Việt Nam nằm trong vùng địa lý có tiềm năng lượng mặt trời lớn, cho phép phát triển các dự án điện mặt trời. Hiện nay, cả nước có hàng chục dự án nhà máy điện mặt trời đang được triển khai. Danh sách nhà máy điện Mặt Trời ở Việt Nam bao gồm những dự án lớn như Dự án điện mặt trời Ninh Thuận, Dự án điện mặt trời Dầu Tiếng, Dự án điện mặt trời Bình Thuận, Dự án điện mặt trời Trà Vinh và nhiều dự án khác trên khắp đất nước. Việc xây dựng những nhà máy điện mặt trời này đang góp phần vào việc bảo vệ môi trường và giảm thiểu nguy cơ thiếu điện của Việt Nam.
Việt Nam Có Bao Nhiêu Nhà Máy Điện Mặt Trời
Hiện nay, Việt Nam có khoảng 125 nhà máy điện mặt trời đang hoạt động và phát điện trên toàn quốc. Ngoài ra, đang có nhiều dự án mới được triển khai trong thời gian tới.
Top 10 Nhà Máy Điện Mặt Trời Lớn Nhất Việt Nam
Danh sách nhà máy điện Mặt Trời ở Việt Nam
Đây là danh sách các nhà máy điện Mặt Trời ở Việt Nam theo các nguồn báo chí. Để thuận lợi cho việc theo dõi danh sách này, xếp “tỉnh” thành cột riêng. Chữ viết tắt: GĐ: Giai đoạn, PLM(MW): Công suất lắp máy tính theo mega watt, do còn thiếu thông tin nên hấu hết số nêu ra là công suất đỉnh MWp.
Tên nhà máy | Công suất PLM (MW) |
Sản lượng (triệu KWh /năm) |
Khởi công |
Hoạt động |
Tọa độ | Vị trí xã huyện | Tỉnh |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Yên Định | 30 | 10/2017 | 12/2018 | 20°00′09″B 105°37′04″Đ / 20,00246°B 105,6179°Đ / 20.00246; 105.61790 (Điện mặt trời Yên Định) | xã Yên Thái huyện Yên Định | Thanh Hóa | |
Cẩm Hòa | 50 | 1/2019 | 6/2019 | 18°19′39″B 106°00′58″Đ / 18,32755°B 106,01623°Đ / 18.32755; 106.01623 (Điện mặt trời Cẩm Hòa) | xã Cẩm Hòa huyện Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | |
Cẩm Hưng | 29 | 2018 | 2020 | 18°12′44″B 105°59′46″Đ / 18,21209°B 105,99599°Đ / 18.21209; 105.99599 (Điện mặt trời Cẩm Hưng) | xã Cẩm Hưng & Cẩm Quan huyện Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | |
Sơn Quang | 29 | 2018 | 2020 | 18°30′41″B 105°23′36″Đ / 18,5113°B 105,3933°Đ / 18.51130; 105.39330 (Điện mặt trời Sơn Quang) | xã Sơn Quang huyện Hương Sơn | Hà Tĩnh | |
Dohwa Lệ Thủy | 47.6 | 65,81 | 6/2020 | 12/2020 | 17°14′06″B 106°52′00″Đ / 17,23507°B 106,86676°Đ / 17.23507; 106.86676 (Điện mặt trời Dohwa Lệ Thủy) | xã Ngư Thủy Bắc và Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy | Quảng Bình |
Gio Thành 1&2 | 100 | 127,2 | 2019 | 12/2019 | 16°55′31″B 107°08′22″Đ / 16,92514°B 107,13958°Đ / 16.92514; 107.13958 (Điện mặt trời Gio Thành 1&2) | xã Gio Thành và Gio Hải huyện Gio Linh | Quảng Trị |
LIG Quảng Trị | 49.5 | 67,6 | 2018 | 6/2019 | 16°55′03″B 107°09′08″Đ / 16,91742°B 107,1523°Đ / 16.91742; 107.15230 (Điện mặt trời LIG Quảng Trị) | xã Gio Hải và Gio Thành huyện Gio Linh | Quảng Trị |
Phong Điền 2 | 50 | 68 | 11/2019 | 12/2020 | 16°36′43″B 107°23′59″Đ / 16,61182°B 107,39972°Đ / 16.61182; 107.39972 (Điện mặt trời Phong Điền 2) | xã Phong Chương, huyện Phong Điền | Thừa Thiên Huế |
TTC Phong Điền | 35 | 61,6 | 2/2018 | 10/2018 | 16°41′59″B 107°25′30″Đ / 16,69974°B 107,4251°Đ / 16.69974; 107.42510 (Điện mặt trời TTC Phong Điền) | xã Điền Lộc huyện Phong Điền | Thừa Thiên – Huế |
Bình Nguyên | 50 | 73,7 | 2018 | 6/2019 | 15°20′00″B 108°42′33″Đ / 15,33327°B 108,70907°Đ / 15.33327; 108.70907 (Điện mặt trời Bình Nguyên) | xã Bình Nguyên huyện Bình Sơn | Quảng Ngãi |
Mộ Đức | 19.2 | 35 | 2018 | 4/2019 | 14°57′52″B 108°55′42″Đ / 14,96457°B 108,92823°Đ / 14.96457; 108.92823 (Điện mặt trời Mộ Đức) | xã Đức Minh huyện Mộ Đức | Quảng Ngãi |
Cát Hiệp | 49.5 | 75 | 3/2018 | 5/2019 | 14°01′09″B 109°00′59″Đ / 14,01913°B 109,01638°Đ / 14.01913; 109.01638 (Điện mặt trời Cát Hiệp) | xã Cát Hiệp huyện Phù Cát | Bình Định |
Đầm Trà Ổ | 50 | 78 | 1/2019 | 12/2020 | 14°17′40″B 109°07′22″Đ / 14,29444°B 109,1227°Đ / 14.29444; 109.12270 (Điện mặt trời Đầm Trà Ổ) | xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ | Bình Định |
Sê San 4 | 49 | 72,4 | 12/2019 | 11/2020 | 13°58′20″B 107°29′17″Đ / 13,97227°B 107,48801°Đ / 13.97227; 107.48801 (Điện mặt trời Sê San 4) | xã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai | Kon Tum |
Fujiwara Bình Định | 50 | 6/2018 | 2/2019 | 13°46′53″B 109°15′48″Đ / 13,78141°B 109,26321°Đ / 13.78141; 109.26321 (Điện mặt trời Fujiwara Bình Định) | Khu kinh tế Nhơn Hội thành phố Quy Nhơn | Bình Định | |
Mỹ Hiệp | 50 | 82 | 12/2020 | 14°07′11″B 109°00′44″Đ / 14,11963°B 109,01234°Đ / 14.11963; 109.01234 (Điện mặt trời Mỹ Hiệp) | xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ | Bình Định | |
Phù Mỹ | 216 | 5/2020 | 12/2020 | 14°18′13″B 109°09′32″Đ / 14,30351°B 109,15901°Đ / 14.30351; 109.15901 (Điện mặt trời Phù Mỹ) | xã Mỹ An và Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ | Bình Định | |
Krông Pa 2 | 49 | 103 | 2018 | 12/2018 | 13°14′05″B 108°39′00″Đ / 13,23471°B 108,64995°Đ / 13.23471; 108.64995 (Điện mặt trời Krông Pa 2) | xã Chư Gu huyện Krông Pa | Gia Lai |
LIG Chư Ngọc | 15 | 2/2019 | 5/2019 | 13°14′42″B 108°38′16″Đ / 13,24507°B 108,63769°Đ / 13.24507; 108.63769 (Điện mặt trời LIG Chư Ngọc) | xã Chư Ngọc huyện Krông Pa | Gia Lai | |
TTC Krông Pa | 49 | 103 | 8/2018 | 12/2018 | 13°13′36″B 108°39′19″Đ / 13,2266°B 108,65539°Đ / 13.22660; 108.65539 (Điện mặt trời TTC Krông Pa) | xã Chư Gu huyện Krông Pa | Gia Lai |
Europlast Phú Yên | 44.7 | 2018 | 6/2019 | 12°58′02″B 109°05′47″Đ / 12,96734°B 109,09641°Đ / 12.96734; 109.09641 (Điện mặt trời Europlast Phú Yên) | xã Sơn Thành Đông, huyện Tây Hòa | Phú Yên | |
Hòa Hội | 214 | 334 | 2018 | 6/2019 | 13°05′15″B 109°08′17″Đ / 13,08753°B 109,13818°Đ / 13.08753; 109.13818 (Điện mặt trời Hòa Hội) | xã Hòa Hội huyện Phú Hòa | Phú Yên |
Thành Long Phú Yên | 50 | 12/2020 | 13°00′12″B 109°05′28″Đ / 13,00324°B 109,09102°Đ / 13.00324; 109.09102 (Điện mặt trời Thành Long Phú Yên) | xã Sơn Thành Đông, huyện Tây Hòa | Phú Yên | ||
Thịnh Long AAA Phú Yên | 50 | 2018 | 9/2019 | 12°58′08″B 109°05′41″Đ / 12,96901°B 109,0947°Đ / 12.96901; 109.09470 (Điện mặt trời Thịnh Long AAA Phú Yên) | xã Sơn Thành Đông huyện Tây Hòa | Phú Yên | |
Xuân Thọ 1 | 45.9 | 76 | 2019 | 6/2019 | 13°24′50″B 109°09′45″Đ / 13,41384°B 109,16247°Đ / 13.41384; 109.16247 (Điện mặt trời Xuân Thọ 1) | xã Xuân Thọ 1 thị xã Sông Cầu | Phú Yên |
Xuân Thọ 2 | 45.9 | 76 | 2019 | 6/2019 | 13°22′37″B 109°10′39″Đ / 13,37685°B 109,17754°Đ / 13.37685; 109.17754 (Điện mặt trời Xuân Thọ 2) | xã Xuân Thọ 2 thị xã Sông Cầu | Phú Yên |
BMT Đắk Lắk | 30 | 44 | 8/2018 | 4/2019 | 12°46′42″B 108°22′07″Đ / 12,77847°B 108,36862°Đ / 12.77847; 108.36862 (Điện mặt trời BMT) | xã Ea Phê và Krông Búk huyện Krông Pắc | Đăk Lăk |
Buôn Mê Thuột | 30 | 2018 | 5/2019 | Đăk Lăk | |||
Ia Lốp 1 | 50 | 2018 | 2019 | 13°21′09″B 107°41′42″Đ / 13,35244°B 107,69502°Đ / 13.35244; 107.69502 (Điện mặt trời Ia Lốp 1) | xã Ia Lốp huyện Ea Súp | Đăk Lăk | |
Jang Pong GĐ1 | 8.6 | 17,5 | 9/2018 | 5/2019 | 12°54′14″B 107°49′27″Đ / 12,90392°B 107,82408°Đ / 12.90392; 107.82408 (Điện mặt trời Jang Pong GĐ1) | xã Ea Huar, huyện Buôn Đôn | Đăk Lăk |
Long Thành | 10 | 20 | 2018 | 5/2019 | 13°02′38″B 107°52′38″Đ / 13,04384°B 107,87716°Đ / 13.04384; 107.87716 (Điện mặt trời Long Thành) | xã Cư M’Lan huyện Ea Súp | Đăk Lăk |
Long Thành 1 | 50 | 9/2018 | 6/2019 | 13°18′33″B 107°39′54″Đ / 13,30915°B 107,66489°Đ / 13.30915; 107.66489 (Điện mặt trời Long Thành 1) | xã Ia Lốp huyện Ea Súp | Đăk Lăk | |
Quang Minh | 50 | 10/2018 | 3/2019 | huyện Buôn Đôn | Đăk Lăk | ||
Srêpôk 1 | 100 | 7/2018 | 3/2019 | 12°51′08″B 107°52′55″Đ / 12,85209°B 107,88208°Đ / 12.85209; 107.88208 (Điện mặt trời Srêpôk 1) | xã Ea Wer huyện Buôn Đôn | Đăk Lăk | |
Xuân Thiện Ea Súp | 831 | 1500 | 4/2020 | 11/2020 | 13°18′35″B 107°40′14″Đ / 13,3097°B 107,67045°Đ / 13.30970; 107.67045 (Điện mặt trời Xuân Thiện Ea Súp) | xã Ia Lốp huyện Ea Súp | Đăk Lăk |
AMI Khánh Hòa | 47.5 | 74 | 10/2018 | 5/2019 | 12°00′37″B 109°07′53″Đ / 12,01029°B 109,13137°Đ / 12.01029; 109.13137 (Điện mặt trời AMI Khánh Hòa) | xã Cam An Nam huyện Cam Lâm | Khánh Hòa |
Cam Lâm | 100 | 158 | 7/2018 | 7/2019 | 12°00′50″B 109°05′47″Đ / 12,01391°B 109,09633°Đ / 12.01391; 109.09633 (Điện mặt trời Cam Lâm) | xã Cam An Bắc huyện Cam Lâm | Khánh Hòa |
KN Vạn Ninh | 86.7 | 162 | 6/2020 | 12/2020 | 12°35′28″B 109°10′27″Đ / 12,59114°B 109,17426°Đ / 12.59114; 109.17426 (Điện mặt trời KN Vạn Ninh) | xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh | Khánh Hòa |
Cam Lâm VN | 45 | 79 | 4/2018 | 7/2019 | xã Cam An Bắc huyện Cam Lâm | Khánh Hòa | |
Điện lực Miền Trung | 8.5 | 1/2019 | 6/2019 | 12°00′34″B 109°05′13″Đ / 12,00942°B 109,08696°Đ / 12.00942; 109.08696 (Điện mặt trời Điện lực Miền Trung) | xã Cam An Bắc, huyện Cam Lâm | Khánh Hòa | |
KN Cam Lâm | 45 | 79 | 4/2018 | 7/2019 | 11°59′34″B 109°04′58″Đ / 11,9928°B 109,0828°Đ / 11.99280; 109.08280 (Điện mặt trời KN Cam Lâm) | xã Cam An Bắc huyện Cam Lâm | Khánh Hòa |
Long Sơn | 170 | 2019 | 12/2019 | 12°36′57″B 109°06′15″Đ / 12,61588°B 109,10429°Đ / 12.61588; 109.10429 (Điện mặt trời Long Sơn) | xã Ninh Sơn thị xã Ninh Hòa | Khánh Hòa | |
Sông Giang | 50 | 80 | 6/2018 | 5/2019 | 11°52′46″B 109°04′39″Đ / 11,8794°B 109,0775°Đ / 11.87940; 109.07750 (Điện mặt trời Sông Giang) | xã Cam Thịnh Đông và Cam Thịnh Tây, Tp.Cam Ranh | Khánh Hòa |
Trung Sơn | 35 | 7/2020 | 12/2020 | 12°00′38″B 109°06′17″Đ / 12,0106°B 109,10473°Đ / 12.01060; 109.10473 (Điện mặt trời Trung Sơn) | xã Cam An Bắc huyện Cam Lâm | Khánh Hòa | |
Tuấn Ân | 9.6 | 2/2019 | 12/2020 | 11°52′45″B 109°05′11″Đ / 11,87907°B 109,08648°Đ / 11.87907; 109.08648 (Điện mặt trời Tuấn Ân) | xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh | Khánh Hòa | |
Cư Jút | 50 | 94,7 | 9/2017 | 4/2019 | 12°35′48″B 107°52′22″Đ / 12,59676°B 107,87268°Đ / 12.59676; 107.87268 (Điện mặt trời Cư Jút) | thị trấn Ea T’Ling huyện Cư Jút | Đăk Nông |
Trúc Sơn | 36.5 | 80 | 2/2019 | 6/2019 | 12°34′30″B 107°51′38″Đ / 12,57496°B 107,86053°Đ / 12.57496; 107.86053 (Điện mặt trời Trúc Sơn) | xã Trúc Sơn huyện Cư Jút | Đăk Nông |
Bàu Ngứ | 50 | 100 | 1/2017 | 7/2019 | 11°28′13″B 108°57′48″Đ / 11,47036°B 108,96323°Đ / 11.47036; 108.96323 (Điện mặt trời Bàu Ngứ) | xã Phước Dinh huyện Thuận Nam | Ninh Thuận |
Bàu Zôn | 25 | 2019 | 2020 | 11°31′34″B 108°52′06″Đ / 11,52625°B 108,86833°Đ / 11.52625; 108.86833 (Điện mặt trời Bàu Zôn) | xã Phước Hữu huyện Ninh Phước | Ninh Thuận | |
BIM 1,2,3 Ninh Thuận | 330 | 545 | 1/2018 | 4/2019 | 11°24′36″B 108°52′36″Đ / 11,41005°B 108,87676°Đ / 11.41005; 108.87676 (Điện mặt trời BIM 1,2,3 Ninh Thuận) | xã Phước Minh huyện Thuận Nam | Ninh Thuận |
BP Solar 1 | 45 | 74 | 6/2018 | 1/2019 | 11°32′27″B 108°52′23″Đ / 11,54074°B 108,87294°Đ / 11.54074; 108.87294 (Điện mặt trời BP Solar 1) | xã Phước Hữu huyện Ninh Phước | Ninh Thuận |
CMX Renewable Việt Nam | 168 | 7/2018 | 6/2019 | 11°42′00″B 108°49′48″Đ / 11,69987°B 108,82987°Đ / 11.69987; 108.82987 (Điện mặt trời CMX Renewable Việt Nam) | xã Mỹ Sơn huyện Ninh Sơn | Ninh Thuận | |
Gelex Ninh Thuận | 50 | 82 | 9/2018 | 6/2019 | 11°26′23″B 108°59′45″Đ / 11,4396°B 108,99585°Đ / 11.43960; 108.99585 (Điện mặt trời Gelex Ninh Thuận) | xã Phước Dinh huyện Thuận Nam | Ninh Thuận |
Hà Đô Ninh Phước | 40 | 6/2020 | 9/2020 | 11°35′20″B 108°51′48″Đ / 11,58882°B 108,86324°Đ / 11.58882; 108.86324 (Điện mặt trời Hà Đô Ninh Phước) | xã Phước Thái, huyện Ninh Phước | Ninh Thuận | |
Hacom Solar | 50 | 75 | 4/2019 | 10/2019 | 11°24′16″B 108°51′16″Đ / 11,40455358°B 108,8543459°Đ / 11.40455358; 108.8543459 (Điện mặt trời Hacom Solar) | xã Phước Minh, huyện Thuận Nam | Ninh Thuận |
Mỹ Sơn 1 | 50 | 2018 | 12/2018 | 11°42′10″B 108°53′05″Đ / 11,70285°B 108,8848°Đ / 11.70285; 108.88480 (Điện mặt trời Mỹ Sơn 1) | xã Mỹ Sơn huyện Ninh Sơn | Ninh Thuận | |
Mỹ Sơn 2 | 50 | 2019 | 12/2019 | 11°41′09″B 108°48′15″Đ / 11,68574°B 108,80409°Đ / 11.68574; 108.80409 (Điện mặt trời Mỹ Sơn 2) | xã Mỹ Sơn huyện Ninh Sơn | Ninh Thuận | |
Mỹ Sơn Hoàn Lộc Việt | 50 | 2018 | 12/2018 | 11°40′17″B 108°48′39″Đ / 11,67143°B 108,8109°Đ / 11.67143; 108.81090 (Điện mặt trời Mỹ Sơn Hoàn Lộc Việt) | xã Mỹ Sơn huyện Ninh Sơn | Ninh Thuận | |
Nhị Hà – Bitexco | 50 | 80 | 2018 | 9/2019 | 11°24′40″B 108°48′43″Đ / 11,4111°B 108,81186°Đ / 11.41110; 108.81186 (Điện mặt trời Nhị Hà – Bitexco) | xã Nhị Hà huyện Thuận Nam | Ninh Thuận |
Nhị Hà – Thuận Nam 13 | 50 | 80 | 5/2018 | 7/2019 | 11°27′37″B 108°49′51″Đ / 11,46036°B 108,83093°Đ / 11.46036; 108.83093 (Điện mặt trời Nhị Hà – Thuận Nam 13) | xã Nhị Hà huyện Thuận Nam | Ninh Thuận |
Ninh Phước 6.1 | 58.3 | 2018 | 6/2019 | 11°31′42″B 108°52′23″Đ / 11,52843°B 108,87315°Đ / 11.52843; 108.87315 (Điện mặt trời Ninh Phước 6.1) | xã Phước Hữu huyện Ninh Phước | Ninh Thuận | |
Ninh Phước 6.2 | 50 | 2018 | 2019 | 11°31′59″B 108°52′18″Đ / 11,53302°B 108,87169°Đ / 11.53302; 108.87169 (Điện mặt trời Ninh Phước 6.2) | xã Phước Hữu huyện Ninh Phước | Ninh Thuận | |
Phước Hữu – Điện lực 1 | 30 | 7/2018 | 7/2019 | 11°30′26″B 108°52′24″Đ / 11,5073°B 108,87328°Đ / 11.50730; 108.87328 (Điện mặt trời Phước Hữu – Điện lực 1) | xã Phước Hữu huyện Ninh Phước | Ninh Thuận | |
Phước Hữu – Vịnh Nha Trang | 50 | 4/2018 | 6/2019 | 11°30′54″B 108°51′22″Đ / 11,51507°B 108,85617°Đ / 11.51507; 108.85617 (Điện mặt trời Phước Hữu – Vịnh Nha Trang) | xã Phước Hữu huyện Ninh Phước | Ninh Thuận | |
Phước Minh | 49.8 | 2018 | 5/2020 | 11°26′18″B 108°53′06″Đ / 11,43833°B 108,88501°Đ / 11.43833; 108.88501 (Điện mặt trời Phước Minh) | xã Phước Minh huyện Thuận Nam | Ninh Thuận | |
Phước Ninh | 45 | 75 | 1/2020 | 6/2020 | 11°26′36″B 108°53′15″Đ / 11,44321°B 108,88762°Đ / 11.44321; 108.88762 (Điện mặt trời Phước Ninh) | xã Phước Ninh huyện Thuận Nam | Ninh Thuận |
Phước Thái 1 | 50 | 81 | 9/2019 | 7/2020 | 11°35′12″B 108°52′26″Đ / 11,58673°B 108,87389°Đ / 11.58673; 108.87389 (Điện mặt trời Phước Thái 1) | xã Phước Thái huyện Ninh Phước | Ninh Thuận |
Phước Thái 2,3 | 150 | 2020 | 12/2021 | xã Phước Thái huyện Ninh Phước | Ninh Thuận | ||
Sinenergy Ninh Thuận 1 | 50 | 78,25 | 12/2018 | 10/2019 | 11°32′49″B 108°52′06″Đ / 11,54703957°B 108,8682682°Đ / 11.54703957; 108.8682682 (Điện mặt trời Sinenergy Ninh Thuận 1) | xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước | Ninh Thuận |
Solar farm Nhơn Hải | 35 | 59 | 7/2019 | 6/2020 | 11°36′20″B 109°05′45″Đ / 11,60552715°B 109,0957094°Đ / 11.60552715; 109.0957094 (Điện mặt trời Solar farm Nhơn Hải) | xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải | Ninh Thuận |
SP-Infra 1 | 50 | 4/2018 | 6/2019 | 11°35′35″B 108°51′55″Đ / 11,59308°B 108,86533°Đ / 11.59308; 108.86533 (Điện mặt trời SP-Infra 1) | xã Phước Vinh huyện Ninh Phước | Ninh Thuận | |
Thiên Tân 1.2 | 100 | 9/2019 | 1/2021 | 11°26′49″B 108°46′44″Đ / 11,44697°B 108,77879°Đ / 11.44697; 108.77879 (Điện mặt trời Thiên Tân 1.2) | xã Phước Hà huyện Thuận Nam | Ninh Thuận | |
Thiên Tân 1.3 | 50 | 9/2019 | 1/2021 | 11°37′32″B 108°49′32″Đ / 11,62562°B 108,82557°Đ / 11.62562; 108.82557 (Điện mặt trời Thiên Tân 1.3) | xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước | Ninh Thuận | |
Thiên Tân Solar Ninh Thuận | 50 | 7/2019 | 3/2020 | 11°41′00″B 108°57′43″Đ / 11,68329°B 108,96191°Đ / 11.68329; 108.96191 (Điện mặt trời Thiên Tân Solar Ninh Thuận) | xã Phước Trung, huyện Bác Ái | Ninh Thuận | |
Thuận Nam 19 | 49 | 4/2018 | 5/2019 | 11°26′26″B 108°54′48″Đ / 11,44067°B 108,91343°Đ / 11.44067; 108.91343 (Điện mặt trời Thuận Nam 19) | xã Phước Minh huyện Thuận Nam | Ninh Thuận | |
Thuận Nam Đức Long | 50 | 9/2019 | 12/2019 | 11°24′56″B 108°51′18″Đ / 11,41566°B 108,85488°Đ / 11.41566; 108.85488 (Điện mặt trời Thuận Nam Đức Long) | xã Phước Minh huyện Thuận Nam | Ninh Thuận | |
Trung Nam NT | 204 | 450 | 7/2018 | 4/2019 | 11°41′18″B 109°01′48″Đ / 11,68821°B 109,0299°Đ / 11.68821; 109.02990 (Điện mặt trời Trung Nam NT) | xã Bắc Phong và Lợi Hải huyện Thuận Bắc | Ninh Thuận |
Trung Nam Thuận Nam | 450 | 6/2020 | 10/2020 | 11°26′07″B 108°51′26″Đ / 11,43528°B 108,85736°Đ / 11.43528; 108.85736 (Điện mặt trời Trung Nam Thuận Nam) | xã Phước Minh, huyện Thuận Nam | Ninh Thuận | |
Xuân Thành | 30 | 2019 | 2020 | 11°27′36″B 108°47′56″Đ / 11,45987°B 108,7989°Đ / 11.45987; 108.79890 (Điện mặt trời Xuân Thành) | xã Phước Hà huyện Ninh Phước | Ninh Thuận | |
Xuân Thiện Thuận Bắc | 256 | 500 | 2019 | 2/2020 | 11°41′10″B 109°00′15″Đ / 11,68618°B 109,00417°Đ / 11.68618; 109.00417 (Điện mặt trời Xuân Thiện Thuận Bắc) | xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc | Ninh Thuận |
Bình An | 50 | 7/2018 | 6/2019 | 11°18′50″B 108°25′37″Đ / 11,31379°B 108,42702°Đ / 11.31379; 108.42702 (Điện mặt trời Bình An) | xã Bình An huyện Bắc Bình | Bình Thuận | |
Đa Mi | 47.5 | 70 | 10/2017 | 6/2019 | 11°15′14″B 107°50′44″Đ / 11,25392°B 107,84557°Đ / 11.25392; 107.84557 (Điện mặt trời Đa Mi) | hồ thủy điện Đa Mi, tại xã Đa Mi, La Dạ huyện Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận |
Eco Seido Tuy Phong | 40 | 2/2018 | 6/2019 | 11°13′53″B 108°40′42″Đ / 11,23138°B 108,67843°Đ / 11.23138; 108.67843 (Điện mặt trời Eco Seido Tuy Phong) | xã Phong Phú, huyện Tuy Phong | Bình Thuận | |
Hàm Kiệm | 49 | 6/2018 | 2019 | 10°54′21″B 108°00′38″Đ / 10,90584°B 108,01045°Đ / 10.90584; 108.01045 (Điện mặt trời Hàm Kiệm) | xã Hàm Kiệm huyện Hàm Thuận Nam | Bình Thuận | |
Hòa Thắng 3 | 100 | xã Hòa Thắng huyện Bắc Bình | Bình Thuận | ||||
Hồng Liêm 3 | 50 | 2019 | 1/2021 | 11°09′32″B 108°17′01″Đ / 11,15893°B 108,28356°Đ / 11.15893; 108.28356 (Điện mặt trời Hồng Liêm 3) | xã Hồng Liêm huyện Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | |
Hồng Phong 1A | 150 | 284,43 | 6/2018 | 7/2019 | 11°03′54″B 108°16′57″Đ / 11,06509°B 108,2825°Đ / 11.06509; 108.28250 (Điện mặt trời Hồng Phong 1A) | xã Hồng Phong huyện Bắc Bình | Bình Thuận |
Hồng Phong 1B | 100 | 194,6 | 6/2018 | 7/2019 | 11°04′44″B 108°16′19″Đ / 11,0789°B 108,27197°Đ / 11.07890; 108.27197 (Điện mặt trời Hồng Phong 1B) | xã Hồng Phong huyện Bắc Bình | Bình Thuận |
Hồng Phong 4 | 48 | 92 | 7/2018 | 6/2019 | 11°02′21″B 108°18′13″Đ / 11,03911°B 108,30364°Đ / 11.03911; 108.30364 (Điện mặt trời Hồng Phong 4) | xã Hồng Phong huyện Bắc Bình | Bình Thuận |
Mũi Né | 40 | 68 | 6/2018 | 6/2019 | 10°59′20″B 108°19′02″Đ / 10,98902°B 108,31724°Đ / 10.98902; 108.31724 (Điện mặt trời Mũi Né) | phường Mũi Né thành phố Phan Thiết | Bình Thuận |
Phan Lâm 1 | 36.72 | 2019 | 6/2019 | 11°19′53″B 108°21′51″Đ / 11,33152°B 108,3643°Đ / 11.33152; 108.36430 (Điện mặt trời Phan Lâm 1) | xã Phan Lâm huyện Bắc Bình | Bình Thuận | |
Phan Lâm 2 | 49 | 2/2018 | 6/2019 | 11°19′37″B 108°20′57″Đ / 11,32681°B 108,3491°Đ / 11.32681; 108.34910 (Điện mặt trời Phan Lâm 2) | xã Phan Lâm huyện Bắc Bình | Bình Thuận | |
Phong Phú | 42 | 67 | 8/2018 | 4/2019 | 11°13′38″B 108°38′07″Đ / 11,22711°B 108,63538°Đ / 11.22711; 108.63538 (Điện mặt trời Phong Phú) | xã Phong Phú, huyện Tuy Phong | Bình Thuận |
Sơn Mỹ 3.1 | 50 | 4/2018 | 6/2019 | 10°39′32″B 107°40′13″Đ / 10,65878°B 107,67029°Đ / 10.65878; 107.67029 (Điện mặt trời Sơn Mỹ 3.1) | xã Sơn Mỹ huyện Hàm Tân | Bình Thuận | |
Sông Bình 1 | 50 | 9/2018 | 2019 | 11°14′22″B 108°19′59″Đ / 11,23939°B 108,33297°Đ / 11.23939; 108.33297 (Điện mặt trời Sông Bình 1) | xã Sông Bình huyện Bắc Bình | Bình Thuận | |
Sông Bình 2,3 | 150 | 9/2018 | xã Sông Bình huyện Bắc Bình | Bình Thuận | |||
Sông Lũy 1 | 39 | 80 | 6/2018 | 5/2019 | 11°12′03″B 108°19′28″Đ / 11,20077°B 108,32453°Đ / 11.20077; 108.32453 (Điện mặt trời Sông Lũy 1) | xã Sông Lũy huyện Bắc Bình | Bình Thuận |
Thuận Minh 2 | 50 | 7/2018 | 9/2019 | 11°06′48″B 108°03′06″Đ / 11,11333°B 108,05175°Đ / 11.11333; 108.05175 (Điện mặt trời Thuận Minh 2) | xã Thuận Minh huyện Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | |
TTC Hàm Phú 2 | 49 | 7/2018 | 5/2019 | 11°09′20″B 108°04′23″Đ / 11,15545°B 108,07317°Đ / 11.15545; 108.07317 (Điện mặt trời TTC Hàm Phú 2) | xã Hàm Phú, huyện Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | |
Tuy Phong | 30 | 63 | 8/2018 | 6/2019 | 11°17′04″B 108°45′21″Đ / 11,28441°B 108,75577°Đ / 11.28441; 108.75577 (Điện mặt trời Tuy Phong) | xã Vĩnh Hảo huyện Tuy Phong | Bình Thuận |
Vĩnh Hảo | 30 | 8/2017 | 6/2019 | 11°16′50″B 108°43′59″Đ / 11,2806°B 108,73295°Đ / 11.28060; 108.73295 (Điện mặt trời Vĩnh Hảo) | xã Vĩnh Hảo huyện Tuy Phong | Bình Thuận | |
Vĩnh Hảo 4 | 39 | 2018 | 6/2019 | 11°17′55″B 108°44′01″Đ / 11,29866°B 108,7336°Đ / 11.29866; 108.73360 (Điện mặt trời Vĩnh Hảo 4) | xã Vĩnh Hảo huyện Tuy Phong | Bình Thuận | |
Vĩnh Hảo 6 | 50 | 83 | 10/2018 | 6/2019 | 11°18′23″B 108°45′07″Đ / 11,30651°B 108,75197°Đ / 11.30651; 108.75197 (Điện mặt trời Vĩnh Hảo 6) | xã Vĩnh Hảo huyện Tuy Phong | Bình Thuận |
Vĩnh Tân 1,2 | 49 | 79 | 12/2019 | 6/2019 | 11°19′09″B 108°47′55″Đ / 11,31928°B 108,79848°Đ / 11.31928; 108.79848 (Điện mặt trời Vĩnh Tân 1,2) | xã Vĩnh Tân huyện Tuy Phong | Bình Thuận |
VSP Bình Thuận 2 | 30 | 63 | 4/2018 | 6/2019 | 11°17′39″B 108°43′12″Đ / 11,29411°B 108,71996°Đ / 11.29411; 108.71996 (Điện mặt trời VSP Bình Thuận 2) | xã Vĩnh Hảo huyện Tuy Phong | Bình Thuận |
Lộc Ninh 1,2,3 | 550 | 881,67 | 12/2020 | 11°56′48″B 106°28′16″Đ / 11,94679°B 106,47106°Đ / 11.94679; 106.47106 (Điện mặt trời Lộc Ninh 1,2,3) | xã Lộc Tân, huyện Lộc Ninh | Bình Phước | |
Lộc Ninh 4 | 162 | 12/2020 | xã Lộc Tân, huyện Lộc Ninh | Bình Phước | |||
Lộc Ninh 5 | 40 | 12/2020 | xã Lộc Tân, huyện Lộc Ninh | Bình Phước | |||
Thác Mơ | 50 | 78 | 7/2020 | 12/2020 | 11°51′23″B 108°00′57″Đ / 11,85648°B 108,01583°Đ / 11.85648; 108.01583 (Điện mặt trời Thác Mơ) | P. Thác Mơ Tx. Phước Long và xã Đức Hạnh huyện Bù Gia Mập | Bình Phước |
Bách Khoa Á Châu 1 | 30 | 2018 | 7/2019 | 11°31′16″B 106°13′05″Đ / 11,52107°B 106,21802°Đ / 11.52107; 106.21802 (Điện mặt trời Bách Khoa Á Châu 1) | xã Suối Dây huyện Tân Châu | Tây Ninh | |
Dầu Tiếng 1, 2 | 420 | 688 | 2018 | 6/2019 | 11°27′50″B 106°13′00″Đ / 11,46383°B 106,21671°Đ / 11.46383; 106.21671 (Điện mặt trời Dầu Tiếng 1,2) | hồ Dầu Tiếng ở các huyện Tân Châu và Dương Minh Châu | Tây Ninh |
Dầu Tiếng 3 | 150 | 110 | 2019 | 11/2020 | 11°28′41″B 106°12′06″Đ / 11,47792°B 106,20168°Đ / 11.47792; 106.20168 (Điện mặt trời Dầu Tiếng 3) | xã Tân Phú, huyện Tân Châu | Tây Ninh |
HCG&HTG | 100 | 2018 | 6/2019 | 11°06′07″B 106°09′45″Đ / 11,10181°B 106,16262°Đ / 11.10181; 106.16262 (Điện mặt trời HCG&HTG) | xã Tiên Thuận và Lợi Thuận huyện Bến Cầu | Tây Ninh | |
Hoàng Thái Gia | 50 | 110 | 2018 | 12/2018 | 11°05′55″B 106°11′46″Đ / 11,09869°B 106,19609°Đ / 11.09869; 106.19609 (Điện mặt trời Hoàng Thái Gia) | xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu | Tây Ninh |
Tân Châu 1 | 50 | 2020 | 10/2020 | 11°28′32″B 106°15′37″Đ / 11,47543°B 106,2603°Đ / 11.47543; 106.26030 (Điện mặt trời Tân Châu 1) | xã Tân Thành huyện Tân Châu | Tây Ninh | |
Trí Việt 1 | 30 | 2018 | 7/2019 | 11°31′02″B 106°13′18″Đ / 11,51712°B 106,22165°Đ / 11.51712; 106.22165 (Điện mặt trời Trí Việt 1) | xã Suối Dây huyện Tân Châu | Tây Ninh | |
TTC An Hòa 1&2 | 118.8 | 184 | 5/2018 | 6/2019 | 11°01′43″B 106°16′53″Đ / 11,02861°B 106,28139°Đ / 11.02861; 106.28139 (Điện mặt trời TTC An Hòa 1&2) | xã An Hòa huyện Trảng Bàng | Tây Ninh |
BCG Băng Dương | 40.6 | 60 | 7/2018 | 6/2019 | 10°36′55″B 106°10′14″Đ / 10,6154°B 106,17061°Đ / 10.61540; 106.17061 (Điện mặt trời BCG Băng Dương) | xã Thạnh An huyện Thạnh Hóa | Long An |
Europlast Long An | 50 | 6/2018 | 6/2019 | 10°56′25″B 106°14′14″Đ / 10,94038°B 106,23726°Đ / 10.94038; 106.23726 (Điện mặt trời Europlast Long An) | xã Mỹ Thạnh Bắc huyện Đức Huệ | Long An | |
Solar Park 1 | 50 | 2/2019 | 9/2019 | 10°46′56″B 106°18′49″Đ / 10,78228°B 106,31354°Đ / 10.78228; 106.31354 (Điện mặt trời Solar Park 1) | xã Bình Hoà Nam huyện Đức Huệ | Long An | |
Solar Park 2 | 50 | 2/2019 | 6/2019 | xã Bình Hoà Nam huyện Đức Huệ | Long An | ||
Solar Park 3 | 50 | 2019 | 7/2020 | xã Bình Hoà Nam huyện Đức Huệ | Long An | ||
Solar Park 4 | 50 | 2019 | 8/2020 | xã Bình Hoà Nam huyện Đức Huệ | Long An | ||
TTC Đức Huệ 1 | 49 | 8/2018 | 5/2019 | 10°56′46″B 106°14′43″Đ / 10,94624°B 106,24537°Đ / 10.94624; 106.24537 (Điện mặt trời TTC Đức Huệ 1) | xã Mỹ Thạnh Bắc huyện Đức Huệ | Long An | |
TTC Đức Huệ 2 | 49 | 5/2019 | 2020 | 10°54′53″B 106°15′39″Đ / 10,91468°B 106,26084°Đ / 10.91468; 106.26084 (Điện mặt trời TTC Đức Huệ 2) | xã Mỹ Thạnh Bắc huyện Đức Huệ | Long An | |
Đá Bạc 1 | 48 | 95,97 | 6/2018 | 2019 | 10°35′10″B 107°16′53″Đ / 10,5861°B 107,28151°Đ / 10.58610; 107.28151 (Điện mặt trời Đá Bạc 1) | xã Đá Bạc huyện Châu Đức | Bà Rịa Vũng Tàu |
Đá Bạc 2 | 48 | 6/2018 | 2019 | xã Đá Bạc huyện Châu Đức | Bà Rịa Vũng Tàu | ||
Đá Bạc 3 | 42 | 10/2018 | 2019 | xã Đá Bạc huyện Châu Đức | Bà Rịa Vũng Tàu | ||
Đá Bạc 4 | 42 | 10/2018 | 2019 | xã Đá Bạc huyện Châu Đức | Bà Rịa Vũng Tàu | ||
Hồ Gia Hoét 1 | 35 | 11/2019 | 8/2020 | 10°42′07″B 107°17′20″Đ / 10,70183°B 107,28892°Đ / 10.70183; 107.28892 (Điện mặt trời Hồ Gia Hoét 1) | xã Quảng Thành huyện Châu Đức | Bà Rịa Vũng Tàu | |
Hồ Tầm Bó | 35 | 11/2019 | 8/2020 | 10°41′57″B 107°15′58″Đ / 10,69919°B 107,26618°Đ / 10.69919; 107.26618 (Điện mặt trời Hồ Tầm Bó) | xã Quảng Thành huyện Châu Đức | Bà Rịa Vũng Tàu | |
KCN Châu Đức | 70 | 7/2018 | 2019 | 10°34′45″B 107°10′53″Đ / 10,57919°B 107,18127°Đ / 10.57919; 107.18127 (Điện mặt trời KCN Châu Đức) | KCN Châu Đức huyện Châu Đức | Bà Rịa Vũng Tàu | |
Bình Hòa | 10 | 3/2018 | 6/2019 | 10°27′25″B 105°20′28″Đ / 10,45697°B 105,34115°Đ / 10.45697; 105.34115 (Điện mặt trời Bình Hòa) | KCN Bình Hòa, huyện Châu Thành | An Giang | |
Sao Mai Solar PV1 | 210 | 302 | 6/2018 | 7/2019 | 10°28′34″B 105°00′38″Đ / 10,47612°B 105,01042°Đ / 10.47612; 105.01042 (Điện mặt trời Sao Mai Solar PV1) | xã An Hảo huyện Tịnh Biên | An Giang |
Văn Giáo 1 | 50 | 69 | 8/2018 | 6/2019 | 10°28′12″B 105°00′47″Đ / 10,46995°B 105,01314°Đ / 10.46995; 105.01314 (Điện mặt trời Văn Giáo 1) | xã An Cư huyện Tịnh Biên | An Giang |
Văn Giáo 2 | 50 | 69 | 8/2018 | 6/2019 | 10°28′12″B 105°00′47″Đ / 10,46995°B 105,01314°Đ / 10.46995; 105.01314 (Điện mặt trời Văn Giáo 2) | xã An Cư huyện Tịnh Biên | An Giang |
VNECO | 50 | 12/2020 | xã Trung Nghĩa, huyện Vũng Liêm | Vĩnh Long | |||
Hậu Giang | 29 | 6/2020 | 12/2020 | 9°45′34″B 105°37′07″Đ / 9,75956°B 105,6187°Đ / 9.75956; 105.61870 (Điện mặt trời Hậu Giang) | xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp | Hậu Giang | |
Trung Nam Trà Vinh | 165 | 250 | 1/2019 | 12/2019 | 9°35′56″B 106°31′33″Đ / 9,59876°B 106,52573°Đ / 9.59876; 106.52573 (Điện mặt trời Trung Nam Trà Vinh) | xã Dân Thành huyện Duyên Hải | Trà Vinh |
Cà Mau | 50 | 73,9 | 2018 | 6/2019 | 8°36′41″B 105°00′55″Đ / 8,61143°B 105,01517°Đ / 8.61143; 105.01517 (Điện mặt trời Cà Mau) | thị trấn Rạch Gốc huyện Ngọc Hiển | Cà Mau |
Tham khảo
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn