Bạn đang tìm hiểu về Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm, hôm nay chúng tôi chia sẻ đến bạn nội dung Top 20+ Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm được team mình tổng hợp và biên tập từ nhiều nguồn trên internet. Hy vòng bài viết về chủ đề Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm hữu ích với bạn.
Chăn nuôi – Wikipedia tiếng Việt
Chăn nuôi cừu và bò ở Nam Phi.
Chăn nuôi là một ngành quan trọng của nông nghiệp hiện đại, nuôi lớn vật nuôi để sản xuất những sản phẩm như: thực phẩm, lông, và sức lao động. Sản phẩm từ chăn nuôi nhằm cung cấp lợi nhuận và phục vụ cho đời sống sinh hoạt của con người. Chăn nuôi xuất hiện lâu đời trong nhiều nền văn hóa khác nhau kể từ khi loài người chuyển đổi từ lối sống săn bắn hái lượm sang định canh định cư.
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Việc chăn nuôi các loài vật bắt nguồn từ quá trình chuyển đổi lối sống của loài người sang định canh định cư chứ không còn sinh sống kiểu săn bắt hái lượm. Con người đã biết thuần hóa động vật và kiểm soát các điều kiện sống của vật nuôi. Dần theo thời gian, các hành vi tập thể, vòng đời, và sinh lý của vật nuôi đã thay đổi hoàn toàn. Nhiều động vật trong trang trại hiện đại không còn thích hợp với cuộc sống nơi hoang dã nữa. Chó đã được thuần hóa ở Đông Á khoảng 15.000 năm, dê và cừu đã được thuần hóa khoảng 8000 trước Công nguyên ở châu Á. Lợn được thuần từ 7000 trước Công nguyên ở Trung Đông và Trung Quốc. Bằng chứng sớm nhất của ngựa thuần là khoảng năm 4000 TCN.[1]
Từ gia súc (en:cattle) có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ là “chatel”, có nghĩa là tất cả các loại tài sản cá nhân di động (động sản, en:chattel),[2] được phân biệt với các bất động sản không di chuyển được.
Các giống vật nuôi[sửa | sửa mã nguồn]
Động vật/ Giống
Tình trạng thuần
Tổ tiên hoang dã
Thời gian giam nuôi đầu tiên / Thuần hóa
Khu vực giam nuôi đầu tiên / Thuần hóa
Lợi ích thương mại hiện hành
Picture
Lạc đà AlpacaĐộng vật có vú, Động vật ăn cỏ
Gia súc
Lạc đà Vicuña
Giữa 5000 TCN – 4000 TCN
Andes
lông
Bò banteng
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Gia súc
Bò banteng
Không rõ
Đông Nam Á, Đảo Java
thịt,sữa, sức kéo
Bò rừng bizonĐộng vật có vú, Động vật ăn cỏ
nuôi nhốt
Không rõ
Cuối thế kỷ 19
Bắc Mỹ
thịt, da
Lạc đàĐộng vật có vú, Động vật ăn cỏ
gia súc
Lạc đà một bướu và lạc đà hai bướu hoang dã
4000 TCN đến 1400 TCN
Châu Á
chuyên chở, thịt, bơ sữa, lông
MèoĐộng vật có vú, Động vật ăn thịt
vật nuôi
Mèo hoang châu Phi
7500 TCN [3][4][5][6]
Cận Đông
thú cưng, kết bạn, thịt
Bò nhàĐộng vật có vú, Động vật ăn cỏ
Gia súc
Bò rừng châu Âu (tuyệt chủng)
6000 TCN
Tây Nam Á, Ấn Độ, Bắc Phi (?)
Thịt (thịt bò, thịt bê, huyết), bơ sữa, lông, sức kéo
NaiĐộng vật có vú, Động vật ăn cỏ
Nuôi nhốt
Không rõ
1970[cần dẫn nguồn]
Bắc Mỹ[cần dẫn nguồn]
Thịt (Thịt nai), lông, gạc nai, nhung nai
ChóĐộng vật có vú, Động vật ăn thịt
vật nuôi
Sói xám
12000 TCN
Sức kéo, săn bắn, chăn gia súc, đánh hơi tìm kiếm, canh giữ nhà, thịt
LừaĐộng vật có vú, Động vật ăn cỏ
Gia súc
Lừa hoang châu Phi
4000 TCN
Ai Cập
Chở hàng, chuyên chở, sức kéo, thịt, bơ sữa
Bò tót nhàĐộng vật có vú, Động vật ăn cỏ
Thuần hóa
Bò tót
Unknown
Đông Nam Á
thịt, sức kéo
Dê nhàĐộng vật có vú, Động vật ăn cỏ
Thuần hóa
Dê hoang dã
8000 BC
Tây Nam Á
sữa, thịt, lông, da, sức kéo
Chuột lang nhàĐộng vật có vú, động vật ăn cỏ
Thuần hóa
Cavia tschudii
5000 BC
Nam Mỹ
thịt
NgựaĐộng vật có vú, Động vật ăn cỏ
Thuần hóa
Ngựa hoang
4000 BC
Đồng cỏ châu Âu
Cưỡi, sức kéo, sữa, thịt, chuyên chở hàng
Lạc đà không bướuĐộng vật có vú, Động vật ăn cỏ
Thuần hóa
Lạc đà Guanaco
3500 BC
Andes
thịt, lông
LaĐộng vật có vú, Động vật ăn cỏ
Thuần hóa
Lai giữa lừa và ngựa
Thồ hàng, chở người, sức kéo
LợnĐộng vật có vú, Động vật ăn tạp
Thuần hóa
Lợn rừng
7000 TCN
Đông Thổ Nhĩ Kỳ
thịt, da
Thỏ nhàĐộng vật có vú, Động vật ăn cỏ
Thuần hóa
Thỏ hoang
khoảng 400-900CN
Pháp
thịt, lông
Tuần lộcĐộng vật có vú, Động vật ăn cỏ
Bán thuần hóa
Tuần lộc
3000 TCN
bắc Nga
thịt, da, gạc, sữa, sức kéo,
Cừu nhàĐộng vật có vú, Động vật ăn cỏ
Gia súc
Cừu hoang
khoảng 11000-9000 TCN
Đông Nam Á
lông, sữa, da, thịt
Trâu nướcĐộng vật có vú, Động vật ăn cỏ
Thuần hóa
Trâu nước hoang dã Châu Á, (Arni)
4000 TCN
Nam Á
Cưỡi, thồ hàng, thịt, sữa
Bò Tây TạngĐộng vật có vú, Động vật ăn cỏ
Gia súc
Bò Tây Tạng
2500 TCN
Tây Tạng, Nepal
Thịt, sữa, lông, cưỡi, thồ hàng, kéo cày
Vai trò của chăn nuôi[sửa | sửa mã nguồn]
Cung cấp thực phẩm (thịt, trứng, sữa).
Cung cấp phân bón.
Cung cấp sức kéo.
Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp,y học…
Có giá trị xuất khẩu
Cung cấp nguồn hàng xuất khẩu.
Tận dụng phế phẩm cho các ngành công nghiệp, nông nghiệp.
Gắn với nhiều hoạt động văn hóa: chọi trâu, đua ngựa…
Các lĩnh vực chăn nuôi chính[sửa | sửa mã nguồn]
Chăn nuôi gia súc (Trâu, bò, dê, cừu, lừa, ngựa, lạc đà…), chăn nuôi bò sữa.
Nuôi lợn.
Chăn nuôi gia cầm
Chăn nuôi các loài vật khác.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
^ .mw-parser-output cite.citationfont-style:inherit.mw-parser-output .citation qquotes:”“”””””‘””’”.mw-parser-output .id-lock-free a,.mw-parser-output .citation .cs1-lock-free abackground:linear-gradient(transparent,transparent),url(“//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/6/65/Lock-green.svg”)right 0.1em center/9px no-repeat.mw-parser-output .id-lock-limited a,.mw-parser-output .id-lock-registration a,.mw-parser-output .citation .cs1-lock-limited a,.mw-parser-output .citation .cs1-lock-registration abackground:linear-gradient(transparent,transparent),url(“//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/d/d6/Lock-gray-alt-2.svg”)right 0.1em center/9px no-repeat.mw-parser-output .id-lock-subscription a,.mw-parser-output .citation .cs1-lock-subscription abackground:linear-gradient(transparent,transparent),url(“//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/a/aa/Lock-red-alt-2.svg”)right 0.1em center/9px no-repeat.mw-parser-output .cs1-subscription,.mw-parser-output .cs1-registrationcolor:#555.mw-parser-output .cs1-subscription span,.mw-parser-output .cs1-registration spanborder-bottom:1px dotted;cursor:help.mw-parser-output .cs1-ws-icon abackground:linear-gradient(transparent,transparent),url(“//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/4c/Wikisource-logo.svg”)right 0.1em center/12px no-repeat.mw-parser-output code.cs1-codecolor:inherit;background:inherit;border:none;padding:inherit.mw-parser-output .cs1-hidden-errordisplay:none;font-size:100%.mw-parser-output .cs1-visible-errorfont-size:100%.mw-parser-output .cs1-maintdisplay:none;color:#33aa33;margin-left:0.3em.mw-parser-output .cs1-formatfont-size:95%.mw-parser-output .cs1-kern-left,.mw-parser-output .cs1-kern-wl-leftpadding-left:0.2em.mw-parser-output .cs1-kern-right,.mw-parser-output .cs1-kern-wl-rightpadding-right:0.2em.mw-parser-output .citation .mw-selflinkfont-weight:inherit“Breeds of Livestock”. Department of Animal Science – Oklahoma State University. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2009.
^ “the definition of chattel”. Dictionary.com. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015.
^ [1], domestication of the cat on Cyprus, National Geographic.
^ “Oldest Known Pet Cat? 9500-Year-Old Burial Found on Cyprus”. National Geographic News. ngày 8 tháng 4 năm 2004. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2007.
^ Muir, Hazel (ngày 8 tháng 4 năm 2004). “Ancient remains could be oldest pet cat”. New Scientist. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2007.
^ Walton, Marsha (ngày 9 tháng 4 năm 2004). “Ancient burial looks like human and pet cat”. CNN. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2007.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Saltini Antonio, Storia delle scienze agrarie, 4 vols, Bologna 1984-89, ISBN 88-206-2412-5, ISBN 88-206-2413-3, ISBN 88-206-2414-1, ISBN 88-206-2415-X
Clutton Brock Juliet, The walking larder. Patterns of domestication, pastoralism and predation, Unwin Hyman, London 1988
Clutton Brock Juliet, Horse power: a history of the horse and donkey in human societies, National history Museum publications, London 1992
Fleming G., Guzzoni M., Storia cronologica delle epizoozie dal 1409 av. Cristo sino al 1800, in Gazzetta medico-veterinaria, I-II, Milano 1871-72
Hall S, Clutton Brock Juliet, Two hundred years of British farm livestock, Natural History Museum Publications, London 1988
Janick Jules, Noller Carl H., Rhykerd Charles L., The Cycles of Plant and Animal Nutrition, in Food and Agriculture, Scientific American Books, San Francisco 1976
Manger Louis N., A History of the Life Sciences, M. Dekker, New York, Basel 2002
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.xts
Lượt đánh giá: 2048
Lượt xem: 22387142
Chủ đề: Vai trò của ngành chăn nuôi và giống vật nuôi – Công nghệ 7 từ Youtube
Công nghệ 7 Chủ đề Vai trò của ngành chăn nuôi và giống vật nuôi – 7V3
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8415
3. Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm từ dantri.com.vn
dantri.com.vn
Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 6833
4. Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm từ tuoitre.vn
tuoitre.vn
Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8484
5. Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm từ thanhnien.vn
thanhnien.vn
Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 6680
6. Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm từ tienphong.vn
tienphong.vn
Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5423
7. Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm từ vietnamnet.vn
vietnamnet.vn
Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8906
8. Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm từ soha.vn
soha.vn
Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3378
9. Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm từ 24h.com.vn
24h.com.vn
Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 9351
10. Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm từ kenh14.vn
kenh14.vn
Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 9564
11. Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm từ zingnews.vn
zingnews.vn
Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 6141
12. Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm từ vietnammoi.vn
vietnammoi.vn
Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3408
13. Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm từ vov.vn
vov.vn
Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 3119
14. Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm từ afamily.vn
afamily.vn
Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 1747
15. Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm từ cafebiz.vn
cafebiz.vn
Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2847
16. Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm từ suckhoedoisong.vn
suckhoedoisong.vn
Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 5831
17. Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm từ coccoc.com
coccoc.com
Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 2827
18. Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm từ facebook.com
facebook.com
Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 7167
Câu hỏi về Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm
Nếu có bắt kỳ thắc mắc nào về Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm hãy cho chúng mình biết nhé, mọi câu hỏi hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn thiện hơn trong các bài sau nhé!
Bài viết Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm được mình và team tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm giúp ích cho bạn thì hãy ủng hộ team Like hoặc Share nhé!
Từ khóa tìm Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm
Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm
cách Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm
hướng dẫn Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm
Vai Trò Của Chăn Nuôi Trong Nền Kinh Tế Gồm miễn phí
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn