Số Người Chết Trong Chiến Tranh Thế Giới Thứ 2 (update 2023)

Thương vong trong Chiến tranh Thế giới Thứ Hai là một trong những khía cạnh đau lòng của cuộc chiến này. Từ 1939 đến 1945, thế giới đã chứng kiến một cuộc chiến khốc liệt giữa các phe phái, với hàng triệu người tham gia và hàng triệu người chết và bị thương. Thương vong bao gồm cả quân và dân, với số lượng đáng kinh ngạc của những người đã mất đi cuộc sống của mình vì chiến tranh và những người bị thương nặng phải chịu đau đớn và khổ đau suốt đời. Thương vong trong Chiến tranh Thế giới Thứ Hai đã và đang tạo ra những hệ lụy vô cùng nghiêm trọng đến ngày nay.

Số Người Chết Trong Chiến Tranh Thế Giới Thứ 2

Tổng số người chết trong Chiến tranh Thế giới thứ 2 được ước tính lên đến khoảng 70-85 triệu người, trong đó có khoảng 6 triệu người Do Thái bị giết trong Tội ác Holocaust. Số lượng người chết có nguyên nhân khác nhau, bao gồm các trận đánh trực tiếp và các hành động tra tấn, sát hại và diệt chủng. Hầu hết các quốc gia trên khắp thế giới, từ châu Âu, châu Á đến châu Phi và châu Mỹ đều bị ảnh hưởng.

Cái Giá KHỦNG KHIẾP Mà Đức Quốc Xã Phải Trả Vì Khơi Mào Chiến Tranh Thế Giới Thứ 2

Thương vong trong Chiến tranh Thế giới Thứ Hai

220px World War II Casualties.svg
220px Bundesarchiv Bild 101I 004 3633 32A%2C Russland%2C Cholm%2C gefallene Rotarmisten
Những người lính Liên Xô thiệt mạng trong cuộc Tấn công Toropets–Kholm, tháng 1 năm 1942. Chính thức, khoảng 8,6 triệu binh sĩ Liên Xô đã chết trong quá trình chiến tranh, bao gồm hàng triệu tù binh chiến tranh.

Chiến tranh thế giới thứ hai là một cuộc xung đột quân sự đã gây ra những tổn thất nghiêm trọng nhất trong lịch sử của nhân loại. Theo ước tính, từ 70 đến 85 triệu người đã mất tích, tương đương với khoảng 3% dân số toàn cầu vào năm 1940. Số người chết trực tiếp trong cuộc chiến (bao gồm quân đội và dân thường) ước tính khoảng từ 50 đến 56 triệu người, và thêm 19-28 triệu người chết vì bệnh tật và nạn đói liên quan đến cuộc chiến. Tổng số dân thường đã mất tích từ 50 đến 55 triệu người.Số người chết trong quân đội do mọi nguyên nhân lên tới từ 21 đến 25 triệu người, trong đó bao gồm cả người chết trong điều kiện giam giữ của khoảng 5 triệu tù nhân chiến tranh. Hơn một nửa tổng số thương vong được tính bởi những người chết ở Trung Hoa Dân Quốc và Liên Xô.

Nhờ những nỗ lực nghiên cứu gần đây, chúng ta có thể cập nhật thêm thông tin về thương vong trong Thế chiến thứ hai. Các nghiên cứu tại Nga kể từ khi Liên Xô tan rã đã đưa ra những ước tính mới về số lượng người chết trong Thế chiến II của quốc gia này. Theo số liệu chính thức từ chính phủ Nga., Liên Xô đã mất 26,6 triệu người, trong đó có 8-9 triệu người chết do nạn đói và bệnh tật.Các nhà nghiên cứu tại Viện Tưởng niệm Quốc gia Ba Lan (IPN) đã thực hiện một nghiên cứu vào tháng 8 năm 2009, ước tính số người Ba Lan thiệt mạng trong Thế chiến II từ 5,6 đến 5,8 triệu người.Nghiên cứu của nhà sử học Rüdiger Overmans thuộc Văn phòng Nghiên cứu Lịch sử Quân sự Đức vào năm 2000 đã cho thấy rằng, Wehrmacht đã mất tích và chết là 5,3 triệu người, bao gồm 900.000 người đàn ông được bổ nhiệm từ bên ngoài biên giới của Đức, Áo và Đông-Trung Âu năm 1937..Theo các nghiên cứu, Hồng quân đã chịu trách nhiệm về phần lớn thương vong của Wehrmacht trong Thế chiến II. Trung Quốc công bố số người chết trong chiến tranh là khoảng 20 triệu người, trong khi chính phủ Nhật Bản ước tính thương vong của mình do chiến tranh là 3,1 triệu người.

Thiệt hại về người theo quốc gia

Tổng số người hy sinh theo quốc gia

Quốc gia Tổng dân số

1/1/1939

Quân sự

tử vong do mọi nguyên nhân

Dân thường tử vong do

hoạt động quân sự và tội ác chống lại loài người

Dân thường tử vong do

nạn đói và bệnh tật liên quan đến chiến tranh

Tất cả

Tử vong

Tử vong tính theo%

Dân số năm 1939

Số ca tử vong trung bình tính theo%

Dân số năm 1939

Quân sự
Albania Albania 1,073,000 30,000 30,000 2.80 2.80 NA
23px Flag of Australia %28converted%29.svg Australia 6,968,000 39,700 700 40,400 0.58 0.58 39,803
Đức Quốc xã Austria (Unified with Germany) 6,653,000 Bao gồm với Đức Bao gồm với Đức (See table below.) (See table below.) Bao gồm với Đức
17px Flag of Belgium.svg Belgium 8,387,000 12,000 76,000 88,000 1.05 1.05 55,513
Brasil Brazil 40,289,000 1,000 1,000 2,000 0.00 0.00 4,222
23px Flag of Bulgaria.svg Bulgaria 6,458,000 18,500 3,000 21,500 0.33 0.33 21,878
23px Flag of Burma %281939%E2%80%931941%2C 1945%E2%80%931948%29.svg Burma (British colony) 16,119,000 2,600 250,000 to 1,000,000 252,600 to 1,000,000 1.57 to 6.2 3.89 NA
23px Flag of Canada %281921%E2%80%931957%29.svg Canada 11,267,000 42,000 1,600 43,600 0.38 0.38 53,174
23px Flag of the Republic of China %28alternate shade%29.svg China (1937–1945) 517,568,000 3,000,000

to 3,750,000+

7,357,000

to 8,191,000

5,000,000

to 10,000,000

15,000,000

to 20,000,000

2.90 to 3.86 3.38 1,761,335
Bản mẫu:Country data Republic of Cuba (1902–1959) 4,235,000 100 100 0.00 0.00 NA
23px Flag of the Czech Republic.svg Czechoslovakia (in postwar 1945–1992 borders) 14,612,000 35,000 to 46,000 294,000 to

320,000

340,000 to 355,000 2.33 to 2.43 2.38 8,017
20px Flag of Denmark.svg Denmark 3,795,000 6,000 6,000 0.16 0.16 2,000
23px Flag of the Netherlands.svg Dutch East Indies 69,435,000 11,500 300,000 2,400,000

to 4,000,000

3,000,000

to 4,000,000

4.3 to 5.76 5.03 NA
Ai Cập Egypt 16,492,000 1,100 1,100 0.00 0.00 NA
23px Flag of Estonia.svg Estonia (within 1939 borders) 1,134,000 34,000 (in both Soviet & German armed forces) 49,000 83,000 7.3 7.3 NA
Ethiopia Ethiopia 17,700,000 15,000 85,000 100,000 0.56 0.56 NA
23px Flag of Finland.svg Finland 3,700,000 94,700 2,100 96,800 2.62 2.62 197,000
23px Flag of France %281794%E2%80%931815%2C 1830%E2%80%931974%2C 2020%E2%80%93present%29.svg Pháp (including colonies) 41,680,000 210,000 390,000 600,000 1.44 1.44 390,000
23px Flag of Colonial Annam.svg French Indochina 24,664,000 1,000,000

to 2,000,000

1,000,000

to 2,200,000

4.05 to 8.11 6.08 NA
23px Flag of Germany %281935%E2%80%931945%29.svg Đức 69,300,000 4,440,000 to 5,318,000 1,500,000

to 3,000,000

6,900,000

to 7,400,000

(See table below.) (See table below.) 7,300,000
23px State Flag of Greece %281863 1924 and 1935 1973%29.svg Greece 7,222,000 35,100 171,800 300,000

to 600,000

507,000

to 807,000

7.02 to 11.17 9.095 47,290
Hoa Kỳ Guam 22,800 1,000

to 2,000

1,000

to 2,000

4.39 to 8.77 6.58 NA
23px Flag of Hungary %281915 1918%2C 1919 1946%29.svg Hungary (figures in 1938 borders not including territories annexed in 1938–41) 9,129,000 200,000 264,000

to 664,000

464,000

to 864,000

5.08 to 9.46 7.27 89,313
Iceland Iceland 118,900 200 200 0.17 0.17 NA
23px British Raj Red Ensign.svg Ấn Độ 377,800,000 87,000 2,100,000

to 3,000,000

2,200,000

to 3,087,000

0.58 0.58 64,354
23px Flag of Iraq %281924%E2%80%931959%29.svg Iraq 3,698,000 500 200 700 0.01 0.01 NA
23px Flag of Ireland.svg Ireland 2,960,000 5000 Irish volunteers deaths included with UK Armed Forces 100 100 0.00 0.00 NA
23px Flag of Italy %281861 1946%29 crowned.svg Ý (in postwar 1947 borders) 44,394,000 319,200 to 341,000 Italian nationals and c. 20,000 Africans conscripted by Italy 153,200 492,400 to 514,000 1.11 to 1.16 1.135 225,000 to 320,000 (incomplete data)
22px Flag of Japan %281870%E2%80%931999%29.svg Nhật Bản 71,380,000 2,100,000 to

2,300,000

550,000 to

800,000

2,500,000

to 3,100,000

3.50 to 4.34 3.92 326,000
Đế quốc Nhật Bản Korea (Japanese colony) 24,326,000 Included with Japanese military 483,000

to 533,000

483,000

to 533,000

1.99 to 2.19 2.09 NA
23px Flag of Latvia.svg Latvia (within 1939 borders) 1,994,500 30,000 (in both Soviet and German Armies) 220,000 250,000 12.5 12.5 NA
23px Flag of Lithuania %281918%E2%80%931940%29.svg Lithuania (within 1939 borders) 2,575,000 25,000 (in both Soviet and German Armies) 345,000 370,000 14.36 14.36 NA
23px Luxembourg 290,000 2,905 Included with German & Allied military 4,201 7,106 2.45 2.45 NA
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Malaya & Singapore 5,118,000 100,000 100,000 1.95 1.95 NA
Malta Malta (British) 269,000 Included with U.K. 1,500 1,500 0.55 0.55 NA
23px Flag of Mexico %281934 1968%29.svg Mexico 19,320,000 100 100 0.00 0.00 NA
23px Flag of the Mongolian People%27s Republic %281940%E2%80%931945%29.svg Mông Cổ 819,000 300 300 0.04 0.04 NA
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Nauru (Australian) 3,400 500 500 14.7 14.7 NA
10px Flag of Nepal %281743%E2%80%931962%29.svg Nepal 6,087,000 Included with British Indian Army NA
23px Flag of the Netherlands.svg Netherlands 8,729,000 6,700 187,300 16,000 250,000 2.86 2.86 2,860
23px Dominion of Newfoundland Red Ensign.svg Newfoundland (British) 320,000 1,100 (included with the U.K. & Canada) 100 1,200 0.3 0.3 (included with the/ U.K. & Canada)
23px Flag of New Zealand.svg New Zealand 1,629,000 11,700 11,700 0.72 0.72 19,314
21px Flag of Norway.svg Norway 2,945,000 2,000 8,200 10,200 0.35 0.35 364
Úc Papua and New Guinea (Australian) 1,292,000 15,000 15,000 1.16 1.16 NA
23px Flag of the Philippines %28navy blue%29.svg Philippines (U.S. Territory) 16,000,303 57,000 164,000 to 1,000,000 336,000 557,000 to 1,000,000 3.48 to 6.25 4.87 NA
23px Flag of Poland %281927%E2%80%931980%29.svg Ba Lan (within 1939 borders, including territories annexed by USSR) 34,849,000 240,000 5,620,000

to 5,820,000

5,900,000

to 6,000,000

16.93 to 17.22 17.075 766,606
Bản mẫu:Country data Portuguese Timor 480,000 40,000

to 70,000

40,000

to 70,000

8.33 to 14.58 11.455 NA
23px Flag of Romania.svg România (in postwar 1945 borders) 15,970,000 300,000 200,000 500,000 3.13 3.13 332,769
Bỉ Ruanda-Urundi (Belgian) 3,800,000 36,000 and 50,000 36,000–50,000 0.09–1.3 0.695 NA
23px Flag of South Africa %281928%E2%80%931994%29.svg South Africa 10,160,000 11,900 11,900 0.12 0.12 14,363
23px Flag of the Governor of the South Pacific Mandate.svg South Seas Mandate (Japanese Colony) 127,000 10,000 10,000 7.87 7.87
23px Flag of the USSR %281936 1955%29.svg Soviet Union (within 1946–91 borders including annexed territories,) 188,793,000 8,668,000 to 11,400,000 4,500,000 to 10,000,000 8,000,000 to 9,000,000 20,000,000 to 27,000,000 (See table below.) (See table below.) 14,685,593
23px Flag of Spain %281945%E2%80%931977%29.svg Tây Ban Nha 25,637,000 Included with the German Army Included with France (See footnote.) NA
23px Flag of Sweden.svg Sweden 6,341,000 100 2,000 2,100 0.03 0.03 NA
15px Flag of Switzerland.svg Switzerland 4,210,000 100 100 0.00 0.00 NA
23px Flag of Thailand.svg Thailand 15,023,000 5,600 2,000 7,600 0.05 0.05 NA
23px Flag of Turkey.svg Turkey 17,370,000 200 200 0.00 0.00 NA
23px Flag of the United Kingdom %283 5%29.svg United Kingdom including Crown Colonies 47,760,000 383,700 67,200 450,900 0.94 0.94 376,239
23px Flag of the United States %281912 1959%29.svg United States 131,028,000 407,300 12,100 419,400 0.32 0.32 671,801
23px Flag of Yugoslavia %281918%E2%80%931941%29.svg Yugoslavia 15,490,000 300,000

to 446,000

581,000 to 1,400,000 1,027,000 to 1,700,000 6.63 to 10.97 8.8 425,000
Other nations 300,000,000 NA
Approx. totals 2,300,000,000 21,000,000

to 25,500,000

29,000,000

to 30,500,000

19,000,000

to 28,000,000

70,000,000

to 85,000,000

3.0 to 3.7 3.35 NA

Tham khảo


Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thương_vong_trong_Chiến_tranh_Thế_giới_Thứ_Hai&oldid=69778113”

Scores: 5 (80 votes)

100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn