Bạn đang tìm kiếm về Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24, hôm nay mình sẽ chia sẻ đến bạn bài viết Top 18+ Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24 được team mình tổng hợp và biên tập từ nhiều nguồn trên internet. Hy vòng bài viết về chủ đề Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24 hữu ích với bạn.
1. Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24 Tiếng Anh 6 Unit 8: Looking Back Soạn Anh 6 trang 24 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Tập 2
Tiếng Anh 6 Unit 8: Looking Back giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 24 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 8: Sports and Games. Nhờ đó, các em sẽ ôn luyện thật tốt kiến thức trước khi đến lớp.
Soạn Looking Back Unit 8 lớp 6 bám sát theo chương trình SGK Global Success 6 – Tập 2. Thông qua đó, giúp các em học sinh lớp 6 nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bài 1
Find one odd word / phrase in each question. (Tìm một từ/ cụm từ không cùng loại trong mỗi câu hỏi.)
1. A. volleyball 2. A. playground 3. A. running 4. A. sports shoes 5. A. sporty |
B. badminton B. ball B. cycling B. winter sports B. intelligent |
C. bicycle C. racket C. driving C. goggles C. fit |
Trả lời:
1. C |
2. A |
3. A |
4.B |
5.B |
1. C
A. bóng chuyền
B. cầu lông
C. xe đạp
2. A
A. sân chơi
B. bóng
C. vợt
3. A
A. chạy
B. đi xe đạp
C. lái xe
4. B
A. giày thể thao
B. thể thao mùa đông
C. kính bơi
5. B
A. dáng vẻ thể thao
B. thông minh
C. vừa vặn/ cân đối
Bài 2
Put the correct form of the verbs play, do or go in the blanks. (Chia dạng đúng của động từ play, do hoặc go vào chỗ trống.)
1. Duong can __________ karate.
2. Duy isn’t reading now. He__________table tennis with his friend.
3. Michael __________swimming nearly every day.
4. Phong didn’t play football yesterday. He __________fishing.
5. Khang __________volleyball last Saturday.
6. The girls __________ aerobics in the playground now.
1. do | 2. is playing | 3. goes |
4. went | 5. played | 6. are doing |
1. Duong can do karate.
(Dương có thể đánh võ ka-ra-tê.)
2. Duy isn’t reading now. He is playing table tennis with his friend.
(Hiện tại Duy không đọc. Anh ấy đang chơi bóng bàn với bạn của mình.)
3. Michael goes swimming nearly every day.
(Michael đi bơi gần như mỗi ngày.)
4. Phong didn’t play football yesterday. He went fishing.
(Hôm qua Phong không chơi đá bóng. Anh ấy đã đi câu cá.)
5. Khang played volleyball last Saturday.
(Khang chơi bóng chuyền vào thứ Bảy tuần trước.)
6. The girls are doing aerobics in the playground now.
(Các cô gái đang tập thể dục nhịp điệu trong sân chơi bây giờ.)
Bài 3
Put the verbs in brackets in the correct form. (Đặt động từ trong ngoặc ở dạng đúng.)
1. The first Olympic Games (take) _______ place in Greece in 776 BC.
2. People (start) _______ to use computers about 50 years ago.
3. My brother (not like) _______to play games when he was small.
4. – What _______ you (do) _______ last weekend?
– I (cycle)_______ round the lake with my friends. Then I (watch) _______ TV in the afternoon.
1. took |
2. started |
3. didn’t like |
4. did you do/cycled/ watched |
1. The first Olympic Games took place in Greece in 776 BC.
(Olympic Games đầu tiên diễn ra ở Hy Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.)
2. People started to use computers about 50 years ago.
(Mọi người bắt đầu sử dụng máy tính khoảng 50 năm trước.)
3. My brother didn’t like to play games when he was small.
(Anh trai tôi không thích chơi trò chơi khi anh ấy còn nhỏ.)
4. – What did you do last weekend?
(Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?)
– I cycled round the lake with my friends. Then I watched TV in the afternoon.
(Tôi đạp xe quanh hồ cùng bạn bè. Sau đó, tôi xem TV vào buổi chiều.)
Bài 4
What do you say in these situations? (Em nói gì trong những tình huống này?)
1. Your friends are making a lot of noise.
(Bạn bè của em đang gây ồn ào.)
=> Please, stop ______________.
2. The boy is watching TV for too long.
(Cậu bé đang xem TV quá lâu.)
=>______________ to play with your friends.
3. Some children are feeding the animals at the zoo, but it is not allowed.
(Một số trẻ em đang cho các con vật ở sở thú ăn, nhưng điều đó không được phép.)
=>______________the animals.
4. The teacher wants the boys to stand in line.
(Giáo viên muốn các nam sinh đứng vào hàng.)
=>______________.
5. Your mother tells you not to touch the dog.
(Mẹ của em bảo em không được chạm vào con chó.)
=>______________.
1. Please stop making noise.
(Làm ơn đừng gây ồn ào.)
2. Go out to play with your friends.
(Ra ngoài chơi với các bạn đi con.)
3. Don’t feed the animals.
(Làm ơn đừng cho động vật ăn.)
4. Stand in line, boys!
(Các em đứng vào hàng nhé.)
5. Don’t touch the dog.
(Con không nên chạm vào con chó.)
Bài 5
Fill each blank with ONE word to complete the passage. (Điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ để hoàn thành đoạn văn.)
Sports and games are very important in our lives. We all can (1) ________ a sport, or a game, or watch sports events on TV or at the stadium. When you listen to the radio every day, you can always (2)________ sports news. When you open a newspaper, you will always find an article about your (3)________kind of game. Television Programmes about (4)________ are also very popular, and you can watch something interesting every day. Stories about (5)________sports stars are often very interesting.
Trả lời:
1. play |
2. hear |
3. favourite |
4. sports |
5. famous |
Sports and games are very important in our lives. We all can play a sport, or a game, or watch sports events on TV or at the stadium. When you listen to the radio every day, you can always hear sports news. When you open a newspaper, you will always find an article about your favourite kind of game. Television Programmes about sports are also very popular, and you can watch something interesting every day. Stories about famous sports stars are often very interesting.
Tạm dịch:
Thể thao và trò chơi rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Tất cả chúng ta có thể chơi một môn thể thao, hoặc một trò chơi, hoặc xem các sự kiện thể thao trên TV hoặc tại sân vận động. Khi bạn nghe đài hàng ngày, bạn luôn có thể nghe được tin tức thể thao. Khi bạn mở một tờ báo, bạn sẽ luôn tìm thấy một bài báo về trò chơi mà bạn yêu thích. Các chương trình truyền hình về thể thao cũng rất phổ biến và bạn có thể xem nội dung nào đó thú vị mỗi ngày. Những câu chuyện về các ngôi sao thể thao nổi tiếng thường rất thú vị.
Lượt đánh giá: 7444
Lượt xem: 74447444
2. Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24 từ VNExpress
VNExpress
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7444
3. Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24 từ dantri.com.vn
dantri.com.vn
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7444
4. Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24 từ tuoitre.vn
tuoitre.vn
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7444
5. Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24 từ thanhnien.vn
thanhnien.vn
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7444
6. Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24 từ tienphong.vn
tienphong.vn
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7444
7. Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24 từ vietnamnet.vn
vietnamnet.vn
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7444
8. Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24 từ soha.vn
soha.vn
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7444
9. Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24 từ 24h.com.vn
24h.com.vn
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7444
10. Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24 từ kenh14.vn
kenh14.vn
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7444
11. Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24 từ zingnews.vn
zingnews.vn
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7444
12. Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24 từ vietnammoi.vn
vietnammoi.vn
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7444
13. Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24 từ vov.vn
vov.vn
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7444
14. Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24 từ afamily.vn
afamily.vn
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7444
15. Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24 từ cafebiz.vn
cafebiz.vn
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7444
16. Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24 từ suckhoedoisong.vn
suckhoedoisong.vn
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7444
17. Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24 từ coccoc.com
coccoc.com
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7444
18. Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24 từ facebook.com
facebook.com
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7444
Câu hỏi về Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24
Nếu có bắt kỳ thắc mắc nào về Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24 hãy cho chúng mình biết nhé, mọi câu hỏi hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn thiện hơn trong các bài sau nhé!
Bài viết Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24 được mình và team tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24 giúp ích cho bạn thì hãy ủng hộ team Like hoặc Share nhé!
Từ khóa tìm Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24
cách Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24
hướng dẫn Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Looking Back Trang 24 miễn phí
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn