Bạn đang tìm hiểu về Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33, hôm nay chúng tôi chia sẻ đến bạn bài viết Top 18+ Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33 được team mình tổng hợp và biên tập từ nhiều nguồn trên internet. Hy vòng bài viết về chủ đề Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33 hữu ích với bạn.
1. Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33 Toán 6 Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất Giải Toán lớp 6 trang 33 – Tập 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài tập SGK Toán 6 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em học sinh lớp 6 xem gợi ý giải các bài tập của Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất Chương II: Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên.
Với lời giải chi tiết, trình bày khoa học sẽ giúp các em nhanh chóng giải toàn bộ bài tập của Bài 8 trong SGK Toán 6 Tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 6 Kết nối tri thức Quan hệ chia hết
Hoạt động 1
Lần lượt chia 12 cho các số từ 1 đến 12, em hãy viết tất cả tập hợp của các ước của 12
Gợi ý đáp án:
Tập hợp các ước của 12 là A = 1; 2; 3; 4; 6; 12
Hoạt động 2
Bằng cách nhân 8 với 0, 1, 2, em hãy viết các bội của 8 nhỏ hơn 80
Gợi ý đáp án:
Tập hợp các bội của 8 nhỏ hơn 80 là B = 0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64; 72
Luyện tập 1
a) Hãy tìm tất cả các ước của 20;
b) Hãy tìm tất cả các bội nhỏ hơn 50 của 4.
Gợi ý đáp án:
a) Tất cả các ước của 20 là: 1; 2; 4; 5; 10; 20
b) Tất cả các bội nhỏ hơn 50 của 4 là: 0; 4; 8; 12; 16; 20 ;24; 28; 32; 36; 40; 44; 48
Thử thách nhỏ
Hãy tìm ba ước khác nhau của 12 sao cho tổng của chúng bằng 12.
Gợi ý đáp án:
Lần lượt chia 12 cho các số tự nhiên từ 1 đến 12, ta thấy 12 chia hết cho 1; 2; 3; 4; 6; 12 nên
Từ các ước ta nhận thấy:
12 = 2 + 4 + 6
Nên ba ước khác nhau của 12 có tổng là 12 là: 2; 4; 6.
Giải Toán 6 Kết nối tri thức Tính chất chia hết của một tổng
Hoạt động 3
Viết hai số chia hết cho 5. Tổng của chúng có chia hết cho 5 không?
Gợi ý đáp án:
Ta chọn hai số chia hết cho 5 là: 10 và 15
Tổng của chúng là: 10 + 15 = 25
Vì 25: 5 = 5
Nên 25 chia hết cho 5 nên tổng (10 + 15) chia hết cho 5.
Hoạt động 4
Viết ba số chia hết cho 7. Tổng của chúng có chia hết cho 7 không?
Gợi ý đáp án:
Ta chọn ba số chia hết cho 7 là: 7; 14; 21
Tổng của chúng là: 7 + 14 + 21 = 42
Vì 42 : 7 = 6
Nên 42 chia hết cho 7 nên tổng (7 + 14 + 21) chia hết cho 7.
Luyện tập 2
Không thực hiện phép tính, hãy cho biết:
a) 24 + 48 có chia hết cho 4 không. Vì sao?
b) 48 + 12 – 36 có chia hết cho 6 không. Vì sao?
Gợi ý đáp án:
a) 24 + 48 chia hết cho 4 vì 24 chia hết cho 4 và 48 chia hết cho 4
b) 48 + 12 – 36 chia hết cho 6 vì 48 chia hết cho 6; 12 chia hết cho 6 và 36 chia hết cho 6
Vận dụng 1
Hãy tìm x thuộc tập 1; 14; 16; 22; 28, biết tổng 21 + x chia hết cho 7.
Gợi ý đáp án:
Tổng 21 + x chia hết cho 7. Mà 21 chia hết cho 7 nên x cũng chia hết cho 7
x thuộc tập 1; 14; 16; 22; 28 nên x = 14 hoặc x = 28
Luyện tập 3
Không thực hiện phép tính, hãy cho biết:
a) 20 + 81 có chia hết cho 5 không. Vì sao?
b) 34 + 28 – 12 có chia hết cho 4 không. Vì sao?
Gợi ý đáp án:
a) 20 + 81 không chia hết cho 5 vì 20 chia hết cho 5 nhưng 81 không chia hết cho 5
b) 34 + 28 – 12 không chia hết cho 4 vì 28 chia hết cho 4, 12 chia hết cho 4 nhưng 34 không chia hết cho 4.
Vận dụng 2
Tìm x thuộc tập 5; 25; 39; 54 sao cho tổng 20 + 45 + x không chia hết cho 5.
Gợi ý đáp án:
Tổng 20 + 45 + x không chia hết cho 5.
Mà 20 chia hết cho 5; 45 chia hết cho 5 nên x không chia hết cho 5
x thuộc tập 5; 25; 39; 54 nên x = 39 hoặc x = 54
Giải Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 33 tập 1
Bài 2.1
Hãy tìm các ước của mỗi số sau: 30; 35 ; 17
Gợi ý đáp án:
Ư(30) = 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30
Ư(35) = 1; 5; 7; 35
Ư(17) = 1; 17
Bài 2.2
Trong các số sau, số nào là bội của 4?
16 ; 24 ; 35
Gợi ý đáp án:
Các số là bội của 4 là: 16; 24
Bài 2.3
Tìm các số tự nhiên x, y sao cho:
a) x ∈ B(7) và x < 70
b) y ∈ Ư(50) và y > 5
Gợi ý đáp án:
a) x ∈ 0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; 56; 63
b) y ∈ 10; 25; 50
Bài 2.4
Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5?
a) 15 + 1 975 + 2 019
b) 20 + 90 + 2 025 + 2 050
Gợi ý đáp án:
a) Tổng (15 + 1 975 + 2 019) không chia hết cho 5 vì 15 chia hết cho 5 và 1 975 chia hết cho 5 nhưng 2 019 không chia hết cho 5
b) Tổng (20 + 90 + 2 025 + 2 050) chia hết cho 5 vì mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho 5.
Bài 2.5
Không thực hiện phép tính, hãy cho biết hiệu nào sau đây chia hết cho 8?
a) 100 – 40
b) 80 – 16
Gợi ý đáp án:
a) Hiệu (100 – 40) không chia hết cho 8 vì 100 không chia hết cho 8 và 40 chia hết cho 8
b) Hiệu (80 – 16) chia hết cho 8 vì 80 chia hết cho 8 và 16 cũng chia hết cho 8.
Bài 2.6
Khẳng định nào sau đây đúng?
a) 219.7 + 8 chia hết cho 7
b) 8.12 + 9 chia hết cho 3
Gợi ý đáp án:
a) Ta thấy 7 chia hết cho 7 nên 219 . 7 chia hết cho 7. Mà 8 không chia hết cho 7.
Do đó 219.7 + 8 không chia hết cho 7
Vậy khẳng định 219.7 + 8 chia hết cho 7 là sai
b) Ta thấy 12 chia hết cho 3 nên 8. 12 chia hết cho 3. Mà 9 cũng chia hết cho 3
Đo dó 8.12 + 9 chia hết cho 3
Vậy khẳng định 8.12 + 9 chia hết cho 3 là đúng
Bài 2.7
Cô giáo muốn chia đều 40 học sinh để thực hiện các dự án học tập. Hoàn thành bảng sau vào vở (bỏ trống trong trường hợp không chia được)
Số nhóm | Số người ở một nhóm |
4 | ? |
? | 8 |
6 | ? |
8 | ? |
? | 4 |
Gợi ý đáp án:
Số nhóm | Số người ở một nhóm |
4 | 10 |
5 | 8 |
6 | |
8 | 5 |
10 | 4 |
Bài 2.8
Đội thể thao của trường có 45 vận động viên. Huấn luyện viên muốn chia thành các nhóm để luyện tập sao cho mỗi nhóm có ít nhất 2 người và không quá 10 người. Biết rằng các nhóm có số người như nhau, em hãy giúp huấn luyện viên chia nhé.
Gọi số người mỗi nhóm được chia là x.
Ta có mỗi nhóm có ít nhất 2 người và không quá 10 người nên x ∈ Ư(45) và 2 < x ≤ 10
Do đó x ∈ 3; 5; 9
Ta có bảng sau:
Số người 1 nhóm (x) | Số nhóm |
3 | 15 |
5 | 9 |
9 | 5 |
Bài 2.9
a) Tìm x thuộc tập 23; 24; 25; 26 biết 56 – x chia hết cho 8
b) Tìm x thuộc tập 22; 24; 45; 48 biết 60 + 6 không chia hết cho 6
a) 56 – x chia hết cho 8 mà 56 chia hết cho 8 nên x chia hết cho 8
x thuộc tập 23; 24; 25; 26 nên x = 24
b) 60 + 6 không chia hết cho 6 mà 60 chia hết cho 6 nên x không chia hết cho 6
x thuộc tập 22; 24; 45; 48 nên x = 22 hoặc x = 45
Lượt đánh giá: 8000
Lượt xem: 80008000
2. Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33 từ VNExpress
VNExpress
Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8000
3. Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33 từ dantri.com.vn
dantri.com.vn
Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8000
4. Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33 từ tuoitre.vn
tuoitre.vn
Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8000
5. Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33 từ thanhnien.vn
thanhnien.vn
Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8000
6. Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33 từ tienphong.vn
tienphong.vn
Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8000
7. Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33 từ vietnamnet.vn
vietnamnet.vn
Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8000
8. Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33 từ soha.vn
soha.vn
Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8000
9. Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33 từ 24h.com.vn
24h.com.vn
Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8000
10. Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33 từ kenh14.vn
kenh14.vn
Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8000
11. Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33 từ zingnews.vn
zingnews.vn
Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8000
12. Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33 từ vietnammoi.vn
vietnammoi.vn
Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8000
13. Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33 từ vov.vn
vov.vn
Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8000
14. Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33 từ afamily.vn
afamily.vn
Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8000
15. Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33 từ cafebiz.vn
cafebiz.vn
Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8000
16. Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33 từ suckhoedoisong.vn
suckhoedoisong.vn
Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8000
17. Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33 từ coccoc.com
coccoc.com
Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8000
18. Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33 từ facebook.com
facebook.com
Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33
Đánh giá: 4-5 sao
Lượt đánh giá: 8000
Câu hỏi về Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33
Nếu có bắt kỳ thắc mắc nào về Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33 hãy cho chúng mình biết nhé, mọi câu hỏi hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn thiện hơn trong các bài sau nhé!
Bài viết Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33 được mình và team tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33 giúp ích cho bạn thì hãy ủng hộ team Like hoặc Share nhé!
Từ khóa tìm Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33
Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33
cách Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33
hướng dẫn Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33
Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 33 miễn phí
100 lần tự tìm hiểu cũng không bằng 1 lần được tư vấn