gồm 2 đoạn:
- Đoạn 1: Kết nối từ Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng tới giao với đường Nguyễn Đức Thuận (Quốc lộ 5) tại nút giao KĐT Đặng Xá.
- Đoạn 2: Tuyến đi theo Đường tỉnh 181 cũ (Từ nút giao KĐT Đặng Xá tới xã Lệ Chi).
- Bắc Ninh: Chiều dài tuyến là 47 km; qua 3 huyện Thuận Thành, Gia Bình và Quế Võ; gồm 4 đoạn:
- Đoạn 1: Tuyến đi theo Đường tỉnh 282 cũ (Từ xã Xuân Lâm, Thuận Thành tới Thị trấn Ngụ).
- Đoạn 2: Tuyến đi trùng Đường tỉnh 285B (Từ Thị trấn Ngụ tới Quốc lộ 18/ Đường dẫn cầu Bình Than và Cầu Bình Than.
- Đoạn 3: Tuyến đi trùng Quốc lộ 18 qua các xã Châu Phong, Ngọc Xá, Đào Viên, Cách Bi, Việt Hùng.
- Đoạn 4: Tuyến đi theo Đường dẫn cầu Yên Dũng – Quế Võ qua các xã Việt Hùng, Quế Tân, Phù Lương.
- Bắc Giang: Chiều dài tuyến là 57,1 km; qua Yên Dũng, Thành phố Bắc Giang, Tân Yên và Yên Thế; gồm 3 đoạn:
- Đoạn 1: Tuyến đi theo Đường dẫn cầu Yên Dũng – Quế Võ thuộc xã Nham Sơn
- Đoạn 2: Tuyến đi trùng Đường tỉnh 398 cũ từ xã Nham Sơn qua phường Mỹ Độ (Thành phố Bắc Giang), Thị trấn Cao Thượng, Thị trấn Nhã Nam tớiThị trấn Cầu Gồ.
- Đoạn 3: Tuyến đi theo Đường tỉnh 292 từ Thị trấn Cầu Gồ tới xã Xuân Lương, huyện Yên Thế.
- Thái Nguyên: Chiều dài tuyến là 10 km; qua huyện Đồng Hỷ; gồm 2 đoạn.
- Đoạn 1: Tuyến đi theo Đường tỉnh 269 cũ từ xã Hợp Tiến tới xã Linh Sơn.
- Đoạn 2: Kết nối từ xã Linh Sơn qua phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên và kết nối với Quốc lộ 1B đang chờ được đầu tư xây dựng.
Lộ trình nhánh A[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Tỉnh/Thành phố | Đoạn tuyến | Chiều dài
(km) |
Tổng chiều dài
(km) |
Thứ hạng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Nội |
![]() ![]() |
94.2 | 9.5 | 4 |
![]() |
38.2 | ||||
2 | Bắc Ninh | Ranh giới Hà Nội, Bắc Ninh ↔ Thị trấn Ngụ | 21.0 | 2 | |
Thị trấn Ngụ ↔ ![]() |
55.3 | ||||
229 | 35.1 | ||||
263 | 33.8 | ||||
3 | Bắc Giang | 323 | 98.6 | 1 | |
461 | 85.5 | ||||
510 | 125.0 | ||||
4 | Thái Nguyên | 658 | 121.0 | 3 | |
750 | 75.0 |
Thông số kỹ thuật[sửa | sửa mã nguồn]
- Quốc lộ dài 2.301,34 km;
- Mặt đường rộng 26 m;
- Thảm bê tông nhựa;
- Trên toàn tuyến có 874 cầu lớn nhỏ, tải trọng 25-30 tấn.
Quốc lộ 1A trong suốt lịch sử của nó đã thúc đẩy sự phát triển của các địa phương mà nó đi qua nhưng bản thân nó lại không được phát triển. Vì vậy quốc lộ 1A đã không đáp ứng được nhu cầu lưu thông của thời hiện tại (2005). Nay QL1 đang được làm mới theo hướng nâng cấp các đoạn xa đô thị, làm đường tránh tại các đô thị, làm mới trên một số tuyến có nhiều đô thị liên tiếp. Hiện nay, khi chưa có quyết định thay đổi tên đường, các đoạn mới làm được gọi tạm là Quốc lộ 1A mới. Tuyến quốc lộ 1A mới không còn song song với đường sắt như quốc lộ 1A cũ (quốc lộ 1A cũ đoạn qua Hà Nội song song với đường sắt Bắc Nam và đường sắt Hà Nội – Đồng Đăng; riêng đường sắt Hà Nội – Đồng Đăng thì có cả Bắc Ninh và Bắc Giang).
Nhánh B[sửa | sửa mã nguồn]
Quyết định thành lập[sửa | sửa mã nguồn]
Quyết định số: 1982/QĐ-BGTVT
Ngày ban hành: Ngày 27 tháng 6 năm 2016
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông vận tải
Chiều dài tuyến: 41.5 km
Điểm đầu: Km0 giao với Km62+450/QL.18 (thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh), điểm cuối đi qua địa bàn các tỉnh, thành phố:
Điểm cuối: Km41+500 giao với Km94+456/QL.5 (huyện An Dương, thành phố Hải Phòng)
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc lộ 17B đi qua 3 tỉnh và thành phố, trước kia là các tuyến tỉnh lộ:
- Hà Nội: TL181
- Bắc Ninh: TL282
- Bắc Giang:
- Thái Nguyên:
– Địa phận tỉnh Quảng Ninh: Từ Km0 – Km1+337 (đuôi mố cầu Đá Vách) dài 1,337 km (chuyển nguyên trạng Đường 188 thành Quốc lộ) do Sở GTVT quản lý.
– Địa phận tỉnh Hải Dương: Từ Km1+337 – Km28+890 dài 27,553 km (trong đó: Từ Km1+337 – Km14+300 hiện do Nhà đầu tư BOT ĐT.388 quản lý; từ Km14+300 (Km74+200/QL.5) – Km15+500 (Km73/QL.5) đi trùng với QL.5).
– Địa phận thành phố Hải Phòng: Từ Km28+890-Km41+500 dài 12,61 km.
Hướng tuyến[sửa | sửa mã nguồn]
Hướng tuyến cụ thể của Quốc lộ 17 trên địa bàn các tỉnh như sau:
- Hà Nội: Chiều dài tuyến 9,5 km; qua huyện Gia Lâm; gồm 2 đoạn:
- Đoạn 1: Kết nối từ Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng tới giao với đường Nguyễn Đức Thuận (Quốc lộ 5) tại nút giao KĐT Đặng Xá.
- Đoạn 2: Tuyến đi theo Đường tỉnh 181 cũ (Từ nút giao KĐT Đặng Xá tới xã Lệ Chi).
- Bắc Ninh: Chiều dài tuyến là 47 km; qua 3 huyện Thuận Thành, Gia Bình và Quế Võ; gồm 4 đoạn:
- Đoạn 1: Tuyến đi theo Đường tỉnh 282 cũ (Từ xã Xuân Lâm, Thuận Thành tới Thị trấn Ngụ).
- Đoạn 2: Tuyến đi trùng Đường tỉnh 285B (Từ Thị trấn Ngụ tới Quốc lộ 18/ Đường dẫn cầu Bình Than và Cầu Bình Than.
- Đoạn 3: Tuyến đi trùng Quốc lộ 18 qua các xã Châu Phong, Ngọc Xá, Đào Viên, Cách Bi, Việt Hùng.
- Đoạn 4: Tuyến đi theo Đường dẫn cầu Yên Dũng – Quế Võ qua các xã Việt Hùng, Quế Tân, Phù Lương.
- Bắc Giang: Chiều dài tuyến là 57,1 km; qua Yên Dũng, Thành phố Bắc Giang, Tân Yên và Yên Thế; gồm 3 đoạn:
- Đoạn 1: Tuyến đi theo Đường dẫn cầu Yên Dũng – Quế Võ thuộc xã Nham Sơn
- Đoạn 2: Tuyến đi trùng Đường tỉnh 398 cũ từ xã Nham Sơn qua phường Mỹ Độ (Thành phố Bắc Giang), Thị trấn Cao Thượng, Thị trấn Nhã Nam tớiThị trấn Cầu Gồ.
- Đoạn 3: Tuyến đi theo Đường tỉnh 292 từ Thị trấn Cầu Gồ tới xã Xuân Lương, huyện Yên Thế.
- Thái Nguyên: Chiều dài tuyến là 10 km; qua huyện Đồng Hỷ; gồm 2 đoạn.
- Đoạn 1: Tuyến đi theo Đường tỉnh 269 cũ từ xã Hợp Tiến tới xã Linh Sơn.
- Đoạn 2: Kết nối từ xã Linh Sơn qua phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên và kết nối với Quốc lộ 1B đang chờ được đầu tư xây dựng.
Lộ trình nhánh B[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Tỉnh/Thành phố | Km số | Chiều dài (km) | Thứ hạng |
---|---|---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 16 | 94.2 | 12 |
2 | Bắc Giang | 119 | 38.2 | 23 |
3 | Bắc Ninh | 139 | 21.0 | 29 |
4 | Hà Nội | 170 | 55.3 | 20 |
5 | Hà Nam | 229 | 35.1 | 25 |
6 | Ninh Bình | 263 | 33.8 | 26 |
7 | Thanh Hóa | 323 | 98.6 | 9 |
8 | Nghệ An | 461 | 85.5 | 14 |
9 | Hà Tĩnh | 510 | 125.0 | 3 |
10 | Quảng Bình | 658 | 121.0 | 5 |
11 | Quảng Trị | 750 | 75.0 | 15 |
12 | Thừa Thiên Huế | 824 | 112.5 | 7 |
13 | Đà Nẵng | 929 | 36.7 | 24 |
14 | Quảng Nam | 991 | 85.6 | 13 |
15 | Quảng Ngãi | 1054 | 98.5 | 10 |
16 | Bình Định | 1232 | 111.8 | 8 |
17 | Phú Yên | 1329 | 113.0 | 6 |
18 | Khánh Hòa | 1450 | 151.9 | 2 |
19 | Ninh Thuận | 1528 | 63.2 | 17 |
20 | Bình Thuận | 1701 | 178.5 | 1 |
21 | Đồng Nai | 1867 | 98.2 | 11 |
22 | Bình Dương | 1879 | 4.8 | 31 |
23 | TP Hồ Chí Minh | 1889 | 46.5 | 21 |
24 | Long An | 1924 | 30.8 | 27 |
25 | Tiền Giang | 1954 | 72.8 | 16 |
26 | Vĩnh Long | 2029 | 38.7 | 22 |
27 | Cần Thơ | 2068 | 11.0 | 30 |
28 | Hậu Giang | 2096 | 27.5 | 28 |
29 | Sóc Trăng | 2119 | 60.5 | 19 |
30 | Bạc Liêu | 2176 | 61.8 | 18 |
31 | Cà Mau | 2236 | 123.0 | 4 |
Thông số kỹ thuật[sửa | sửa mã nguồn]
- Quốc lộ dài 2.301,34 km;
- Mặt đường rộng 26 m;
- Thảm bê tông nhựa;
- Trên toàn tuyến có 874 cầu lớn nhỏ, tải trọng 25-30 tấn.
Quốc lộ 1A trong suốt lịch sử của nó đã thúc đẩy sự phát triển của các địa phương mà nó đi qua nhưng bản thân nó lại không được phát triển. Vì vậy quốc lộ 1A đã không đáp ứng được nhu cầu lưu thông của thời hiện tại (2005). Nay QL1 đang được làm mới theo hướng nâng cấp các đoạn xa đô thị, làm đường tránh tại các đô thị, làm mới trên một số tuyến có nhiều đô thị liên tiếp. Hiện nay, khi chưa có quyết định thay đổi tên đường, các đoạn mới làm được gọi tạm là Quốc lộ 1A mới. Tuyến quốc lộ 1A mới không còn song song với đường sắt như quốc lộ 1A cũ (quốc lộ 1A cũ đoạn qua Hà Nội song song với đường sắt Bắc Nam và đường sắt Hà Nội – Đồng Đăng; riêng đường sắt Hà Nội – Đồng Đăng thì có cả Bắc Ninh và Bắc Giang).
Nhánh C[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Tập Bản đồ Giao thông Đường bộ Việt Nam,ấn bản năm 2004, Nhà xuất bản Bản đồ.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc lộ 1 | ||
---|---|---|
Điểm đầu Hữu Nghị Quan Lạng Sơn |
2360 km | Điểm cuối Đất Mũi Cà Mau |
- Quốc lộ 17
- Quốc lộ Việt Nam
- Giao thông Hà Nội
- Giao thông Bắc Ninh
- Giao thông Bắc Giang
- Giao thông Thái Nguyên
- Giao thông Quảng Ninh
- Giao thông Hải Dương
- Giao thông Hải Phòng
Từ khóa: Quốc lộ 17, Quốc lộ 17, Quốc lộ 17
LADIGI – Công ty dịch vụ SEO Web giá rẻ, SEO từ khóa, SEO tổng thể cam kết lên Top Google uy tín chuyên nghiệp, an toàn, hiệu quả.
Nguồn: Wikipedia
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn