Viễn Đông là gì? Chi tiết về Viễn Đông mới nhất 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm

Các nước vùng Viễn Đông
Far east1.png
Vị trí của Viễn Đông, culturally defined
Tên tiếng Trung
Phồn thể 遠東
Giản thể 远东
Tên tiếng Miến Điện
Tiếng Miến Điện အရှေ့ဖျား ဒေသ
IPA [ʔəʃḛbjá dèθa̰]
Tên tiếng Việt
Chữ Quốc ngữ Viễn Đông
Tên tiếng Thái
Tiếng Thái ตะวันออกไกล
Tawan-oak klai
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
극동
Hanja
極東
Tên tiếng Nhật
Kanji 極東
Katakana キョクトウ
Tên tiếng Mã Lai
Mã Lai تيمور جاوء
Timur Jauh
Tên tiếng Indonesia
Indonesia Timur Jauh
Tên tiếng Filipino
Tagalog Silanganan (poetic)
Malayong Silangan (literal)
Tên tiếng Bồ Đào Nha
Bồ Đào Nha Extremo Oriente
Tên tiếng Nga
Tiếng Nga Дальний Восток
IPA: [ˈdɑlʲnʲɪj vɐsˈtok]
Latinh hóa Dál’niy Vostók
Tên tiếng
[[Tiếng |]] [Extremo Oriente] lỗi: {{lang}}: thẻ ngôn ngữ không rõ: Tây Ban Nha (trợ giúp)

Viễn Đông là 1 từ dùng để chỉ các quốc gia Đông Á[1]. Trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, “Cận Đông” dùng để ám chỉ các vùng đất cạnh Đế quốc Ottoman, “Trung Đông” là các vùng tây bắc Nam Á và Trung Á và “Viễn Đông” là các quốc gia nằm dọc tây Thái Bình Dương và các quốc gia nằm dọc đông Ấn Độ Dương. Nhiều ngôn ngữ châu Âu có thuật từ tương đương như tiếng Pháp là Extrême-Orient, tiếng Tây Ban Nha Extremo Oriente, tiếng Đức Ferner Osten, tiếng Ý Estremo oriente, tiếng Anh Far East (một từ rất phổ biến suốt thời Đế quốc Anh như 1 thuật từ chung chỉ các vùng đất phía đông Ấn Độ thuộc Anh), tiếng Hà Lan Verre Oosten

Theo cách sử dụng của các chuyên gia nghiên cứu về Đông phương thì nó có nghĩa là một sự cách xa về cả mặt địa lý cũng như văn hóa; có nghĩa là 1 địa phương không chỉ xa về mặt địa lý mà cũng xa lạ về mặt văn hóa. “Viễn Đông” chưa bao giờ được dùng để ám chỉ, ví dụ, đến các quốc gia có nền văn hóa Tây phương như Úc và New Zealand. 2 nước này thậm chí nằm xa về phía đông của châu Âu hơn phần nhiều các quốc gia châu Á. “Viễn Đông” trong cách này tương tự các thuật từ như “phương Đông” (có nghĩa là phía đông); “thế giới Đông phương” hoặc đơn giản là “phía đông”. Viễn Đông Nga có lẽ được bao gồm vào Viễn Đông theo góc độ nào đó vì sự di dân hiện nay của người Trung Hoa đến Nga và Koryo-saram.

Danh sách các quốc gia Viễn Đông theo số liệu Địa lý – kinh tế – xã hội – tài chính 2009[sửa | sửa mã nguồn]

STT Tiền tố thường gọi Quốc gia/Vùng lãnh thổ Tổng diện tích (km2)[2] Tỉ lệ mặt nước (%)[3] Dân số (người)[4] Mật độ dân số (km2/người)[5]
1 Cộng hòa liên bang Nga Nga 17.098.242 0,47 141.906.693 8,3
2 Cộng hòa nhân dân Trung Quốc Trung Quốc 9.596.961 2,82 1.334.600.000 139,1 138,4
3 Cộng hòa Hàn Quốc Hàn Quốc 100.140 0,29 51.446.201 489,2
4 Đài Loan Đài Loan 36.188 10,34 23.120.205 638,9
5 Ấn Độ Ấn Độ 1.860.360 4,85 1.324.171.254 400.5
6 Philippines Philippines 300.000 0,61 92.217.391 307,4
7 Singapore Singapore 705 1,44 5.009.236 7.105,3
8 Myanmar Myanmar 676.578 3,06 60.003.503 88,7
9 Đông Timor Đông Timor 14.874 0 1.114.229 74,9
10 Mông Cổ Mông Cổ 1.564.100 0 2.709.865 2,2
11 Đặc khu hành chính Hồng Kông Hồng Kông 1.104 4,58 7.065.396 6.399,8
12 Ma Cao Ma Cao 29 0 559.494 19.292,9
13 Vương quốc Nhật Bản Nhật Bản 377.930 0,82 127.551.434 337,5
14 Thái Lan Thái Lan 513.120 0,43 66.982.746 132
15 Campuchia Campuchia 181.035 2,5 14.154.948 94
16 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Việt Nam 331.700 6.4 95.414.460 308
17 Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào Lào 236.800 2,53 6.318.284 29,6
18 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Triều Tiên 120.538 0,11 25.368620 185,4
19 Liên bang Malaysia Malaysia 330.803 0,36 27.763.309 92
20 Vương quốc Hồi giáo Brunei Brunei 5.765 8,67 409.872 72,11
21 Quốc gia độc lập Papua New Guinea Papua New Guinea 462.840 ? 6.340.818 15

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Đông Á
  • Nam Á
  • Đông Nam Á
  • Viễn Đông Nga

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Far East
  2. ^ Tổng diện tích theo thống kê của Liên Hiệp Quốc – UN 2007
  3. ^ Tỉ lệ mặt nước theo CIA Facbook
  4. ^ Dân số theo Quỹ tiền tệ Quốc tế & Ngân hàng thế giới 2009
  5. ^ Mật độ dân cư theo Quỹ tiền tệ Thế giới và UN 2009
  • Whitaker, Brian. “From Turkey to Tibet,” The Guardian, ngày 23 tháng 2 năm 2004.


Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Viễn_Đông&oldid=64203651”

Từ khóa: Viễn Đông, Viễn Đông, Viễn Đông

LADIGI – Công ty dịch vụ SEO uy tín giá rẻ, SEO từ khóa, SEO tổng thể cam kết lên Top Google uy tín chuyên nghiệp, an toàn, hiệu quả.

Nguồn: Wikipedia

Scores: 4.3 (149 votes)

100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn