Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 Tổng hợp kiến thức Toán 9 Tổng hợp kiến thức và dạng bài tập toán lớp 9

Bạn đang tìm kiếm về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10, hôm nay mình sẽ chia sẻ đến bạn nội dung Top 18+ Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 được team mình tổng hợp và biên tập từ nhiều nguồn trên internet. Hy vòng bài viết về chủ đề Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 hữu ích với bạn.

1. Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 Tổng hợp kiến thức Toán 9 Tổng hợp kiến thức và dạng bài tập toán lớp 9

Tổng hợp kiến thức Toán 9 là tài liệu vô cùng hữu ích, tổng hợp toàn bộ kiến thức lý thuyết, công thức và các dạng bài tập Toán 9. Qua đó nhằm mục đích giúp các bạn học sinh lớp 9 xây dựng được một lộ trình ôn luyện kiến thức vững vàng để thi vào lớp 10. Tài liệu tổng hợp tất cả những chủ đề trong sách giáo khoa và đưa ra những dạng bài tập có khả năng xuất hiện trong bài thi tuyển sinh vào lớp 10.

Tổng hợp kiến thức Toán 9 trình bày tóm lược, khái quát, mềm dẻo các kiến thức và kĩ năng cơ bản trong chương trình Toán 9. Cung cấp thêm những kiến thức cần thiết về môn học giúp mở rộng và nâng cao hiểu biết cho học sinh. Trong mỗi chương học bao gồm các kiến thức cần nhớ, sau đó là từng dạng bài toán được đưa ra nhiều ví dụ, có hướng dẫn giải cùng với lời giải chi tiết. Hi vọng qua tài liệu này các bạn nhanh chóng nắm được kiến thức từ đó biết cách giải các bài tập toán cơ bản và nâng cao để đạt được kết quả cao trong bài thi học kì 2, thi vào 10.

I. Kiến thức phần Đại số

1. Điều kiện để căn thức có nghĩa

sqrtA có nghĩa khi A geq 0

2. Các công thức biến đổi căn thức.

a. quad sqrtA^2=|A|

b. quad sqrtA B=sqrtA cdot sqrtB quad(A geq 0 ; B geq 0)

c. quad sqrt{fracAB}=frac{sqrtA}{sqrtB} quad(A geq 0 ; B>0)

d. quad sqrtA^{2 B}=|A| sqrtB quad(B geq 0)

beginarrayllltext e. & A sqrtB=sqrtA^{2 B} & (A geq 0 ; B geq 0)endarray

ê. quad A sqrtB=-sqrtA^{2 B} quad(A<0 ; B geq 0)

f. quad sqrt{fracAB}=frac1 sqrtA B quad(A B geq 0 ; B neq 0)

g. quad fracA{sqrtB}=frac{A sqrtB}B quad(B>0)

h. fracC{sqrtA pm B}=frac{C(sqrtA mp B)}A-B^2 quadleft(A geq 0 ; A neq B^2right)

i. fracC{sqrtA pm sqrtB}=frac{C(sqrtA mp sqrtB)}A-B^2 quad(A geq 0 ; B geq 0 ; A neq B)

3. Hàm số  y=a x+b(a neq 0)

– Tính chất:

  • Hàm số đồng biến trên R khi a > 0.
  • Hàm số nghịch biến trên R khi a < 0.

– Đồ thị: Đồ thị là một đường thẳng đi qua điểm A(0;b); B(-b/a;0).

4. Hàm số y=operatornameax^2(a neq 0)

– Tính chất:

  • Nếu a > 0 hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0.
  • Nếu a < 0 hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.

– Đồ thị:

Đồ thị là một đường cong Parabol đi qua gốc toạ độ O(0;0).

  • Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành.
  • Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành.

5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng

y=a x+b(d)y=a^prime x+b^primeleft(d^primeright)

  • (d) và (d’) cắt nhau ⇔ a ≠ a’
  • (d) // (d’) ⇔ a = a’ và b ≠ b’
  • (d) ≡ (d’) ⇔ a = a’ và b = b’

6. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường cong.

Xét đường thẳng y=a x+b(d)y=a x^2(P)

  • (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm
  • (d) tiếp xúc với (P) tại một điểm
  • (d) và (P) không có điểm chung

7. Phương trình bậc hai.

Xét phương trình bậc hai a x^2+b x+c=0(a neq 0)

Công thức nghiệm

Delta=b^2-4 a c

– NếuDelta>0: Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

x_1=frac-b+sqrtDelta2 a ; x_2=frac-b-sqrtDelta2 a

– Nếu Delta=0: Phương trình có nghiệm kép :

x_1=x_2=frac-b2 a

– Nếu Delta<0: phương trình vô nghiệm

Công thức nghiệm thu gọn

Delta^prime=b^prime 2-a c text vói b=2 b^prime

– Nếu Delta^prime>0: Phương trình có 2 nghiệm

x_1=frac{-b^prime+sqrtDelta}a ; x_2=frac{-b^prime-sqrtDelta}a

– Nếu Delta^prime=0 phương trình có nghiệm kép

x_1=x_2=frac{-b^prime}a

– Nếu Delta^prime<0: Phương trình vô nghiệm

8. Hệ thức Viet và ứng dụng.

– Hệ thức Viet:

Nếu mathrmx_1, mathrmx_2 là nghiệm của phương trình bậc hai mathrmax^2+mathrmbx+mathrmc=0(mathrma neq 0) thì

left{beginarrayl
S=x_1+x_2=frac-ba \
P=x_1 x_2=fracca
endarrayright.

– Một số ứng dụng:

+ Tìm hai số u và v biết u + v = S; u.v = P ta giải phương trình: x^2-S x+P=0

(Điều kiện S2– 4P ≥ 0)

+ Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai a^2+b x+c=0$ (aneq0)

Nếu a +b+c=0 thì phương trình có hai nghiệm mathrmx_1=1 ; mathrmx_2=fracca

Nếu a – b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm:  mathrmx_1=-1 ; mathrmx_2=-fracca

9. Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình

Bước 1: Lập phương trình hoặc hệ phương trình

Bước 2: Giải phương trình hoặc hệ phương trình

Bước 3: Kiểm tra các nghiệm của phương trình hoặc hệ phương trình nghiệm nào thích hợp với bài toán và kết luận

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Dạng 1: Rút gọn biểu thức

Bài toán: Rút gọn biểu thức A

Để rút gọn biểu thức A ta thực hiện các bước sau:

– Quy đồng mẫu thức (nếu có)

– Đưa bớt thừa số ra ngoài căn thức (nếu có)

– Trục căn thức ở mẫu (nếu có)

– Thực hiện các phép tính: luỹ thừa, khai căn, nhân chia….

Cộng trừ các số hạng đồng dạng.

Dạng 2: Bài toán tính toán

Bài toán 1: Tính giá trị của biểu thức A.

– Tính A mà không có điều kiện kèm theo đồng nghĩa với bài toán Rút gọn biểu thức A

Bài toán 2: Tính giá trị của biểu thức A(x) biết x = a

Cách giải:

– Rút gọn biểu thức A(x).

Thay x = a vào biểu thức rút gọn.

Dạng 3: Chứng minh đẳng thức

Bài toán: Chứng minh đẳng thức A = B

Một số phương pháp chứng minh:

– Phương pháp 1: Dựa vào định nghĩa.

A = B ⇔ A – B = 0

– Phương pháp 2: Biến đổi trực tiếp.

A = A1 = A2 = … = B

– Phương pháp 3: Phương pháp so sánh.

– Phương pháp 4: Phương pháp tương đương.

A = B ⇔ A’ = B’ ⇔ A” = B” ⇔ …… ⇔ (*) (*) đúng do đó A = B

– Phương pháp 5: Phương pháp sử dụng giả thiết.

– Phương pháp 6: Phương pháp quy nạp.

Phương pháp 7: Phương pháp dùng biểu thức phụ.

Dạng 4: Chứng minh bất đẳng thức

Bài toán: Chứng minh bất đẳng thức A > B

Một số bất đẳng thức quan trọng:

Bất đẳng thức Cosi:

frac{a_1+a_2+a_3+ldots+a_n}n geq sqrt[n]{a_1 cdot a_2 cdot a_3 ldots a_n} text (vói left.a_1 cdot a_2 cdot a_3 ldots a_n geq 0right)

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:

a_1=a_2=a_3=ldots=a_n

Bất đẳng thức BunhiaCôpxki: a _1 ; mathrma_2 ; mathrma_3 ; ldots ; mathrman ; mathrmb_1 ; mathrmb_2 ; mathrmb_3 ; ldots bn

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:

frac{a_1}{b_1}=frac{a_2}{b_2}=frac{a_3}{b_3}=ldots=frac{a_n}{b_n}

Dạng 5: Bài toán liên quan đến phương trình bậc 2

Bài toán 1: giải các phương trình bậc 2: ax+ bx + 2

– Các phương pháp giải:

– Phương pháp 1 : Phân tích đưa về phương trình tích.

– Phương pháp 2: Dùng kiến thức về căn bậc hai

mathrmx^2=mathrma rightarrow mathrmx=pm sqrta

– Phương pháp 3: Dùng công thức nghiệm Ta có Delta=b^2-4 a c

+ Nếu Delta>0: Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

x_1=frac-b+sqrtDelta2 a ; x_2=frac-b-sqrtDelta2 a

+ Nếu Delta=0 : Phương trình có nghiệm kép

x_1=x_2=frac-b2 a

+ Nếu Delta<0 : Phương trình vô nghiệm

– Phương pháp 4: Dùng công thức nghiệm thu gọn Ta có Delta^prime=mathbfb^prime 2- ac với mathbfb=2 mathbfb^prime

+ Nếu Delta^prime>0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

x_1=frac{-b^prime+sqrt{Delta^prime}}a ; x_2=frac{-b^prime-sqrtDelta}a

+ Nếu Delta^prime=0: Phương trình có nghiệm kép

x_1=x_2=frac{-b^prime}a

+ Nếu Delta^prime<0 : Phương trình vô nghiệm

– Phương pháp 5: Nhầm nghiệm nhờ định lí Vi-et. Nếu mathrmx_1, mathrmx_2 là nghiệm của phương trình bậc hai mathrmax^2+mathrmbx+mathrmc=0(mathrma neq 0) thì:

left{beginarrayl

x_1+x_2=frac-ba \

x_1 cdot x_2=fracca

endarrayright.

Chú ý: Nếu a, c trái dấu túc là a.c <0 thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.

Bài toán 2:

– Xét hệ số a: Có thể có 2 khả năng

a. Trường hợp mathrma=0 với vài giá trị nào đó của m. Giả sử mathrma=0 Leftrightarrow mathrmm=mathrmm_0 ta có:

(*) trở thành phương trình bậc nhất ax +mathrmc=0(* *)

+ Nếu mathrmb neq 0 với mathrmm=mathrmm_0:(* *) có một nghiệm mathrmx=-mathrmc / mathrmb

+ Nếu mathrmb=0 và c =0 với mathrmm=mathrmm_0:left(^* *right) vô định Leftrightarrowleft(^*right) vô định

+ Nếu mathrmb=0mathrmc neq 0vói mathrmm=mathrmm_0:(* *) vô nghiệm Leftrightarrowleft(^*right) vô nghiệm

b. Trường hợp mathrma neq 0 : Tính Delta hoặc Delta^prime +operatornameTinh Delta=mathrmb^2-4 mathrmac

Nếu Delta>0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

x_1=frac-b+sqrtDelta2 a ; x_2=frac-b-sqrtDelta2 a

Nếu Delta=0: Phương trình có nghiệm kép :x_1=x_2=frac-b2 a Nếu Delta<0 : Phương trình vô nghiệm + Tính Delta^prime=mathrmb^prime 2-mathrmac với mathrmb=2 mathrm~b^prime

Nếu Delta^prime>0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

x_1=frac{-b^prime+sqrtDelta}a ; x_2=frac{-b^prime-sqrtDelta}a

Nếu Delta^prime=0: Phương trình có nghiệm kép: x_1=x_2=frac-ba Nếu Delta^prime<0: Phương trình vô nghiệm Ghi tóm tắt phần biện luận trên.

Bài toán 3: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình bậc hai mathbfa x^2+mathbfb mathbfx+mathbfc=mathbf0 (trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m) có nghiệm. Có hai khả năng để phương trình bậc hai a x^2+b x+c=0 có nghiệm:

1. Hoặc mathrma=0, mathrm~b neq 0

2. Hoặc mathrma neq 0, Delta geq 0 hoặc Delta^prime geq 0

Tập hợp các giá trị m là toàn bộ các giá trị m thoả mãn điều kiện 1 hoặc điều kiện 2 .

Điều kiện có hai nghiệm phân biệt left{beginarrayla neq 0 \ Delta>0endarrayright. hoặc left{beginarrayla neq 0 \ Delta>0endarrayright.

Bài toán 5: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình bậc hai a x^2+b x+c=0 (trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m ) có 1 nghiệm. Q Điều kiện có một nghiệm:

left{beginarray l
a = 0 \
b neq 0
endarray text hoặc left{beginarray l
a neq 0 \
Delta = 0
endarray text hoặc left{beginarrayl
a neq 0 \
Delta=0
endarrayright.right.right.

Bài toán 6: Tìm điều kiện của tham số mathbfa x^2+mathbfb

mathbfx+mathbfc=mathbf0 (trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m) có nghiệm kép.

Điều kiện có nghiệm kép: left{beginarrayla neq 0 \ Delta=0endarrayright. hoặc left{beginarrayla neq 0 \ Delta=0endarrayright.

Bài toán 7: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình bậc hai mathbfa x^2+mathbfb x+mathbfc=mathbf0 (trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m ) vô nghiệm. –

– Điều kiện có một nghiệm:left{beginarrayla neq 0 \ Delta<0endarrayright. hoặc left{beginarrayla neq 0 \ Delta<0endarrayright.

Bài toán 8: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình bậc hai mathrmax^2+mathbfb mathbfx+mathrmc=mathbf0 (trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m ) có 1 nghiệm.

– Điều kiện có một nghiệm: left{beginarrayla=0 \ b neq 0endarrayright. hoặc left{beginarrayla neq 0 \ Delta=0endarrayright. hoặc left{beginarrayla neq 0 \ Delta=0endarrayright.

– Điều kiện có hai nghiệm cùng dấu:left{beginarraylDelta geq 0 \ P=fracca>0endarrayright. hoặc left{beginarraylDelta^prime geq 0 \ P=fracca>0endarrayright.

Bài toán 10: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình bậc hai mathrmax^2+mathrmb mathrmx+mathrmc=mathbf0 (a, b, c phụ thuộc tham số m ) có 2 nghiệm dương.

Điều kiện có hai nghiệm dương: quadleft{beginarraylDelta geq 0 \ P=fracca>0 \ S=-fracba>0endarrayright. hoặc left{beginarraylDelta geq 0 \ P=fracca>0 \ S=-fracba>0endarrayright.

Bài toán 11: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình bậc hai mathbfa x^2+mathbfb x+mathbfc=mathbf0 (trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m ) có 2 nghiệm âm. – Điều kiện có hai nghiệm âm:

left{beginarray l

Delta geq 0 \

P = frac { c a > 0 } \

S = - frac { b a < 0 }

endarray text hoặc left{beginarrayl

Delta^prime geq 0 \

P=fracca>0 \

S=-fracba<0

endarrayright.right.

Bài toán 12: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình bậc hai overline{mathbfa x^2+mathbfb x+mathbfc}=mathbf0(a, b, c phụ thuộc tham số m) có mathbf2 nghiệm trái dấu. Điều kiện có hai nghiệm trái dấu:

P<0 hoặc a và c trái dấu.

Bài toán 13: Tìm điểu kiện của tham số m để phương trình bậc hai overline{mathbfa x^2+mathbfb x+mathbfc}=mathbf0left(^*right) ( a, b, c phu thuộc tham số m ) có một nghiệm mathbfx=mathbfx_1. – Cách giải:

– Thay x=x_1 vào phương trìnhleft(^*right) ta có: a x_1^2+b x_1+c=0 rightarrow m

– Thay giá trị của m vào (*) rightarrow mathrmx_1, mathrmx_2

– Hoặc tính mathrmx_2=mathrmS-mathrmx_1 hoặc mathrmx_2=fracP{x_1}

Bài toán 14: Tìm điều kiện của tham :

mathbfa x^2+mathbfb x+mathbfc=mathbf0(a, b, c phu thuộc tham sô m) có mathbf2 nghiệm mathbfx_1, mathbfx_2 thoả mãn các điều kiện:

a. alpha x_1+beta x_2=gamma

b. x_1^2+x_2^2=k

c. frac1{x_1}+frac1{x_2}=n

d. x_1^2+x_2^2 geq h

e. x_1^3+x_2^3=t

Điều kiện chung: Delta geq 0 hoặc Delta^prime geq 0left(^*right)

Theo định lí Viet ta có:

left{beginarrayl
x_1+x_2=frac-ba=S(1) \
x_1 cdot x_2=fracca=P
endarrayright.

a. Trường hợp:alpha x_1+beta x_2=gamma

Giải hệ left{beginarraylx_1+x_2=frac-ba \ alpha x_1+beta x_2=gammaendarray longrightarrow mathrmx_1, mathrmx_2right.

Thay mathrmx_1, mathrmx_2vào (2)

Chọn các giá trị của m thoả mãn (*)

b. Trường hợp: x_1^2+x_2^2=k leftrightarrowleft(x_1+x_2right)^2-2 x_1 x_2=k

Thay mathrmx_1+mathrmx_2=mathrmS=frac-ba và mathrmx_1 cdot mathrmx_2=mathrmP=fracca vào ta có: mathrmS^2-2 mathrmP=mathrmk rightarrow Tìm được giá trị của m thoả mãn (*)

c. Trường hợp: frac1{x_1}+frac1{x_2}=n leftrightarrow x_1+x_2=n x_1, x_2 leftrightarrow-b=n c

…………….

II. Kiến thức phần Hình học

1. Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông

+ Hệ thức lượng trong tam giác vuông:

+ Tỉ số lượng giác của góc nhọn

+ Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông:

b = a.sinB = a.cosC

b = c.cotB = c.cotC

c = a.sinC = a.cosB

c = b.tanC = b.cotB

2. Chương 2, 3: Đường tròn và góc với đường tròn

* Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây: trong một đường tròn:

+ Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy

+ Đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy

* Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây: trong một đường tròn:

+ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm

+ Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau

+ Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn

+ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn

* Liên hệ giữa cung và dây: trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau:

+ Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau

+ Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau

+ Cung lớn hơn căng dây lớn hơn

+ Dây lớn hơn căng cung lớn hơn

* Tiếp tuyến của đường tròn

+ Tính chất của tiếp tuyến: tiếp tuyến vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm

+ Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến

– Đường thẳng và đường tròn chỉ có một điểm chung

+ Khoảng cách từ tâm của đường tròn đến đường thẳng bằng bán kính

+ Đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó

+ Tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau: nếu MA, MB là hai tiếp tuyến cắt nhau thì:

– MA = MB

– MO là phân gác của góc AMB và OM là phân giác của góc AOB với O là tâm của đường tròn

* Góc với đường tròn

+ Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau

+ Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau

+ Các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau

+ Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 900 có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung

+ Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông và ngược lại góc vuông nội tiếp thừ chắn nửa đường tròn

+ Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau

* Với C là độ dài đường tròn, R là bán kính, l là độ dài cung thì:

+ Độ dài đường tròn: C = 2pi R

+ Độ dài cung tròn: l = frac{pi Rn^0}{{{180^0}}}

+ Diện tích hình tròn: S = pi R^2

+ Diện tích hình quạt tròn: S = frac{{pi R^2n^0}}{{{360^0}}}

3. Chương 4: Hình trụ, hình nón, hình cầu

* Với h là chiều cao và l là đường sinh thì:

+ Diện tích xung quanh của hình trụ: S_{xq} = 2pi R.h

+ Diện tích toàn phần hình trụ: S_{tp} = 2pi R.h + 2pi R^2

+ Thể tích của hình trụ: V = S.h + pi R^2h

+ Diện tích xung quanh của hình nón: S_{xq} = pi Rl

+ Diện tích toàn phần hình nón: S_{tp} = pi Rl + pi R^2

+ Thể tích hình nón: V = frac13pi R^2h

………………………..

Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Ngoài ra các bạn học sinh tham khảo thêm rất nhiều tài liệu học tập khác như

  • Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
  • Giải bài toán bằng cách lập phương trình
  • Tâm đường tròn nội tiếp tam giác
  • Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
  • Chuyên đề Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Lớp 9
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5888
Lượt xem: 58885888

2. Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 từ VNExpress

VNExpress
Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10

Mô tả: Có thể là bạn đã có thêm nhiều thông tin về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 rồi nhỉ? Nội dung Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 được chúng tôi tìm kiếm trên VNExpress, hy vọng sẽ giúp bạn có được thông tin tốt nhất cho bản thân.
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5888

3. Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 từ dantri.com.vn

dantri.com.vn
Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10

Mô tả: Hy vọng rằng những thông tin trên về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 được chúng tôi tìm kiếm trên dantri.com.vn sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5888

4. Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 từ tuoitre.vn

tuoitre.vn
Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10

Mô tả: Trên đây là danh sách các nội dung về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 được chúng tôi tìm kiếm trên tuoitre.vn sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5888

5. Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 từ thanhnien.vn

thanhnien.vn
Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10

Mô tả: Có thể là bạn đã có thêm nhiều thông tin về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 rồi nhỉ? Nội dung Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 được chúng tôi tìm kiếm trên thanhnien.vn, hy vọng sẽ giúp bạn có được thông tin tốt nhất cho bản thân.
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5888

6. Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 từ tienphong.vn

tienphong.vn
Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10

Mô tả: Hy vọng rằng những thông tin trên về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 được chúng tôi tìm kiếm trên tienphong.vn sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5888

7. Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 từ vietnamnet.vn

vietnamnet.vn
Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10

Mô tả: Trên đây là danh sách các nội dung về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 được chúng tôi tìm kiếm trên vietnamnet.vn sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5888

8. Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 từ soha.vn

soha.vn
Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10

Mô tả: Có thể là bạn đã có thêm nhiều thông tin về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 rồi nhỉ? Nội dung Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 được chúng tôi tìm kiếm trên soha.vn, hy vọng sẽ giúp bạn có được thông tin tốt nhất cho bản thân.
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5888

9. Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 từ 24h.com.vn

24h.com.vn
Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10

Mô tả: Hy vọng rằng những thông tin trên về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 được chúng tôi tìm kiếm trên 24h.com.vn sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5888

10. Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 từ kenh14.vn

kenh14.vn
Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10

Mô tả: Trên đây là danh sách các nội dung về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 được chúng tôi tìm kiếm trên kenh14.vn sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5888

11. Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 từ zingnews.vn

zingnews.vn
Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10

Mô tả: Có thể là bạn đã có thêm nhiều thông tin về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 rồi nhỉ? Nội dung Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 được chúng tôi tìm kiếm trên zingnews.vn, hy vọng sẽ giúp bạn có được thông tin tốt nhất cho bản thân.
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5888

12. Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 từ vietnammoi.vn

vietnammoi.vn
Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10

Mô tả: Hy vọng rằng những thông tin trên về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 được chúng tôi tìm kiếm trên vietnammoi.vn sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5888

13. Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 từ vov.vn

vov.vn
Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10

Mô tả: Trên đây là danh sách các nội dung về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 được chúng tôi tìm kiếm trên vov.vn sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5888

14. Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 từ afamily.vn

afamily.vn
Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10

Mô tả: Có thể là bạn đã có thêm nhiều thông tin về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 rồi nhỉ? Nội dung Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 được chúng tôi tìm kiếm trên afamily.vn, hy vọng sẽ giúp bạn có được thông tin tốt nhất cho bản thân.
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5888

15. Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 từ cafebiz.vn

cafebiz.vn
Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10

Mô tả: Hy vọng rằng những thông tin trên về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 được chúng tôi tìm kiếm trên cafebiz.vn sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5888

16. Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 từ suckhoedoisong.vn

suckhoedoisong.vn
Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10

Mô tả: Trên đây là danh sách các nội dung về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 được chúng tôi tìm kiếm trên suckhoedoisong.vn sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5888

17. Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 từ coccoc.com

coccoc.com
Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10

Mô tả: Có thể là bạn đã có thêm nhiều thông tin về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 rồi nhỉ? Nội dung Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 được chúng tôi tìm kiếm trên coccoc.com, hy vọng sẽ giúp bạn có được thông tin tốt nhất cho bản thân.
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5888

18. Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 từ facebook.com

facebook.com
Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10

Mô tả: Hy vọng rằng những thông tin trên về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 được chúng tôi tìm kiếm trên facebook.com sẽ giúp bạn giải quyết được những thắc mắc về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5888

Câu hỏi về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10

Nếu có bắt kỳ thắc mắc nào về Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 hãy cho chúng mình biết nhé, mọi câu hỏi hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn thiện hơn trong các bài sau nhé!

Bài viết Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 được mình và team tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 giúp ích cho bạn thì hãy ủng hộ team Like hoặc Share nhé!

Từ khóa tìm Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10

Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10
cách Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10
hướng dẫn Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10
Tổng Hợp Kiến Thức Toán 9 On Vào 10 miễn phí

Scores: 4.2 (161 votes)

100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn