Việt Nam Có Bao Nhiêu Nhà Máy Điện Mặt Trời (update 2023)

Việt Nam nằm trong vùng địa lý có tiềm năng lượng mặt trời lớn, cho phép phát triển các dự án điện mặt trời. Hiện nay, cả nước có hàng chục dự án nhà máy điện mặt trời đang được triển khai. Danh sách nhà máy điện Mặt Trời ở Việt Nam bao gồm những dự án lớn như Dự án điện mặt trời Ninh Thuận, Dự án điện mặt trời Dầu Tiếng, Dự án điện mặt trời Bình Thuận, Dự án điện mặt trời Trà Vinh và nhiều dự án khác trên khắp đất nước. Việc xây dựng những nhà máy điện mặt trời này đang góp phần vào việc bảo vệ môi trường và giảm thiểu nguy cơ thiếu điện của Việt Nam.

Việt Nam Có Bao Nhiêu Nhà Máy Điện Mặt Trời

Hiện nay, Việt Nam có khoảng 125 nhà máy điện mặt trời đang hoạt động và phát điện trên toàn quốc. Ngoài ra, đang có nhiều dự án mới được triển khai trong thời gian tới.

Top 10 Nhà Máy Điện Mặt Trời Lớn Nhất Việt Nam

Danh sách nhà máy điện Mặt Trời ở Việt Nam

Đây là danh sách các nhà máy điện Mặt Trời ở Việt Nam theo các nguồn báo chí. Để thuận lợi cho việc theo dõi danh sách này, xếp “tỉnh” thành cột riêng. Chữ viết tắt: GĐ: Giai đoạn, PLM(MW): Công suất lắp máy tính theo mega watt, do còn thiếu thông tin nên hấu hết số nêu ra là công suất đỉnh MWp.

Danh sách điện Mặt Trời ở Việt Nam
Tên nhà máy Công suất
PLM
(MW)
Sản lượng
(triệu KWh
/năm)
Khởi
công
Hoạt
động
Tọa độ Vị trí xã huyện Tỉnh
 
Yên Định 30 10/2017 12/2018 20°00′09″B 105°37′04″Đ / 20,00246°B 105,6179°Đ / 20.00246; 105.61790 (Điện mặt trời Yên Định) xã Yên Thái huyện Yên Định Thanh Hóa
Cẩm Hòa 50 1/2019 6/2019 18°19′39″B 106°00′58″Đ / 18,32755°B 106,01623°Đ / 18.32755; 106.01623 (Điện mặt trời Cẩm Hòa) xã Cẩm Hòa huyện Cẩm Xuyên Hà Tĩnh
Cẩm Hưng 29 2018 2020 18°12′44″B 105°59′46″Đ / 18,21209°B 105,99599°Đ / 18.21209; 105.99599 (Điện mặt trời Cẩm Hưng) xã Cẩm Hưng & Cẩm Quan huyện Cẩm Xuyên Hà Tĩnh
Sơn Quang 29 2018 2020 18°30′41″B 105°23′36″Đ / 18,5113°B 105,3933°Đ / 18.51130; 105.39330 (Điện mặt trời Sơn Quang) xã Sơn Quang huyện Hương Sơn Hà Tĩnh
Dohwa Lệ Thủy 47.6 65,81 6/2020 12/2020 17°14′06″B 106°52′00″Đ / 17,23507°B 106,86676°Đ / 17.23507; 106.86676 (Điện mặt trời Dohwa Lệ Thủy) xã Ngư Thủy Bắc và Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy Quảng Bình
Gio Thành 1&2 100 127,2 2019 12/2019 16°55′31″B 107°08′22″Đ / 16,92514°B 107,13958°Đ / 16.92514; 107.13958 (Điện mặt trời Gio Thành 1&2) xã Gio Thành và Gio Hải huyện Gio Linh Quảng Trị
LIG Quảng Trị 49.5 67,6 2018 6/2019 16°55′03″B 107°09′08″Đ / 16,91742°B 107,1523°Đ / 16.91742; 107.15230 (Điện mặt trời LIG Quảng Trị) xã Gio Hải và Gio Thành huyện Gio Linh Quảng Trị
Phong Điền 2 50 68 11/2019 12/2020 16°36′43″B 107°23′59″Đ / 16,61182°B 107,39972°Đ / 16.61182; 107.39972 (Điện mặt trời Phong Điền 2) xã Phong Chương, huyện Phong Điền Thừa Thiên Huế
TTC Phong Điền 35 61,6 2/2018 10/2018 16°41′59″B 107°25′30″Đ / 16,69974°B 107,4251°Đ / 16.69974; 107.42510 (Điện mặt trời TTC Phong Điền) xã Điền Lộc huyện Phong Điền Thừa Thiên – Huế
Bình Nguyên 50 73,7 2018 6/2019 15°20′00″B 108°42′33″Đ / 15,33327°B 108,70907°Đ / 15.33327; 108.70907 (Điện mặt trời Bình Nguyên) xã Bình Nguyên huyện Bình Sơn Quảng Ngãi
Mộ Đức 19.2 35 2018 4/2019 14°57′52″B 108°55′42″Đ / 14,96457°B 108,92823°Đ / 14.96457; 108.92823 (Điện mặt trời Mộ Đức) xã Đức Minh huyện Mộ Đức Quảng Ngãi
Cát Hiệp 49.5 75 3/2018 5/2019 14°01′09″B 109°00′59″Đ / 14,01913°B 109,01638°Đ / 14.01913; 109.01638 (Điện mặt trời Cát Hiệp) xã Cát Hiệp huyện Phù Cát Bình Định
Đầm Trà Ổ 50 78 1/2019 12/2020 14°17′40″B 109°07′22″Đ / 14,29444°B 109,1227°Đ / 14.29444; 109.12270 (Điện mặt trời Đầm Trà Ổ) xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ Bình Định
Sê San 4 49 72,4 12/2019 11/2020 13°58′20″B 107°29′17″Đ / 13,97227°B 107,48801°Đ / 13.97227; 107.48801 (Điện mặt trời Sê San 4) xã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai Kon Tum
Fujiwara Bình Định 50 6/2018 2/2019 13°46′53″B 109°15′48″Đ / 13,78141°B 109,26321°Đ / 13.78141; 109.26321 (Điện mặt trời Fujiwara Bình Định) Khu kinh tế Nhơn Hội thành phố Quy Nhơn Bình Định
Mỹ Hiệp 50 82 12/2020 14°07′11″B 109°00′44″Đ / 14,11963°B 109,01234°Đ / 14.11963; 109.01234 (Điện mặt trời Mỹ Hiệp) xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ Bình Định
Phù Mỹ 216 5/2020 12/2020 14°18′13″B 109°09′32″Đ / 14,30351°B 109,15901°Đ / 14.30351; 109.15901 (Điện mặt trời Phù Mỹ) xã Mỹ An và Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ Bình Định
Krông Pa 2 49 103 2018 12/2018 13°14′05″B 108°39′00″Đ / 13,23471°B 108,64995°Đ / 13.23471; 108.64995 (Điện mặt trời Krông Pa 2) xã Chư Gu huyện Krông Pa Gia Lai
LIG Chư Ngọc 15 2/2019 5/2019 13°14′42″B 108°38′16″Đ / 13,24507°B 108,63769°Đ / 13.24507; 108.63769 (Điện mặt trời LIG Chư Ngọc) xã Chư Ngọc huyện Krông Pa Gia Lai
TTC Krông Pa 49 103 8/2018 12/2018 13°13′36″B 108°39′19″Đ / 13,2266°B 108,65539°Đ / 13.22660; 108.65539 (Điện mặt trời TTC Krông Pa) xã Chư Gu huyện Krông Pa Gia Lai
Europlast Phú Yên 44.7 2018 6/2019 12°58′02″B 109°05′47″Đ / 12,96734°B 109,09641°Đ / 12.96734; 109.09641 (Điện mặt trời Europlast Phú Yên) xã Sơn Thành Đông, huyện Tây Hòa Phú Yên
Hòa Hội 214 334 2018 6/2019 13°05′15″B 109°08′17″Đ / 13,08753°B 109,13818°Đ / 13.08753; 109.13818 (Điện mặt trời Hòa Hội) xã Hòa Hội huyện Phú Hòa Phú Yên
Thành Long Phú Yên 50 12/2020 13°00′12″B 109°05′28″Đ / 13,00324°B 109,09102°Đ / 13.00324; 109.09102 (Điện mặt trời Thành Long Phú Yên) xã Sơn Thành Đông, huyện Tây Hòa Phú Yên
Thịnh Long AAA Phú Yên 50 2018 9/2019 12°58′08″B 109°05′41″Đ / 12,96901°B 109,0947°Đ / 12.96901; 109.09470 (Điện mặt trời Thịnh Long AAA Phú Yên) xã Sơn Thành Đông huyện Tây Hòa Phú Yên
Xuân Thọ 1 45.9 76 2019 6/2019 13°24′50″B 109°09′45″Đ / 13,41384°B 109,16247°Đ / 13.41384; 109.16247 (Điện mặt trời Xuân Thọ 1) xã Xuân Thọ 1 thị xã Sông Cầu Phú Yên
Xuân Thọ 2 45.9 76 2019 6/2019 13°22′37″B 109°10′39″Đ / 13,37685°B 109,17754°Đ / 13.37685; 109.17754 (Điện mặt trời Xuân Thọ 2) xã Xuân Thọ 2 thị xã Sông Cầu Phú Yên
BMT Đắk Lắk 30 44 8/2018 4/2019 12°46′42″B 108°22′07″Đ / 12,77847°B 108,36862°Đ / 12.77847; 108.36862 (Điện mặt trời BMT) xã Ea Phê và Krông Búk huyện Krông Pắc Đăk Lăk
Buôn Mê Thuột 30 2018 5/2019 Đăk Lăk
Ia Lốp 1 50 2018 2019 13°21′09″B 107°41′42″Đ / 13,35244°B 107,69502°Đ / 13.35244; 107.69502 (Điện mặt trời Ia Lốp 1) xã Ia Lốp huyện Ea Súp Đăk Lăk
Jang Pong GĐ1 8.6 17,5 9/2018 5/2019 12°54′14″B 107°49′27″Đ / 12,90392°B 107,82408°Đ / 12.90392; 107.82408 (Điện mặt trời Jang Pong GĐ1) xã Ea Huar, huyện Buôn Đôn Đăk Lăk
Long Thành 10 20 2018 5/2019 13°02′38″B 107°52′38″Đ / 13,04384°B 107,87716°Đ / 13.04384; 107.87716 (Điện mặt trời Long Thành) xã Cư M’Lan huyện Ea Súp Đăk Lăk
Long Thành 1 50 9/2018 6/2019 13°18′33″B 107°39′54″Đ / 13,30915°B 107,66489°Đ / 13.30915; 107.66489 (Điện mặt trời Long Thành 1) xã Ia Lốp huyện Ea Súp Đăk Lăk
Quang Minh 50 10/2018 3/2019 huyện Buôn Đôn Đăk Lăk
Srêpôk 1 100 7/2018 3/2019 12°51′08″B 107°52′55″Đ / 12,85209°B 107,88208°Đ / 12.85209; 107.88208 (Điện mặt trời Srêpôk 1) xã Ea Wer huyện Buôn Đôn Đăk Lăk
Xuân Thiện Ea Súp 831 1500 4/2020 11/2020 13°18′35″B 107°40′14″Đ / 13,3097°B 107,67045°Đ / 13.30970; 107.67045 (Điện mặt trời Xuân Thiện Ea Súp) xã Ia Lốp huyện Ea Súp Đăk Lăk
AMI Khánh Hòa 47.5 74 10/2018 5/2019 12°00′37″B 109°07′53″Đ / 12,01029°B 109,13137°Đ / 12.01029; 109.13137 (Điện mặt trời AMI Khánh Hòa) xã Cam An Nam huyện Cam Lâm Khánh Hòa
Cam Lâm 100 158 7/2018 7/2019 12°00′50″B 109°05′47″Đ / 12,01391°B 109,09633°Đ / 12.01391; 109.09633 (Điện mặt trời Cam Lâm) xã Cam An Bắc huyện Cam Lâm Khánh Hòa
KN Vạn Ninh 86.7 162 6/2020 12/2020 12°35′28″B 109°10′27″Đ / 12,59114°B 109,17426°Đ / 12.59114; 109.17426 (Điện mặt trời KN Vạn Ninh) xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh Khánh Hòa
Cam Lâm VN 45 79 4/2018 7/2019 xã Cam An Bắc huyện Cam Lâm Khánh Hòa
Điện lực Miền Trung 8.5 1/2019 6/2019 12°00′34″B 109°05′13″Đ / 12,00942°B 109,08696°Đ / 12.00942; 109.08696 (Điện mặt trời Điện lực Miền Trung) xã Cam An Bắc, huyện Cam Lâm Khánh Hòa
KN Cam Lâm 45 79 4/2018 7/2019 11°59′34″B 109°04′58″Đ / 11,9928°B 109,0828°Đ / 11.99280; 109.08280 (Điện mặt trời KN Cam Lâm) xã Cam An Bắc huyện Cam Lâm Khánh Hòa
Long Sơn 170 2019 12/2019 12°36′57″B 109°06′15″Đ / 12,61588°B 109,10429°Đ / 12.61588; 109.10429 (Điện mặt trời Long Sơn) xã Ninh Sơn thị xã Ninh Hòa Khánh Hòa
Sông Giang 50 80 6/2018 5/2019 11°52′46″B 109°04′39″Đ / 11,8794°B 109,0775°Đ / 11.87940; 109.07750 (Điện mặt trời Sông Giang) xã Cam Thịnh Đông và Cam Thịnh Tây, Tp.Cam Ranh Khánh Hòa
Trung Sơn 35 7/2020 12/2020 12°00′38″B 109°06′17″Đ / 12,0106°B 109,10473°Đ / 12.01060; 109.10473 (Điện mặt trời Trung Sơn) xã Cam An Bắc huyện Cam Lâm Khánh Hòa
Tuấn Ân 9.6 2/2019 12/2020 11°52′45″B 109°05′11″Đ / 11,87907°B 109,08648°Đ / 11.87907; 109.08648 (Điện mặt trời Tuấn Ân) xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh Khánh Hòa
Cư Jút 50 94,7 9/2017 4/2019 12°35′48″B 107°52′22″Đ / 12,59676°B 107,87268°Đ / 12.59676; 107.87268 (Điện mặt trời Cư Jút) thị trấn Ea T’Ling huyện Cư Jút Đăk Nông
Trúc Sơn 36.5 80 2/2019 6/2019 12°34′30″B 107°51′38″Đ / 12,57496°B 107,86053°Đ / 12.57496; 107.86053 (Điện mặt trời Trúc Sơn) xã Trúc Sơn huyện Cư Jút Đăk Nông
Bàu Ngứ 50 100 1/2017 7/2019 11°28′13″B 108°57′48″Đ / 11,47036°B 108,96323°Đ / 11.47036; 108.96323 (Điện mặt trời Bàu Ngứ) xã Phước Dinh huyện Thuận Nam Ninh Thuận
Bàu Zôn 25 2019 2020 11°31′34″B 108°52′06″Đ / 11,52625°B 108,86833°Đ / 11.52625; 108.86833 (Điện mặt trời Bàu Zôn) xã Phước Hữu huyện Ninh Phước Ninh Thuận
BIM 1,2,3 Ninh Thuận 330 545 1/2018 4/2019 11°24′36″B 108°52′36″Đ / 11,41005°B 108,87676°Đ / 11.41005; 108.87676 (Điện mặt trời BIM 1,2,3 Ninh Thuận) xã Phước Minh huyện Thuận Nam Ninh Thuận
BP Solar 1 45 74 6/2018 1/2019 11°32′27″B 108°52′23″Đ / 11,54074°B 108,87294°Đ / 11.54074; 108.87294 (Điện mặt trời BP Solar 1) xã Phước Hữu huyện Ninh Phước Ninh Thuận
CMX Renewable Việt Nam 168 7/2018 6/2019 11°42′00″B 108°49′48″Đ / 11,69987°B 108,82987°Đ / 11.69987; 108.82987 (Điện mặt trời CMX Renewable Việt Nam) xã Mỹ Sơn huyện Ninh Sơn Ninh Thuận
Gelex Ninh Thuận 50 82 9/2018 6/2019 11°26′23″B 108°59′45″Đ / 11,4396°B 108,99585°Đ / 11.43960; 108.99585 (Điện mặt trời Gelex Ninh Thuận) xã Phước Dinh huyện Thuận Nam Ninh Thuận
Hà Đô Ninh Phước 40 6/2020 9/2020 11°35′20″B 108°51′48″Đ / 11,58882°B 108,86324°Đ / 11.58882; 108.86324 (Điện mặt trời Hà Đô Ninh Phước) xã Phước Thái, huyện Ninh Phước Ninh Thuận
Hacom Solar 50 75 4/2019 10/2019 11°24′16″B 108°51′16″Đ / 11,40455358°B 108,8543459°Đ / 11.40455358; 108.8543459 (Điện mặt trời Hacom Solar) xã Phước Minh, huyện Thuận Nam Ninh Thuận
Mỹ Sơn 1 50 2018 12/2018 11°42′10″B 108°53′05″Đ / 11,70285°B 108,8848°Đ / 11.70285; 108.88480 (Điện mặt trời Mỹ Sơn 1) xã Mỹ Sơn huyện Ninh Sơn Ninh Thuận
Mỹ Sơn 2 50 2019 12/2019 11°41′09″B 108°48′15″Đ / 11,68574°B 108,80409°Đ / 11.68574; 108.80409 (Điện mặt trời Mỹ Sơn 2) xã Mỹ Sơn huyện Ninh Sơn Ninh Thuận
Mỹ Sơn Hoàn Lộc Việt 50 2018 12/2018 11°40′17″B 108°48′39″Đ / 11,67143°B 108,8109°Đ / 11.67143; 108.81090 (Điện mặt trời Mỹ Sơn Hoàn Lộc Việt) xã Mỹ Sơn huyện Ninh Sơn Ninh Thuận
Nhị Hà – Bitexco 50 80 2018 9/2019 11°24′40″B 108°48′43″Đ / 11,4111°B 108,81186°Đ / 11.41110; 108.81186 (Điện mặt trời Nhị Hà – Bitexco) xã Nhị Hà huyện Thuận Nam Ninh Thuận
Nhị Hà – Thuận Nam 13 50 80 5/2018 7/2019 11°27′37″B 108°49′51″Đ / 11,46036°B 108,83093°Đ / 11.46036; 108.83093 (Điện mặt trời Nhị Hà – Thuận Nam 13) xã Nhị Hà huyện Thuận Nam Ninh Thuận
Ninh Phước 6.1 58.3 2018 6/2019 11°31′42″B 108°52′23″Đ / 11,52843°B 108,87315°Đ / 11.52843; 108.87315 (Điện mặt trời Ninh Phước 6.1) xã Phước Hữu huyện Ninh Phước Ninh Thuận
Ninh Phước 6.2 50 2018 2019 11°31′59″B 108°52′18″Đ / 11,53302°B 108,87169°Đ / 11.53302; 108.87169 (Điện mặt trời Ninh Phước 6.2) xã Phước Hữu huyện Ninh Phước Ninh Thuận
Phước Hữu – Điện lực 1 30 7/2018 7/2019 11°30′26″B 108°52′24″Đ / 11,5073°B 108,87328°Đ / 11.50730; 108.87328 (Điện mặt trời Phước Hữu – Điện lực 1) xã Phước Hữu huyện Ninh Phước Ninh Thuận
Phước Hữu – Vịnh Nha Trang 50 4/2018 6/2019 11°30′54″B 108°51′22″Đ / 11,51507°B 108,85617°Đ / 11.51507; 108.85617 (Điện mặt trời Phước Hữu – Vịnh Nha Trang) xã Phước Hữu huyện Ninh Phước Ninh Thuận
Phước Minh 49.8 2018 5/2020 11°26′18″B 108°53′06″Đ / 11,43833°B 108,88501°Đ / 11.43833; 108.88501 (Điện mặt trời Phước Minh) xã Phước Minh huyện Thuận Nam Ninh Thuận
Phước Ninh 45 75 1/2020 6/2020 11°26′36″B 108°53′15″Đ / 11,44321°B 108,88762°Đ / 11.44321; 108.88762 (Điện mặt trời Phước Ninh) xã Phước Ninh huyện Thuận Nam Ninh Thuận
Phước Thái 1 50 81 9/2019 7/2020 11°35′12″B 108°52′26″Đ / 11,58673°B 108,87389°Đ / 11.58673; 108.87389 (Điện mặt trời Phước Thái 1) xã Phước Thái huyện Ninh Phước Ninh Thuận
Phước Thái 2,3 150 2020 12/2021 xã Phước Thái huyện Ninh Phước Ninh Thuận
Sinenergy Ninh Thuận 1 50 78,25 12/2018 10/2019 11°32′49″B 108°52′06″Đ / 11,54703957°B 108,8682682°Đ / 11.54703957; 108.8682682 (Điện mặt trời Sinenergy Ninh Thuận 1) xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước Ninh Thuận
Solar farm Nhơn Hải 35 59 7/2019 6/2020 11°36′20″B 109°05′45″Đ / 11,60552715°B 109,0957094°Đ / 11.60552715; 109.0957094 (Điện mặt trời Solar farm Nhơn Hải) xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải Ninh Thuận
SP-Infra 1 50 4/2018 6/2019 11°35′35″B 108°51′55″Đ / 11,59308°B 108,86533°Đ / 11.59308; 108.86533 (Điện mặt trời SP-Infra 1) xã Phước Vinh huyện Ninh Phước Ninh Thuận
Thiên Tân 1.2 100 9/2019 1/2021 11°26′49″B 108°46′44″Đ / 11,44697°B 108,77879°Đ / 11.44697; 108.77879 (Điện mặt trời Thiên Tân 1.2) xã Phước Hà huyện Thuận Nam Ninh Thuận
Thiên Tân 1.3 50 9/2019 1/2021 11°37′32″B 108°49′32″Đ / 11,62562°B 108,82557°Đ / 11.62562; 108.82557 (Điện mặt trời Thiên Tân 1.3) xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước Ninh Thuận
Thiên Tân Solar Ninh Thuận 50 7/2019 3/2020 11°41′00″B 108°57′43″Đ / 11,68329°B 108,96191°Đ / 11.68329; 108.96191 (Điện mặt trời Thiên Tân Solar Ninh Thuận) xã Phước Trung, huyện Bác Ái Ninh Thuận
Thuận Nam 19 49 4/2018 5/2019 11°26′26″B 108°54′48″Đ / 11,44067°B 108,91343°Đ / 11.44067; 108.91343 (Điện mặt trời Thuận Nam 19) xã Phước Minh huyện Thuận Nam Ninh Thuận
Thuận Nam Đức Long 50 9/2019 12/2019 11°24′56″B 108°51′18″Đ / 11,41566°B 108,85488°Đ / 11.41566; 108.85488 (Điện mặt trời Thuận Nam Đức Long) xã Phước Minh huyện Thuận Nam Ninh Thuận
Trung Nam NT 204 450 7/2018 4/2019 11°41′18″B 109°01′48″Đ / 11,68821°B 109,0299°Đ / 11.68821; 109.02990 (Điện mặt trời Trung Nam NT) xã Bắc Phong và Lợi Hải huyện Thuận Bắc Ninh Thuận
Trung Nam Thuận Nam 450 6/2020 10/2020 11°26′07″B 108°51′26″Đ / 11,43528°B 108,85736°Đ / 11.43528; 108.85736 (Điện mặt trời Trung Nam Thuận Nam) xã Phước Minh, huyện Thuận Nam Ninh Thuận
Xuân Thành 30 2019 2020 11°27′36″B 108°47′56″Đ / 11,45987°B 108,7989°Đ / 11.45987; 108.79890 (Điện mặt trời Xuân Thành) xã Phước Hà huyện Ninh Phước Ninh Thuận
Xuân Thiện Thuận Bắc 256 500 2019 2/2020 11°41′10″B 109°00′15″Đ / 11,68618°B 109,00417°Đ / 11.68618; 109.00417 (Điện mặt trời Xuân Thiện Thuận Bắc) xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc Ninh Thuận
Bình An 50 7/2018 6/2019 11°18′50″B 108°25′37″Đ / 11,31379°B 108,42702°Đ / 11.31379; 108.42702 (Điện mặt trời Bình An) xã Bình An huyện Bắc Bình Bình Thuận
Đa Mi 47.5 70 10/2017 6/2019 11°15′14″B 107°50′44″Đ / 11,25392°B 107,84557°Đ / 11.25392; 107.84557 (Điện mặt trời Đa Mi) hồ thủy điện Đa Mi, tại xã Đa Mi, La Dạ huyện Hàm Thuận Bắc Bình Thuận
Eco Seido Tuy Phong 40 2/2018 6/2019 11°13′53″B 108°40′42″Đ / 11,23138°B 108,67843°Đ / 11.23138; 108.67843 (Điện mặt trời Eco Seido Tuy Phong) xã Phong Phú, huyện Tuy Phong Bình Thuận
Hàm Kiệm 49 6/2018 2019 10°54′21″B 108°00′38″Đ / 10,90584°B 108,01045°Đ / 10.90584; 108.01045 (Điện mặt trời Hàm Kiệm) xã Hàm Kiệm huyện Hàm Thuận Nam Bình Thuận
Hòa Thắng 3 100 xã Hòa Thắng huyện Bắc Bình Bình Thuận
Hồng Liêm 3 50 2019 1/2021 11°09′32″B 108°17′01″Đ / 11,15893°B 108,28356°Đ / 11.15893; 108.28356 (Điện mặt trời Hồng Liêm 3) xã Hồng Liêm huyện Hàm Thuận Bắc Bình Thuận
Hồng Phong 1A 150 284,43 6/2018 7/2019 11°03′54″B 108°16′57″Đ / 11,06509°B 108,2825°Đ / 11.06509; 108.28250 (Điện mặt trời Hồng Phong 1A) xã Hồng Phong huyện Bắc Bình Bình Thuận
Hồng Phong 1B 100 194,6 6/2018 7/2019 11°04′44″B 108°16′19″Đ / 11,0789°B 108,27197°Đ / 11.07890; 108.27197 (Điện mặt trời Hồng Phong 1B) xã Hồng Phong huyện Bắc Bình Bình Thuận
Hồng Phong 4 48 92 7/2018 6/2019 11°02′21″B 108°18′13″Đ / 11,03911°B 108,30364°Đ / 11.03911; 108.30364 (Điện mặt trời Hồng Phong 4) xã Hồng Phong huyện Bắc Bình Bình Thuận
Mũi Né 40 68 6/2018 6/2019 10°59′20″B 108°19′02″Đ / 10,98902°B 108,31724°Đ / 10.98902; 108.31724 (Điện mặt trời Mũi Né) phường Mũi Né thành phố Phan Thiết Bình Thuận
Phan Lâm 1 36.72 2019 6/2019 11°19′53″B 108°21′51″Đ / 11,33152°B 108,3643°Đ / 11.33152; 108.36430 (Điện mặt trời Phan Lâm 1) xã Phan Lâm huyện Bắc Bình Bình Thuận
Phan Lâm 2 49 2/2018 6/2019 11°19′37″B 108°20′57″Đ / 11,32681°B 108,3491°Đ / 11.32681; 108.34910 (Điện mặt trời Phan Lâm 2) xã Phan Lâm huyện Bắc Bình Bình Thuận
Phong Phú 42 67 8/2018 4/2019 11°13′38″B 108°38′07″Đ / 11,22711°B 108,63538°Đ / 11.22711; 108.63538 (Điện mặt trời Phong Phú) xã Phong Phú, huyện Tuy Phong Bình Thuận
Sơn Mỹ 3.1 50 4/2018 6/2019 10°39′32″B 107°40′13″Đ / 10,65878°B 107,67029°Đ / 10.65878; 107.67029 (Điện mặt trời Sơn Mỹ 3.1) xã Sơn Mỹ huyện Hàm Tân Bình Thuận
Sông Bình 1 50 9/2018 2019 11°14′22″B 108°19′59″Đ / 11,23939°B 108,33297°Đ / 11.23939; 108.33297 (Điện mặt trời Sông Bình 1) xã Sông Bình huyện Bắc Bình Bình Thuận
Sông Bình 2,3 150 9/2018 xã Sông Bình huyện Bắc Bình Bình Thuận
Sông Lũy 1 39 80 6/2018 5/2019 11°12′03″B 108°19′28″Đ / 11,20077°B 108,32453°Đ / 11.20077; 108.32453 (Điện mặt trời Sông Lũy 1) xã Sông Lũy huyện Bắc Bình Bình Thuận
Thuận Minh 2 50 7/2018 9/2019 11°06′48″B 108°03′06″Đ / 11,11333°B 108,05175°Đ / 11.11333; 108.05175 (Điện mặt trời Thuận Minh 2) xã Thuận Minh huyện Hàm Thuận Bắc Bình Thuận
TTC Hàm Phú 2 49 7/2018 5/2019 11°09′20″B 108°04′23″Đ / 11,15545°B 108,07317°Đ / 11.15545; 108.07317 (Điện mặt trời TTC Hàm Phú 2) xã Hàm Phú, huyện Hàm Thuận Bắc Bình Thuận
Tuy Phong 30 63 8/2018 6/2019 11°17′04″B 108°45′21″Đ / 11,28441°B 108,75577°Đ / 11.28441; 108.75577 (Điện mặt trời Tuy Phong) xã Vĩnh Hảo huyện Tuy Phong Bình Thuận
Vĩnh Hảo 30 8/2017 6/2019 11°16′50″B 108°43′59″Đ / 11,2806°B 108,73295°Đ / 11.28060; 108.73295 (Điện mặt trời Vĩnh Hảo) xã Vĩnh Hảo huyện Tuy Phong Bình Thuận
Vĩnh Hảo 4 39 2018 6/2019 11°17′55″B 108°44′01″Đ / 11,29866°B 108,7336°Đ / 11.29866; 108.73360 (Điện mặt trời Vĩnh Hảo 4) xã Vĩnh Hảo huyện Tuy Phong Bình Thuận
Vĩnh Hảo 6 50 83 10/2018 6/2019 11°18′23″B 108°45′07″Đ / 11,30651°B 108,75197°Đ / 11.30651; 108.75197 (Điện mặt trời Vĩnh Hảo 6) xã Vĩnh Hảo huyện Tuy Phong Bình Thuận
Vĩnh Tân 1,2 49 79 12/2019 6/2019 11°19′09″B 108°47′55″Đ / 11,31928°B 108,79848°Đ / 11.31928; 108.79848 (Điện mặt trời Vĩnh Tân 1,2) xã Vĩnh Tân huyện Tuy Phong Bình Thuận
VSP Bình Thuận 2 30 63 4/2018 6/2019 11°17′39″B 108°43′12″Đ / 11,29411°B 108,71996°Đ / 11.29411; 108.71996 (Điện mặt trời VSP Bình Thuận 2) xã Vĩnh Hảo huyện Tuy Phong Bình Thuận
Lộc Ninh 1,2,3 550 881,67 12/2020 11°56′48″B 106°28′16″Đ / 11,94679°B 106,47106°Đ / 11.94679; 106.47106 (Điện mặt trời Lộc Ninh 1,2,3) xã Lộc Tân, huyện Lộc Ninh Bình Phước
Lộc Ninh 4 162 12/2020 xã Lộc Tân, huyện Lộc Ninh Bình Phước
Lộc Ninh 5 40 12/2020 xã Lộc Tân, huyện Lộc Ninh Bình Phước
Thác Mơ 50 78 7/2020 12/2020 11°51′23″B 108°00′57″Đ / 11,85648°B 108,01583°Đ / 11.85648; 108.01583 (Điện mặt trời Thác Mơ) P. Thác Mơ Tx. Phước Long và xã Đức Hạnh huyện Bù Gia Mập Bình Phước
Bách Khoa Á Châu 1 30 2018 7/2019 11°31′16″B 106°13′05″Đ / 11,52107°B 106,21802°Đ / 11.52107; 106.21802 (Điện mặt trời Bách Khoa Á Châu 1) xã Suối Dây huyện Tân Châu Tây Ninh
Dầu Tiếng 1, 2 420 688 2018 6/2019 11°27′50″B 106°13′00″Đ / 11,46383°B 106,21671°Đ / 11.46383; 106.21671 (Điện mặt trời Dầu Tiếng 1,2) hồ Dầu Tiếng ở các huyện Tân Châu và Dương Minh Châu Tây Ninh
Dầu Tiếng 3 150 110 2019 11/2020 11°28′41″B 106°12′06″Đ / 11,47792°B 106,20168°Đ / 11.47792; 106.20168 (Điện mặt trời Dầu Tiếng 3) xã Tân Phú, huyện Tân Châu Tây Ninh
HCG&HTG 100 2018 6/2019 11°06′07″B 106°09′45″Đ / 11,10181°B 106,16262°Đ / 11.10181; 106.16262 (Điện mặt trời HCG&HTG) xã Tiên Thuận và Lợi Thuận huyện Bến Cầu Tây Ninh
Hoàng Thái Gia 50 110 2018 12/2018 11°05′55″B 106°11′46″Đ / 11,09869°B 106,19609°Đ / 11.09869; 106.19609 (Điện mặt trời Hoàng Thái Gia) xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu Tây Ninh
Tân Châu 1 50 2020 10/2020 11°28′32″B 106°15′37″Đ / 11,47543°B 106,2603°Đ / 11.47543; 106.26030 (Điện mặt trời Tân Châu 1) xã Tân Thành huyện Tân Châu Tây Ninh
Trí Việt 1 30 2018 7/2019 11°31′02″B 106°13′18″Đ / 11,51712°B 106,22165°Đ / 11.51712; 106.22165 (Điện mặt trời Trí Việt 1) xã Suối Dây huyện Tân Châu Tây Ninh
TTC An Hòa 1&2 118.8 184 5/2018 6/2019 11°01′43″B 106°16′53″Đ / 11,02861°B 106,28139°Đ / 11.02861; 106.28139 (Điện mặt trời TTC An Hòa 1&2) xã An Hòa huyện Trảng Bàng Tây Ninh
BCG Băng Dương 40.6 60 7/2018 6/2019 10°36′55″B 106°10′14″Đ / 10,6154°B 106,17061°Đ / 10.61540; 106.17061 (Điện mặt trời BCG Băng Dương) xã Thạnh An huyện Thạnh Hóa Long An
Europlast Long An 50 6/2018 6/2019 10°56′25″B 106°14′14″Đ / 10,94038°B 106,23726°Đ / 10.94038; 106.23726 (Điện mặt trời Europlast Long An) xã Mỹ Thạnh Bắc huyện Đức Huệ Long An
Solar Park 1 50 2/2019 9/2019 10°46′56″B 106°18′49″Đ / 10,78228°B 106,31354°Đ / 10.78228; 106.31354 (Điện mặt trời Solar Park 1) xã Bình Hoà Nam huyện Đức Huệ Long An
Solar Park 2 50 2/2019 6/2019 xã Bình Hoà Nam huyện Đức Huệ Long An
Solar Park 3 50 2019 7/2020 xã Bình Hoà Nam huyện Đức Huệ Long An
Solar Park 4 50 2019 8/2020 xã Bình Hoà Nam huyện Đức Huệ Long An
TTC Đức Huệ 1 49 8/2018 5/2019 10°56′46″B 106°14′43″Đ / 10,94624°B 106,24537°Đ / 10.94624; 106.24537 (Điện mặt trời TTC Đức Huệ 1) xã Mỹ Thạnh Bắc huyện Đức Huệ Long An
TTC Đức Huệ 2 49 5/2019 2020 10°54′53″B 106°15′39″Đ / 10,91468°B 106,26084°Đ / 10.91468; 106.26084 (Điện mặt trời TTC Đức Huệ 2) xã Mỹ Thạnh Bắc huyện Đức Huệ Long An
Đá Bạc 1 48 95,97 6/2018 2019 10°35′10″B 107°16′53″Đ / 10,5861°B 107,28151°Đ / 10.58610; 107.28151 (Điện mặt trời Đá Bạc 1) xã Đá Bạc huyện Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu
Đá Bạc 2 48 6/2018 2019 xã Đá Bạc huyện Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu
Đá Bạc 3 42 10/2018 2019 xã Đá Bạc huyện Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu
Đá Bạc 4 42 10/2018 2019 xã Đá Bạc huyện Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu
Hồ Gia Hoét 1 35 11/2019 8/2020 10°42′07″B 107°17′20″Đ / 10,70183°B 107,28892°Đ / 10.70183; 107.28892 (Điện mặt trời Hồ Gia Hoét 1) xã Quảng Thành huyện Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu
Hồ Tầm Bó 35 11/2019 8/2020 10°41′57″B 107°15′58″Đ / 10,69919°B 107,26618°Đ / 10.69919; 107.26618 (Điện mặt trời Hồ Tầm Bó) xã Quảng Thành huyện Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu
KCN Châu Đức 70 7/2018 2019 10°34′45″B 107°10′53″Đ / 10,57919°B 107,18127°Đ / 10.57919; 107.18127 (Điện mặt trời KCN Châu Đức) KCN Châu Đức huyện Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu
Bình Hòa 10 3/2018 6/2019 10°27′25″B 105°20′28″Đ / 10,45697°B 105,34115°Đ / 10.45697; 105.34115 (Điện mặt trời Bình Hòa) KCN Bình Hòa, huyện Châu Thành An Giang
Sao Mai Solar PV1 210 302 6/2018 7/2019 10°28′34″B 105°00′38″Đ / 10,47612°B 105,01042°Đ / 10.47612; 105.01042 (Điện mặt trời Sao Mai Solar PV1) xã An Hảo huyện Tịnh Biên An Giang
Văn Giáo 1 50 69 8/2018 6/2019 10°28′12″B 105°00′47″Đ / 10,46995°B 105,01314°Đ / 10.46995; 105.01314 (Điện mặt trời Văn Giáo 1) xã An Cư huyện Tịnh Biên An Giang
Văn Giáo 2 50 69 8/2018 6/2019 10°28′12″B 105°00′47″Đ / 10,46995°B 105,01314°Đ / 10.46995; 105.01314 (Điện mặt trời Văn Giáo 2) xã An Cư huyện Tịnh Biên An Giang
VNECO 50 12/2020 xã Trung Nghĩa, huyện Vũng Liêm Vĩnh Long
Hậu Giang 29 6/2020 12/2020 9°45′34″B 105°37′07″Đ / 9,75956°B 105,6187°Đ / 9.75956; 105.61870 (Điện mặt trời Hậu Giang) xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp Hậu Giang
Trung Nam Trà Vinh 165 250 1/2019 12/2019 9°35′56″B 106°31′33″Đ / 9,59876°B 106,52573°Đ / 9.59876; 106.52573 (Điện mặt trời Trung Nam Trà Vinh) xã Dân Thành huyện Duyên Hải Trà Vinh
Cà Mau 50 73,9 2018 6/2019 8°36′41″B 105°00′55″Đ / 8,61143°B 105,01517°Đ / 8.61143; 105.01517 (Điện mặt trời Cà Mau) thị trấn Rạch Gốc huyện Ngọc Hiển Cà Mau

Tham khảo


Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_nhà_máy_điện_Mặt_Trời_ở_Việt_Nam&oldid=69829186”

Scores: 4.2 (78 votes)

100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn